|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1240/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1240/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 27
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng được ban hành
kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương và Quyết định số
2310/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 về việc phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công thương trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(ban hành kèm theo Quyết định số: 1240/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Mã số thủ tục: 2.001561.000.00.00.H36
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
800.000 đồng
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép
hoạt động điện lực;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
02
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Mã số thủ tục: 2.001632.000.00.00.H36
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
400.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10
năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
03
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
Mã số thủ tục: 2.001617.000.00.00.H36
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
2.100.000 đồng
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10
năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện
có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
Mã số thủ tục: 2.001549.000.00.00.H36
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phủ, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
1.050.000 đồng
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10
năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
05
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35kV tại địa phương
Mã số thủ tục: 2.001249.000.00.00.H36
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
800.000 đồng
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10
năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Mã số thủ tục: 2.001724.000.00.00.H36
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
400.000 đồng
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10
năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
Mã số thủ tục: 2.001535.000.00.00.H36
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
700.000 đồng
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10
năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Mã số thủ tục: 2.001266.000.00.00.H36
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
350.000 đồng
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10
năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công Thương
|
14,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công Thương
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
3. Cấp Giấy phép hoạt động
phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công Thương
|
14,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
4. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công Thương
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
5. Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công Thương
|
14,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công Thương
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
7. Cấp Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công Thương
|
14,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công Thương
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1240/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
1.083
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|