2. Đối với mức thu một phần viện
phí quy định tại Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế -
Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ thì thực
hiện mức thu tối đa được quy định tại Thông tư này.
TT
|
CÁC
LOẠI DỊCH VỤ, KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
Khung
giá theo Thông tư 03/2006/TTLT
|
Mức
thu viện phí do UBND tỉnh quy định
|
Giá
tối thiểu
|
Giá
tối đa
|
I. Danh mục theo Thông tư liên
Bộ số: 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 10/01/2006
|
|
1. CÁC THỦ THUẬT VÀ NỘI SOI
|
|
|
|
1
|
Chọc dò tủy sống
|
7.000
|
35.000
|
32.000
|
2
|
Đặt ống dẫn lưu màng phổi
|
25.000
|
80.000
|
72.000
|
3
|
Mở khí quản
|
40.000
|
180.000
|
162.000
|
4
|
Chọc dò màng tim
|
20.000
|
80.000
|
72.000
|
5
|
Rửa dạ dày
|
7.000
|
30.000
|
27.000
|
6
|
Đốt mụn cóc
|
8.000
|
30.000
|
27.000
|
7
|
Cắt sùi mào gà
|
12.000
|
60.000
|
36.000
|
8
|
Chấm Nitơ, AT
|
3.000
|
10.000
|
7.000
|
9
|
Đốt Hydradenome
|
10.000
|
50.000
|
30.000
|
10
|
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
|
15.000
|
65.000
|
40.000
|
11
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn,
thịt dư
|
30.000
|
130.000
|
80.000
|
12
|
Bạch biến
|
15.000
|
65.000
|
40.000
|
13
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
15.000
|
70.000
|
43.000
|
14
|
Cắt đường rò mông
|
35.000
|
120.000
|
78.000
|
15
|
Lột nhẹ da mặt
|
70.000
|
300.000
|
185.000
|
16
|
Móng quặp
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
17
|
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ
|
10.000
|
50.000
|
30.000
|
18
|
Sinh thiết thận
|
12.000
|
45.000
|
29.000
|
19
|
Sinh thiết thận dưới siêu âm
|
60.000
|
200.000
|
130.000
|
20
|
Sinh thiết vú
|
40.000
|
100.000
|
90.000
|
21
|
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm
bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
500.000
|
1.200.000
|
850.000
|
22
|
Soi khớp có sinh thiết
|
120.000
|
320.000
|
288.000
|
23
|
Soi màng phổi
|
30.000
|
180.000
|
105.000
|
24
|
Soi thực quản dạ dày gắp giun
|
50.000
|
250.000
|
225.000
|
25
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm
máu
|
50.000
|
250.000
|
225.000
|
26
|
Soi ruột non +/- sinh thiết
|
230.000
|
320.000
|
288.000
|
27
|
Soi ruột non + tiêm hoặc kẹp cầm
máu/ cắt polyp
|
250.000
|
400.000
|
360.000
|
28
|
Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu
|
270.000
|
320.000
|
295.000
|
29
|
Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ
|
100.000
|
150.000
|
135.000
|
30
|
Soi bàng quang + chụp thận ngược
dòng
|
350.000
|
450.000
|
400.000
|
31
|
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ
theo loại dụng cụ nong)
|
300.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
32
|
Đặt stent thực quản qua nội soi
(chưa bao gồm stent)
|
450.000
|
800.000
|
720.000
|
33
|
Nội soi tai
|
14.000
|
70.000
|
63.000
|
34
|
Nội soi mũi xoang
|
14.000
|
70.000
|
63.000
|
35
|
Nội soi buồng tử cung để sinh
thiết
|
34.000
|
170.000
|
153.000
|
36
|
Nội soi ống mật chủ
|
22.000
|
110.000
|
99.000
|
37
|
Nội soi niệu quản
|
22.000
|
110.000
|
99.000
|
38
|
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm
có gây mê (kể cả thuốc)
|
450.000
|
700.000
|
630.000
|
39
|
Nội soi lồng ngực
|
450.000
|
700.000
|
630.000
|
40
|
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể
cả thuốc)
|
450.000
|
700.000
|
630.000
|
41
|
Nội soi đường mật tụy ngược dòng
lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
42
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
25.000
|
100.000
|
50.000
|
43
|
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
25.000
|
100.000
|
50.000
|
44
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
25.000
|
100.000
|
50.000
|
45
|
Niệu dòng đồ
|
12.000
|
35.000
|
20.000
|
46
|
Chọc hút nang gan qua siêu âm
|
20.000
|
80.000
|
72.000
|
47
|
Chọc hút nang thận qua siêu âm
|
25.000
|
100.000
|
90.000
|
48
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi
(ngoài cơ thể)
|
100.000
|
300.000
|
270.000
|
49
|
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde
JJ)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
50
|
Tạo hình thân đốt sống qua da
bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)
|
300.000
|
800.000
|
450.000
|
51
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua
hệ thống kín
|
350.000
|
500.000
|
450.000
|
52
|
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất
độc qua đường tiêu hóa
|
370.000
|
650.000
|
585.000
|
53
|
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị
suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)
|
800.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
54
|
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch
trung tâm (CVP)
|
20.000
|
80.000
|
72.000
|
55
|
Đặt catheter động mạch quay
|
250.000
|
450.000
|
405.000
|
56
|
Đặt catheter ĐM tr tâm theo dõi HA
liên tục
|
300.000
|
600.000
|
540.000
|
57
|
Đặt catheter TM tr tâm theo dõi
áp lực liên tục
|
280.000
|
500.000
|
450.000
|
58
|
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
200.000
|
300.000
|
270.000
|
59
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
500.000
|
800.000
|
720.000
|
60
|
Điều trị hạ kali/ canxi máu
|
120.000
|
180.000
|
162.000
|
61
|
Điều trị thải độc bằng PP tăng
cường bài niệu
|
400.000
|
650.000
|
585.000
|
62
|
Sử dụng antidote trong điều trị
ngộ độc cấp
|
100.000
|
200.000
|
180.000
|
63
|
Thở máy 1 ngày điều trị
|
150.000
|
350.000
|
315.000
|
64
|
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở BN
ngộ độc cấp
|
350.000
|
650.000
|
585.000
|
65
|
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết
thanh kháng nọc rắn
|
370.000
|
750.000
|
675.000
|
66
|
Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý
|
350.000
|
550.000
|
495.000
|
67
|
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nh độc hóa
chất ngoài da
|
120.000
|
180.000
|
162.000
|
68
|
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa
bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế
|
600.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
69
|
Lọc tách huyết tương (01 lần - chưa
bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn
|
600.000
|
1.200.000
|
1.080.000
|
70
|
Sinh thiết u dưới hướng dẫn của
CT Scanner
|
500.000
|
1.000.000
|
900.000
|
71
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu
âm
|
65.000
|
120.000
|
108.000
|
|
2. Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI
CHỨC NĂNG
|
|
|
|
1
|
Giao thoa
|
4.000
|
10.000
|
9.000
|
2
|
Bàn kéo
|
10.000
|
20.000
|
18.000
|
3
|
Bồn xoáy
|
4.000
|
10.000
|
9.000
|
4
|
Tập do liệt thần kinh trung ương
|
5.000
|
10.000
|
9.000
|
5
|
Tập do cứng khớp
|
3.000
|
12.000
|
11.000
|
6
|
Tập do liệt ngoại biên
|
3.000
|
10.000
|
9.000
|
7
|
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ
trị liệu
|
4.000
|
15.000
|
14.000
|
8
|
Chẩn đoán điện
|
2.000
|
10.000
|
9.000
|
9
|
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng
máy kéo ELTRAC
|
8.000
|
20.000
|
18.000
|
10
|
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo
ELTRAC
|
4.000
|
10.000
|
9.000
|
11
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu
đùi
|
2.000
|
5.000
|
5.000
|
12
|
Tập với xe đạp tập
|
2.000
|
5.000
|
5.000
|
13
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
2.000
|
5.000
|
5.000
|
14
|
Thủy trị liệu (cả thuốc)
|
40.000
|
50.000
|
45.000
|
15
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
3.000
|
10.000
|
9.000
|
16
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
5.000
|
10.000
|
9.000
|
17
|
PHCN xương chậu của sản phụ sau
sinh đẻ
|
5.000
|
10.000
|
9.000
|
18
|
VLTL phòng ngừa các biến chứng do
bất động
|
5.000
|
10.000
|
9.000
|
19
|
Tập dưỡng sinh
|
2.000
|
7.000
|
6.000
|
20
|
Điện vi dòng giảm đau
|
5.000
|
10.000
|
9.000
|
21
|
Xoa bóp bằng máy
|
5.000
|
10.000
|
9.000
|
22
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
|
20.000
|
30.000
|
27.000
|
23
|
Xoa bóp toàn thân (60 phút)
|
30.000
|
50.000
|
45.000
|
24
|
Xông hơi
|
5.000
|
15.000
|
14.000
|
25
|
Giác hơi
|
4.000
|
12.000
|
11.000
|
26
|
Bó êm cẳng tay
|
2.000
|
7.000
|
6.000
|
27
|
Bó êm cẳng chân
|
2.000
|
8.000
|
7.000
|
28
|
Bó êm đùi
|
4.000
|
12.000
|
11.000
|
29
|
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
|
10.000
|
20.000
|
18.000
|
30
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
5.000
|
10.000
|
9.000
|
31
|
Điện từ trường cao áp
|
5.000
|
10.000
|
9.000
|
32
|
Laser chiếu ngoài
|
5.000
|
10.000
|
9.000
|
33
|
Laser nội mạch
|
25.000
|
30.000
|
28.000
|
34
|
Laser thẩm mỹ
|
25.000
|
30.000
|
28.000
|
35
|
Sóng xung kích điều trị
|
20.000
|
30.000
|
27.000
|
36
|
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
|
300.000
|
450.000
|
405.000
|
37
|
Nẹp chỉnh hình trên gối
|
600.000
|
900.000
|
810.000
|
38
|
Nẹp cổ tay- bàn tay
|
150.000
|
300.000
|
270.000
|
39
|
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng
|
700.000
|
900.000
|
800.000
|
40
|
Giày chỉnh hình
|
300.000
|
450.000
|
405.000
|
41
|
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn
chân
|
700.000
|
1.000.000
|
900.000
|
42
|
Nẹp đỡ cột sống
|
300.000
|
450.000
|
405.000
|
|
3. THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
3.1. NGOẠI KHOA
|
|
|
|
1
|
Cố định gãy xương sườn
|
20.000
|
35.000
|
32.000
|
2
|
Nắn, bó gẫy xương đòn
|
30.000
|
50.000
|
45.000
|
3
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không
có chỉ định mổ
|
30.000
|
50.000
|
45.000
|
4
|
Nắn, bó gẫy xương gót
|
30.000
|
50.000
|
45.000
|
5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
40.000
|
150.000
|
135.000
|
6
|
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
|
30.000
|
120.000
|
108.000
|
7
|
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
|
30.000
|
120.000
|
108.000
|
8
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
40.000
|
170.000
|
153.000
|
9
|
Phẫu thuật dính ngón
|
50.000
|
270.000
|
243.000
|
10
|
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò
súng
|
30.000
|
120.000
|
108.000
|
11
|
Đặt Iradium (lần)
|
100.000
|
450.000
|
200.000
|
12
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng
xung (thủy điện lực)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
13
|
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận,
sỏi niệu quản, sỏi BQ)
|
700.000
|
900.000
|
800.000
|
14
|
Phẫu thuật tim loại Blalock
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
15
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
16
|
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
17
|
Phẫu thuật nong van động mạch chủ
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
18
|
Phẫu thuật cắt màng tim rộng
|
3.000.000
|
5.000.000
|
3.500.000
|
19
|
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân
tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
20
|
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm
sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van
tim nhân tạo)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
4.200.000
|
21
|
Phẫu thuật thay động mạch chủ
(chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân
tạo)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
4.200.000
|
22
|
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại
(Homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
4.200.000
|
23
|
Phẫu thuật u tim/ vết thương tim
…(chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
6.300.000
|
24
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
(chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
4.200.000
|
25
|
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động
mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)
|
2.700.000
|
6.000.000
|
5.400.000
|
26
|
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử
dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
3.600.000
|
27
|
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ
dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
500.000
|
1.200.000
|
700.000
|
28
|
Nong van hai lá/ van động mạch
phổi/ van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim
trước nong và bộ bóng nong van )
|
1.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
29
|
Bịt thông liên nhĩ/ thông liên
thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ
dụng cụ bít lỗ thông)
|
1.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
30
|
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng
cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.400.000
|
31
|
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy
tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
|
650.000
|
1.000.000
|
900.000
|
32
|
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc
mạch
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.400.000
|
33
|
Nút túi phình mạch não (chưa bao
gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix
Coils)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.400.000
|
34
|
Nút dị dạng mạch não (chưa bao
gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix
Colis)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.400.000
|
35
|
Nút thông động tĩnh mạch cảnh
xoang hang (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp.
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.400.000
|
36
|
Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
37
|
Thăm dò điện sinh lý trong buồng
tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
38
|
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.300.000
|
39
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất -
màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
40
|
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường
|
2.000.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
41
|
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
|
2.500.000
|
3.500.000
|
2.800.000
|
42
|
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
|
2.500.000
|
3.500.000
|
2.800.000
|
43
|
Phẫu thuật vi phẫu u não đường
giữa
|
3.000.000
|
4.500.000
|
4.050.000
|
44
|
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch
não
|
2.500.000
|
4.000.000
|
3.600.000
|
45
|
Phẫu thuật nội soi não, tủy sống
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.300.000
|
46
|
Quang động học (PTD) trong điều
trị u não ác tính
|
3.500.000
|
5.000.000
|
3.800.000
|
47
|
Mở thông dạ dày qua nội soi
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
48
|
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội
soi
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
49
|
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội
soi điều trị ung thư sớm
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.150.000
|
50
|
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua
nội soi tá tràng
|
1.800.000
|
2.000.000
|
1.900.000
|
51
|
Nong đường mật qua nội soi tá
tràng
|
1.800.000
|
2.000.000
|
1.900.000
|
52
|
Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội
soi tá tràng
|
2.400.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
53
|
Phẫu thuật trĩ tắc mạch
|
12.000
|
35.000
|
32.000
|
54
|
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực
quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)
|
350.000
|
800.000
|
575.000
|
55
|
Đặt Stent đường mật/tụy (chưa bao
gồm stent)
|
650.000
|
1.200.000
|
925.000
|
56
|
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư
gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)
|
500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
57
|
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư
gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
300.000
|
700.000
|
500.000
|
58
|
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
|
50.000
|
125.000
|
113.000
|
59
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực
quản
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.150.000
|
60
|
Phẫu thuật nội soi điều trị trào
ngược thực quản DD
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.150.000
|
61
|
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội
soi ngực và bụng
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.150.000
|
62
|
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày
(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
1.500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
63
|
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột
(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
64
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần
kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
65
|
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/
trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
66
|
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật
cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
500.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
67
|
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống
mật chủ
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
68
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ
bụng
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
69
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử
dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt
nối)
|
1.500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
70
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
71
|
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy
có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy cắt nối)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
72
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay
dị vật đường mật
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
73
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
74
|
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong
đường mật qua ERCP (Trùng với mục 50)
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
75
|
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật
và tán sỏi qua đường hầm KEHR (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)
|
1.800.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
76
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật,
mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
77
|
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng
thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.150.000
|
78
|
Phẫu thuật nội soi cắt gan
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
79
|
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh
lý gan mật khác
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
80
|
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn
trực tràng một thì
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
81
|
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng
bẩm sinh một thì
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
82
|
Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u
sau phúc mạc
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
83
|
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/
nang thận
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
84
|
Phẫu thuật nội soi cắt bàng
quang, tạo hình bàng quang
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
85
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản
bằng nội soi
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
86
|
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt
qua nội soi
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
87
|
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến
bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
500.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
88
|
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền
liệt qua đường niệu đạo (TURP)
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
89
|
Đặt Prothese cố định sàn chậu vào
mỏm nhô xương cụt
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
90
|
Đo các chỉ số niệu động học
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.200.000
|
91
|
Ghép thận, niệu quản tự thân có
sử dụng vi phẫu
|
3.000.000
|
4.000.000
|
3.200.000
|
92
|
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa
bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
93
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
94
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt
lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
95
|
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả
đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
5.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
96
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối
(chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
97
|
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần
(chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
98
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng
(chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
99
|
Phẫu thuật thay khớp háng bán
phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
100
|
Phẫu thuật tạo hình khớp háng
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
101
|
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép
bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
102
|
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn
hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
103
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp
vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
104
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp
háng/ khớp vai/ cổ chân
|
500.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
105
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây
chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
700.000
|
2.200.000
|
1.980.000
|
106
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân
(chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
700.000
|
2.200.000
|
1.980.000
|
107
|
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da
có cuống mạch
|
700.000
|
2.200.000
|
1.980.000
|
108
|
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm
đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
109
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò
ngón tay do liệt vận động
|
1.000.000
|
1.600.000
|
1.440.000
|
110
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị
bàn chân rủ do liệt vận động
|
1.000.000
|
1.600.000
|
1.440.000
|
111
|
Rút đinh/ tháo phương tiện kết
hợp xương
|
500.000
|
1.200.000
|
1.080.000
|
112
|
Tạo hình khí-phế quản
|
7.000.000
|
10.000.000
|
7.800.000
|
113
|
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh
lý)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
114
|
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào
đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo
hình
|
800.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
115
|
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao
gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
116
|
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt
da có cuống mạch liền
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
117
|
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo
(chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
118
|
Phẫu thuật làm vận động khớp gối
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
119
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân
(chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
|
3.2. SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
1
|
Làm thuốc âm đạo
|
2.000
|
5.000
|
5.000
|
2
|
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do
mổ cũ/nạo thai khó
|
25.000
|
100.000
|
100.000
|
3
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
30.000
|
80.000
|
80.000
|
4
|
Nạo phá thai 3 tháng giữa
|
100.000
|
350.000
|
350.000
|
5
|
Nạo hút thai trứng
|
20.000
|
70.000
|
70.000
|
6
|
Hút thai có gây mê tĩnh mạch
|
80.000
|
200.000
|
200.000
|
7
|
Đặt/ tháo dụng cụ tử cung
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
8
|
Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng
khó
|
30.000
|
80.000
|
72.000
|
9
|
Đốt laser cổ tử cung
|
6.000
|
20.000
|
20.000
|
10
|
Tiêm nhân Chorio
|
5.000
|
12.000
|
12.000
|
11
|
Nong đặt dụng cụ tử cung chống
dính buồng tử cung
|
10.000
|
25.000
|
25.000
|
12
|
Chọc ối chẩn đoán trước sinh,
nuôi cấy tế bào
|
70.000
|
180.000
|
162.000
|
13
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
10.000
|
35.000
|
32.000
|
14
|
Khâu rách cùng đồ
|
25.000
|
80.000
|
80.000
|
15
|
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp
chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
5.000
|
12.000
|
12.000
|
16
|
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng
cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
150.000
|
400.000
|
360.000
|
17
|
Bóc nhân xơ vú
|
70.000
|
150.000
|
135.000
|
18
|
Trích ápxe Bartholin
|
30.000
|
120.000
|
120.000
|
19
|
Bóc nang Bartholin
|
65.000
|
180.000
|
180.000
|
20
|
Triệt sản nam
|
30.000
|
100.000
|
90.000
|
21
|
Triệt sản nữ
|
50.000
|
150.000
|
135.000
|
22
|
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán
|
150.000
|
400.000
|
360.000
|
23
|
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh
thai
|
150.000
|
700.000
|
700.000
|
24
|
Phẫu thuật nội soi u nang buồng
trứng
|
500.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
25
|
Phẫu thuật u nang buồng trứng
|
250.000
|
500.000
|
500.000
|
26
|
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn
đường âm đạo
|
300.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
27
|
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng
tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
120.000
|
350.000
|
315.000
|
28
|
Điều trị u xơ tử cung bằng nút
động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter,
hạt nhựa PVA)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
29
|
Chọc hút u nang buồng trứng cơ
năng dưới siêu âm
|
150.000
|
400.000
|
275.000
|
30
|
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động
mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
350.000
|
1.300.000
|
1.300.000
|
31
|
Phẫu thuật lấy thai (lần 1)
|
150.000
|
450.000
|
450.000
|
32
|
Phẫu thuật lấy thai (lần 2)
|
180.000
|
600.000
|
600.000
|
33
|
Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở
lên)
|
250.000
|
800.000
|
800.000
|
34
|
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn
âm đạo, tầng sinh môn
|
180.000
|
500.000
|
450.000
|
35
|
Nội xoay thai
|
80.000
|
350.000
|
315.000
|
36
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
|
200.000
|
650.000
|
650.000
|
37
|
Chọc hút noãn
|
2.500.000
|
3.600.000
|
3.050.000
|
38
|
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
39
|
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi
|
700.000
|
1.500.000
|
900.000
|
40
|
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh
trùng + ICSI
|
1.800.000
|
2.700.000
|
2.000.000
|
41
|
Đo tim thai bằng Doppler
|
12.000
|
35.000
|
32.000
|
42
|
Theo dõi tim thai và cơn co tử
cung bằng monitoring
|
30.000
|
70.000
|
63.000
|
43
|
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ
khoa
|
1.000.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
44
|
Thụ tinh nhân tạo IUI
|
80.000
|
250.000
|
250.000
|
45
|
Thụ tinh trong ống nghiệm thường
(IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.000.000
|
46
|
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI
(chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
2.200.000
|
5.400.000
|
3.200.000
|
47
|
Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa
bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
3.800.000
|
48
|
Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh
trùng (01 năm)
|
800.000
|
1.200.000
|
900.000
|
49
|
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực
hiện ICSI
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.200.000
|
|
3.3. MẮT
|
|
|
|
1
|
Đo khúc xạ máy
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
2
|
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôme
|
20.000
|
40.000
|
36.000
|
3
|
Điện chẩm
|
15.000
|
35.000
|
20.000
|
4
|
Sắc giác
|
10.000
|
20.000
|
12.000
|
5
|
Điện võng mạc
|
15.000
|
35.000
|
20.000
|
6
|
Đo tính công suất thủy tinh thể
nhân tạo
|
10.000
|
15.000
|
13.000
|
7
|
Đo thị lực khách quan
|
25.000
|
40.000
|
36.000
|
8
|
Đánh bờ mi
|
5.000
|
10.000
|
9.000
|
9
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
5.000
|
10.000
|
9.000
|
10
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
10.000
|
15.000
|
14.000
|
11
|
Điện di điều trị (01 lần)
|
5.000
|
8.000
|
7.000
|
12
|
Múc nội nhãn (có hoặc không độn)
|
220.000
|
400.000
|
360.000
|
13
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
110.000
|
400.000
|
360.000
|
14
|
Nặn tuyến bờ mi
|
7.000
|
10.000
|
9.000
|
15
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
7.000
|
10.000
|
9.000
|
16
|
Đốt lông xiêu
|
10.000
|
12.000
|
11.000
|
17
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)
|
200.000
|
470.000
|
423.000
|
18
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)
|
250.000
|
550.000
|
495.000
|
19
|
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)
|
250.000
|
500.000
|
475.000
|
20
|
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc
trẻ đẻ non (2 mắt)
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
21
|
Rạch giác mạc nang hoa (1 mắt)
|
200.000
|
250.000
|
225.000
|
22
|
Rạch giác mạc nang hoa (2 mắt)
|
250.000
|
320.000
|
285.000
|
23
|
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)
|
250.000
|
400.000
|
360.000
|
24
|
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)
|
250.000
|
500.000
|
450.000
|
25
|
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
|
300.000
|
700.000
|
630.000
|
26
|
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
|
350.000
|
650.000
|
585.000
|
27
|
Phẫu thuật lác (2 mắt)
|
450.000
|
600.000
|
540.000
|
28
|
Phẫu thuật lác (1 mắt)
|
300.000
|
400.000
|
360.000
|
29
|
Soi bóng đồng tử
|
5.000
|
8.000
|
7.000
|
30
|
Phẫu thuật cắt bè
|
200.000
|
450.000
|
405.000
|
31
|
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt,
chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
500.000
|
1.000.000
|
900.000
|
32
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
200.000
|
250.000
|
225.000
|
33
|
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài
bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
300.000
|
600.000
|
540.000
|
34
|
Rạch góc tiền phòng
|
200.000
|
400.000
|
300.000
|
35
|
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
36
|
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
|
200.000
|
280.000
|
240.000
|
37
|
Phẫu thuật đặt ống silicon tiền
phòng
|
600.000
|
800.000
|
700.000
|
38
|
Phẫu thuật u mi có vá da
|
150.000
|
450.000
|
405.000
|
39
|
Phẫu thuật u có vá da tiền phòng
|
300.000
|
600.000
|
540.000
|
40
|
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
|
300.000
|
600.000
|
540.000
|
41
|
Phẫu thuật u kết mạc nông
|
150.000
|
300.000
|
270.000
|
42
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt
giả
|
200.000
|
400.000
|
360.000
|
43
|
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt
giả
|
200.000
|
350.000
|
315.000
|
44
|
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
|
150.000
|
350.000
|
315.000
|
45
|
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết
hợp khâu mi
|
500.000
|
800.000
|
720.000
|
46
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
150.000
|
400.000
|
360.000
|
47
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
200.000
|
500.000
|
450.000
|
48
|
Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị
vật nội nhãn
|
500.000
|
600.000
|
550.000
|
49
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
150.000
|
220.000
|
198.000
|
50
|
Khâu cũng mạc đơn thuần
|
200.000
|
270.000
|
243.000
|
51
|
Khâu cũng giác mạc phức tạp
|
500.000
|
600.000
|
550.000
|
52
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
250.000
|
400.000
|
360.000
|
53
|
Khâu cũng mạc phức tạp
|
250.000
|
400.000
|
360.000
|
54
|
Mở tiền phòng rửa máu, mủ
|
200.000
|
400.000
|
360.000
|
55
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
150.000
|
300.000
|
270.000
|
56
|
Khấu vết thương phần mềm, tổn
thương vùng mắt
|
200.000
|
600.000
|
540.000
|
57
|
Chích mù hốc mắt
|
150.000
|
230.000
|
207.000
|
58
|
Khâu da mi kết mạc bị rách
|
160.000
|
300.000
|
270.000
|
59
|
Cắt bỏ túi lệ
|
250.000
|
500.000
|
450.000
|
60
|
Cắt mộng đơn thuần
|
200.000
|
450.000
|
405.000
|
61
|
Cắt mộng áp Mytomycin
|
200.000
|
470.000
|
423.000
|
62
|
Gọt giác mạc
|
150.000
|
430.000
|
290.000
|
63
|
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao
gồm ống silicon)
|
400.000
|
700.000
|
630.000
|
64
|
Khâu cò mi
|
150.000
|
190.000
|
170.000
|
65
|
Phủ kết mạc
|
200.000
|
350.000
|
315.000
|
66
|
Cắt u kết mạc không vá
|
180.000
|
250.000
|
225.000
|
67
|
Ghép màng ối điều trị loét giác
mạc
|
550.000
|
700.000
|
580.000
|
68
|
Mộng tái phát phức tạp có ghép
màng ối kết mạc
|
500.000
|
600.000
|
550.000
|
69
|
Ghép màng ối điều trị dính mi
cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc
|
500.000
|
750.000
|
580.000
|
70
|
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự
thân
|
400.000
|
500.000
|
450.000
|
71
|
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm
|
50.000
|
100.000
|
75.000
|
72
|
Tạo hình vùng bè bằng Laser
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
73
|
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
74
|
Mở bao sau bằng Laser
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
75
|
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm
hơi tiền phòng
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
76
|
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU
|
300.000
|
500.000
|
450.000
|
77
|
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể
ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
500.000
|
700.000
|
630.000
|
78
|
Tháo dầu Silicon phẫu thuật
|
250.000
|
400.000
|
280.000
|
79
|
Điện đông thể mi
|
120.000
|
200.000
|
140.000
|
80
|
Siêu âm điều trị (1 ngày)
|
10.000
|
15.000
|
14.000
|
81
|
Siêu âm chẩn đoán
|
15.000
|
20.000
|
18.000
|
82
|
Điện rung mắt quang động
|
25.000
|
40.000
|
30.000
|
83
|
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ
chức
|
20.000
|
40.000
|
25.000
|
84
|
Lấy huyết thanh đóng ống
|
20.000
|
30.000
|
20.000
|
85
|
Cắt chỉ giác mạc
|
10.000
|
15.000
|
14.000
|
86
|
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc
mùa xuân (áp tia …)
|
10.000
|
15.000
|
14.000
|
87
|
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc
không ghép kết mạc
|
200.000
|
500.000
|
450.000
|
88
|
Tách dính mi cầu ghép kết mạc
|
400.000
|
750.000
|
675.000
|
89
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
150.000
|
250.000
|
225.000
|
90
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
40.000
|
60.000
|
54.000
|
91
|
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
20.000
|
80.000
|
72.000
|
92
|
U bạch mạch kết mạc
|
10.000
|
40.000
|
36.000
|
93
|
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ
bằng Laser Excimer (01 mắt)
|
1.500.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
94
|
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng
phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
95
|
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao
gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
96
|
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều
trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt
dịch kính, Laser nội nhãn)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
97
|
Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu
biên
|
120.000
|
250.000
|
225.000
|
|
3.4. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
1
|
Làm thuốc thanh quản tai (không
kể tiền thuốc)
|
5.000
|
15.000
|
14.000
|
2
|
Lấy dị vật họng
|
10.000
|
20.000
|
18.000
|
3
|
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng
|
40.000
|
100.000
|
90.000
|
4
|
Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp
lạnh)
|
35.000
|
75.000
|
68.000
|
5
|
Nhét bấc mũi trước cầm máu
|
12.000
|
20.000
|
18.000
|
6
|
Nhét bấc mũi sau cầm máu
|
15.000
|
50.000
|
45.000
|
7
|
Trích màng nhĩ
|
10.000
|
30.000
|
27.000
|
8
|
Thông vòi nhĩ
|
5.000
|
30.000
|
27.000
|
9
|
Nong vòi nhĩ
|
3.000
|
10.000
|
9.000
|
10
|
Chọc hút dịch vành tai
|
4.000
|
15.000
|
14.000
|
11
|
Chích rạch vành tai
|
7.000
|
25.000
|
23.000
|
12
|
Lấy nút biểu bì ống tai
|
7.000
|
25.000
|
23.000
|
13
|
Hút xoang dưới áp lực
|
5.000
|
20.000
|
18.000
|
14
|
Nâng, nắn sống mũi
|
30.000
|
120.000
|
108.000
|
15
|
Khí dung
|
2.000
|
8.000
|
7.000
|
16
|
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
|
3.000
|
15.000
|
14.000
|
17
|
Nạo VA
|
30.000
|
100.000
|
90.000
|
18
|
Bẻ cuốn mũi
|
8.000
|
40.000
|
36.000
|
19
|
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ
|
60.000
|
180.000
|
162.000
|
20
|
Nhét meche mũi
|
12.000
|
40.000
|
36.000
|
21
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên
|
12.000
|
40.000
|
36.000
|
22
|
Đốt họng hạt
|
8.000
|
25.000
|
23.000
|
23
|
Chọc hút u nang sàn mũi
|
8.000
|
25.000
|
23.000
|
24
|
Cắt polyp ống tai
|
8.000
|
20.000
|
18.000
|
25
|
Sinh thiết vòm mũi họng
|
8.000
|
25.000
|
23.000
|
26
|
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ
|
40.000
|
125.000
|
113.000
|
27
|
Soi thanh quản cắt papilloma
|
40.000
|
125.000
|
113.000
|
28
|
Soi thanh khí phế quản bằng ống
mềm
|
20.000
|
70.000
|
63.000
|
29
|
Soi thực quản bằng ống mềm
|
20.000
|
70.000
|
63.000
|
30
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
30.000
|
100.000
|
90.000
|
31
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)
|
50.000
|
150.000
|
135.000
|
32
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
|
80.000
|
220.000
|
198.000
|
33
|
Thông vòi nhĩ nội soi
|
20.000
|
60.000
|
54.000
|
34
|
Nong vòi nhĩ nội soi
|
20.000
|
60.000
|
54.000
|
35
|
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng
Meroxeo (1 bên)
|
70.000
|
150.000
|
135.000
|
36
|
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng
Meroxeo (1 bên)
|
90.000
|
250.000
|
225.000
|
37
|
Nội soi Tai Mũi Họng
|
80.000
|
180.000
|
162.000
|
38
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
250.000
|
600.000
|
540.000
|
39
|
Đo sức cản của mũi
|
25.000
|
65.000
|
59.000
|
40
|
Đo thính lực đơn âm
|
7.000
|
30.000
|
27.000
|
41
|
Đo trên ngưỡng
|
8.000
|
35.000
|
32.000
|
42
|
Đo sức nghe lời
|
5.000
|
25.000
|
23.000
|
43
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
4.000
|
15.000
|
14.000
|
44
|
Đo nhĩ lượng
|
4.000
|
15.000
|
14.000
|
45
|
Chỉ định dùng máy trợ thính
(hướng dẫn)
|
10.000
|
35.000
|
32.000
|
46
|
Đo OAE (1 lần)
|
7.000
|
30.000
|
27.000
|
47
|
Đo ABR (1 lần)
|
30.000
|
150.000
|
135.000
|
48
|
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai
(chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
3.500.000
|
6.500.000
|
4.500.000
|
49
|
Phẫu thuật nội soi lấy u, điều
trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.500.000
|
50
|
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai
giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
3.500.000
|
6.500.000
|
5.000.000
|
51
|
Phẫu thuật tai trong, u dây thần
kinh VII, u dây thần kinh VIII
|
1.500.000
|
4.800.000
|
3.150.000
|
52
|
Phẫu thuật đỉnh xương đá
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
53
|
Phẫu thuật tái tạo hệ thống
truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học xương con để thay thế/Prothese)
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.000.000
|
54
|
Ghép thanh khí quản đặt stent
(chưa bao gồm stent)
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.000.000
|
55
|
Nối khí quản tận trong điều trị
sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
3.800.000
|
56
|
Đặt Stent điều trị sẹo hẹp thanh
khí quản (chưa bao gồm stent)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
3.800.000
|
57
|
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm
(chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)
|
2.000.000
|
4.500.000
|
2.800.000
|
58
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch
máu vùng đầu cổ
|
7.000.000
|
11.000.000
|
8.500.000
|
59
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ
mạch vòm mũi họng
|
2.500.000
|
6.000.000
|
3.800.000
|
60
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u
vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
3.000.000
|
6.500.000
|
4.200.000
|
61
|
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên
họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
|
3.500.000
|
7.000.000
|
4.500.000
|
62
|
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ
mặt bằng vạt da cơ xương
|
2.500.000
|
5.000.000
|
4.500.000
|
63
|
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây
thần kinh VII
|
2.700.000
|
5.000.000
|
4.500.000
|
64
|
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội
soi
|
2.500.000
|
5.500.000
|
3.500.000
|
65
|
Cắt u cuộn cảnh
|
3.000.000
|
5.500.000
|
3.800.000
|
66
|
Phẫu thuật áp xe não do tai
|
3.500.000
|
5.000.000
|
4.500.000
|
67
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư
Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
1.500.000
|
4.500.000
|
4.050.000
|
68
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có
tái tạo vạt cơ da
|
2.500.000
|
4.500.000
|
4.050.000
|
69
|
Phẫu thuật Laser cắt ung thư
thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
70
|
Phẫu thuật Laser trong khối u
vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
71
|
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ,
truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)
|
2.500.000
|
4.500.000
|
4.050.000
|
72
|
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa,
nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
2.500.000
|
4.000.000
|
3.600.000
|
73
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo
ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
2.700.000
|
5.000.000
|
3.850.000
|
|
3.5. RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
3.5.1. PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
2
|
Phẫu thuật nhổ răng khó
|
35.000
|
120.000
|
78.000
|
3
|
Phẫu thuật cắt lợi trùm
|
30.000
|
60.000
|
54.000
|
4
|
Rạch áp xe trong miệng
|
15.000
|
35.000
|
32.000
|
5
|
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng
|
15.000
|
35.000
|
32.000
|
6
|
Cố định tạm thời gẫy xương hàm
(buộc chỉ thép, băng cố định)
|
40.000
|
130.000
|
120.000
|
7
|
Nhổ chân răng
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
8
|
Mổ lấy nang răng
|
30.000
|
140.000
|
85.000
|
9
|
Cắt cuống 1 chân
|
30.000
|
120.000
|
108.000
|
10
|
Nạo túi lợi 1 sextant
|
8.000
|
30.000
|
27.000
|
11
|
Nắn trật khớp thái dương hàm
|
7.000
|
25.000
|
23.000
|
12
|
Lấy u lành dưới 3cm
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
13
|
Lấy u lành trên 3cm
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
14
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
15
|
Nhổ răng ngầm dưới xương
|
200.000
|
360.000
|
280.000
|
16
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
100.000
|
200.000
|
150.000
|
17
|
Bấm gai xương trên 02 ổ răng
|
40.000
|
80.000
|
60.000
|
18
|
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
60.000
|
110.000
|
100.000
|
19
|
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má
hoặc lưỡi (không gây mê)
|
80.000
|
130.000
|
105.000
|
20
|
Cắm và cố định lại một răng bật
khỏi huyệt ổ răng
|
130.000
|
230.000
|
180.000
|
21
|
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh
răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
500.000
|
780.000
|
640.000
|
22
|
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ
răng 1 vùng
|
200.000
|
400.000
|
300.000
|
23
|
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở
lên
|
70.000
|
150.000
|
110.000
|
24
|
Phẫu thuật ghép xương và màng tái
tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)
|
250.000
|
350.000
|
300.000
|
|
3.5.2. ĐIỀU TRỊ RĂNG
|
|
|
|
1
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
50.000
|
70.000
|
60.000
|
2
|
Trám bít hố rãnh
|
50.000
|
90.000
|
70.000
|
3
|
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi
phục
|
50.000
|
110.000
|
80.000
|
4
|
Điều trị tủy răng sữa một chân
|
150.000
|
210.000
|
180.000
|
5
|
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân
|
170.000
|
260.000
|
215.000
|
6
|
Chụp thép làm sẵn
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
7
|
Răng sâu ngà
|
80.000
|
140.000
|
110.000
|
8
|
Răng viêm tủy hồi phục
|
80.000
|
160.000
|
120.000
|
9
|
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3
|
200.000
|
300.000
|
250.000
|
10
|
Điều trị tủy răng số 4, 5
|
200.000
|
370.000
|
285.000
|
11
|
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm
dưới
|
400.000
|
600.000
|
500.000
|
12
|
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên
|
450.000
|
730.000
|
590.000
|
13
|
Điều trị tủy lại
|
500.000
|
870.000
|
685.000
|
14
|
Hàn composite cổ răng
|
150.000
|
250.000
|
200.000
|
15
|
Hàn thẩm mỹ Composite (Veneer)
|
200.000
|
350.000
|
275.000
|
16
|
Phục hồi răng có chốt
|
200.000
|
350.000
|
275.000
|
17
|
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng)
(đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
500.000
|
900.000
|
700.000
|
18
|
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng)
(đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
800.000
|
1.300.000
|
1.050.000
|
|
3.5.3. RĂNG GIẢ THÁO LẮP
|
|
|
|
1
|
Hàm khung đúc (chưa tính răng)
|
400.000
|
750.000
|
575.000
|
2
|
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần
(14 răng)
|
400.000
|
650.000
|
585.000
|
|
3.5.4. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
|
|
|
|
1
|
Răng giả cố định trên Implant
(chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
2.000.000
|
4.800.000
|
3.400.000
|
2
|
Một đơn vị sứ kim loại
|
500.000
|
700.000
|
600.000
|
3
|
Một đơn vị sứ toàn phần
|
600.000
|
1.000.000
|
800.000
|
4
|
Một trụ thép
|
400.000
|
550.000
|
495.000
|
5
|
Một chụp thép cầu nhựa
|
450.000
|
600.000
|
525.000
|
6
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
130.000
|
220.000
|
175.000
|
7
|
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
|
3.5.5. NẮN CHỈNH RĂNG
|
|
|
|
1
|
Hàm dự phòng loại thoái lắp
|
270.000
|
500.000
|
385.000
|
2
|
Hàm dự phòng loại gắn chặt
|
550.000
|
750.000
|
650.000
|
3
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear
(đã bao gồm Headgear)
|
1.500.000
|
2.400.000
|
1.950.000
|
4
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask
(đã bao gồm Facemask)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
5
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo
lắp đơn giản
|
500.000
|
900.000
|
700.000
|
6
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo
lắp phức tạp
|
800.000
|
1.500.000
|
1.150.000
|
7
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn
chặt từng phần cung răng
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
8
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn
chặt toàn cung răng đơn giản
|
4.000.000
|
5.800.000
|
4.900.000
|
9
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn
chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)
|
5.000.000
|
7.000.000
|
6.000.000
|
10
|
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp
|
150.000
|
220.000
|
185.000
|
11
|
Hàm duy trì kết qủa loại cố định
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
12
|
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán
(hai hàm)
|
30.000
|
70.000
|
50.000
|
|
3.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ
|
|
|
|
1
|
Làm lại hàm
|
150.000
|
200.000
|
175.000
|
2
|
Sửa hàm
|
30.000
|
60.000
|
45.000
|
3
|
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)
|
40.000
|
50.000
|
45.000
|
|
3.5.7. CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT
|
|
|
|
1
|
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục
hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2
|
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm
dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế)
|
1.500.000
|
2.400.000
|
1.950.000
|
3
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm
dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay
thế)
|
700.000
|
1.200.000
|
950.000
|
4
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm
dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng
nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.000.000
|
2.100.000
|
1.500.000
|
5
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm
dưới do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite
|
1.000.000
|
2.200.000
|
1.600.000
|
6
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm
trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.000.000
|
3.200.000
|
2.600.000
|
7
|
Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa
bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
1.000.000
|
1.900.000
|
1.400.000
|
8
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương
hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
800.000
|
1.800.000
|
1.300.000
|
9
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương
hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.000.000
|
1.950.000
|
1.400.000
|
10
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương
hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng
titan và vít thay thế)
|
800.000
|
1.800.000
|
1.300.000
|
11
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương
hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng
titan và vít)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
12
|
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo
tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần
kinh)
|
1.000.000
|
2.100.000
|
1.890.000
|
13
|
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng
hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.000.000
|
1.950.000
|
1.475.000
|
14
|
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng
hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
15
|
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm
mặt
|
900.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
16
|
Phẫu thuật đa chấn thương vùng
hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
900.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
17
|
Phẫu thuật đa chấn thương vùng
hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
18
|
Phẫu thuật mở xương, điều trị
lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.100.000
|
2.200.000
|
1.650.000
|
19
|
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên
bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
|
1.200.000
|
2.300.000
|
1.750.000
|
20
|
Tái tạo chỉnh hình xương mặt
trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.100.000
|
2.200.000
|
1.650.000
|
21
|
Phẫu thuật tái tạo xương quanh
răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng
tái tạo mô)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
22
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm
dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
800.000
|
1.600.000
|
1.440.000
|
23
|
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
(chưa bao gồm nẹp vít)
|
800.000
|
1.700.000
|
1.530.000
|
24
|
Phẫu thuật điều trị gãy gò má
cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
800.000
|
1.900.000
|
1.710.000
|
25
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm
trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
26
|
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến
dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.000.000
|
2.100.000
|
1.890.000
|
27
|
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa
bao gồm vật liệu thay thế )
|
1.000.000
|
1.850.000
|
1.665.000
|
28
|
Phẫu thuật tạo hình môi một bên
|
600.000
|
1.200.000
|
1.080.000
|
29
|
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên
|
700.000
|
1.300.000
|
1.170.000
|
30
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm
miệng
|
600.000
|
1.200.000
|
1.080.000
|
31
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm
miệng tạo vạt thành hầu
|
600.000
|
1.200.000
|
1.080.000
|
32
|
Phẫu thuật căng da mặt
|
600.000
|
1.200.000
|
1.080.000
|
33
|
Cắt u nang giáp móng
|
800.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
34
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
800.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
35
|
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm
|
900.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
36
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm
trên, nạo vét hạch
|
1.000.000
|
1.950.000
|
1.475.000
|
37
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm
dưới, nạo vét hạch
|
1.000.000
|
1.950.000
|
1.475.000
|
38
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo
mặt
|
700.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
39
|
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm
|
700.000
|
1.500.000
|
1.100.000
|
40
|
Dùng laser, sóng cao tần trong
điều trị sẹo >2cm
|
650.000
|
1.300.000
|
975.000
|
41
|
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm
toả lan, áp xe vùng hàm mặt
|
700.000
|
1.400.000
|
1.260.000
|
42
|
Phẫu thuật khâu phục hồi vết
thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.
|
750.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
43
|
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò
viêm xương vùng hàm mặt
|
750.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
44
|
Cắt bỏ nang sàng miệng
|
800.000
|
1.650.000
|
1.485.000
|
45
|
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm
|
800.000
|
1.650.000
|
1.485.000
|
46
|
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V
ngoại biên
|
800.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
47
|
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/
phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )
|
700.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
48
|
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng
hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
750.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
49
|
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm
và xương vùng hàm mặt
|
400.000
|
800.000
|
600.000
|
50
|
Phẫu thuật nắn sai khớp thái
dương hàm đến muộn
|
650.000
|
1.300.000
|
975.000
|
51
|
Sinh thiết u phần mềm và xương
vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
750.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
52
|
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong
xương
|
850.000
|
1.650.000
|
1.485.000
|
|
3.6. BỎNG
|
|
|
|
1
|
Thay băng bỏng (1 lần)
|
25.000
|
100.000
|
63.000
|
2
|
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân
bỏng
|
40.000
|
100.000
|
90.000
|
3
|
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều
trị bỏng nặng (01 ngày)
|
80.000
|
120.000
|
108.000
|
4
|
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách
trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
5
|
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách
trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
6
|
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm
tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
800.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
7
|
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm
tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.300.000
|
2.300.000
|
2.070.000
|
8
|
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn
…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
30.000
|
50.000
|
45.000
|
9
|
Ghép da tự thân trong điều trị
bỏng
|
45.000
|
60.000
|
54.000
|
10
|
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong
điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
100.000
|
300.000
|
270.000
|
11
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy
siêu âm doppler
|
50.000
|
90.000
|
81.000
|
12
|
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA
gamma
|
50.000
|
70.000
|
63.000
|
13
|
Ghép da có sử dụng da lợn bảo
quản sau lạnh
|
30.000
|
55.000
|
50.000
|
14
|
Điều trị vết thương bỏng bằng
màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
100.000
|
300.000
|
270.000
|
15
|
Điều trị bằng ôxy cao áp
|
60.000
|
100.000
|
90.000
|
|
4. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
|
|
|
|
|
4.1. MIỄN DỊCH
|
|
|
|
1
|
Kháng thể kháng nhân và
Anti-dsDNA
|
150.000
|
250.000
|
200.000
|
2
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng
máy đếm tự động
|
12.000
|
30.000
|
27.000
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng
máy đếm laser
|
15.000
|
40.000
|
36.000
|
4
|
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự
động
|
12.000
|
35.000
|
24.000
|
5
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự
động)
|
25.000
|
60.000
|
54.000
|
6
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)
|
30.000
|
60.000
|
54.000
|
7
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
6.000
|
12.000
|
11.000
|
8
|
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)
|
8.000
|
15.000
|
12.000
|
9
|
Tìm hồng cầu có chấm ưa base
(bằng máy)
|
8.000
|
15.000
|
12.000
|
10
|
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu
|
6.000
|
30.000
|
18.000
|
11
|
Tập trung bạch cầu
|
10.000
|
25.000
|
18.000
|
12
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
20.000
|
30.000
|
27.000
|
13
|
Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)
|
15.000
|
30.000
|
20.000
|
14
|
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
15
|
Nhuộm Phosphatase acid
|
30.000
|
65.000
|
48.000
|
16
|
Cấy cụm tế bào tủy
|
350.000
|
500.000
|
425.000
|
17
|
Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match)
trong phát máu
|
20.000
|
30.000
|
27.000
|
18
|
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương
|
20.000
|
70.000
|
45.000
|
19
|
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy
xương
|
20.000
|
70.000
|
45.000
|
20
|
Lách đồ
|
20.000
|
50.000
|
45.000
|
21
|
Hóa sợi miễn dịch tủy xương (01
marker)
|
70.000
|
160.000
|
115.000
|
22
|
Thời gian Prothombin (PT%, PTs,
INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)
|
15.000
|
35.000
|
32.000
|
23
|
Thời gian Thromboplastin hoạt hóa
từng phần (APTT)
|
15.000
|
35.000
|
32.000
|
24
|
Thời gian thrombin (TT)
|
15.000
|
35.000
|
32.000
|
25
|
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại
sinh
|
30.000
|
70.000
|
63.000
|
26
|
Tìm yếu tố kháng đông đường nội
sinh
|
35.000
|
100.000
|
90.000
|
27
|
Nghiệm pháp Von-Kaulla
|
15.000
|
45.000
|
30.000
|
28
|
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp
Ethanol)
|
12.000
|
25.000
|
19.000
|
29
|
Định lượng yếu tố đông máu (Giá
cho mỗi yếu tố)
|
50.000
|
150.000
|
135.000
|
30
|
Định lượng D-Dimer
|
160.000
|
220.000
|
180.000
|
31
|
Định lượng Protein S
|
80.000
|
220.000
|
120.000
|
32
|
Định lượng Protein C
|
150.000
|
220.000
|
170.000
|
33
|
Định lượng yếu tố Thrombomodulin
|
60.000
|
180.000
|
100.000
|
34
|
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin
|
70.000
|
180.000
|
100.000
|
35
|
Định lượng yếu tố von -
Willebrand (V-WF)
|
70.000
|
180.000
|
100.000
|
36
|
Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2
|
70.000
|
180.000
|
100.000
|
37
|
Định lượng Plasmin (…anti-plasmin
(…AP)
|
70.000
|
180.000
|
100.000
|
38
|
Định lượng Plasminogen
|
70.000
|
180.000
|
100.000
|
39
|
Định lượng … Thromboglobulin (…TG)
|
70.000
|
180.000
|
100.000
|
40
|
Định lượng t- PA
|
70.000
|
180.000
|
100.000
|
41
|
Định lượng anti Thrombin III
|
60.000
|
120.000
|
80.000
|
42
|
Định lượng … Macroglobulin (…
MG)
|
60.000
|
180.000
|
100.000
|
43
|
Định lượng chất ức chế C1
|
60.000
|
180.000
|
100.000
|
44
|
Định lượng yếu tố Heparin
|
60.000
|
180.000
|
100.000
|
45
|
Định lượng yếu tố kháng Xa
|
70.000
|
220.000
|
120.000
|
46
|
Ngưng tập tiểu cầu với ADP/
Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)
|
40.000
|
80.000
|
60.000
|
47
|
Định lượng FDP
|
40.000
|
120.000
|
80.000
|
48
|
Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ
thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))
|
800.000
|
3.500.000
|
2.150.000
|
49
|
Điện di miễn dịch
|
120.000
|
450.000
|
405.000
|
50
|
Test đường + Ham
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
51
|
Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8
|
120.000
|
350.000
|
315.000
|
52
|
Phân tích CD (1 loại CD)
|
50.000
|
150.000
|
135.000
|
53
|
Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng
kỹ thuật ngưng kết latex
|
20.000
|
60.000
|
54.000
|
54
|
Thử phản ứng dị ứng thuốc
|
25.000
|
65.000
|
59.000
|
55
|
Xét nghiệm công thức nhiễm sắc
thể (Karyotype)
|
120.000
|
350.000
|
200.000
|
56
|
Điện di có tính thành phần huyết
sắc tố
|
120.000
|
180.000
|
162.000
|
57
|
Định lượng men G6PD
|
25.000
|
70.000
|
63.000
|
58
|
Định lượng men Pyruvat kinase
|
65.000
|
150.000
|
107.000
|
59
|
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể
chị em
|
220.000
|
450.000
|
335.000
|
60
|
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có
ảnh karyotype)
|
90.000
|
200.000
|
120.000
|
61
|
Xác định gen bệnh máu ác tính
|
300.000
|
800.000
|
500.000
|
62
|
Xét nghiệm xác định gen
Hemophilia
|
600.000
|
1.000.000
|
700.000
|
63
|
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với
PHA
|
120.000
|
250.000
|
160.000
|
64
|
Anti-HCV (ELISA)
|
70.000
|
100.000
|
90.000
|
65
|
Anti- HIV (ELISA)
|
40.000
|
90.000
|
81.000
|
66
|
HBsAg (nhanh)
|
25.000
|
60.000
|
54.000
|
67
|
Anti-HCV (nhanh)
|
25.000
|
60.000
|
54.000
|
68
|
Anti- HIV (nhanh)
|
25.000
|
60.000
|
54.000
|
69
|
Anti-HBs (ELISA)
|
40.000
|
60.000
|
54.000
|
70
|
Anti-HBc IgG (ELISA)
|
40.000
|
60.000
|
54.000
|
71
|
Anti- HBc IgM (ELISA)
|
40.000
|
95.000
|
86.000
|
72
|
Anti- HBe (ELISA)
|
40.000
|
80.000
|
72.000
|
73
|
HBeAg ( ELISA)
|
40.000
|
80.000
|
72.000
|
74
|
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt
rét (ELISA)
|
50.000
|
90.000
|
81.000
|
75
|
Kháng thể kháng giang mai (ELISA)
|
40.000
|
60.000
|
54.000
|
76
|
Anti- HTLV1/2 (ELISA)
|
50.000
|
70.000
|
60.000
|
77
|
Anti- EBV IgG (ELISA)
|
60.000
|
125.000
|
93.000
|
78
|
Anti- EBV IgM (ELISA)
|
60.000
|
125.000
|
93.000
|
79
|
Anti- CMV IgG (ELISA)
|
60.000
|
125.000
|
93.000
|
80
|
Anti- CMV IgM (ELISA)
|
60.000
|
125.000
|
93.000
|
81
|
Xác định DNA trong viêm gan B
|
160.000
|
270.000
|
215.000
|
82
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng
phương pháp PCR
|
100.000
|
180.000
|
162.000
|
83
|
HIV (PCR)
|
120.000
|
350.000
|
315.000
|
84
|
HCV (RT-PCR)
|
180.000
|
450.000
|
405.000
|
85
|
HIV (RT-PCR)
|
220.000
|
600.000
|
540.000
|
86
|
Định lượng virus viêm gan B (HBV)
|
800.000
|
1.350.000
|
1.075.000
|
87
|
Định tuýp E, B HIV-1
|
500.000
|
950.000
|
725.000
|
88
|
Định nhóm máu khó hệ ABO
|
120.000
|
180.000
|
162.000
|
89
|
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu , D
từng phần)
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
90
|
Định nhóm máu A1
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
91
|
Xác định kháng nguyên H
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
92
|
Định nhóm máu hệ Kell
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
93
|
Định nhóm máu hệ MN (xác định
kháng nguyên M, N)
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
94
|
Định nhóm máu hệ P (xác định
kháng nguyên P1)
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
95
|
Định nhóm máu hệ Lewis (xác định
kháng nguyên Lea, Leb)
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
96
|
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định
kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)
|
250.000
|
330.000
|
290.000
|
97
|
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác
định kháng nguyên Lua, Lub)
|
120.000
|
160.000
|
140.000
|
98
|
Định nhóm máu hệ Ss ( xác định
kháng nguyên S, s)
|
120.000
|
160.000
|
140.000
|
99
|
Định nhóm máu hệ Duffy (xác định
kháng nguyên Fya, Fyb)
|
120.000
|
160.000
|
140.000
|
100
|
Định nhóm máu hệ Diego (xác định
kháng nguyên Diego)
|
120.000
|
160.000
|
140.000
|
101
|
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định
kháng nguyên Mia)
|
120.000
|
160.000
|
140.000
|
102
|
Sàng lọc kháng thể bất thường
|
50.000
|
80.000
|
65.000
|
103
|
Định danh kháng thể bất thường
|
800.000
|
1.100.000
|
950.000
|
104
|
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống
A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
105
|
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con
|
40.000
|
80.000
|
72.000
|
106
|
Tách tế bào máu bằng máy (chưa
bao gồm kít tách tế bào máu)
|
250.000
|
800.000
|
525.000
|
107
|
Thu thập và chiết tách tế bào gốc
từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
1.200.000
|
2.500.000
|
1.850.000
|
108
|
Thu thập và chiết tách tế bào gốc
từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
1.200.000
|
2.500.000
|
1.850.000
|
109
|
Thu thập và chiết tách tế bào gốc
từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
110
|
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ
máu ngoại vi
|
13.000.000
|
16.000.000
|
14.500.000
|
111
|
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ
máu cuống rốn/ từ tủy xương
|
13.000.000
|
16.000.000
|
14.500.000
|
112
|
Xét nghiệm xác định HLA
|
2.500.000
|
3.000.000
|
2.750.000
|
113
|
Xét nghiệm tiền mẫn cảm
|
200.000
|
400.000
|
300.000
|
114
|
Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match)
trong ghép cơ quan
|
300.000
|
400.000
|
350.000
|
115
|
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+
|
1.400.000
|
1.700.000
|
1.550.000
|
116
|
Bilan đông cầm máu - huyết khối
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
117
|
Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX
|
100.000
|
300.000
|
200.000
|
118
|
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào
(CD)
|
600.000
|
1.000.000
|
800.000
|
119
|
Test Coombs
|
23.000
|
70.000
|
63.000
|
120
|
Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA
với Protein
|
3.000.000
|
5.000.000
|
4.000.000
|
121
|
Xét nghiệm xác định gen
|
2.500.000
|
3.200.000
|
2.850.000
|
122
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương
pháp gelcard
|
20.000
|
30.000
|
27.000
|
|
4.2. XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
|
1
|
Gross
|
10.000
|
15.000
|
13.000
|
2
|
Maclagan
|
10.000
|
15.000
|
13.000
|
3
|
Amoniac
|
15.000
|
70.000
|
42.000
|
4
|
CPK
|
12.000
|
25.000
|
18.000
|
5
|
ACTH
|
60.000
|
75.000
|
68.000
|
6
|
ADH
|
100.000
|
135.000
|
117.000
|
7
|
Cortison
|
40.000
|
75.000
|
58.000
|
8
|
GH
|
40.000
|
75.000
|
58.000
|
9
|
Testosteron
|
40.000
|
60.000
|
54.000
|
10
|
Erythropoietin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
11
|
Thyroglobulin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
12
|
Calcitonin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
13
|
TRAb
|
150.000
|
250.000
|
200.000
|
14
|
Phenytoin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
15
|
Theophylin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
16
|
Tricyclic anti depressant
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
17
|
Quinin/Cloroquin/Mefloquin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
18
|
Nồng độ rượu trong máu
|
15.000
|
28.000
|
25.000
|
19
|
Paracetamol
|
20.000
|
35.000
|
28.000
|
20
|
Benzodiazepam (BZD)
|
20.000
|
35.000
|
28.000
|
21
|
Ngộ độc thuốc
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
22
|
Salicylate
|
45.000
|
70.000
|
58.000
|
23
|
ALA
|
60.000
|
85.000
|
73.000
|
24
|
A/G
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
25
|
Calci
|
3.000
|
12.000
|
11.000
|
26
|
Calci ion hóa
|
10.000
|
25.000
|
23.000
|
27
|
Phospho
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
28
|
CK-MB
|
15.000
|
35.000
|
32.000
|
29
|
LDH
|
10.000
|
25.000
|
23.000
|
30
|
Gama GT
|
7.000
|
18.000
|
16.000
|
31
|
CRP hs
|
18.000
|
50.000
|
45.000
|
32
|
Ceruloplasmin
|
25.000
|
65.000
|
45.000
|
33
|
HbA1c
|
25.000
|
65.000
|
59.000
|
34
|
Apolipoprotein A/B (1 loại)
|
15.000
|
45.000
|
30.000
|
35
|
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
36
|
Lipase
|
20.000
|
55.000
|
38.000
|
37
|
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)
|
20.000
|
55.000
|
38.000
|
38
|
RF (Rheumatoid Factor)
|
20.000
|
55.000
|
50.000
|
39
|
Beta2 Microglobulin
|
25.000
|
70.000
|
48.000
|
40
|
ASLO
|
20.000
|
55.000
|
50.000
|
41
|
Transferin
|
25.000
|
60.000
|
54.000
|
42
|
Khí máu
|
30.000
|
100.000
|
90.000
|
43
|
Catecholamin
|
60.000
|
200.000
|
180.000
|
44
|
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)
|
20.000
|
60.000
|
54.000
|
45
|
TSH
|
15.000
|
55.000
|
50.000
|
46
|
Alpha FP (AFP)
|
25.000
|
85.000
|
77.000
|
47
|
PSA
|
30.000
|
85.000
|
77.000
|
48
|
Ferritin
|
25.000
|
75.000
|
68.000
|
49
|
Insuline
|
25.000
|
75.000
|
50.000
|
50
|
CEA
|
30.000
|
80.000
|
72.000
|
51
|
Beta - HCG
|
30.000
|
80.000
|
72.000
|
52
|
Estradiol
|
25.000
|
75.000
|
68.000
|
53
|
LH
|
25.000
|
75.000
|
68.000
|
54
|
FSH
|
25.000
|
75.000
|
68.000
|
55
|
Prolactin
|
25.000
|
70.000
|
63.000
|
56
|
Progesteron
|
25.000
|
75.000
|
68.000
|
57
|
Homocysteine
|
60.000
|
135.000
|
98.000
|
58
|
Myoglobin
|
35.000
|
85.000
|
60.000
|
59
|
Troponin T/I
|
25.000
|
70.000
|
63.000
|
60
|
Cyclosporine
|
150.000
|
300.000
|
225.000
|
61
|
PTH
|
120.000
|
220.000
|
170.000
|
62
|
CA 19-9
|
65.000
|
130.000
|
117.000
|
63
|
CA 15 - 3
|
70.000
|
140.000
|
126.000
|
64
|
CA 72 -4
|
65.000
|
125.000
|
113.000
|
65
|
CA 125
|
70.000
|
130.000
|
117.000
|
66
|
Cyfra 21 - 1
|
40.000
|
90.000
|
81.000
|
67
|
Folate
|
30.000
|
80.000
|
55.000
|
68
|
Vitamin B12
|
25.000
|
70.000
|
48.000
|
69
|
Digoxin
|
30.000
|
80.000
|
55.000
|
70
|
Anti - TG
|
150.000
|
250.000
|
200.000
|
71
|
Pre albumin
|
35.000
|
90.000
|
63.000
|
72
|
Lactat
|
35.000
|
90.000
|
63.000
|
73
|
Lambda
|
35.000
|
90.000
|
63.000
|
74
|
Kappa
|
35.000
|
90.000
|
63.000
|
75
|
HBDH
|
35.000
|
90.000
|
63.000
|
76
|
Haptoglobin
|
35.000
|
90.000
|
63.000
|
77
|
GLDH
|
35.000
|
90.000
|
63.000
|
78
|
Alpha Microglobulin
|
35.000
|
90.000
|
63.000
|
|
4.3. XÉT NGHIỆM VI SINH
|
|
|
|
1
|
Vi khuẩn chí
|
8.000
|
25.000
|
17.000
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK
|
10.000
|
25.000
|
23.000
|
3
|
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec
|
80.000
|
120.000
|
108.000
|
4
|
Nuôi cấy vi khuẩn
|
80.000
|
120.000
|
108.000
|
5
|
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí
|
700.000
|
1.250.000
|
1.125.000
|
6
|
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn
bằng máy định danh Phoenix
|
120.000
|
250.000
|
185.000
|
7
|
Phản ứng CRP
|
15.000
|
30.000
|
27.000
|
8
|
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch
chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
90.000
|
110.000
|
100.000
|
9
|
Xác định Pneumocystis carinii
bằng kỹ thuật ELISA
|
250.000
|
300.000
|
275.000
|
10
|
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng
kỹ thuật ELISA
|
370.000
|
420.000
|
395.000
|
11
|
Định lượng vi rút viêm gan B
(HBV) cho các BN viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)
|
800.000
|
1.250.000
|
1.000.000
|
12
|
Định lượng vi rút viêm gan C (
HCV) cho các BN viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)
|
800.000
|
1.260.000
|
1.000.000
|
13
|
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi
trường MGIT
|
75.000
|
90.000
|
83.000
|
14
|
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ
thuật ELISA
|
100.000
|
130.000
|
115.000
|
15
|
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ
thuật ELISA
|
100.000
|
130.000
|
115.000
|
16
|
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng
kỹ thuật ELISA
|
40.000
|
50.000
|
45.000
|
17
|
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ
thuật ngưng kết
|
120.000
|
150.000
|
135.000
|
18
|
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ
thuật ELISA
|
70.000
|
100.000
|
85.000
|
19
|
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ
thuật ELISA
|
70.000
|
100.000
|
85.000
|
20
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM
bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
130.000
|
115.000
|
21
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG
bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
130.000
|
115.000
|
22
|
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ
thuật ELISA (CMV IgM)
|
80.000
|
110.000
|
95.000
|
23
|
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ
thuật ELISA (CMV IgG)
|
75.000
|
95.000
|
85.000
|
24
|
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ
thuật ELISA
|
130.000
|
150.000
|
140.000
|
25
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ
thuật ELISA (EBV-VCA IgM)
|
140.000
|
160.000
|
150.000
|
26
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ
thuật ELISA (EBV-VCA IgG)
|
130.000
|
155.000
|
142.000
|
27
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ
thuật ELISA (EA-VCA IgG)
|
150.000
|
170.000
|
160.000
|
28
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ
thuật ELISA (EV-NA1 IgG)
|
150.000
|
180.000
|
165.000
|
29
|
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae
IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
120.000
|
140.000
|
130.000
|
30
|
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
170.000
|
210.000
|
190.000
|
31
|
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ
thuật ELISA
|
100.000
|
120.000
|
110.000
|
32
|
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ
thuật ELISA
|
80.000
|
100.000
|
90.000
|
33
|
Chẩn đoán RSV( Respirator
Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
120.000
|
110.000
|
34
|
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ
thuật ELISA
|
70.000
|
90.000
|
80.000
|
35
|
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ
thuật ngưng kết hạt
|
75.000
|
95.000
|
85.000
|
36
|
Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ
thuật ELISA
|
130.000
|
145.000
|
137.000
|
37
|
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ
thuật Widal
|
70.000
|
80.000
|
75.000
|
38
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật
RPR
|
12.000
|
18.000
|
16.000
|
39
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật
TPHA
|
20.000
|
35.000
|
32.000
|
40
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật
ELISA
|
20.000
|
35.000
|
28.000
|
41
|
Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ
thuật ELISA
|
60.000
|
90.000
|
75.000
|
42
|
Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ
thuật ELISA
|
50.000
|
85.000
|
68.000
|
43
|
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie
|
100.000
|
180.000
|
140.000
|
|
4.4. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
|
1
|
10 thông số nước tiểu (máy)
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
2
|
Micro Albumin
|
15.000
|
50.000
|
45.000
|
3
|
Opiate (định tính)
|
15.000
|
40.000
|
36.000
|
4
|
Amphetamin (định tính)
|
15.000
|
40.000
|
36.000
|
5
|
Marijuana (định tính)
|
15.000
|
40.000
|
28.000
|
6
|
Protein Bence-Jone
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
7
|
Dưỡng chấp
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
8
|
DPD
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
|
4.5. XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
|
1
|
Xét nghiệm cặn dư phân
|
15.000
|
45.000
|
30.000
|
2
|
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây
bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy
|
35.000
|
90.000
|
63.000
|
|
4.6. XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
|
1
|
Sinh thiết, nhuộm HE
|
25.000
|
70.000
|
63.000
|
2
|
Sinh thiết, nhuộm PAS
|
25.000
|
70.000
|
63.000
|
3
|
Sinh thiết, nhuộm các sợi liên
võng
|
25.000
|
70.000
|
48.000
|
4
|
Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin
|
25.000
|
70.000
|
48.000
|
5
|
Sinh thiết, nhuộm đỏ công gô
|
25.000
|
70.000
|
48.000
|
6
|
Sinh thiết, nhuộm mỡ theo PP
Sudan III
|
20.000
|
65.000
|
43.000
|
7
|
Sinh thiết, nhuộm Van Gieson
|
25.000
|
70.000
|
48.000
|
8
|
Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian
|
25.000
|
70.000
|
48.000
|
9
|
Sinh thiết, nhuộm Giemsa
|
20.000
|
65.000
|
59.000
|
10
|
Tế bào u, hạch đồ
|
20.000
|
45.000
|
41.000
|
11
|
Tế bào nhuộm Papanicolaou
|
20.000
|
65.000
|
59.000
|
12
|
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán
tế bào học
|
10.000
|
35.000
|
32.000
|
13
|
Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn
dịch cho một dấu ấn kháng nguyên
|
40.000
|
120.000
|
80.000
|
14
|
Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh
quang cho 06 kháng thể
|
120.000
|
250.000
|
185.000
|
15
|
Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán
tức thì
|
40.000
|
150.000
|
95.000
|
16
|
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm
phẫu thuật
|
20.000
|
100.000
|
90.000
|
17
|
Chọc hút, nhuộm, chẩn đoán các u
nang (1u)
|
60.000
|
100.000
|
90.000
|
18
|
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm
và chẩn đoán
|
150.000
|
200.000
|
180.000
|
19
|
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào
tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
250.000
|
400.000
|
360.000
|
20
|
Chọc hút, xét nghiệm tế bào các
u/ tổn thương sâu
|
100.000
|
150.000
|
135.000
|
21
|
Chọc hút, nhuộm và chẩn đoán u
nang buồng trứng
|
200.000
|
300.000
|
270.000
|
22
|
Xét nghiệm Cyto
|
40.000
|
70.000
|
55.000
|
23
|
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ
chức xương
|
50.000
|
100.000
|
90.000
|
24
|
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ
chức phần mềm
|
40.000
|
80.000
|
72.000
|
|
4.7. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
|
1
|
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm
độc chất
|
25.000
|
40.000
|
33.000
|
2
|
Định lượng kim loại nặng
|
35.000
|
60.000
|
48.000
|
3
|
Định tính ma túy trong nước tiểu
(1 chỉ tiêu)
|
45.000
|
60.000
|
54.000
|
4
|
Định tính thuốc gây ngộ độc (1
chỉ tiêu)
|
60.000
|
75.000
|
68.000
|
5
|
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ
tiêu)
|
65.000
|
75.000
|
70.000
|
6
|
Định tính PBG trong nước tiểu
|
15.000
|
20.000
|
18.000
|
7
|
Định tính Porphyrin trong nước
tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
25.000
|
35.000
|
30.000
|
8
|
Định lượng thuốc gây ngộ độc (1
chỉ tiêu)
|
700.000
|
1.000.000
|
850.000
|
9
|
Xác định thành phần hóa chất bảo
vệ thực vật
|
700.000
|
950.000
|
825.000
|
10
|
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất
khác (hóa chất/thực vật/độc vật)
|
60.000
|
75.000
|
67.000
|
|
5. CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ
BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
|
|
5.1. CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ
PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)
|
|
|
|
1
|
SPECT não
|
45.000
|
250.000
|
148.000
|
2
|
SPECT tưới máu cơ tim
|
30.000
|
250.000
|
140.000
|
3
|
Xạ hình chức năng thận
|
25.000
|
200.000
|
113.000
|
4
|
Thận đồ đồng vị
|
40.000
|
220.000
|
130.000
|
5
|
Xạ hình chức năng thận tiết niệu
sau ghép thận với Tc-99m MAG3
|
45.000
|
260.000
|
153.000
|
6
|
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA
(DTPA)
|
25.000
|
200.000
|
113.000
|
7
|
Xạ hình tuyến thượng thận với II31
MIBG
|
35.000
|
250.000
|
143.000
|
8
|
Xạ hình gan mật
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
9
|
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
10
|
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur
Colloid
|
35.000
|
250.000
|
143.000
|
11
|
Xạ hình lách
|
35.000
|
220.000
|
128.000
|
12
|
Xạ hình tuyến giáp
|
20.000
|
100.000
|
60.000
|
13
|
Độ tập trung II31 tuyến giáp
|
20.000
|
80.000
|
72.000
|
14
|
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với
Tc-99m
|
25.000
|
120.000
|
73.000
|
15
|
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m
|
25.000
|
150.000
|
88.000
|
16
|
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA
|
30.000
|
250.000
|
140.000
|
17
|
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết
đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
18
|
Xạ hình toàn thân với II31
|
30.000
|
250.000
|
140.000
|
19
|
Xạ hình chẩn đoán khối u
|
30.000
|
250.000
|
140.000
|
20
|
Xạ hình lưu thông dịch não tủy
|
50.000
|
250.000
|
150.000
|
21
|
Xạ hình tủy xương với Tc-99m
Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
45.000
|
270.000
|
158.000
|
22
|
Xạ hình xương
|
25.000
|
220.000
|
123.000
|
23
|
Xạ hình chức năng tim
|
30.000
|
250.000
|
140.000
|
24
|
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim
với Tc-99m Pyrophosphate
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
25
|
Xác định thể tích hồng cầu với
hồng cầu đánh dấu Cr51
|
45.000
|
120.000
|
83.000
|
26
|
Xác định đời sống hồng cầu, nơi
phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
50.000
|
220.000
|
135.000
|
27
|
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực
quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid
|
45.000
|
280.000
|
163.000
|
28
|
Xạ hình chẩn đoán chức năng co
bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid
|
45.000
|
170.000
|
108.000
|
29
|
Xạ hình não
|
45.000
|
170.000
|
108.000
|
30
|
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel
với Tc-99m
|
30.000
|
150.000
|
90.000
|
31
|
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m
HMPAO
|
30.000
|
150.000
|
90.000
|
32
|
Xạ hình tưới máu phổi
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
33
|
Xạ hình thông khí phổi
|
25.000
|
250.000
|
138.000
|
34
|
Xạ hình tuyến vú
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
35
|
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m
MDP
|
35.000
|
250.000
|
140.000
|
36
|
5.2. ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG
XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác,
nếu có sử dụng)
|
|
|
|
37
|
Điều trị Basedow và cường giáp
trạng bằng I-131
|
30.000
|
100.000
|
90.000
|
38
|
Điều trị bướu tuyến giáp đơn
thuần bằng I-131
|
30.000
|
100.000
|
90.000
|
39
|
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng
I-131
|
30.000
|
120.000
|
108.000
|
40
|
Điều trị giảm đau do ung thư di
căn vào xương bằng P32
|
75.000
|
220.000
|
148.000
|
41
|
Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu
nông bằng P32
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
42
|
Điều trị tràn dịch màng phổi do
ung thư bằng keo phóng xạ
|
75.000
|
300.000
|
180.000
|
43
|
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng
keo phóng xạ
|
30.000
|
150.000
|
90.000
|
44
|
Điều trị tràn dịch màng bụng do
ung thư bằng keo phóng xạ
|
70.000
|
280.000
|
175.000
|
45
|
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên
phát bằng P32
|
50.000
|
170.000
|
110.000
|
46
|
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng
P32
|
75.000
|
300.000
|
180.000
|
47
|
Điều trị giảm đau bằng Sammarium
153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
80.000
|
300.000
|
190.000
|
48
|
Điều trị ung thư gan nguyên phát
bằng I131 Lipiodol
|
50.000
|
420.000
|
235.000
|
49
|
Điều trị ung thư gan nguyên phát
bằng Renium188
|
25.000
|
270.000
|
148.000
|
50
|
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon
P32
|
45.000
|
420.000
|
230.000
|
51
|
Điều trị ung thư vú bằng hạt
phóng xạ I-125
|
45.000
|
420.000
|
230.000
|
52
|
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến
bằng hạt phóng xạ I-125
|
45.000
|
420.000
|
230.000
|
53
|
Điều trị u tuyến thượng thận và u
tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
|
45.000
|
420.000
|
230.000
|
|
5.3. MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC
|
|
|
|
1
|
Test Raven/ Gille
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
2
|
Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS
|
5.000
|
20.000
|
12.000
|
3
|
Test tâm lý BECK/ ZUNG
|
4.000
|
10.000
|
7.000
|
4
|
Test WAIS/ WICS
|
5.000
|
25.000
|
15.000
|
5
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
4.000
|
20.000
|
12.000
|
6
|
Điện tâm đồ gắng sức
|
50.000
|
100.000
|
90.000
|
7
|
Holter điện tâm đồ/ huyết áp
|
100.000
|
150.000
|
125.000
|
8
|
Điện cơ (EMG)
|
45.000
|
100.000
|
72.000
|
9
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
|
6. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
6.1. SIÊU ÂM:
|
|
|
|
1
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
2
|
Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D)
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
3
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
10.000
|
30.000
|
27.000
|
4
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
qua thực quản
|
100.000
|
500.000
|
300.000
|
5
|
Siêu âm tim gắng sức
|
400.000
|
500.000
|
450.000
|
6
|
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
7
|
Siêu âm nội soi
|
350.000
|
500.000
|
425.000
|
|
6.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
|
6.2.1. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
|
1
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
15.000
|
40.000
|
36.000
|
2
|
Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng
|
15.000
|
45.000
|
41.000
|
3
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
10.000
|
40.000
|
36.000
|
4
|
Chụp khu trú Baltin
|
15.000
|
50.000
|
45.000
|
5
|
Chụp Vogd
|
12.000
|
50.000
|
45.000
|
6
|
Chụp đáy mắt
|
10.000
|
20.000
|
18.000
|
7
|
Chụp Angiography mắt
|
40.000
|
200.000
|
180.000
|
8
|
Chụp khớp cắn
|
5.000
|
15.000
|
14.000
|
|
6.2.2. CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM
MẶT
|
|
|
|
1
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường
(Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
40.000
|
50.000
|
45.000
|
2
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.
|
50.000
|
100.000
|
90.000
|
3
|
Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt
nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch…
|
10.000
|
20.000
|
18.000
|
4
|
Chụp răng thường.
|
5.000
|
10.000
|
9.000
|
5
|
Chụp răng kỹ thuật số.
|
10.000
|
20.000
|
18.000
|
|
6.2.3. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
|
1
|
Chụp khí quản
|
10.000
|
30.000
|
27.000
|
2
|
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
15.000
|
25.000
|
23.000
|
3
|
Tim phổi chếch trái (LAO)
|
15.000
|
30.000
|
27.000
|
4
|
Tim phổi chếch phải (RAO)
|
15.000
|
30.000
|
27.000
|
|
6.2.4. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT
NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
|
1
|
Chụp telegan
|
20.000
|
45.000
|
41.000
|
2
|
Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)
|
250.000
|
600.000
|
540.000
|
|
6.2.5. MỘT SỐ KT CHỤP X-QUANG
KHÁC
|
|
|
|
1
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.800.000
|
2
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất
cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
1.700.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
3
|
Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/
đùi (không DSA)
|
350.000
|
800.000
|
570.000
|
4
|
Chụp mạch máu thông thường (không
DSA)
|
150.000
|
500.000
|
325.000
|
5
|
Chụp mạch máu bằng DSA
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
6
|
Chụp động mạch vành bằng DSA
|
2.700.000
|
4.000.000
|
3.350.000
|
7
|
Chụp, nong động mạch (phổi, chủ,
vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.300.000
|
8
|
Chụp, nong động mạch và đặt stent
(chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)
|
1.200.000
|
2.000.000
|
1.400.000
|
9
|
Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị
ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp,
Micro catheter)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
10
|
Chụp mật qua Kehr
|
70.000
|
150.000
|
135.000
|
11
|
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản
quang
|
70.000
|
100.000
|
90.000
|
12
|
Chụp X - quang vú định vị kim dây
|
150.000
|
280.000
|
252.000
|
13
|
Chụp lỗ dò cản quang (bao gồm cả
thuốc)
|
200.000
|
300.000
|
270.000
|
14
|
Chụp tuyến vú (1 bên)
|
15.000
|
40.000
|
36.000
|
15
|
Mammography (1 bên)
|
40.000
|
80.000
|
72.000
|
16
|
Chụp tuyến nước bọt
|
10.000
|
40.000
|
36.000
|
17
|
Chụp X-quang có gắn hệ thống
Computer (CR)
|
40.000
|
60.000
|
54.000
|
|
6.3. MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
|
|
|
|
1
|
Telemedicines
|
500.000
|
1.500.000
|
800.000
|
2
|
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng
máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
|
25.000
|
250.000
|
100.000
|
3
|
Kỹ thuật xạ phẫu X-knife,
COMFORMAL (trọn gói)
|
10.000.000
|
35.000.000
|
20.000.000
|
4
|
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma
(Gamma knife) (trọn gói)
|
15.000.000
|
35.000.000
|
22.000.000
|
II. Danh mục theo C.2.7 Thông
tư liên Bộ số: 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
|
|
1. UNG THƯ
|
|
|
|
1
|
Cắt 1/2 dạ dày do ung thư - kèm
vét hạch hệ thống
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
2
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy
có vét hạch cổ 1 bên
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
3
|
Cắt ung thư- giáp trạng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
4
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
5
|
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ
bụng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
6
|
Cắt tinh hoàn ung thư- lạc chỗ có
vét hạch ổ bụng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
7
|
Cắt ung thư- thận
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
8
|
Cắt bỏ dương vật có vét hạch
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
9
|
Cắt tạo hình cánh mũi ung thư
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
10
|
Cắt ung thư- môi có tạo hình
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
11
|
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn
cầu, mi, hố mắt ung thư
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
12
|
Cắt bỏ u tuyến nước bọt mang tai
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
13
|
Cắt ung thư - phần mềm chi trên
hoặc chi dưới đường kính =>5cm
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
14
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ
bụng do ung thư- gan vỡ
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
15
|
Thắt động mạch gan ung thư- hoặc
chảy máu đường mật
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
16
|
Cắt u giáp trạng
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
17
|
Cắt tinh hoàn ung thư- lạc chỗ
không vét hạch ổ bụng
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
18
|
Cắt ung thư- phần mềm chi trên
hoặc chi dưới đường kính <5cm
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
19
|
Khoét nhãn cầu
|
180.000
|
1.000.000
|
690.000
|
20
|
Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền
hóa chất động mạch cảnh
|
180.000
|
1.000.000
|
690.000
|
21
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
22
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
180.000
|
1.000.000
|
700.000
|
23
|
Cắt u lành phần mềm đường kính
=>5cm
|
180.000
|
1.000.000
|
700.000
|
24
|
Cắt u lành phần mềm đường kính
<5cm
|
150.000
|
800.000
|
500.000
|
25
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
150.000
|
800.000
|
500.000
|
26
|
Cắt u vú nhỏ
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
27
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
150.000
|
800.000
|
500.000
|
28
|
Cắt u thành âm đạo
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
|
2. TIM MẠCH LỒNG NGỰC
|
|
|
|
29
|
Khâu vết ngực tim do đâm hay do
mảnh đạn
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
30
|
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thg
ngực kín
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
31
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do
chẩn ngược
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
32
|
Vi Phẫu thuật mạch máu nối các
mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống cắt rời
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
33
|
PT u máu hay bạch mạch vùng cổ,
trên xương đòn, nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
34
|
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch
huyết lớn, đường kính >10cm
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
35
|
Cắt một phần tuyến giáp trong
bệnh Basedow
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
36
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
37
|
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt
sụn sườn 5
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
38
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
39
|
Cắt u xương sườn: 1 xương
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
40
|
Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng
ức sườn
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
41
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng
do chấn thương ngực qua đường ngực bụng
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
42
|
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
43
|
Phẫu thuật u máu dưới da có đường
kính từ 5-10cm
|
180.000
|
1.000.000
|
700.000
|
44
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
45
|
Cắt 1 xương sườn trong xương viêm
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
46
|
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
47
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
48
|
PT u mạch máu dưới da, đường kính
<5cm
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
49
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
|
3. THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
50
|
Cắt u màng não nền sọ, hố sau,
liềm não, lều tiểu não cạnh đường giữa
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
51
|
Cắt u máu tủy sống, dị dạng động
mạch trong tủy
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
52
|
Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ,
mỏm nha
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
53
|
Phẫu thuật phình động mạch não,
dị dạng mạch máu não
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
54
|
Khâu vết ngược xoang tĩnh mạch
dọc trên, tĩnh mạch bên, hơi trán
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
55
|
Cắt u bán cầu đại não
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
56
|
Phẫu thuật áp xe não
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
57
|
Cắt u tủy
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
58
|
Nối mạch máu trong và ngoài hộp
sọ
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
59
|
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng
cứng, dưới màng cứng, trong não
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
60
|
Phẫu thuật chèn ép tủy
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
61
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa dệm
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
62
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng
não
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
63
|
Phẫu thuật vết ngược sọ não hở
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
64
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang
nước trong hộp sọ
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
65
|
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp
sọ
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
66
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
67
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
68
|
Khoan sọ thăm dò
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
69
|
Ghép khuyết xương sọ
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
70
|
Cắt u da đầu lành, đường kính
>5cm
|
180.000
|
1.000.000
|
690.000
|
71
|
Cắt u da đầu lành, đường kính từ
2-5 cm
|
180.000
|
1.000.000
|
690.000
|
72
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ
dưới da đầu
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
73
|
Cắt u da đầu lành tính đường kính
dưới 2cm
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
74
|
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ ở
trẻ em
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
|
4. MẮT
|
|
|
|
75
|
Nhiều PTcùng 1 lúc: cataract và
glaucoma p.hợp, cắt dịch kính bong VM
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
76
|
PT làm nhuyễn thể thủy tinh bằng
siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
77
|
PT xảy ra nhiều biến chứng:
glaucoma ác tính, cataract bong VM
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
78
|
PT phức tạp như cataract bệnh lí,
trên trẻ quá nhỏ, quá già, có bệnh TM
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
79
|
Lấy TTThể trong bao, ngoài bao,
rửa hút các loại cataract già, blý, sa lệch, vỡ
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
80
|
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử
băng laser YAG
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
81
|
Phẫu thuật lác phức tạp, hội
chứng AV
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
82
|
Phẫu thuật sụp mi phức tạp:
Dickey, Berke
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
83
|
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu
của tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn...
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
84
|
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi:
Dupuy-Dutemps
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
85
|
PT mộng tái phát phức tạp có vá
niêm mạc hay ghép giáp mạc
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
86
|
Lấy dị vật trong nhãn cầu: dịch
kính, củng mạc, sâu trong giác mạc...
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
87
|
Cắt mống mắt quang học có tách
dính phức tạp
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
88
|
Cắt mống mắt, lấy thủy tinh thể
vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
89
|
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
90
|
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc,
tách dính mi cầu
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
91
|
Phẫu thuật Faden
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
92
|
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
93
|
Phẫu thuật Doenig
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
94
|
Cắt mống mắt quang học
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
95
|
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán
hay điều trị
|
180.000
|
1.000.000
|
690.000
|
96
|
Chích máu, mủ tiền phòng
|
180.000
|
1.000.000
|
690.000
|
|
5. TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
97
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm màng não
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
98
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm tắc tĩnh mạch bên
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
99
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
100
|
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá
nhĩ
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
101
|
Phẫu thuật áp xe não ...
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
102
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
103
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
104
|
Phẫu thuật xoang trán
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
105
|
Nạo sàng hàm
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
106
|
Phẫu thuật caldwell-luc, phẫu
thuật xoang hàm lấy răng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
107
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ
bên
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
108
|
Khâu phục hồi thanh quản do chấn
ngược
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
109
|
Dẫn lưu áp xe thực quản
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
110
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp
móng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
111
|
Mở khí quản trong u tuyến giáp
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
112
|
Khâu lỗ thũng thực quản sau hóc
xương
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
113
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
114
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
115
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
|
6. RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
116
|
Phẫu thuật gãy xương chính mũi,
gãy lefort I,II,III
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
117
|
Nạo xoang triệt để trong viêm
xoang do răng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
118
|
Phẫu thuật vết ngược PM vùng hàm
mặt đài >10cm, tổn thương MM,TK
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
119
|
Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm
tấy nửa mặt
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
120
|
PT điều chỉnh xương ổ răng và nhổ
nhiều răng hàng Ioạt 4R trở lên
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
121
|
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp,
máng và cung
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
122
|
PT lấy xương chết, nạo rò trong
viêm xương hàm trên, hàm dưới
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
123
|
Mở xoang hàm thủ thuật
caldwell-luc để lấy chóp; răng răng ngầm
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
124
|
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo
xương ĐT gãy xương vùng hàm mặt
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
125
|
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy
(implant)
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
126
|
Dùng laser, đốt lạnh, sóng cao
tần cắt sẹo trên 2cm
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
127
|
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1
sextant
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
128
|
Cắt cuống răng
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
129
|
Mài răng có chọn lọc để điều
chỉnh khớp cắn
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
130
|
Liên kết các răng bằng dây, nẹp,
hoặc máng điều trị viêm quanh răng
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
131
|
Mài răng làm cầu răng
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
|
7. LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
132
|
Cắt 1 phổi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
133
|
Cắt 1 thùy hay 1 phân thùy phổi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
134
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong
phổi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
135
|
Bóc màng phổi trong dầy dính màng
phổi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
136
|
Cắt 1 thùy kèm cắt 1 phân thùy
phổi điển hình
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
137
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng
phổi có cắt thùy phổi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
138
|
Cắt phổi không điển hình (wedge
resection)
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
139
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
140
|
Mổ lồng ngực trong tràn khí màng
phổi có khâu lỗ thủng
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
141
|
Cắt hạch lao to vùng cổ
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
142
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
143
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
144
|
Khâu vết ngược nhu mô phổi
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
145
|
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình
vùng cổ, nách
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
146
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi
trong tràn khí MP tái phát
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
147
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực
bị nhiễm khuẩn
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
148
|
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá
rò
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
|
8. TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
149
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
150
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
151
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm
vị
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
152
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
153
|
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
154
|
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây
thần kinh X
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
155
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do
dính
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
156
|
Cắt lại đại tràng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
157
|
Cắt một nửa đại tràng trái, phải
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
158
|
Cắt cụt trực tràng đường bụng,
đường tầng sinh môn
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
159
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
160
|
Cắt u sau phúc mạc tái phát
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
161
|
Cắt u sau phúc mạc
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
162
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại
tràng sigma nối ngay
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
163
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ
dày
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
164
|
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm,
u lành
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
165
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
166
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
167
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
168
|
PT sa trực tràng đường bụng hoặc
đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
169
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối
ngay
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
170
|
Khâu VT lớn tầng sinh môn kèm
rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
171
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có
kèm trào ngược
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
172
|
Cắt dây thần kinh X có hay không
kèm tạo hình
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
173
|
Cắt đoạn ruột non
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
174
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn
nhân tạo
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
175
|
Phẫu thuật sa trực tràng không
cắt ruột
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
176
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn
đường dưới
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
177
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
178
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc
mạc
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
179
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có
cắt sườn
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
180
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp
hay phẫu thuật lại
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
181
|
Phẫu thuật thoát vị khó, đùi, bịt
có cắt ruột
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
182
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng
đơn thuần
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
183
|
Nối vị tràng
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
184
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
185
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột
thừa
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
186
|
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất
thường
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
187
|
Cắt ruột thừa kèm túi meckel
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
188
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa
bụng
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
189
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
190
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc
mạc
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
191
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
192
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng
không nối ngay
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
193
|
Phẫu thuật vết ngược tầng sinh
môn
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
194
|
Cắt cơ tròn trong
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
195
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
196
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới
cơ hoành
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
197
|
Mở bụng thăm dò
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
198
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
199
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở
lỗ rò
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
200
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
201
|
Mở thông dạ dày
|
180.000
|
1.000.000
|
700.000
|
202
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
180.000
|
1.000.000
|
700.000
|
203
|
Cắt ruột thừa ở vị trí bình
thường
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
204
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một
bó trĩ
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
205
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
206
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành
bụng thường
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
207
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn thuần
|
150.000
|
800.000
|
500.000
|
208
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
209
|
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau
nhiễm khuẩn
|
150.000
|
800.000
|
500.000
|
|
9. GAN MẬT TỤY
|
|
|
|
210
|
Cắt gan phải hoặc gan trái
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
211
|
Cắt bỏ khối tá tụy
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
212
|
Cắt phân thùy gan
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
213
|
Cắt hạ phân thùy gan phải
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
214
|
Cắt gan không điển hình do vỡ
gan, cắt gan lớn
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
215
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống
kehr kèm cắt túi mật
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
216
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống
kehr, phẫu thuật lại
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
217
|
Nối ống mật chủ-hổng tràng kèm
dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
218
|
Lấy ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr
kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
219
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối
mật ruột
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
220
|
Cắt đuôi tụy và cắt lách
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
221
|
Cắt thân và đuôi tụy
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
222
|
Cắt lách bệnh lý, ung thư-, áp
xe, xơ lách
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
223
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
224
|
Cắt phân thùy dưới gan trái
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
225
|
Cắt gan không điển hình do vỡ
gan, cắt gan nhỏ
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
226
|
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi
hay mở bụng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
227
|
Lấy ống sỏi mật chủ dẫn lưu ống
kehr lần đầu
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
228
|
Nối ống mật chủ - tá tràng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
229
|
Nối ống mật chủ - hổng tràng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
230
|
Lấy sỏi ống Wirsung, nối
Wirsung-hổng tràng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
231
|
Nối nang tụy - dạ dày
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
232
|
Nối nang tụy - hổng tràng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
233
|
Cắt lách do chẩn ngược
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
234
|
Nối túi mật - hổng tràng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
235
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu
cung mạc nối kèm lấy tổ chức h.tử
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
236
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
237
|
Khâu vỡ gan do chẩn ngược, vết
ngược gan
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
238
|
Phẫu thuật vỡ tụy băng chèn gạc
cầm máu
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
239
|
Dẫn lưu túi mật
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
240
|
Lấy sỏi dẫn lưu túi mật
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
241
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
|
10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
242
|
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu
quản vào ruột (briker-Le duc)
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
243
|
Cắt toàn bộ bàng quang, tạo hình
ruột-bàng quang
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
244
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
245
|
Cắt một nửa thận
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
246
|
Cắt u thận lành
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
247
|
Lấy sỏi san hô thận
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
248
|
Lấy sỏi thận qua da
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
249
|
Nối niệu quản - đài thận
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
250
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo
hình 1 thì
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
251
|
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo,
bàng quang-tử cung-trực tràng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
252
|
Cắt thận đơn thuần
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
253
|
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
254
|
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn
lưu
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
255
|
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng
ngựa, thận đa nang
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
256
|
Bóc bạch mạch quanh thận, điều
trị bệnh đái dưỡng chấp
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
257
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu
thuật lại
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
258
|
Cắt nối niệu quản
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
259
|
Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
260
|
Cắt bàng quang đưa niệu quản ra
ngoài da
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
261
|
Cắm niệu quản bàng quang
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
262
|
Thông niệu quản qua da qua một
đoạn ruột đơn thuần
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
263
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi
thừa bàng quang
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
264
|
Cắt u lành tuyến tiền liệt đường
trên
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
265
|
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng
quang
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
266
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
267
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2 đóng lỗ
rò bàng quang
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
268
|
Cắt cổ bàng quang
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
269
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
270
|
Lấy sỏi niệu quản
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
271
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
272
|
Chữa cương cứng dương vật
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
273
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương
chậu
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
274
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
275
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
276
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
277
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
278
|
Dẫn lưu viêm tấy xương chậu do rò
nước tiểu
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
279
|
Dẫn lưu thận qua da
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
280
|
Lấy sỏi bàng quang
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
281
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
180.000
|
1.000.000
|
700.000
|
282
|
Cắt dương vật không vét hạch, cắt
một nửa dương vật
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
283
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy
dương vật
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
284
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp
xe thận
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
285
|
Dẫn lưu áp xe khoang retzius
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
286
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
287
|
Cắt u nang thừng tinh
|
150.000
|
800.000
|
500.000
|
288
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh
hoàn
|
150.000
|
800.000
|
500.000
|
289
|
Cắt u sùi miệng sáo
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
290
|
Cắt u lành dương vật
|
150.000
|
800.000
|
500.000
|
291
|
Cắt hẹp bao quy đầu
|
150.000
|
800.000
|
500.000
|
292
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
293
|
Mở rộng lỗ sáo
|
150.000
|
800.000
|
500.000
|
294
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật
(Peyronie)
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
295
|
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
296
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
|
11. PHỤ SẢN
|
|
|
|
297
|
Cắt tử cung khi tình trạng Bn
nặng: Viêm Pmnặng, vỡ tử cung phức tạp
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
298
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung,
buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
299
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
300
|
Đóng rò trực tràng âm đạo hoặc
bàng quang âm đạo
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
301
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu
do tai biến phẫu thuật
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
302
|
Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần
phụ, khối u dính
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
303
|
Phẫu thuật lấy thai trong bệnh
đặc biệt: Tim, thận, gan
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
304
|
Lấy khối u máu tụ thành nang
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
305
|
Phẫu thuật LeFort
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
306
|
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp
đến cơ vòng
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
307
|
Làm lại thành âm đạo
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
308
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
309
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
310
|
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt
sản
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
311
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
312
|
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường
rạch nhỏ
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
313
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh
môn
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
314
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
|
12. NHI
|
|
|
|
|
12.1. SƠ SINH
|
|
|
|
315
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc
ruột có cắt nối
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
316
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc
ruột không cắt nối
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
317
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở
thành bụng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
318
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
|
12.2. TIM MẠCH LỒNG NGỰC
|
|
|
|
319
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
|
12.3. TIÊU HÓA
|
|
|
|
320
|
Phẫu thuật lại phình đại tràng
bẩm sinh
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
321
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng
các loại
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
322
|
PT phình đại tràng bẩm
sinh:Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần.
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
323
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu
thuật
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
324
|
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại
tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ tràng thì sau
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
325
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng
đường bụng kết hợp đường sau Trực tràng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
326
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng có
làm lại niệu đạo
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
327
|
Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy
máu dạ dày do loét
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
328
|
Cắt polyp một đoạn đại tràng phải
cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
329
|
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân
tạo
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
330
|
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị
phì đại
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
331
|
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị
phì đại
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
332
|
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có
cắt đại tràng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
333
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột
thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
334
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường
tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
335
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
336
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
337
|
Lấy giun, dị vật ở ruột non
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
338
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
339
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột
|
180.000
|
1.000.000
|
700.000
|
340
|
Cắt túi thừa Meckel
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
341
|
Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em
dưới 6 tuổi
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
342
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc
tiên phát
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
343
|
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở
trẻ em
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
344
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn,
đùi, rốn
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
345
|
Nong hậu môn dưới gây mê
|
150.000
|
800.000
|
500.000
|
346
|
Nong hậu môn sau phẫu thuật có
hẹp, không gây mê
|
150.000
|
800.000
|
500.000
|
|
12.4. GAN MẬT TỤY
|
|
|
|
347
|
PT điều trị áp xe gan do giun, mở
ống mật chủ lấy giun lần đầu
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
348
|
Dẫn lưu túi mật
|
180.000
|
1.000.000
|
700.000
|
349
|
Cắt u nang tụy không cắt tụy có
dẫn lưu
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
|
12.5. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
350
|
Trồng lại niệu quản 1 bên
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
351
|
Nối niệu quản với niệu quản
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
352
|
Cắt thận phụ và xử lý phần cuối
niệu quản trong thận niệu quản đôi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
353
|
Lấy sỏi nhu mô thận
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
354
|
Nối niệu quản với niệu quản
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
355
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
356
|
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
357
|
Cắt túi sa niệu quản
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
358
|
Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
359
|
Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
360
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1
bên
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
361
|
Dẫn lưu 2 thận
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
362
|
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu
lại bàng quang
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
363
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh
hoàn 2 bên
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
364
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ
thuật Mathieu, Magpi
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
365
|
Đóng các lỗ rò niệu đạo
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
366
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
367
|
Dẫn lưu thận
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
368
|
Phẫu thuật soi bàng quang
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
369
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh
hoàn
|
180.000
|
1.000.000
|
700.000
|
370
|
Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên
|
180.000
|
1.000.000
|
700.000
|
371
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
180.000
|
1.000.000
|
700.000
|
372
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
|
180.000
|
1.000.000
|
700.000
|
373
|
Mở thông bàng quang
|
150.000
|
800.000
|
500.000
|
|
12.6. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
374
|
PT sai khớp háng bẩm sinh, đồng
thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối..
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
375
|
Phẫu thuật khớp giả xương chày
bẩm sinh có ghép xương
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
376
|
Chuyển vạt da cân có cuống mạch
nuôi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
377
|
Nối dây chằng chéo
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
378
|
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm
sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và TH bkhớp…
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
379
|
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co
cơ gấp có kết xương
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
380
|
Phẫu thuật thiếu xương quay có
ghép xương
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
381
|
PT duỗi quá mức khớp gối bẩm
sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
382
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn
thuần
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
383
|
PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối
ưỡn, hoặc có sai khớp xương BC
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
384
|
PT gấp khớp gối do bại não trong
trường hợp nặng thực hiện PT Egger
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
385
|
PT gấp khớp gối do bại não, nối
dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
386
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng
bên khớp gối
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
387
|
Phẫu thuật bàn chân khèo bẩm sinh
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
388
|
Phẫu thuật bàn chân thuồng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
389
|
PT biến dạng bàn chân nặng trong
bại não, bại liệt đã có biến dạng xương
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
390
|
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ
hóa cơ Delta
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
391
|
Phẫu thuật gấp khớp khủy do bại
não
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
392
|
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại
não
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
393
|
PT hội chứng Volkmann co cơ gấp
không kết xương
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
394
|
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm
sinh
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
395
|
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc
đùi cong vào
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
396
|
Phẫu thuật tách ngón 1 độ
II,III,IV
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
397
|
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm
khớp
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
398
|
Phẫu thuật gấp và ghép khớp háng
do bại não
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
399
|
Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm
sinh
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
400
|
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân
lồi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
401
|
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay
ngoài
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
402
|
Cắt lọc vết ngược gãy xương hở,
nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
403
|
Phẫu thuật viêm xương tủy xương
giai đoạn mãn
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
404
|
Phẫu thuật viêm khớp mũ thứ phát
có sai khớp
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
405
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mũ dưới
màng cứng
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
406
|
Phẫu thuật vẹo khủy di chứng gãy
đầu dưới xương cánh tay
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
407
|
Nối dứt dây chằng bên
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
408
|
PT viêm xương tủy xương giai đoạn
trung gian, rạch dẫn lưu đơn thuần
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
409
|
Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu
|
180.000
|
1.000.000
|
700.000
|
410
|
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn
tay
|
180.000
|
1.000.000
|
700.000
|
411
|
Cắt u xương lành
|
180.000
|
1.000.000
|
700.000
|
412
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai
khớp
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
413
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu
ngoài ống tủy
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
414
|
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần
|
150.000
|
800.000
|
500.000
|
415
|
Chích áp xe phần mềm lớn
|
150.000
|
800.000
|
500.000
|
|
12.7. TẠO HÌNH
|
|
|
|
416
|
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
|
13. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
417
|
Ghép xương chấn thương cột sống
cổ
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
418
|
Ghép xương chấn thương cột sống
thắt lưng
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
419
|
Thay khớp vai nhân tạo
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
420
|
Thay toàn bộ khớp háng
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
421
|
Thay chỏm xương đùi trong u phá
hủy xương
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
422
|
Tái tạo dây chăng khớp gối qua
nội soi
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
423
|
Thay toàn bộ khớp gối
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
424
|
Chuyển ngón
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
425
|
Chuyển xương ghép nối vi phẫu
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
426
|
Chuyển vạt ghép vi phẫu
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
427
|
Giải phóng chèn ép chấn ngược cột
sống cổ
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
428
|
Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp
vít xương chấn thương cột sống cổ
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
429
|
Giải phóng chèn ép chấn ngược cột
sống thắt lưng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
430
|
Phẫu thuật trượt thân cột sống
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
431
|
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
432
|
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu
cánh tay
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
433
|
PT gãy xương cánh tay kèm tổn
thương thần kinh hoặc mạch máu..
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
434
|
Phẫu thuật khớp khuỷu
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
435
|
Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng
tay
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
436
|
Phẫu thuật gãy Monteggia
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
437
|
Chuyển gân liệt thần kinh quay,
giữa hay trụ
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
438
|
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay
trụ trên
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
439
|
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình
phức tạp
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
440
|
Thay khớp bàn ngón tay
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
441
|
Thay khớp liên đốt các ngón tay
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
442
|
Phẫu thuật viêm xương khớp háng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
443
|
Tháo khớp háng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
444
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
445
|
Thay chòm xương đùi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
446
|
Đóng đinh nội tủy xương đùi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
447
|
Kết xương đinh nẹp 1 khối gãy
liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
448
|
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên
lồi cầu, liên lồi cầu
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
449
|
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
450
|
Nẹp vít gãy mâm chảy và đầu trên
xương chày
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
451
|
Ghép trong mất đoạn xương
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
452
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có
kết hợp xương
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
453
|
Phẫu thuật nội soi khớp
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
454
|
Vá da dầy toàn bộ diện tích trên
10cm2
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
455
|
Chuyển vạt vá da có cuống mạch
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
456
|
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
457
|
Cắt u máu trong xương
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
458
|
Cắt u máu lan tỏa, đường kính
bằng và trên 10cm
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
459
|
Cắt u bạch mạch, đường kính bằng
và trên 10cm
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
460
|
Nối ghép thần kinh vi phẫu
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
461
|
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
462
|
Phẫu thuật xương bả vai lên cao
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
463
|
Cố định nẹp vít gãy thân xương
cánh tay
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
464
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
465
|
Phẫu thuật dính khớp khuỷu
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
466
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
467
|
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương
cẳng tay
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
468
|
Phẫu thuật điều trị không có
xương quay
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
469
|
PT gãy đốt bàn ngón tay kết hợp
xương với kirschner hoặc nẹp vít
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
470
|
Phẫu thuật điều trị không có
xương trụ
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
471
|
Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên
2 ngón
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
472
|
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn
ngược phức tạp
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
473
|
Phẫu thuật toác khớp mu
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
474
|
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
475
|
Phẫu thuật trật khớp háng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
476
|
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm
sinh
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
477
|
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong,
ngoài hoặc Dupuytren
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
478
|
Phẫu thuật bàn chân khèo
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
479
|
Phẫu thuật bàn chân duỗi đồ
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
480
|
Phẫu thuật cal lệch, không kết
hợp xương
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
481
|
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt
da che phủ
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
482
|
Phẫu thuật vết ngược khớp
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
483
|
Nối gân gấp
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
484
|
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới
10cm vuông
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
485
|
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt
trượt
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
486
|
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
487
|
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường
kính từ 5-10cm
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
488
|
Cắt u bạch mạch đường kính từ
5-10cm
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
489
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
490
|
Cắt u thần kinh
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
491
|
Gỡ dính thần kinh
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
492
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau
chấn ngược
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
493
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ
delta, nhị đầu, tam đầu
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
494
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
495
|
Phẫu thuật kéo dài chi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
496
|
Phẫu thuật gãy xương đòn
|
300.000
|
1.800.000
|
1.250.000
|
497
|
Tháo khớp vai
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
498
|
Cố định kischner trong gãy đầu
trên xương cánh tay
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
499
|
Phẫu thuật dưới xương quay và
trật khớp quay trụ dưới
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
500
|
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và
ngón tay
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
501
|
Cắt dị tật dính ngón, bằng và
dưới 2 ngón tay
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
502
|
Đóng đinh xương đùi mở, ngược
dòng
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
503
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
504
|
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
505
|
Đóng đinh xương chày mở
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
506
|
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy
thân xương chày
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
507
|
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy
đầu dưới xương chày
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
508
|
Phẫu thuật cố định gãy xương đốt
bàn bằng kim kirsehner
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
509
|
Phẫu thuật cố định gãy xương sên
bằng kim kirsehner
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
510
|
Đặt vít gãy thân xương sên
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
511
|
Đặt vít gãy trật xương thuyền
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
512
|
Cắt u xương sụn
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
513
|
Nối gân duỗi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
514
|
Gỡ dính gân
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
515
|
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi
trên, chi dưới
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
516
|
Mở khoang và giải phóng mạch bị
chèn ép của các chi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
517
|
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
518
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài
xương cánh tay
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
519
|
Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc
xương cánh tay
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
520
|
PT viêm xương cánh tay: đục, mổ
lấy xương chết, dẫn lưu
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
521
|
Cắt cụt cẳng tay
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
522
|
Tháo khớp khuỷu
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
523
|
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới
xương quay
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
524
|
Tháo khớp cổ tay
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
525
|
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu,
đục sửa trục
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
526
|
PT viêm xương cẳng tay đục, mổ
lấy xương chết, dẫn lưu
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
527
|
PT viêm xương đùi đục, mổ lấy
xương chết, dẫn lưu
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
528
|
Tháo khớp gối
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
529
|
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép
gãy xương bánh chè
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
530
|
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
531
|
Cắt cụt cẳng chân
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
532
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân
đục, mổ, nạo dẫn lưu
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
533
|
Phẫu thuật chân chữ O bằng đục
sửa trục
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
534
|
Phẫu thuật chân chữ X
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
535
|
Phẫu thuật co gân Achille
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
536
|
Tháo 1/2 bàn chân trước
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
537
|
Nẹp vít trong gãy trật xương chêm
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
538
|
Cắt u máu khu trú, đường kính
dưới 5cm
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
539
|
Cắt u nang bao hạch dịch
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
540
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
541
|
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
542
|
Cắt cụt cánh tay
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
543
|
Găm kirschner trong gãy mắt cá
hoặc vít mắt cá
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
544
|
Cắt u bao gân
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
545
|
Phẫu thuật cứng cơ may
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
546
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả
viêm bao hạch dịch
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
547
|
Kết hợp xương trong gãy mác
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
548
|
Cắt u xương sụn lành tính
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
549
|
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác
sau phẫu thuật
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
550
|
Phẫu thuật vết ngược phần mềm
trên 10cm
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
551
|
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ
quan vận động
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
552
|
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
553
|
Tháo đốt bàn
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
554
|
Cắt u phần mềm đơn thuần
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
555
|
Rút đinh các loại
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
556
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm
5-10cm
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
|
14. BỎNG
|
|
|
|
|
14.1. NGƯỜI LỚN
|
|
|
|
557
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15%
diện tích cơ thể
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
558
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện
tích cơ thể
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
559
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15%
diện tích cơ thể
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
560
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện
tích cơ thể
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
561
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10%
diện tích cơ thể
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
562
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện
tích cơ thể
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
|
14.2. TRẺ EM
|
|
|
|
563
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8%
diện tích cơ thể
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
564
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện
tích cơ thể
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
565
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8%
diện tích cơ thể
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
566
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện
tích cơ thể
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
567
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3%
diện tích cơ thể
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
568
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện
tích cơ thể
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
|
14.3. GHÉP DA
|
|
|
|
569
|
Ghép da tự phân trên 10% diện
tích cơ thể
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
570
|
Ghép da tự phân từ 5-10% diện
tích cơ thể
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
571
|
Ghép da tự phân dưới 5% diện tích
cơ thể
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
572
|
Ghép da dị loại độc lập
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
|
15. TẠO HÌNH
|
|
|
|
573
|
Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ,
mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
574
|
Nối lại các chi đứt lìa vi phẫu
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
575
|
Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng
vi phẫu mạc nối, k.hợp ghép da kinh điển
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
576
|
Nối lại bàn và các ngón tay bị
đứt lìa, 4 ngón trở lên
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
577
|
Tạo hình toàn bộ khe hở môi 2 bên
biến dạng nặng, phải tạo hình xmm
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
578
|
Tạo hình căng da mặt toàn bộ
|
500.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
579
|
Tạo hình ống tuyến nước bọt
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
580
|
Tạo hình ngách lợi, sống hàm
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
581
|
Tao hình và ghép xương, mỡ và các
vật liệu khác
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
582
|
Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm
dưới
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
583
|
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm
bằng các ghép da vi phẫu
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
584
|
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
585
|
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
586
|
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
587
|
Tao hình hàm mặt do chẩn ngược
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
588
|
Tao hình mi thẩm mỹ do di chứng
chẩn ngược
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
589
|
Tao hình phủ khuyết với vạt da cơ
có cuống
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
590
|
Hạ thấp gò má cao
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
591
|
Nâng cằm, can thiệp trên xương,
ghép tổ chức, silicone
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
592
|
Nâng mi sa trễ
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
593
|
Cắt bó bướu, sửa sống mũi
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
594
|
Nâng sống mũi với chất liệu tự
thân
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
595
|
Phẫu thuật tai vểnh
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
596
|
Căng da mặt
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
597
|
Căng da cổ
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
598
|
Tạo hình môi 1 bên, không toàn bộ
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
599
|
Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi
trên 2 cm
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
600
|
Tạo hình lợi trong viêm quanh
răng, từ 4 răng trở lên
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
601
|
Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc
miệng xoang hàm
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
602
|
Tạo hình mũi, độn silicone
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
603
|
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn
giản
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
604
|
Nâng gò má thấp, chất liệu tự
thân, silicone
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
605
|
Phẫu thuật nhăn mí trên, mí dưới,
khóe mắt, thái dương
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
606
|
Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoẵm,
mỏ vịt
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
607
|
Tạo hình cánh mũi, vạt da có
cuống, ghép 1 mảnh da vành tai
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
608
|
Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
609
|
Tạo hình lợi trong viêm quanh
răng từ 2-4 răng
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
610
|
Lấy mỡ mi dưới
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
611
|
Xẻ mi đôi
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
612
|
Mở rộng khe mắt
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
613
|
Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
614
|
Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị
tật bẩm sinh
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
615
|
Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ
răng dưới 3 răng
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
616
|
Cắt bỏ các nối ruồi, hạt cơm, u
gai
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
617
|
Ghép da tự do trên diện hẹp
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
618
|
Đặt túi bơm giãn da
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
619
|
Di chuyển các vạt da hình trụ
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
620
|
Hút mỡ cổ
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
621
|
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn
giản
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
622
|
Cắt bỏ ngón tay thừa
|
150.000
|
800.000
|
720.000
|
|
16. PHẪU THUẬT NỘI SOI
|
|
|
|
623
|
Cắt đại tràng qua nội soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
624
|
Mở rộng niệu quản qua nội soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
625
|
Cắt u bàng quang tái phát qua nội
soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
626
|
Cắt u buồng trứng tử cung thông
vòi trứng qua nội soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
627
|
Dẫn lưu đường mật trong và ngoài
qua nội soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
628
|
Cắt dây chằng trong ổ bụng qua
nội soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
629
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội
soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
630
|
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
631
|
Cắt u nhú tai mũi họng qua nội
soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
632
|
Phẫu thuật gan mật túi mật, nang
gan lấy sỏi qua nội soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
633
|
Phẫu thuật hẹp bể thận qua nội
soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
634
|
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay
qua nội soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
635
|
Cắt ruột thừa qua nội soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
636
|
Cắt chỏm nang gan qua nội soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
637
|
Khâu thủng dạ dày qua nội soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
638
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua
nội soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
639
|
Phẫu thuật polyp đại tràng qua
nội soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
640
|
Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua
nội soi
|
300.000
|
1.800.000
|
1.620.000
|
641
|
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo sau
qua nội soi
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
642
|
Cắt polyp dạ dày qua nội soi
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
643
|
Cắt polyp đại tràng sigma qua nội
soi
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
644
|
Cắt polyp trực tràng qua nội soi
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
645
|
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua
nội soi
|
180.000
|
1.000.000
|
900.000
|
|
17. THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
17.1. UNG BƯỚU
|
|
|
|
1
|
Sinh thiết trực tràng
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
2
|
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
3
|
Áp P32 điều trị bướu mạch máu và
sẹo lồi
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
4
|
Chọc thăm dò nước màng phổi, màng
bụng
|
50.000
|
450.000
|
405.000
|
5
|
Sinh thiết Amidan
|
50.000
|
450.000
|
405.000
|
6
|
Sinh thiết u vùng khoang miệng
|
50.000
|
450.000
|
405.000
|
7
|
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để
chẩn đoán (FNA)
|
50.000
|
450.000
|
130.000
|
|
17.2. THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
8
|
Thông động mạch cảnh xoang hang
(Brooks)
|
300.000
|
1.200.000
|
1.080.000
|
9
|
Chục dò dưới chẩm
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
|
17.3. MẮT
|
|
|
|
10
|
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch
kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
|
17.4. TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
11
|
Khâu vành tai rách sau chẩn ngược
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
12
|
Đặt ống thông khí hòm tai
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
13
|
Đốt cuống mũi
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
14
|
Sinh thiết tai giữa
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
15
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
50.000
|
200.000
|
130.000
|
|
17.5. RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
16
|
Nắn răng xoay trên 60độ
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
17
|
Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc
(sâu, lệch, ngược, vẩu,..)
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
18
|
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc
lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
19
|
Tiêm xơ chữa u máu trong xương
hàm
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
20
|
Nắn răng mọc lạc chỗ
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
21
|
Implant cắm ghép trụ răng từ 4
răng trở lên
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
22
|
Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3
răng
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
23
|
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
24
|
Điều trị viêm tuyến mang tai,
tuyến dưới hàm bằng b/rửa qua lỗ tuyến
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
25
|
Lắp máng cố định xương hàm gãy
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
26
|
Mài răng hàm cầu trục, hàm khung
từ 2 răng trở lên
|
50.000
|
200.000
|
180.000
|
|
17.6. TIM MẠCH LỒNG NGỰC
|
|
|
|
27
|
Sinh thiết màng phổi
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
28
|
Chọc hút khí màng phổi bằng kim
|
50.000
|
200.000
|
180.000
|
|
17.7. TIÊU HÓA GAN MẬT TỤY
|
|
|
|
29
|
Nong thực quản
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
30
|
Điều trị trĩ bằng phẫu thuật
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
31
|
Đặt ống thông đại tràng, tháo
xoắn đại tràng sigma
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
32
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời
đường mật qua da (chưa kể catheter)
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
33
|
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm,
qua da
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
34
|
Cắt lọc điều trị ung thư- qua nội
soi
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
35
|
Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi
khối u nang
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
36
|
Chụp bơm thuốc cản quang vào khối
u để chẩn đoán
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
37
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
|
17.8. TIẾT NIỆU SINH DỤC
|
|
|
|
38
|
Sinh thiết bàng quang nhiều điểm,
tìm ung thư - tại chỗ
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
39
|
Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều
mảnh
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
40
|
Lấy sỏi/ tán sỏi niệu quản qua
nội soi
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
41
|
Nội soi bàng quang, đặt catheter
lên niệu quản bom rửa sau tán sỏi.
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
42
|
Nội soi bàng quang tim xem đái
dưỡng chấp, đặt catheter lên thận
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
43
|
Chọc hút và bơm thuốc vào kén
thận
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
44
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
45
|
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy
máu cục tránh phẫu thuật
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
46
|
Đặt ống thông niệu quản qua nội
soi
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
47
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc
trocart
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
48
|
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng
quang
|
50.000
|
200.000
|
130.000
|
|
17.9. PHỤ SẢN
|
|
|
|
49
|
Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi
ngang
|
300.000
|
1.200.000
|
1.080.000
|
50
|
Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo
thai
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
51
|
Thay máu sơ sinh
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
52
|
Đỡ đẻ ngồi ngược có thủ thuật lấy
đầu hậu
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
53
|
Forceps
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
54
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
55
|
Chọc nang buồng trứng đường âm
đạo
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
56
|
Giác hút
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
57
|
Đốt cổ tử cung: đốt nhiệt, đốt
Laser; đốt sùi âm hộ, âm đạo
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
58
|
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở
máy
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
59
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai
nhiều que
|
70.000
|
450.000
|
200.000
|
60
|
Sinh thiết buồng tử cung
|
50.000
|
200.000
|
180.000
|
61
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01
que
|
50.000
|
200.000
|
100.000
|
62
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
300.000
|
1.200.000
|
1.080.000
|
|
17.10. NHI KHOA
|
|
|
|
63
|
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
64
|
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
65
|
Bột chậu lưng chân có kéo nắn
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
66
|
Tiêm nội tủy
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
67
|
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
68
|
Bơm rửa khoang não thất
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
69
|
Nong miệng nối hậu môn có gây mê
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
70
|
Rạch rộng vòng thắt bao quy
đầu/nong bao quy đầu
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
71
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt
lọc vết ngực đơn giản khâu cầm máu
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
72
|
Chọc dò dịch não thất
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
73
|
Bóp bóng ambu, thổi ngạt
|
70.000
|
450.000
|
220.000
|
|
17.11. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
75
|
Bột Corset Minerve, Cravate
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
76
|
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh
tay trẻ em độ III và độ IV
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
77
|
Nắn bỏ chỉnh hình chân chữ O, chữ
X
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
78
|
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong
trật khớp cổ chân
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
79
|
Nắn trong gãy Dupuytren
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
80
|
Nắn trong gãy Monteggia
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
81
|
Nắn găm Kirschner trong gãy
Pouteau-Colles
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
82
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp
khuỷu, khớp cổ tay
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
83
|
Nắn bó bột trật chỏm quay
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
84
|
Nắn trong gãy Pouteau-Colles
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
85
|
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng
Volkmann
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
86
|
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan
vận động
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
87
|
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột
ống
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
88
|
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
89
|
Nẹp bột các loại, không nắn
|
50.000
|
200.000
|
180.000
|
|
17.12. BỎNG
|
|
|
|
91
|
Thay băng bỏng diện tích >=60%
diện tích cơ thể
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
92
|
Thay băng bỏng diện tích từ
40-59% diện tích cơ thể
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
93
|
Thay băng bỏng diện tích từ
20-39% diện tích cơ thể
|
50.000
|
200.000
|
180.000
|
|
17.13. CƠ XƯƠNG KHỚP
|
|
|
|
95
|
Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
96
|
Rửa khớp
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
97
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
50.000
|
200.000
|
180.000
|
98
|
Tiêm cạnh cột sống
|
50.000
|
200.000
|
180.000
|
99
|
Tiêm khớp
|
50.000
|
200.000
|
180.000
|
|
17.14. HSCC-GMHS-LỌC MÁU
|
|
|
|
101
|
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống chóang
|
300.000
|
1.200.000
|
750.000
|
102
|
Gây tê màng cứng làm giảm đau NB
mảng sườn di động, khi đẻ, sau PT
|
300.000
|
1.200.000
|
750.000
|
103
|
Bơm bóng động mạch chủ thì tâm
thu (contre pulsation)
|
300.000
|
1.200.000
|
750.000
|
104
|
Lấy máu truyền lại qua lọc thô
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
105
|
Lấy máu truyền lại bằng
cell-saver
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
106
|
Đặt catheter não đo áp lực trong
não
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
107
|
Sốc điện cấp cứu có kết quả
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
108
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện
ngạt thở có kết quả
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
109
|
Đặt nội khí quản cấp cứu
|
120.000'
|
700.000
|
630.000
|
110
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
111
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
112
|
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng
ghép mạch máu
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
113
|
Lấy máu nhảy cóc 1 đợt 4 tuần
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
114
|
Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24
giờ 1 lần
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
115
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim
đập nhanh
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
116
|
Đặt catheler trung tâm: đo huyết
áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
117
|
Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng
sonde các loại
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
118
|
Nội soi dạ dày cấp cứu
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
119
|
Chạy thận nhân tạo chu kỳ
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
120
|
Lọc màng bụng chu kỳ
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
121
|
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp
lấy bệnh phẩm
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
122
|
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
123
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
124
|
Chọc hút khí/dịch màng phổi
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
125
|
Nội soi phế quản người bệnh thở
máy bằng ống soi mềm
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
126
|
Bơm rửa màng phổi tròng tràn mủ
màng phổi
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
127
|
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
128
|
Phong bể đám rối TK cánh tay,
đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
50.000
|
200.000
|
180.000
|
129
|
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do
chảy máu
|
50.000
|
200.000
|
180.000
|
130
|
Đặt ống thông bàng quang
|
50.000
|
200.000
|
100.000
|
|
17.15. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
|
132
|
Nong rộng van tim
|
300.000
|
1.200.000
|
750.000
|
133
|
Thông tim ống lớn và chụp buồng
tim cản quang
|
300.000
|
1.200.000
|
750.000
|
134
|
Nút động mạch chữa rò động - tĩnh
mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hóa cấp cứu, nút động mạch kết hợp hóa
chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật, thông động mạch cảnh trong
xoang hang
|
300.000
|
1.200.000
|
750.000
|
135
|
Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá
tràng theo đường qua da qua gan
|
300.000
|
1.200.000
|
1.080.000
|
136
|
Đặt dẫn lưu đường mặt qua nội soi
tá tràng
|
300.000
|
1.200.000
|
1.080.000
|
137
|
Nong mạch/ đặt stent mạch các
loại
|
300.000
|
1.200.000
|
1.080.000
|
138
|
Gia cố xương bằng vật liệu nhân
tạo
|
300.000
|
1.200.000
|
750.000
|
139
|
Chụp động mạch vành tim
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
140
|
Chụp động mạch các loại chọc kim
trực tiếp
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
141
|
Chụp bạch mạch
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
142
|
Chụp phế quản cản quang
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
143
|
Chụp đường mật ngược dòng qua nội
soi
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
144
|
Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc
baryt
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
145
|
Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng
phương pháp Seldinger
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
146
|
Chụp đường mật qua da, qua gan
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
147
|
Chụp khớp cản quang
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
148
|
Chụp đĩa đệm cột sống
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
149
|
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn
đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính,
cộng hưởng từ
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
150
|
Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt
lớp vi tính, cộng hưởng từ
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
151
|
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da
dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
152
|
Pha liều tại Hot - Lap
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
153
|
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể
thận qua da
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
154
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng
|
70.000
|
450.000
|
220.000
|
155
|
Chụp niệu đạo ngược dòng
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
156
|
Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối
quang từ
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
157
|
Siêu âm, X-Quang trên bàn mổ hoặc
bàn chỉnh hình
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
158
|
Siêu âm Doppler có thuốc đối
quang
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
159
|
Khám nội soi ảo đại tràng, phế
quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
160
|
Chụp tuyến nước bọt có cản quang
|
50.000
|
200.000
|
180.000
|
161
|
Siêu âm, X-Quang tại giường
|
50.000
|
200.000
|
125.000
|
162
|
Chụp lưu thông ruột non qua ống
thông
|
50.000
|
200.000
|
180.000
|
163
|
Chụp thực quản/dạ dày/ tiểu
tràng/ đại tràng có đối quang kép
|
50.000
|
200.000
|
180.000
|
|
17.16. NỘI SOI
|
|
|
|
165
|
Sinh thiết xuyên thành phế quản
qua nội soi
|
300.000
|
1.200.000
|
1.080.000
|
166
|
Soi trung thất
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
167
|
Tán sỏi niệu quản qua nội soi
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
168
|
Nội soi đường mật qua da tán sỏi
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
169
|
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm
xơ (chưa kể thuốc)
|
120.000
|
700.000
|
630.000
|
170
|
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
171
|
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá
tràng
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
172
|
Đặt bộ phận giả thực quản
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
173
|
Soi hạ họng lấy dị vật
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
174
|
Soi trực tràng ống cứng, ống mềm
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
|
17.17. TÂM THẦN
|
|
|
|
176
|
Sốc điện tâm thần
|
50.000
|
200.000
|
125.000
|
|
17.18. DA LIỄU
|
|
|
|
178
|
Bóc móng
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
179
|
Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sần
cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)
|
50.000
|
200.000
|
125.000
|
|
17.19. HUYẾT HỌC
|
|
|
|
181
|
Chọc lách làm lách đồ
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
182
|
Rút máu những bệnh nhân da hồng
cầu
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
183
|
Chọc tủy làm tủy đồ
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
184
|
Chọc hạch làm hạch đồ
|
50.000
|
200.000
|
125.000
|
|
17.20. GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
|
186
|
Chọc hút tế bào xét nghiệm có
khối u, tuyến giáp; hạch sâu ở bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi;
gan; lách; xương…)
|
70.000
|
450.000
|
405.000
|
187
|
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật
khối u
|
50.000
|
200.000
|
180.000
|
188
|
Sinh thiết cắt lạch chẩn đoán ung
bướu
|
50.000
|
200.000
|
180.000
|
III
|
DANH MỤC DO UBND TỈNH QUY ĐỊNH
|
|
|
|
|
I. TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và
cuốn dưới
|
|
|
1.500.000
|
2
|
Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi
|
|
|
1.500.000
|
3
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình
vách ngăn
|
|
|
1.800.000
|
4
|
Phẫu thuật nội soi nạo VA
|
|
|
400.000
|
5
|
Nội soi tai.
|
|
|
130.000
|
6
|
Nội soi mũi.
|
|
|
130.000
|
7
|
Nội soi họng.
|
|
|
130.000
|
8
|
Nội soi lấy dị vật tai
|
|
|
200.000
|
9
|
Nội soi lấy dị vật mũi
|
|
|
200.000
|
10
|
Nội soi lấy dị vật họng
|
|
|
200.000
|
11
|
Nội soi chọc, xúc rửa xoang
|
|
|
200.000
|
12
|
Phẫu thuật nạo vét sụn vách tai
|
|
|
475.000
|
13
|
Vi phẫu thanh quản qua nội soi
|
|
|
2.000.000
|
14
|
Nội soi phế quản lấy dị vật có
gây mê
|
|
|
1.250.000
|
15
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
|
|
2.000.000
|
16
|
Phẫu thuật chít hẹp ống tai ngoài
sau chấn thương
|
|
|
1.250.000
|
17
|
Phẫu thuật u máu vành tai
|
|
|
690.000
|
18
|
Phẫu thuật u hốc mũi
|
|
|
690.000
|
19
|
Phẫu thuật u cạnh mũi
|
|
|
690.000
|
|
II. NGOẠI TỔNG QUÁT
|
|
|
|
20
|
Phẫu thuật Longo cải tiến
|
|
|
1.000.000
|
21
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu
quản đoạn hông lưng, sỏi khúc nối bể thận niệu quản, sỏi bể thận đơn giản qua
ngã sau phúc mạc
|
|
|
2.000.000
|
22
|
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng
phải hoặc trái
|
|
|
2.500.000
|
23
|
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại
tràng ngang
|
|
|
3.000.000
|
24
|
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại
tràng Sigma
|
|
|
2.000.000
|
25
|
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng
nối trước thấp
|
|
|
3.000.000
|
26
|
Phẫu thuật Miles qua nội soi ổ
bụng
|
|
|
3.500.000
|
27
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội
soi (1 bên, chưa tính lưới thoát vị)
|
|
|
1.500.000
|
28
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày
qua nội soi
|
|
|
2.000.000
|
29
|
Phẫu thuật vỡ bàng quang qua nội
soi
|
|
|
2.000.000
|
30
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp một thùy
có vét hạch cổ cùng bên qua nội soi
|
|
|
2.500.000
|
31
|
Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao
cảm lồng ngực
|
|
|
2.500.000
|
32
|
Cắt túi mật qua đường bụng
|
|
|
1.000.000
|
33
|
Phẫu thuật vết thương thấu bụng,
thủng ruột non không cắt đoạn ruột
|
|
|
1.000.000
|
34
|
Phẫu thuật vết thương thấu bụng
thủng ruột non có cắt đoạn ruột
|
|
|
1.500.000
|
35
|
Phẫu thuật vết thương thấu bụng
thủng ruột già có làm hậu môn tạm
|
|
|
1.500.000
|
36
|
Phẫu thuật vết thương thấu bụng
đứt mạc treo
|
|
|
1.000.000
|
37
|
Phẫu thuật thoát vị thành bụng
(sổ bụng sau mổ)
|
|
|
1.500.000
|
38
|
Chấn thương bụng kín gây dập vỡ
tụy
|
|
|
1.500.000
|
39
|
Khâu da thì hai
|
|
|
690.000
|
|
III. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
40
|
Đinh nội tủy xương đùi có chốt
|
|
|
1.500.000
|
41
|
Đinh nội tủy xương chày có chốt
|
|
|
1.500.000
|
42
|
Đinh nội tủy xương cánh tay có
chốt
|
|
|
1.500.000
|
43
|
Đinh nội tủy xương cẳng tay có
chốt
|
|
|
1.500.000
|
44
|
Thay băng điều trị bỏng sâu độ IV
trên 10% diện tích cơ thể người lớn (lần)
|
|
|
150.000
|
45
|
Thay băng điều trị bỏng sâu độ IV
từ 5 - 10% diện tích cơ thể trẻ em
|
|
|
75.000
|
46
|
Ghép màng nuôi cấy tế bào các
loại
|
|
|
1.000.000
|
47
|
Ghép da tạo hình điều trị bỏng
mới
|
|
|
1.000.000
|
48
|
Cắt sẹo ghép da Wolf-Kraum
|
|
|
1.250.000
|
49
|
Đặt túi giãn da các cỡ điều trị
di chứng bỏng
|
|
|
1.250.000
|
50
|
Lấy bỏ túi giãn da, cắt bỏ sẹo
bỏng, tạo hình vùng khuyết tổn phần mềm.
|
|
|
1.250.000
|
51
|
Chuyển vạt da xoay, trượt phức
tạp trong tạo hình di chứng bỏng
|
|
|
1.250.000
|
52
|
Kết hợp xương bánh chè bằng vis
|
|
|
1.250.000
|
53
|
Xuyên đinh kéo tạ
|
|
|
300.000
|
|
IV. PHỤ SẢN
|
|
|
|
54
|
Cắt tử cung bán phần để lại 2
phần phụ
|
|
|
1.250.000
|
55
|
Phẫu thuật cằm máu ổ bụng trong
vỡ nang Degraaf
|
|
|
690.000
|
56
|
Vi phẫu nối thông vòi trứng qua
đường bụng
|
|
|
1.500.000
|
57
|
Phẫu thuật nội soi nối thông vòi
trứng
|
|
|
2.000.000
|
58
|
Phẫu thuật cắt bạch sản âm hộ
|
|
|
690.000
|
59
|
Phẫu thuật bóc u xơ, nhân xơ tử
cung
|
|
|
690.000
|
60
|
Phẫu thuật bóc u nang buồng trứng
|
|
|
690.000
|
61
|
Áp xe vòi trứng
|
|
|
690.000
|
62
|
Viêm phúc mạc toàn thể do viêm mủ
vòi trứng
|
|
|
690.000
|
63
|
Thắt động mạch tử cung do băng
huyết sau sinh
|
|
|
690.000
|
|
V. NGOẠI THẦN KINH
|
|
|
|
64
|
Phẫu thuật gửi nắp sọ dưới da
bụng
|
|
|
1.000.000
|
65
|
Phẫu thuật khâu phục hồi da đầu
trong lóc da diện rộng
|
|
|
730.000
|
|
VI. NHI
|
|
|
|
66
|
Chiếu đèn vàng da (giờ chiếu)
|
|
|
5.000
|
|
VII. XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
67
|
Đo điện giải ba loại (Na+,
K+, Cl-)
|
|
|
36.000
|
68
|
Đo điện giải mỗi loại (Na+,
K+, Cl-)
|
|
|
12.000
|
|
VIII. HỒI SỨC TÍCH CỰC - CHỐNG
ĐỘC
|
|
|
|
69
|
Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch
Acetat/lần
|
|
|
300.000
|
70
|
Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch
Bicarbonate/lần
|
|
|
400.000
|
|
IX. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
|
71
|
Chụp CT Scanner (có hoặc không có
thuốc cản quang)
|
|
|
1.000.000
|