|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1293/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1293/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
08 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
VĨNH PHÚC; QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ
TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục
hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương;
Căn cứ Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 28/5/2019
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc và các Sở Quản lý chuyên ngành xây dựng
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ
trình số: 212 /TTr - SCT ngày 13 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 110 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 08 quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương
tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Sở Công thương có
trách nhiệm chỉ đạo các phòng, đơn vị chuyên môn của mình phối hợp với Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ
tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh (Phần
mềm hành chính công) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức
thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả
kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định
tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
thương; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1293/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC HÓA CHẤT (6 TTHC)
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp
trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng KTAT-MT
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng KTAT-MT
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có); Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc.
|
2. Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng KTAT-MT
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc.
|
3. Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng KTAT-MT
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng KTAT-MT
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành
chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc.
|
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý
(hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán
bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng KTAT-MT
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng KTAT-MT
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
-Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc.
|
5. Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng KTAT-MT
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc.
|
6. Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ
điều kiện tiếp nhận).
|
Cán
bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng KTAT-MT
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng KTAT-MT
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành
chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc.
|
II. LĨNH VỰC VẬT
LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (03 TTHC)
7. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
Mã TTHC: 2.001434.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm
phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ),
theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở
Công thương.
|
8. Cấp lại Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
Mã TTHC: 2.001433.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành
chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ),
theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở
Công thương.
|
9. Thu hồi Giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
Mã TTHC: 1.003401.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Quyết định thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp) hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ),
theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở
Công thương.
|
III. LĨNH VỰC
ĐIỆN (9 TTHC)
10. Cấp giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện.
Mã TTHC: 2.001561.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
-In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở
Công thương.
|
11. Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện.
Mã TTHC: 2.001632.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở
Công thương.
|
12. Cấp giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương.
Mã TTHC: 2.001617.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở
Công thương.
|
13. Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt
tại địa phương.
Mã TTHC: 2.001549.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở
Công thương.
|
14. Cấp giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
Mã TTHC: 2.001535.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở
Công thương.
|
15. Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở
Công thương.
|
16. Cấp giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
Mã TTHC: 2.001249.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở
Công thương.
|
17. Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa
phương.
Mã TTHC: 2.001724.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở
Công thương.
|
18. Điều chỉnh
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ Hợp phần Quy hoạch chi tiết
phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110 KV.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng KTAT-MT
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt ((Tờ trình đề nghị
điều chỉnh quy hoạch gửi UBND tỉnh, dự thảo quyết định phê duyệt) hoặc văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được
giao xử lý
|
2
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
được phân công phụ trách
|
0,25 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả
lại hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Sở Công
thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi Sở Công
thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công.
|
|
Bước 13
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
IV. LƯU THÔNG
HÀNG HÓA (24 TTHC)
19. Cấp Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc.
|
20. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
21. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm).
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
22. Cấp Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc.
|
23. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức, viên chức được phân công
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
24. Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
25. Cấp Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
26. Cấp lại Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
27. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
28. Cấp Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
29. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
30. Cấp lại Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
31. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
32. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
33. Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
34. Cấp Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000648.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
-Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
35. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000645.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý
(hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
36. Cấp lại Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000647.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
37. Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000674.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy xác nhận) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải
quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
38. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000666.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý
(hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy xác nhận) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
39. Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000664.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy xác nhận) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
40. Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000673.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý
(hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy xác nhận) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
41. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000669.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy xác nhận) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0.5ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0.5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
42. Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
Mã TTHC: 2.000672.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy xác nhận) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
V. LĨNH VỰC
KINH DOANH KHÍ (24 TTHC)
43. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
44. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG.
Mã TTHC: 2.000136.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
45. Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG.
Mã TTHC: 2.000078.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý
(hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
46. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai.
Mã TTHC: 2.000073.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn thư
hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
47. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai.
Mã TTHC: 2.000207.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
48. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai.
Mã TTHC: 2.000201.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
49. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe
bồn.
Mã TTHC: 2.000194.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
50. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn.
Mã TTHC: 2.000187.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
1 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
51. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào xe bồn.
Mã TTHC: 2.000175.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
52. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương
tiện vận tải.
Mã TTHC: 2.000196.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
53. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 1.000425.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
54. Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 2.000180.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
55. Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
56. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG.
Mã TTHC: 2.000156.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
57. Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG.
Mã TTHC: 2.000390.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
58. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 2.000387.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
59. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 2.000376.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
60. Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 2.000371.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
61. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
62. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG.
Mã TTHC: 1.000481.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
63. Cấp lại Giấy chứng nhận ĐĐK thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
Mã TTHC: 2.000279.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
64. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 2.000163.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
65. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 1.000444.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
66. Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
Mã TTHC: 2.000211.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
VI. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI (4 TTHC)
67. Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (văn bản) hoặc văn
bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
68. Đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
69. Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm
thương mại tại Việt Nam.
Mã TTHC: 2.000131.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý
(hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
70. Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
Mã TTHC: 2.000001.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0.5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành
chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH (5 TTHC)
71. Đăng ký hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương.
Mã TTHC: 2.000309.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
72. Đăng ký sửa
đổi bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
Mã TTHC: 2.000631.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý
(hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
73. Chấm dứt hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương.
Mã TTHC: 2.000619.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
74. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán
hàng đa cấp.
Mã TTHC: 2.000609.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
75. Đăng ký Hợp
đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung.
Mã THHC: 2.000191.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
8,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Thông báo chấp thuận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
VIII. GIÁM ĐỊNH
THƯƠNG MẠI (02 TTHC)
76. Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại.
Mã TTHC: 1.005190.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
77. Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
Mã TTHC: 2.000110.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý
(hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 7 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày
23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
IX. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
(03 TTHC)
78. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ
điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
16,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành
chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
79. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý
(hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1190/QĐ-CT ngày
22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
80. Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
thu phí, lệ phí (nếu có);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp
trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
8 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt ((Thông báo) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 11 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
X. LĨNH VỰC
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (20TTHC)
81. Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ hàng hóa.
Mã TTHC: 2.000255.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Lãnh
đạo Sở phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt ((Thông báo) hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
82. Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.
Mã TTHC: 2.000370.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi
Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt hồ
sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Bộ Công
thương,
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
005 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến
BCT)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
gửi BCT
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Thẩm tra, xem xét cho ý kiến
|
Bộ
Công thương
|
15 ngày
|
Bộ Công thương có văn bản trả lời gửi Sở Công
thương
|
|
Bước
8
|
Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản chuyển xử lý
|
|
Bước
9
|
Phân công xử lý
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước
10
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ
chối
|
Chuyên
viên được phân công xử lý
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước
11
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Sở ký
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Giám
đốc/ Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước
13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số đóng dấu
|
|
Bước
14
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
15
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
83. Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp
chí.
Mã TTHC: 2.000362.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi
Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt
hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Bộ Công
thương,
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến
BCT)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
gửi BCT
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Thẩm tra, xem xét cho ý kiến
|
Bộ
Công thương
|
15 ngày
|
Bộ Công thương có văn bản trả lời gửi Sở Công
thương
|
|
Bước
8
|
Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản chuyển xử lý
|
|
Bước
9
|
Phân công xử lý
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước
10
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ
chối
|
Chuyên
viên được phân công xử lý
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước
11
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Sở ký
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Giám
đốc/ Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước
13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số đóng dấu
|
|
Bước
14
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
15
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
84. Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP .
Mã TTHC: 2.000351.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi
Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt
hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Bộ Công
thương,
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến
BCT)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
gửi BCT
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Thẩm tra, xem xét cho ý kiến
|
Bộ
Công thương
|
15 ngày
|
Bộ Công thương có văn bản trả lời gửi Sở Công
thương
|
|
Bước
8
|
Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản chuyển xử lý
|
|
Bước
9
|
Phân công xử lý
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước
10
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ
chối
|
Chuyên
viên được phân công xử lý
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước
11
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Sở ký
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Giám
đốc/ Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước
13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số đóng dấu
|
|
Bước
14
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
15
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
85. Điều
chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Mã TTHC: 2.000330.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi
Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt
hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Bộ Công
thương,
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến
BCT)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
gửi BCT
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Thẩm tra, xem xét cho ý kiến
|
Bộ
Công thương
|
15 ngày
|
Bộ Công thương có văn bản trả lời gửi Sở Công
thương
|
|
Bước
8
|
Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản chuyển xử lý
|
|
Bước
9
|
Phân công xử lý
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước
10
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ
chối
|
Chuyên
viên được phân công xử lý
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước
11
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Sở ký
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Giám
đốc/ Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước
13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số đóng dấu
|
|
Bước
14
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
15
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày
23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
86. Cấp giấy
phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện
thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).
Mã TTHC: 1.000774.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi
Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt
hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Hội đồng
thẩm định ENT (UBND tỉnh)
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến
BCT)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
gửi UBND tỉnh
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước
8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước
9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
|
Chuyên
viên được giao xử lý
|
20 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước
10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
2 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước
11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh phụ trách
|
2,5 ngày
|
Văn bản đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước
12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao
cho Sở Công thương.
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản ký duyệt.
|
|
Bước
13
|
Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Văn
thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã quét (scan)
|
|
Bước
14
|
Cán bộ xử lý dự thảo văn bản xin ý
kiến Bộ Công thương
|
Chuyên
viên xử lý
|
0,5 ngày
|
Văn bản dự thảo gửi BCT)
|
|
Bước
15
|
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
16
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi BCT
|
Giám
đốc/PGĐ
|
0,5 ngày
|
Văn bản gửi BCT đã ký
|
|
Bước
17
|
Bộ Công thương thẩm định hồ sơ và
có văn bản trả lời gửi Sở Công thương
|
Bộ
Công thương
|
10 ngày
|
Văn bản đồng ý cấp phép hoặc không
|
|
Bước
18
|
Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản chuyển xử lý
|
|
Bước
19
|
Phân công xử lý
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 20
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Chuyên
viên được phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước 21
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 22
|
Lãnh đạo Sở ký Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Giám
đốc/ Phó Giám đốc
|
0,5 ngày
|
Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước 23
|
Lấy số, đóng dấu, lưu. Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số đóng dấu
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước 24
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ
phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 44
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số
2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
87.
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán
lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.
Mã TTHC: 2.002166.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi
Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt
hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Hội đồng
thẩm định ENT (UBND tỉnh)
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến
BCT)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
gửi UBND tỉnh
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước
8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước
9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
|
Chuyên
viên được giao xử lý
|
20 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước
10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
2 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước
11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh phụ trách
|
2,5 ngày
|
Văn bản đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước
12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao
cho Sở Công thương.
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản ký duyệt.
|
|
Bước
13
|
Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Văn
thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã quét (scan)
|
|
Bước
14
|
Cán bộ xử lý dự thảo văn bản xin ý
kiến Bộ Công thương
|
Chuyên
viên xử lý
|
0,5 ngày
|
Văn bản dự thảo gửi BCT
|
|
Bước
15
|
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
16
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi BCT
|
Giám
đốc/PGĐ
|
0,5 ngày
|
Văn bản gửi BCT đã ký
|
|
Bước
17
|
Bộ Công thương thẩm định hồ sơ và
có văn bản trả lời gửi Sở Công thương
|
Bộ
Công thương
|
10 ngày
|
Văn bản đồng ý cấp phép hoặc không
|
|
Bước 18
|
Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản chuyển xử lý
|
|
Bước 19
|
Phân công xử lý
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 20
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Chuyên
viên được phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước 21
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 22
|
Lãnh đạo Sở ký Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Giám
đốc/ Phó Giám đốc
|
0,5 ngày
|
Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước 23
|
Lấy số, đóng dấu, lưu. Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số đóng dấu
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước 24
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ
phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 44
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số
2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
88. Điều chỉnh tăng diện
tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại.
Mã TTHC: 2.000322.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi
Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt hồ
sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Bộ Công
thương,
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến
BCT)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
gửi BCT
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Thẩm tra, cho ý kiến văn bản
|
Bộ
Công thương
|
7 ngày
|
Bộ Công thương có văn bản trả lời gửi Sở Công
thương
|
|
Bước
8
|
Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản chuyển xử lý
|
|
Bước
9
|
Phân công xử lý
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước
10
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ
chối
|
Chuyên
viên được phân công xử lý
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước
11
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Sở ký
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Giám
đốc/ Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước
13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số đóng dấu
|
|
Bước
14
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
15
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
89. Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập
cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
Mã TTHC: 2.000272.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi
Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt
hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Bộ Công
thương,
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến
BCT)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
gửi BCT
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Thẩm tra, cho ý kiến văn bản
|
Bộ
Công thương
|
7 ngày
|
Bộ Công thương có văn bản trả lời gửi Sở Công
thương
|
|
Bước
8
|
Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản chuyển xử lý
|
|
Bước
9
|
Phân công xử lý
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước
10
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ
chối
|
Chuyên
viên được phân công xử lý
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước
11
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Sở ký
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Giám
đốc/ Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước
13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số đóng dấu
|
|
Bước
14
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
15
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
90. Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).
Mã TTHC: 2.000361.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi
Bộ Công thương trình trưởng phòng QLĐT&HTQT duyệt chuyển đến người duyệt
hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Bộ Công
thương,
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xin ý kiến
BCT)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
gửi BCT
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Thẩm tra, có ý kiến văn bản
|
Bộ
Công thương
|
7 ngày
|
Bộ Công thương có văn bản trả lời gửi Sở Công
thương
|
|
Bước
8
|
Nhận văn bản, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản chuyển xử lý
|
|
Bước
9
|
Phân công xử lý
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước
10
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ
chối
|
Chuyên
viên được phân công xử lý
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước
11
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
Trưởng
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Sở ký
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Giám
đốc/ Phó Giám đốc
|
01 ngày
|
Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối
|
|
Bước
13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số đóng dấu
|
|
Bước
14
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
15
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
91. Cấp lại Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Mã TTHC: 2.000340.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Quyết định thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp).
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
cho TTHCC
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành
chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
92. Điều chỉnh
tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ,
loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ.
Mã TTHC: 2.000339.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Quyết định thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp.)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
cho TTHCC
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày
23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
93. Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và
không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2.
Mã TTHC: 2.000334.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Quyết định thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp.)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
cho TTHCC
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
94. Cấp lại Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ.
Mã TTHC: 2.000665.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Quyết định thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp.)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
cho TTHCC
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
95. Gia hạn
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
Mã TTHC: 1.001441.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Quyết định thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp.)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
cho TTHCC
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
96. Cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Mã TTHC: 2.000063.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
3.5ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển
văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
cho TTHCC
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
7 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND
ngày 15/4/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thay thế/thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Công thương.
|
97. Điều chỉnh
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Mã TTHC: 2.000347.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Giấy chứng nhận)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
cho TTHCC
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND
ngày 15/4/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thay thế/thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Công thương.
|
98. Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Mã TTHC: 2.000450.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển
văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Thông báo)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
cho TTHCC
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND
ngày 15/4/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thay thế/thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Công thương.
|
99. Gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Mã TTHC: 2.000327.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Thông báo)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
cho TTHCC
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức được Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND
ngày 15/4/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thay thế/thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Công thương.
|
100. Chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Mã TTHC: 2.000314.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận))
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển
văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Thông báo)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
cho TTHCC
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
5 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND
ngày 15/4/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thay thế/thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Công thương.
|
XI. LĨNH VỰC CỤM
CÔNG NGHIỆP (02 TTHC)
101. Thành lập
Cụm công nghiệp.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi
Tờ trình gửi UBND tỉnh trình trưởng phòng duyệt
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,0 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết; (Dự thảo tờ trình báo
cáo cáo)
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và báo cáo,
gửi UBND tỉnh
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (tờ trình và BC gửi
UBND tỉnh)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển gửi
UBND
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu, phiếu bàn giao hồ
sơ chuyển UBND tỉnh,
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước
8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước
9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
|
Chuyên
viên được giao xử lý
|
3
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước
10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước
11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả
lại hồ sơ.
|
|
Bước
12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao
cho Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công
Hành chính công.
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi Sở Công
thương tại Trung tâm Hành chính công.
|
|
Bước
13
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
14
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND
ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
102. Mở rộng cụm công nghiệp.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi
Tờ trình gửi UBND tỉnh trình trưởng phòng duyệt
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,0 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết; (Dự thảo tờ trình báo
cáo cáo)
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký
|
Trưởng/phó
phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và báo cáo,
gửi UBND tỉnh
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (tờ trình và BC gửi
UBND tỉnh)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển gửi
UBND
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số và đóng dấu, phiếu bàn giao hồ
sơ chuyển UBND tỉnh,
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước
8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh
văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý.
|
|
Bước
9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
|
Chuyên
viên được giao xử lý
|
3
ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước
10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước
11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả
lại hồ sơ.
|
|
Bước
12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao
cho Sở Công thương tại Trung tâm Hành chính công.
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi Sở Công
thương tại Trung tâm Hành chính công.
|
|
Bước
13
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho công dân/tổ chức
|
Văn
thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Phiếu bàn giao kết quả cho Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
14
|
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức/công dân;
thu phí, lệ phí, (nếu có)
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày
23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
XII. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (8 TTHC)
103. Thẩm định
Dự án đầu tư xây dựng/BCKT-KT đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Ngân sách
nhà nước.
Trình tự
|
Nội dung công
việc
|
Người/Cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết Quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho về Sở, phân công phòng chuyên
môn xử lý
|
Lãnh đạo phòng CM
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
Chuyên viên phòng
CM
|
- Thẩm định Dự án:
+ 20 ngày (nhóm B)
+ 12 ngày (Vốn ngân sách nhà nước)
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải
quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết:
Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs
trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng CM
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư Sở/ cán bộ
được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả bàn giao cho Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí
(nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ):
- Đối với thẩm định dự án: 24 ngày làm
việc (dự án nhóm B); 16 ngày làm việc (Vốn ngân sách nhà
nước) theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về công bố danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
104. Tên TTHC : Thẩm định điều
chỉnh, bổ sung Dự án /BCKT-KT đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Ngân sách
nhà nước
Trình tự
|
Nội dung công
việc
|
Người/Cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết Quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho về Sở, phân công phòng chuyên
môn xử lý
|
Lãnh đạo phòng CM
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
Chuyên viên phòng
CM
|
- Thẩm định điều chỉnh, bổ sung dự án:
+ 20 ngày (nhóm B)
+ 12 ngày đối với đối với dự án nhóm
C và dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ĐTXD;
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ điều kiện
giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối
giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng CM
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư/cán bộ được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả bàn giao cho Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí
(nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ):
- Đối với thẩm định điều chỉnh dự án: 24
ngày làm việc (dự án nhóm B); 16 ngày làm việc (đối với dự án nhóm C và dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
ĐTXD; theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
105. Tên TTHC:
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn
ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách
Mã TTHC:
1.002918.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công
việc
|
Người/Cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết Quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho về Sở, phân công phòng chuyên
môn xử lý
|
Lãnh đạo phòng CM
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
Chuyên viên phòng
CM
|
- Đối với công trình vốn nhà nước: 13 ngày;
- Đối với vốn khác: 11 ngày.
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ điều kiện
giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối
giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng CM
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
VT/cán bộ được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả bàn giao cho Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí
(nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ):
- 17 ngày làm việc (công trình sử dụng vốn
nhà nước ngoài ngân sách); 15 ngày làm việc (công trình sử dụng vốn khác).
theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
công bố danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
|
106.Tên TTHC: Thẩm
định điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình sử dụng
vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách.
Trình tự
|
Nội dung công
việc
|
Người/Cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết Quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho về Sở, phân công phòng chuyên
môn xử lý
|
Lãnh đạo phòng CM
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
Chuyên viên phòng
CM
|
- Đối với công trình cấp II và cấp III: 20 ngày.
- Đối với các công trình còn lại: 12 ngày.
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ điều kiện
giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối
giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng CM
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư/cán bộ được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả bàn giao cho Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí
(nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian: Đối với công trình cấp II và cấp
III: 24 ngày làm việc; Đối với các công trình còn lại: 16 ngày làm việc theo
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố
danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
107. Thẩm định thiết kế cơ sở
đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc vốn khác.
Trình tự
|
Nội dung công
việc
|
Người/Cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết Quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho về Sở, phân công phòng chuyên
môn xử lý
|
Lãnh đạo phòng CM
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
Chuyên viên phòng
CM
|
- Đối với công trình vốn nhà nước: 12 ngày;
- Đối với vốn khác: 08 ngày.
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ điều kiện
giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối
giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng CM
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư/cán bộ được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả bàn giao cho Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí
(nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (công
trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách); 12 ngày làm việc (công trình sử
dụng vốn khác) theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về công bố danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
108. Thẩm định
điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc
vốn khác.
Trình tự
|
Nội dung công
việc
|
Người/Cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết Quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho về Sở, phân công phòng chuyên
môn xử lý
|
Lãnh đạo phòng CM
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
Chuyên viên phòng
CM
|
- Đối với công
trình vốn nhà nước: 12 ngày;
- Đối với vốn
khác: 08 ngày.
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ điều kiện
giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải
quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng CM
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư/ cán bộ được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả bàn giao cho Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí
(nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ): 16 ngày làm việc (công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách); 12 ngày làm việc (công trình sử dụng vốn khác)theo Quyết định số
1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố danh mục TTHC
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
109. Thẩm định Thiết kế bản vẽ
thi công công trình sử dụng nguồn vốn khác (Công trình công cộng từ cấp III trở
lên, công trình xây dựng có ảnh hưởng đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng
đồng).
Trình tự
|
Nội dung công
việc
|
Người/Cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết Quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho về Sở, phân công phòng chuyên
môn xử lý
|
Lãnh đạo phòng CM
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
Chuyên viên
|
- Đối với công trình cấp II và cấp III: 20 ngày.
- Đối với các công trình còn lại: 12 ngày.
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ điều kiện
giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối
giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng CM
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư/Cán bộ được
phân
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả bàn giao cho Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí
(nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ): Đối với công trình cấp II và cấp III: 24 ngày làm việc; Đối với các
công trình còn lại: 16 ngày làm việc theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày
28/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
110. Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của sở.
Trình tự
|
Nội dung công
việc
|
Người/Cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết Quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều
kiện tiếp nhận).
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho về Sở, phân công phòng chuyên
môn xử lý
|
Lãnh đạo phòng CM
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
Chuyên viên phòng
CM
|
16 ngày
|
Tổ chức kiểm tra,dự thảo kết quả kiểm
tra.
|
- Trả hs do chưa đủ điều kiện
giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ điều kiện
giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối
giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng CM
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư/cán bộ được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công để trả cho tổ chức cá nhân
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả bàn giao cho Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
- Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí
(nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian: 20 ngày làm việc theo Quyết
định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố danh mục
TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1293/QĐ-CT ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA (2 TTHC)
1. Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu
đăng ký giá.
Mã TTHC: 1.001005.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực
tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại sở
|
0,5 ngày
|
- Cán bộ tiếp nhận Biểu mẫu đóng dấu công văn đến có ghi
ngày, tháng, năm vào Biểu Mẫu và trả ngay 01 bản Biểu mẫu cho thương nhân đến
nộp trực tiếp; đồng thời chuyển ngày 01 bản Biểu mẫu đến phòng cm thụ lý hồ
sơ theo thẩm quyền để thực hiện rà soát.
Trưởng hợp Biểu
mẫu không đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận tiếp nhận Biểu mẫu
ghi rõ lý do trả lại. Các nội dung cần bổ sung và trả lại ngay Biểu Mẫu cho
thương nhân đến nộp trực tiếp
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết; hết thời hạn giải quyết
5 ngày thương nhân được mua, bán theo mức
giá đăng ký.
- Không đủ điều kiện giải quyết: yêu cầu thương
nhân giải trình, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình ký (VB yêu cầu giải
trình)
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Văn bản
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết văn bản yêu cầu giải
trình, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả văn bản đã được ký duyệt
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
cho TTHCC
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho tổ chức/ công dân
(Trực tiếp hoặc qua bưu điện)
|
Công
chức, viên chức được phân công
|
|
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ),
theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ
tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
2. Tiếp nhận,
rà soát Biểu mẫu kê khai giá.
Mã TTHC: 2.000459.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực
tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại sở
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp biểu mẫu đầy đủ theo quy định, Cán bộ tiếp nhận
Biểu mẫu đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu Mẫu và trả
ngay 01 bản Biểu mẫu cho thương nhân đến nộp trực tiếp; 01 lưu phòng chuyên
môn
Trưởng hợp Biểu
mẫu không đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận tiếp nhận Biểu mẫu
ghi rõ lý do trả lại. Các nội dung cần bổ sung và trả lại ngay Biểu Mẫu cho
thương nhân đến nộp trực tiếp
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 0,5
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ),
theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ
tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
II. LĨNH VỰC VẬT
LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (4 TTHC)
3. Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp.
Mã TTHC: 2.000229.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực
tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại sở
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
Sau khi có kết quả huấn luyện tổ
chức/ công dân hoàn thiện nộp hồ sơ đề nghị cấp GCN
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
cho TTHCC
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
(Trực tiếp hoặc qua bưu điện)
|
Công
chức, viên chức được phân công
|
|
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ),
theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ
tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
4. Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp.
Mã TTHC: 2.000210.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực
tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại sở
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ, duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước
5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
cho TTHCC
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
6
|
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
(Trực tiếp hoặc qua bưu điện)
|
Công
chức, viên chức được phân công
|
|
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 03
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ),
theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ
tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
5. Cấp
giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.
Mã TTHC: 2.000221.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực
tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại sở
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
Sau khi có kết quả huấn luyện tổ
chức/ công dân hoàn thiện nộp hồ sơ đề nghị cấp GCN
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
cho TTHCC
|
Văn
thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
7
|
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
(Trực tiếp hoặc qua bưu điện)
|
Công
chức, viên chức được phân công
|
|
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ),
theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ
tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Công thương.
|
6. Cấp
lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.
Mã TTHC: 2.000172.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực
tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại sở
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ, duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Duyệt hồ sơ trình ký
|
Trưởng
phòng/phó phòng
|
0.5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước
4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
Giám
đốc/Phó Giám đốc được phân công
|
0.5 ngày
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận)
|
|
Bước
5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao
cho TTHCC
|
Văn
thư
|
0.5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu
|
|
Bước
6
|
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
(Trực tiếp hoặc qua bưu điện)
|
Công
chức, viên chức được phân công
|
|
Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở
Công thương.
|
III. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (02 TTHC)
7. Thông báo hoạt động khuyến mại.
Mã TTHC: 2.000033.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực
tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại sở
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ đăng tải lên cổng thông tin điện tử của sở;
Trưởng hợp hồ
sơ không đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nêu
rõ lý do trả lại. Các nội dung cần bổ sung và trả lại ngay hồ sơ cho thương
nhân đến nộp trực tiếp
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 0,5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở
Công thương.
|
8. Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến
mại.
Mã TTHC: 2.001474.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực
hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả (ghi kết
quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
Kiểm tra, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực
tuyến)
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không
đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công
chức, viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ tại sở
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ đăng tải lên cổng thông tin điện tử của sở;
Trưởng hợp hồ
sơ không đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nêu
rõ lý do trả lại. Các nội dung cần bổ sung và trả lại ngay hồ sơ cho thương
nhân đến nộp trực tiếp
|
|
Tổng thời gian
giải quyết: 0,5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ), theo Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở
Công thương.
|
Quyết định 1293/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1293/QĐ-CT ngày 08/06/2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
335
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|