|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1290/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Dương Mah Tiệp
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1290/KH-UBND
|
Gia Lai, ngày 01
tháng 06 năm 2023
|
KẾ HOẠCH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỐ 1602/KH-UBND NGÀY 21/7/2022 CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN
NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
GIA LAI
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg
ngày 23/2/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 -2025 thực hiện 03 Chương
trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03
Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của
Thủ Tướng Chính phủ; Kế hoạch số 1602/KH-UBND ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai. Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch sửa
đổi, bổ sung Kế hoạch số 1602/KH-UBND , cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Kế hoạch số 1602/KH-UBND cho phù hợp với tình hình thực tiễn của địa
phương và Quyết định số 147/QĐ-TTg .
II. NỘI DUNG
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỐ 1602/KH- UBND
1. Sửa đổi
nội dung khoản a, mục 6, phần IV thành:
“6. Dự án 6: Bảo tồn, phát
huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch
a) Nội dung
+ Khảo sát, kiểm kê, sưu tầm,
tư liệu hóa di sản văn hóa truyền thống của đồng bào DTTS;
+ Tổ chức bảo tồn, phát huy lễ
hội truyền thống tiêu biểu các DTTS;
+ Xây dựng chính sách và hỗ trợ
nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú người DTTS;
+ Tổ chức lớp tập huấn, bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ, truyền dạy văn hóa phi vật thể;
+ Hỗ trợ nghiên cứu, phục hồi,
bảo tồn, phát huy văn hóa phi vật thể các DTTS có nguy cơ mai mọt;
+ Xây dựng mô hình văn hóa truyền
thống các DTTS;
+ Xây dựng câu lạc bộ sinh hoạt
văn hóa dân gian tại các thôn vùng đồng bào DTTS&MN, vùng di dân tái định
cư;
+ Hỗ trợ hoạt động cho đội văn
nghệ truyền thống tại các thôn vùng đồng bào DTTS&MN;
+ Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến
du lịch tiêu biểu vùng đồng bào DTTS&MN;
+ Xây dựng nội dung, xuất bản
sách, đĩa phim tư liệu về văn hóa truyền thống đồng bào DTTS;
+ Tổ chức Ngày hội, Giao lưu,
Liên hoan về các loại hình văn hóa, nghệ thuật truyền thống của đồng bào DTTS;
+ Tổ chức hoạt động thi đấu thể
thao truyền thống các DTTS trong các ngày hội, liên hoan, giao lưu nhằm bảo tồn
các môn thể thao truyền thống, các trò chơi dân gian của các DTTS;
+ Hỗ trợ tuyên truyền, quảng bá
rộng rãi giá trị văn hóa truyền thống tiêu biểu của các DTTS; chương trình quảng
bá, xúc tiến du lịch tại các vùng đồng bào DTTS&MN kết hợp với nghiên cứu,
khảo sát tiềm năng du lịch, lựa chọn xây dựng các sản phẩm du lịch đặc trưng
cho các vùng đồng bào DTTS&MN;
+ Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản
văn hóa truyền thống tiêu biểu của các DTTS;
+ Hỗ trợ xây dựng tủ sách cộng
đồng cho các xã vùng đồng bào DTTS&MN;
+ Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo, chống
xuống cấp di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của
các DTTS;
+ Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết
chế văn hóa, thể thao và trang thiết bị tại các thôn vùng đồng bào DTTS&MN;
+ Hỗ trợ xây dựng mô hình bảo
tàng sinh thái vùng đồng bào DTTS.”
2. Sửa đổi
nội dung khoản b, mục 9, phần IV thành:
“b) Tiểu dự án 2: Giảm
thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào
DTTS&MN
- Nội dung
+ Tổ chức các hoạt động truyền
thông, vận động, tư vấn, nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi của đồng bào DTTS
về tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống: Tuyên truyền trên các phương tiện thông
tin đại chúng, hệ thống thông tin cơ sở, mở các chuyên trang, chuyên mục trên
các báo, tạp chí, trang thông tin điện tử, đài phát thanh - truyền hình, qua hệ
thống thông tin, truyền thanh tuyến xã; tập trung cung cấp thông tin, tuyên
truyền phổ biến giáo dục pháp luật về hôn nhân, phòng ngừa tảo hôn và hôn nhân
cận huyết thống như: Luật Hôn nhân và Gia đình, Luật Trẻ em, Luật Phòng chống bạo
lực gia đình, Luật Bình đẳng giới, Dân số và gia đình, ... tuyên truyền về tác
hại của tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống; tổ chức cuộc thi tìm hiểu pháp luật
về tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống (bằng hình thức sân khấu hóa) để tuyên
truyền sâu rộng về tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống; tuyên truyền, vận động
trực tiếp thông qua hội nghị tuyên truyền, phổ biến pháp luật, qua các hoạt động
tư vấn, trợ giúp pháp lý miễn phí tại cộng đồng và lưu động tại thôn, làng; lồng
ghép các hoạt động tuyên truyền, vận động với các hoạt động giao lưu văn hóa, lễ
hội, hoạt động hòa giải tại cộng đồng, các cuộc họp, hội nghị, sinh hoạt của
chính quyền, đoàn thể, hoạt động ngoại khóa trong trường học, các câu lạc bộ, tổ,
nhóm;
+ Biên soạn, phát hành tài liệu,
sản phẩm tuyên truyền về hôn nhân và phòng, chống tảo hôn, hôn nhân cận huyết
thống (tiếng Việt, tiếng Bahnar và Jrai);
+ Xây dựng, triển khai nhân rộng
mô hình điểm và các mô hình chuyên đề “Can thiệp làm giảm thiểu tình trạng tảo
hôn và hôn nhân cận huyết thống”: Triển khai các hoạt động truyền thông, vận động,
tư vấn, can thiệp nhằm thay đổi hành vi, tăng cường khả năng tiếp cận thông tin
và huy động sự tham gia của cộng đồng thực hiện ngăn ngừa, giảm thiểu tảo hôn
và hôn nhân cận huyết thống trong vùng DTTS; thành lập câu lạc bộ nói không với
tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống và tư vấn về sức khỏe sinh sản, sức khỏe giới
tính cho các đối tượng thanh niên người DTTS trước khi kết hôn;
+ Tập huấn, bồi dưỡng, nâng cao
năng lực cho cán bộ làm công tác dân tộc, đội ngũ báo cáo viên, tuyên truyền
viên pháp luật: Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật và kỹ năng truyền
thông, vận động, tư vấn pháp luật liên quan về hôn nhân, phòng ngừa tảo hôn và
hôn nhân cận huyết thống cho đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác dân tộc, đội
ngũ báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật; tổ chức các hội nghị, hội thảo,
tọa đàm, giao lưu, tham quan, trao đổi kinh nghiệm nhằm nâng cao năng lực về
chuyên môn nghiệp vụ, kiến thức, kỹ năng truyền thông, vận động, tư vấn pháp luật
liên quan về hôn nhân và gia đình;
+ Kiểm tra, đánh giá, sơ kết, tổng
kết việc thực hiện mô hình, Dự án và thực hiện các chính sách.
- Phân công thực hiện: Ban
Dân tộc chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan, UBND cấp huyện tổ
chức triển khai thực hiện Tiểu dự án.”
3. Sửa đổi
nội dung phần V thành:
“V. TỔNG NGUỒN VỐN THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH
1. Dự kiến tổng nhu cầu vốn để
thực hiện Chương trình giai đoạn 2021 - 2025 là 5.912.965 triệu đồng (Bằng
chữ: Năm nghìn chín trăm mười hai tỷ chín trăm sáu mươi lăm triệu đồng), trong
đó:
a. Vốn đầu tư: 2.809.469 triệu
đồng;
b. Vốn sự nghiệp: 1.953.172 triệu
đồng;
c. Vốn vay tín dụng chính sách:
1.044.213 triệu đồng;
d. Vốn huy động hợp pháp khác:
106.111 triệu đồng.
2. Khả năng huy động vốn giai
đoạn 2021 - 2025 là 4.890.550 triệu đồng (Bằng chữ: Bốn nghìn tám
trăm chín mươi tỷ năm trăm năm mươi triệu đồng),trong đó:
a. Vốn ngân sách trung ương:
3.315.362 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn đầu tư: 1.540.203 triệu đồng;
- Vốn sự nghiệp: 1.775.159 triệu
đồng.
b. Vốn ngân sách địa phương:
646.929 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn đầu tư: 469.413 triệu đồng
(Đối ứng theo quy định tại Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ
tướng Chính phủ): 153.319 triệu đồng; Ngân sách địa phương ưu tiên bố trí theo
Chương trình số 29-CTr/TU: 316.094 triệu đồng);
- Vốn sự nghiệp: 177.516 triệu
đồng (Đối ứng theo quy định tại Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg).
c. Vốn vay tín dụng chính sách:
822.148 triệu đồng;
d. Vốn huy động hợp pháp khác:
106.111 triệu đồng và vốn lồng ghép từ Chương trình Kiên cố hóa hạ tầng giao
thông và kênh mương trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025 là 500.000
triệu đồng.
3. Nhu cầu kinh phí còn thiếu:
Đề nghị Trung ương bổ sung từ nguồn vốn dự phòng, nguồn vốn kết dư giai đoạn
2021 - 2025 hoặc chuyển sang giai đoạn 2026 - 2030 tiếp tục thực hiện theo Nghị
quyết số 88/2019/QH14 ngày 18/11/2019 của Quốc hội là 1.022.415 triệu đồng (Bằng
chữ: Một nghìn không trăm hai mươi hai tỷ bốn trăm mười lăm triệu đồng), trong
đó:
a. Vốn đầu tư: 799.853 triệu đồng;
b. Vốn sự nghiệp: 497 triệu đồng;
c. Vốn vay tín dụng chính sách:
222.065 triệu đồng.”
4. Thay
thế Phụ lục II, Phụ lục III và Biểu số 07 kèm theo Kế hoạch 1602/KH-UBND bằng
các Phụ lục II, III và Biểu số 07 tại Kế hoạch này./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Dân tộc (báo cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- NHNN Việt Nam CN tỉnh Gia Lai;
- Chi nhánh Ngân hàng CSXH tỉnh;
- UBND các huyện, Tx, Tp;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, KGVX, NL.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Mah Tiệp
|
PHỤ LỤC II
NHU CẦU KINH PHÍ KẾ HOẠCH VÀ KHẢ NĂNG HUY ĐỘNG VỐN THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO
DTTS&MN GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Kế hoạch số 1290/KH-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục nhiệm vụ
|
Tổng nhu cầu kinh phí giai đoạn
2021-2025
(triệu đồng)
|
Khả năng huy động vốn giai đoạn
2021-2025
|
Tổng nhu cầu còn thiếu xin TW tiếp tục
bổ sung
|
Tổng cộng
|
NSTW
|
NSĐP
|
Vốn tín dụng
|
Vốn huy động khác
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐT
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn tín dụng
|
Vốn huy động khác
|
Tổng cộng kinh phí TW
|
Vốn ĐT
|
Vốn SN
|
Tổng cộng kinh phí ĐP
|
Vốn ĐT
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng cộng
|
Vốn ĐT
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn tín dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)=4+5+
6+7
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=9+12+
17+18
|
(9)=10+11
|
(10)
|
(11)
|
(12)=13+14
|
(13)
|
(14)
|
(17)
|
(18)
|
(19)=20+21
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
I
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước
sinh hoạt
|
1.841.900
|
871.600
|
106.760
|
863.540
|
0
|
1.033.853
|
210.705
|
103.945
|
106.760
|
181.673
|
181.673
|
0
|
641.475
|
0
|
808.047
|
585.982
|
0
|
222.065
|
1
|
Nội
dung 1: Hỗ trợ đất ở
|
213.780
|
111.980
|
0
|
101.800
|
0
|
109.228
|
1.280
|
1.280
|
0
|
49.848
|
49.848
|
0
|
58.100
|
0
|
104.552
|
60.852
|
0
|
43.700
|
2
|
Nội
dung 2: Hỗ trợ nhà ở
|
563.640
|
295.240
|
0
|
268.400
|
0
|
287.700
|
29.000
|
29.000
|
0
|
121.700
|
121.700
|
0
|
137.000
|
0
|
275.940
|
144.540
|
0
|
131.400
|
3
|
Nội
dung 3: Hỗ trợ đất sản xuất, chuyển đổi nghề
|
607.384
|
49.410
|
64.634
|
493.340
|
0
|
546.799
|
90.299
|
25.665
|
64.634
|
10.125
|
10.125
|
0
|
446.375
|
0
|
60.585
|
13.620
|
0
|
46.965
|
3.1
|
Hỗ trợ trực tiếp đất sản xuất
|
219.600
|
49.410
|
0
|
170.190
|
0
|
159.015
|
25.665
|
25.665
|
0
|
10.125
|
10.125
|
0
|
123.225
|
0
|
60.585
|
13.620
|
0
|
46.965
|
3.2
|
Chuyển đổi nghề
|
387.784
|
0
|
64.634
|
323.150
|
0
|
387.784
|
64.634
|
0
|
64.634
|
0
|
0
|
0
|
323.150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Nội
dung 4: Hỗ trợ nước sinh hoạt
|
457.096
|
414.970
|
42.126
|
0
|
0
|
90.126
|
90.126
|
48.000
|
42.126
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
366.970
|
366.970
|
0
|
0
|
4.1
|
Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán
|
42.126
|
0
|
42.126
|
0
|
0
|
42.126
|
42.126
|
0
|
42.126
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Hỗ trợ nước sinh hoạt tập trung
|
414.970
|
414.970
|
0
|
0
|
0
|
48.000
|
48.000
|
48.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
366.970
|
366.970
|
0
|
0
|
II
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, bố trí ổn định dân cư ở những nơi
cần thiết
|
784.857
|
782.973
|
1.884
|
0
|
0
|
592.718
|
356.323
|
354.936
|
1.387
|
236.395
|
236.395
|
0
|
0
|
0
|
192.139
|
191.642
|
497
|
0
|
1
|
Quy
hoạch, sắp xếp, bố trí, bố trí ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
|
592.494
|
590.973
|
1.521
|
0
|
0
|
441.077
|
265.192
|
264.066
|
1.126
|
175.885
|
175.885
|
0
|
0
|
0
|
151.417
|
151.022
|
395
|
0
|
2
|
Quy
hoạch, sắp xếp, bố trí, bố trí ổn định, phát triển dân cư khu vực biên giới
|
192.363
|
192.000
|
363
|
0
|
0
|
151.641
|
91.131
|
90.870
|
261
|
60.510
|
60.510
|
0
|
0
|
0
|
40.722
|
40.620
|
102
|
0
|
III
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm
năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
|
880.900
|
0
|
594.116
|
180.673
|
106.111
|
880.900
|
573.860
|
0
|
573.860
|
20.256
|
0
|
20.256
|
180.673
|
106.111
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tiểu
dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và
nâng cao thu nhập cho người dân
|
371.294
|
0
|
371.294
|
|
|
371.294
|
371.294
|
|
371.294
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Tiểu
dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu
quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào
DTTS và MN
|
509.606
|
0
|
222.822
|
180.673
|
106.111
|
509.606
|
202.566
|
0
|
202.566
|
20.256
|
0
|
20.256
|
180.673
|
106.111
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Nội
dung 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị
|
288.864
|
0
|
190.080
|
84.820
|
13.964
|
288.864
|
172.800
|
0
|
172.800
|
17.280
|
0
|
17.280
|
84.820
|
13.964
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Nội
dung 2: Đầu tư, hỗ trợ vùng trồng dược liệu quý
|
188.000
|
0
|
0
|
95.853
|
92.147
|
188.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
95.853
|
92.147
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Nội
dung 3: Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng
bào DTTS và MN
|
32.742
|
0
|
32.742
|
0
|
0
|
32.742
|
29.766
|
|
29.766
|
2.976
|
0
|
2.976
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống
trong vùng đồng bào DTTS và MN và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân
tộc
|
939.442
|
832.743
|
106.699
|
0
|
0
|
939.442
|
913.370
|
832.743
|
80.627
|
26.072
|
0
|
26.072
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tiểu
dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong
vùng đồng bào DTTS và MN
|
939.442
|
832.743
|
106.699
|
0
|
0
|
939.442
|
913.370
|
832.743
|
80.627
|
26.072
|
0
|
26.072
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Nội
dung 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu vùng đồng bào DTTS&MN; ưu tiên đối
với các xã ĐBKK, thôn, làng ĐBKK
|
924.442
|
817.743
|
106.699
|
0
|
0
|
924.442
|
898.370
|
817.743
|
80.627
|
26.072
|
0
|
26.072
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Nội
dung 2: Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào
DTTS&MN
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Tiểu
dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong
lĩnh vực công tác dân tộc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
841.736
|
205.235
|
636.501
|
0
|
0
|
819.507
|
702.851
|
150.161
|
552.690
|
116.656
|
32.845
|
83.811
|
0
|
0
|
22.229
|
22.229
|
0
|
0
|
1
|
Tiểu
dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội
trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú
và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS
|
335.613
|
205.235
|
130.378
|
0
|
0
|
313.384
|
196.728
|
150.161
|
46.567
|
116.656
|
32.845
|
83.811
|
0
|
0
|
22.229
|
22.229
|
0
|
0
|
2
|
Tiểu
dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại
học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào DTTS
|
67.877
|
0
|
67.877
|
0
|
0
|
67.877
|
67.877
|
0
|
67.877
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Nội
dung 1: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc
|
23.956
|
0
|
23.956
|
0
|
0
|
23.956
|
23.956
|
0
|
23.956
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Nội
dung 2: Đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học
|
43.921
|
0
|
43.921
|
0
|
0
|
43.921
|
43.921
|
0
|
43.921
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Tiểu
dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người
lao động vùng DTTS và MN
|
396.429
|
0
|
396.429
|
0
|
0
|
396.429
|
396.429
|
0
|
396.429
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Tiểu
dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương
trình ở các cấp
|
41.817
|
0
|
41.817
|
0
|
0
|
41.817
|
41.817
|
0
|
41.817
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của
dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
104.570
|
58.457
|
46.113
|
0
|
0
|
104.570
|
58.774
|
39.957
|
18.817
|
45.796
|
18.500
|
27.296
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người
DTTS; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
74.091
|
29.985
|
44.106
|
0
|
0
|
74.091
|
70.081
|
29.985
|
40.096
|
4.010
|
0
|
4.010
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết
đối với phụ nữ và trẻ em
|
93.435
|
0
|
93.435
|
0
|
0
|
93.435
|
84.941
|
0
|
84.941
|
8.494
|
0
|
8.494
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IX
|
Dự án 9: Đầu tư tạo sinh kế, phát triển kinh tế nhóm dân tộc rất ít
người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn
|
256.705
|
0
|
256.705
|
0
|
0
|
256.705
|
254.720
|
0
|
254.720
|
1.985
|
0
|
1.985
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tiểu
dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó
khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù
|
234.861
|
0
|
234.861
|
0
|
0
|
234.861
|
234.861
|
0
|
234.861
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Tiểu
dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng
đồng bào DTTS&MN
|
21.844
|
0
|
21.844
|
0
|
0
|
21.844
|
19.859
|
0
|
19.859
|
1.985
|
0
|
1.985
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
X
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào
DTTS&MN. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
95.329
|
28.476
|
66.853
|
0
|
0
|
95.329
|
89.737
|
28.476
|
61.261
|
5.592
|
0
|
5.592
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tiểu
dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người
có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận
động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng
thể và Chương trình mục tiểu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào
DTTS&MN giai đoạn 2021-2030
|
50.182
|
0
|
50.182
|
0
|
0
|
50.182
|
45.620
|
0
|
45.620
|
4.562
|
0
|
4.562
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Nội
dung 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người
có uy tín
|
43.480
|
0
|
43.480
|
0
|
0
|
43.480
|
39.527
|
0
|
39.527
|
3.953
|
0
|
3.953
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Nội
dung 2: Phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào DTTS
|
4.193
|
0
|
4.193
|
0
|
0
|
4.193
|
3.812
|
0
|
3.812
|
381
|
0
|
381
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Nội
dung số 3: Tăng cường, nâng cao khả năng tiếp cận và thụ hưởng hoạt động trợ
giúp pháp lý chất lượng cho vùng đồng bào DTTS&MN
|
2.509
|
0
|
2.509
|
0
|
0
|
2.509
|
2.281
|
0
|
2.281
|
228
|
0
|
228
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Tiểu
dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm
bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN
|
33.825
|
28.476
|
5.349
|
0
|
0
|
33.825
|
33.825
|
28.476
|
5.349
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Tiểu
dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện
Chương trình
|
11.322
|
0
|
11.322
|
0
|
0
|
11.322
|
10.292
|
0
|
10.292
|
1.030
|
0
|
1.030
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
5.912.965
|
2.809.469
|
1.953.172
|
1.044.213
|
106.111
|
4.890.550
|
3.315.362
|
1.540.203
|
1.775.159
|
646.929
|
469.413
|
177.516
|
822.148
|
106.111
|
1.022.415
|
799.853
|
497
|
222.065
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030,
GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI THEO K H Ả NĂNG
H UY ĐỘ NG VỐN
(Kèm theo Kế hoạch số 1290/KH-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục nhiệm vụ
|
Tổng cộng kinh phí giai đoạn 2021-2025
(triệu đồng)
|
Phân bổ nguồn vốn
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
NSTW
|
NSĐP
|
Vốn tín dụng
|
Vốn huy động khác
|
Tổng cộng kinh phí TW
|
Vốn ĐT
|
Vốn SN
|
Tổng cộng kinh phí ĐP
|
Vốn ĐT
|
Vốn SN
|
(1)
|
(2)
|
(5)=6+9+
12+13
|
(6)=7+8
|
(7)
|
(8)
|
(9)=10+11
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước
sinh hoạt
|
1.033.853
|
210.705
|
103.945
|
106.760
|
181.673
|
181.673
|
0
|
641.475
|
0
|
Nhu
cầu hỗ trợ Dự án 1 chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo KH 1602/KH- UBND
|
1
|
Nội
dung 1: Hỗ trợ đất ở
|
109.228
|
1.280
|
1.280
|
0
|
49.848
|
49.848
|
0
|
58.100
|
0
|
2
|
Nội
dung 2: Hỗ trợ nhà ở
|
287.700
|
29.000
|
29.000
|
0
|
121.700
|
121.700
|
0
|
137.000
|
0
|
3
|
Nội
dung 3: Hỗ trợ đất sản xuất, chuyển đổi nghề
|
546.799
|
90.299
|
25.665
|
64.634
|
10.125
|
10.125
|
0
|
446.375
|
0
|
3.1
|
Hỗ trợ trực tiếp đất sản xuất
|
159.015
|
25.665
|
25.665
|
0
|
10.125
|
10.125
|
0
|
123.225
|
0
|
3.2
|
Chuyển đổi nghề
|
387.784
|
64.634
|
0
|
64.634
|
0
|
0
|
0
|
323.150
|
0
|
4
|
Nội
dung 4: Hỗ trợ nước sinh hoạt
|
90.126
|
90.126
|
48.000
|
42.126
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán
|
42.126
|
42.126
|
0
|
42.126
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Hỗ trợ nước sinh hoạt tập trung
|
48.000
|
48.000
|
48.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, bố trí ổn định dân cư ở những nơi
cần thiết
|
592.718
|
356.323
|
354.936
|
1.387
|
236.395
|
236.395
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Quy
hoạch, sắp xếp, bố trí, bố trí ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
|
441.077
|
265.192
|
264.066
|
1.126
|
175.885
|
175.885
|
0
|
0
|
0
|
Danh
mục Dự án 2 chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo KH 1602/KH- UBND
|
2
|
Quy
hoạch, sắp xếp, bố trí, bố trí ổn định, phát triển dân cư khu vực biên giới
|
151.641
|
91.131
|
90.870
|
261
|
60.510
|
60.510
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng,
thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
|
880.900
|
573.860
|
0
|
573.860
|
20.256
|
0
|
20.256
|
180.673
|
106.111
|
|
1
|
Tiểu
dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và
nâng cao thu nhập cho người dân
|
371.294
|
371.294
|
|
371.294
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Nhu
cầu hỗ trợ TDA1- DA3 chi tiết tại biểu số 03 kèm theo KH 1602/KH- UBND
|
2
|
Tiểu
dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý,
thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS
và MN
|
509.606
|
202.566
|
0
|
202.566
|
20.256
|
0
|
20.256
|
180.673
|
106.111
|
|
2.1
|
Nội
dung 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị
|
288.864
|
172.800
|
0
|
172.800
|
17.280
|
0
|
17.280
|
84.820
|
13.964
|
|
2.2
|
Nội
dung 2: Đầu tư, hỗ trợ vùng trồng dược liệu quý
|
188.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
95.853
|
92.147
|
|
2.3
|
Nội
dung 3: Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng
bào DTTS và MN
|
32.742
|
29.766
|
|
29.766
|
2.976
|
0
|
2.976
|
0
|
0
|
|
IV
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống
trong vùng đồng bào DTTS và MN và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân
tộc
|
939.442
|
913.370
|
832.743
|
80.627
|
26.072
|
0
|
26.072
|
0
|
0
|
|
1
|
Tiểu
dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong
vùng đồng bào DTTS và MN
|
939.442
|
913.370
|
832.743
|
80.627
|
26.072
|
0
|
26.072
|
0
|
0
|
Nhu
cầu hỗ trợ TDA1- DA4 chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo KH 1602/KH- UBND
|
1.1
|
Nội
dung 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu vùng đồng bào DTTS&MN; ưu tiên đối
với các xã ĐBKK, thôn, làng ĐBKK
|
924.442
|
898.370
|
817.743
|
80.627
|
26.072
|
0
|
26.072
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Nội
dung 2: Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào
DTTS&MN
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Tiểu
dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong
lĩnh vực công tác dân tộc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
V
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
819.507
|
702.851
|
150.161
|
552.690
|
116.656
|
32.845
|
83.811
|
0
|
0
|
|
1
|
Tiểu
dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội
trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú
và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS
|
313.384
|
196.728
|
150.161
|
46.567
|
116.656
|
32.845
|
83.811
|
0
|
0
|
Nhu
cầu hỗ trợ TDA1- DA5 chi tiết tại biểu số 05 kèm theo KH 1602/KH- UBND
|
2
|
Tiểu
dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại
học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào DTTS
|
67.877
|
67.877
|
0
|
67.877
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.1
|
Nội
dung 1: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc
|
23.956
|
23.956
|
0
|
23.956
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.2
|
Nội
dung 2: Đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học
|
43.921
|
43.921
|
0
|
43.921
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Tiểu
dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người
lao động vùng DTTS và MN
|
396.429
|
396.429
|
0
|
396.429
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nhu
cầu hỗ trợ TDA3- DA5 chi tiết tại biểu số 06 kèm theo KH 1602/KH- UBND
|
4
|
Tiểu
dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương
trình ở các cấp
|
41.817
|
41.817
|
0
|
41.817
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
VI
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của
dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
104.570
|
58.774
|
39.957
|
18.817
|
45.796
|
18.500
|
27.296
|
0
|
0
|
Nhu
cầu hỗ trợ Dự án 6 chi tiết tại biểu số 07 kèm theo KH này
|
VII
|
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người
DTTS; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
74.091
|
70.081
|
29.985
|
40.096
|
4.010
|
0
|
4.010
|
0
|
0
|
|
VIII
|
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết
đối với phụ nữ và trẻ em
|
93.435
|
84.941
|
0
|
84.941
|
8.494
|
0
|
8.494
|
0
|
0
|
|
IX
|
Dự án 9: Đầu tư tạo sinh kế, phát triển kinh tế nhóm dân tộc rất ít người
và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn
|
256.705
|
254.720
|
0
|
254.720
|
1.985
|
0
|
1.985
|
0
|
0
|
|
1
|
Tiểu
dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó
khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù
|
234.861
|
234.861
|
0
|
234.861
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Tiểu
dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng
đồng bào DTTS&MN
|
21.844
|
19.859
|
0
|
19.859
|
1.985
|
0
|
1.985
|
0
|
0
|
|
X
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào
DTTS&MN. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
95.329
|
89.737
|
28.476
|
61.261
|
5.592
|
0
|
5.592
|
0
|
0
|
|
1
|
Tiểu
dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người
có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận
động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng
thể và Chương trình mục tiểu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào
DTTS&MN giai đoạn 2021-2030
|
50.182
|
45.620
|
0
|
45.620
|
4.562
|
0
|
4.562
|
0
|
0
|
|
1.1
|
Nội
dung 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người
có uy tín
|
43.480
|
39.527
|
0
|
39.527
|
3.953
|
0
|
3.953
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Nội
dung 2: Phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào DTTS
|
4.193
|
3.812
|
0
|
3.812
|
381
|
0
|
381
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Nội
dung số 3: Tăng cường, nâng cao khả năng tiếp cận và thụ hưởng hoạt động trợ
giúp pháp lý chất lượng cho vùng đồng bào DTTS&MN
|
2.509
|
2.281
|
0
|
2.281
|
228
|
0
|
228
|
0
|
0
|
|
2
|
Tiểu
dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm
bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN
|
33.825
|
33.825
|
28.476
|
5.349
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
3
|
Tiểu
dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện
Chương trình
|
11.322
|
10.292
|
0
|
10.292
|
1.030
|
0
|
1.030
|
0
|
0
|
|
Tổng cộng
|
4.890.550
|
3.315.362
|
1.540.203
|
1.775.159
|
646.929
|
469.413
|
177.516
|
822.148
|
106.111
|
|
Biểu số 07
TỔNG HỢP NHU CẦU HỖ TRỢ DỰ ÁN 6: BẢO TỒN, PHÁT HUY
GIÁ TRỊ VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU
LỊCH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Kế hoạch số 1290/KH-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
Huyện/TX/TP
|
Số lượng điểm đến du lịch tiêu biểu cần hỗ trợ đầu tư xây dựng
|
Số lượng thôn, làng truyền thống tiêu biểu của các DTTS cần hỗ trợ đầu
tư bảo tồn
|
Số thôn vùng ĐB DTTS&MN cần hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn
hóa, thể thao
|
Số lượng mô hình bảo tàng sinh thái cần hỗ trợ xây dựng nhằm bảo
tàng hóa di sản văn hóa phi vật thể trong cộng đồng các DTTS
|
Số lượng di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu
biểu của các DTTS cần hỗ trợ tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
3
|
2
|
94
|
0
|
1
|
|
1
|
An Khê
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Ayun Pa
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
|
3
|
Chư Păh
|
0
|
1
|
5
|
0
|
0
|
|
4
|
Chư Prông
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
|
5
|
Chư Pưh
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
|
6
|
Chư Sê
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
|
7
|
Đak Đoa
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
|
8
|
Đăk Pơ
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
|
9
|
Đức Cơ
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
|
10
|
Ia Grai
|
1
|
0
|
6
|
0
|
0
|
|
11
|
Ia Pa
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
|
12
|
Kbang
|
0
|
1
|
5
|
0
|
0
|
|
13
|
Kông Chro
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
|
14
|
Krông Pa
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
|
15
|
Mang Yang
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
|
16
|
Phú Thiện
|
1
|
0
|
5
|
0
|
1
|
|
17
|
Pleiku
|
1
|
0
|
3
|
0
|
0
|
|
Kế hoạch 1290/KH-UBND năm 2023 sửa đổi Kế hoạch 1602/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 1290/KH-UBND ngày 01/06/2023 sửa đổi Kế hoạch 1602/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
1.151
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|