ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1006/QĐ-UBND
|
Hoà Bình, ngày 12
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1372/QĐ-BCT ngày 05/6/2024 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính mới được ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 1319/TTr-SCT ngày 10/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (01 thủ
tục hành chính cấp xã) và sửa đổi, bổ sung (01 thủ tục hành chính cấp tỉnh)
lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Công Thương tỉnh Hòa Bình.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia (địa chỉ: https://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của
tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của
Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: https://socongthuong.hoabinh.gov.vn);
Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.
Điều 3. Các
thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã theo quy định.
- Giao Sở Công Thương chủ trì,
phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ TTHC tại
Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm
quyền tiếp nhận, giải quyết trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian chậm
nhất 17h00 ngày 21/6/2024.
- Giao Sở Thông tin và Truyền
thông đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai
trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin
và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Toàn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 1006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
* Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
2.002620.H28
|
Thông báo về việc thực hiện hoạt
động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
Tối thiểu 03 ngày làm việc trước
ngày thực hiện hoạt động
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 20 tháng 6 năm 2023;
- Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
* Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
2.000191.H28
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của
địa phương
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có thể được gia hạn thêm tối
đa không quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng ngày 20 tháng 6 năm 2023;
- Nghị định số 55/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng;
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy Ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
* Thủ tục
hành chính cấp xã
1. Thông
báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường
xuyên
1.1. Trình tự thực hiện
- Tổ chức, cá nhân kinh doanh
thực hiện thông báo đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân
cấp xã tại nơi tổ chức bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ.
- Hồ sơ thông báo phải được gửi
đến Ủy ban nhân dân cấp xã tối thiểu 03 ngày làm việc trước khi thực hiện hoạt
động (căn cứ theo ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận ghi trên vận đơn bưu điện hoặc
các hình thức có giá trị tương đương trong trường hợp gửi qua đường bưu điện,
căn cứ theo ngày ghi trên giấy tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp,
căn cứ theo thời gian ghi nhận trên hệ thống thư điện tử hoặc căn cứ theo ngày
ghi nhận trên hệ thống trong trường hợp nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến).
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động đã được thông báo đến Ủy ban nhân dân cấp xã trước đó, tổ chức,
cá nhân kinh doanh thực hiện thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động đến Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi đã thông báo.
Ủy ban nhân dân cấp xã công
khai đầy đủ nội dung thông báo của tổ chức, cá nhân kinh doanh bằng hình thức
phù hợp để người tiêu dùng tại địa bàn được biết. Việc công khai được thực hiện
trước và trong thời gian thực hiện hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ của tổ
chức, cá nhân kinh doanh tại địa bàn.
1.2. Cách thức thực hiện
a) Qua đường bưu điện đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã;
b) Trực tiếp đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã;
c) Qua thư điện tử kèm chữ ký số
hoặc kèm bản scan thông báo có chữ ký và đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh
doanh đến địa chỉ thư điện tử đã được Ủy ban nhân dân cấp xã công bố;
d) Sử dụng hệ thống dịch vụ
công trực tuyến do Ủy ban nhân dân cấp xã cung cấp.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
- Thành phần hồ sơ:
+) Lần đầu: 01 Thông báo thực
hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên theo Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 55/2024/NĐ-CP .
+) Trường hợp sửa đổi bổ sung
thông báo: 01 thông báo sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 55/2024/NĐ-CP .
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết
Tối thiểu 03 ngày làm việc trước
ngày thực hiện hoạt động.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân kinh doanh thực hiện hoạt động bán hàng
không tại địa điểm giao dịch thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: UBND cấp xã.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm
giao dịch thường xuyên.
1.8. Phí, lệ phí: Không
quy định
1.9. Tên mẫu thông báo
Thông báo thực hiện bán hàng
không tại địa điểm giao dịch thường xuyên theo Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 55/2024/NĐ-CP .
Thông báo sửa đổi, bổ sung được
thực hiện theo Mẫu số 11 Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP .
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân kinh doanh
theo quy định tại Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- Thực hiện hoạt động bán hàng
không tại địa điểm giao dịch thường xuyên.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Luật Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng ngày 20 tháng 6 năm 2023;
- Nghị định số 55/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng.
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
KINH DOANH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……, ngày …
tháng…. năm…
|
THÔNG
BÁO THỰC HIỆN
BÁN HÀNG KHÔNG TẠI ĐỊA ĐIỂM GIAO DỊCH THƯỜNG XUYÊN
Kính
gửi:
Tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh:
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:
Fax:
Email:
Mã số thuế (nếu có):
Người liên hệ:
Điện thoại:
Căn cứ Luật Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng và các văn bản hướng dẫn Luật, [tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh] thông báo thực hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
như sau:
1. Tên hoạt động (nếu có):
2. Nội dung chương trình bán
hàng, phương thức bán hàng:
3. Địa điểm tổ chức:
4. Danh sách sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ cung cấp và giá bán kèm theo (giá bán đã gồm thuế, phí, chi phí
liên quan):
5. Thông tin liên hệ của đại diện
[tên tổ chức, cá nhân kinh doanh] để tiếp nhận, giải quyết khiếu nại của người
tiêu dùng:
Họ tên:
……………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………..
Email:…………………………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………………………………….
[tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh] chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ của thông tin cung cấp nêu
trên; cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng và các quy định khác của pháp luật hiện hành.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên
|
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
KINH DOANH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
…, ngày … tháng
…. năm…
|
THÔNG
BÁO SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỰC HIỆN
BÁN HÀNG KHÔNG TẠI ĐỊA ĐIỂM GIAO DỊCH THƯỜNG XUYÊN
Kính
gửi: ……………………………
Tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh: ………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………
Điện thoại: ………………..Fax:………………..
Email:…………………
Mã số thuế (nếu có):
………………………………………………………
Người liên hệ:……………………………….. Điện
thoại: ……………….
Căn cứ Luật Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng và các văn bản hướng dẫn Luật;
Căn cứ Văn bản số…………………..ngày……tháng…...năm…..của
[tên tổ chức, cá nhân kinh doanh], [tên tổ chức, cá nhân kinh doanh] thông báo
sửa đổi, bổ sung thực hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
như sau:
1. Nội dung sửa đổi, bổ sung
2. Văn bản, tài liệu kèm theo
(nếu có).
Các nội dung khác theo Thông
báo tại Văn bản số….. ngày…… tháng…... năm ….. của [tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh] giữ nguyên.
[tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh] chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ của thông tin cung cấp nêu
trên; cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng và các quy định khác của pháp luật hiện hành.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
* Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
1. Đăng
ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương
1.1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân đăng ký hợp
đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung lập 01 bộ hồ sơ quy định tại khoản 1
Điều 8 Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 gửi qua đường bưu điện
hoặc gửi trực tiếp hoặc trực tuyến trên môi trường điện tử đến Sở Công Thương tỉnh
Hoà Bình qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Tổ chức, cá nhân kinh doanh nộp
hồ sơ được nhận phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó ghi rõ thời gian nhận và ngày
trả kết quả.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương tỉnh Hoà Bình có trách nhiệm kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Sở
Công Thương tỉnh Hoà Bình thông báo bằng văn bản theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 để tổ chức, cá nhân kinh
doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương tỉnh
Hoà Bình tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định.
- Sở Công Thương tỉnh Hoà Bình
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ quy định tại Điều 9 Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024,
và có thể được gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp.
Trong trường hợp gia hạn, Sở Công Thương tỉnh Hoà Bình thông báo kịp thời cho tổ
chức, cá nhân kinh doanh về thời gian và lý do gia hạn.
Trong quá trình thẩm định hồ sơ
đăng ký, Sở Công Thương tỉnh Hoà Bình có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh
doanh giải trình về các vấn đề cần thiết liên quan đến nội dung đăng ký.
Trường hợp hồ sơ của tổ chức,
cá nhân kinh doanh tuân thủ đầy đủ quy định tại Điều 11 của Nghị định số
55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024, Sở Công Thương tỉnh Hoà Bình ra thông
báo về việc hoàn thành đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024. Trường hợp hồ sơ
của tổ chức, cá nhân kinh doanh không tuân thủ đầy đủ quy định tại Điều 11 của
Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024, Sở Công Thương tỉnh Hoà
Bình thông báo bằng văn bản kết quả thẩm định hồ sơ và nêu rõ lý do hồ sơ chưa
hoàn thành đăng ký theo Mẫu số 05 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024;
Sau khi hoàn thành thủ tục đăng
ký, thông tin về tổ chức, cá nhân kinh doanh và bản hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung đã hoàn thành đăng ký được công bố công khai và lưu trữ trên cổng
thông tin điện tử của Sở Công Thương tỉnh Hoà Bình. Tổ chức, cá nhân kinh doanh
có trách nhiệm công bố công khai thông báo hoàn thành đăng ký và bản hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung đã hoàn thành đăng ký theo hình thức niêm yết
ở vị trí dễ nhìn thấy tại trụ sở, địa điểm kinh doanh và đăng tải trên cổng
thông tin điện tử, phần mềm ứng dụng (nếu có) trong toàn bộ thời gian áp dụng bản
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung đó.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Qua Bưu điện; Nộp trực tuyến
trên môi trường điện tử; Nộp trực tiếp đến Sở Công Thương qua Trung tâm hành
chính công tỉnh Hoà Bình.
1.3. Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị bao gồm:
a) Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung theo Mẫu số 02
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm
2024;
b) Dự thảo hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung bằng tiếng Việt.
1.4. Số lượng bộ hồ sơ: 01
bộ.
1.5. Thời hạn giải quyết: 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có thể được gia hạn thêm tối
đa không quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân kinh doanh sử dụng hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phải đăng ký do
Thủ tướng Chính phủ ban hành.
1.7. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Công Thương tỉnh Hoà Bình.
1.8. Phí, Lệ phí: không
quy định.
1.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Thông báo hoàn thành đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao
dịch chung thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung theo Mẫu số
02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5
năm 2024.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
áp dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc Danh mục sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ phải đăng ký do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
- Tuân thủ đầy đủ quy định tại
Điều 11 của Nghị định số 55/2024/NĐ-CP .
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng ngày 20 tháng 6 năm 2023;
- Nghị định số 55/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
….,
ngày ... tháng ... năm .....
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG
Kính
gửi (1):................................
Tổ chức, cá nhân kinh doanh
(2):
I. Nội dung đề nghị đăng ký
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung:
1. Đăng ký lần đầu/đăng ký lại:
2. Áp dụng cho loại sản phẩm/hàng
hóa/dịch vụ:
3. Đối tượng áp dụng (3):
4. Phạm vi áp dụng (4):
5. Thời gian áp dụng (5):
II. Tổ chức, cá nhân kinh
doanh cam kết và hiểu rằng:
1. Đảm bảo hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung tuân thủ các quy định của pháp luật là trách nhiệm của
tổ chức, cá nhân kinh doanh. Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ đăng ký chỉ
xem xét hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo quy định của pháp luật
về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
2. Bất cứ khi nào phát hiện thấy
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng, cơ quan xác nhận hoàn thành việc đăng ký có quyền yêu cầu
tổ chức, cá nhân kinh doanh phải sửa đổi, hủy bỏ nội dung vi phạm đó.
3. Đã tìm hiểu kỹ quy định của
pháp luật và cam kết tự chịu trách nhiệm về tính tuân thủ của hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung nộp kèm theo Đơn đăng ký này đối với pháp luật về bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
4. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về
sự trung thực, tính chính xác và thống nhất của nội dung Đơn đăng ký và tài liệu
ở tất cả các định dạng trong bộ hồ sơ kèm theo.
|
ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH (6)
(Ký, ghi rõ chức danh và đóng dấu (nếu có))
|
Hồ sơ kèm theo (7):
Hướng dẫn ghi đơn đăng ký:
(01)
|
- Ghi tên cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng thuộc Bộ Công Thương: trong trường hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao
dịch chung áp dụng trên phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
trở lên;
- Ghi tên cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: trong trường hợp hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung áp dụng trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương đó.
|
(02)
|
Ghi rõ những thông tin sau đây:
Tên tổ chức, cá nhân kinh doanh
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy Chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy Chứng nhận đầu tư
Địa chỉ liên lạc
Ngành, nghề kinh doanh liên quan đến sản phẩm/hàng hóa/dịch vụ đăng
ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung
Điện thoại, fax, email (nếu có)
Người liên hệ (Họ tên, điện thoại, email)
|
(03)
|
Ghi rõ đối tượng người tiêu dùng là cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ
chức hay áp dụng cho tất cả người tiêu dùng.
|
(04)
|
Áp dụng trên cả nước hay một, một số tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương (ghi rõ tên (các) tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong trường
hợp không áp dụng trên cả nước).
|
(05)
|
Thời gian bắt đầu áp dụng: ghi thời gian áp dụng cụ thể nếu không áp
dụng ngay sau ngày hoàn thành việc đăng ký (nếu có) hoặc ghi áp dụng từ thời
điểm hoàn thành việc đăng ký.
|
(06)
|
Người đại diện theo pháp luật ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của tổ
chức, cá nhân kinh doanh. Người đại diện theo ủy quyền ký thì cần gửi kèm
theo Giấy ủy quyền.
|
(07)
|
- Ghi rõ tên dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch
chung.
Trường hợp có nhiều tài liệu, đề nghị xác định và liệt kê cụ thể dự
thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung bao gồm:...
- Trong trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến trên môi trường điện tử:
01 bản scan màu dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao
dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào trang đầu và
giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản điện tử dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao
dịch chung dạng Microsoft Word;
- Trong trường hợp gửi hồ sơ trực tiếp:
01 bản giấy dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch
chung có đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai
toàn bộ văn bản;
01 bản scan màu dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao
dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào trang đầu và
giáp lai toàn bộ văn
bản;
01 bản điện tử dự thảo hợp đồng theo mẫu hay điều kiện giao dịch
chung dạng Microsoft Word.
|