STT
|
STT theo TT 04
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức thu
(đồng)
|
1
|
1
|
|
PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM
TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
A1
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa: (Việc xác
định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ
Y tế)
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
10.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
7.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa
được
phân hạng, các phòng khám đa khu
vực
|
5.000
|
|
|
5
|
Trạm y tế
xã
|
3.000
|
|
|
A2
|
Hội chẩn
để xác định
ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với hội
chẩn liên viện)
|
140.000
|
|
|
A3
|
Khám, cấp
giấy chứng thương, giám
định y khoa (không kể xét nghiệm, X- quang)
|
90.000
|
|
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe,
khám sức khỏe định
kỳ (không
kể xét nghiệm, X-quang)
|
90.000
|
|
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
280.000
|
2
|
2
|
|
PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG
BỆNH
|
|
|
|
B1
|
Ngày điều trị
Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi
phí
máy
thở nếu có (Áp dụng đối với bệnh viện hạng hạng II)
|
240.000
|
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh
Hồi sức cấp cứu
(Chưa
bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có); (Giá ngày giường điều trị tại
Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải
nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ
được
thu tối đa 50%, trường hợp nằm
ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được
cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
70.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
50.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa
được
phân hạng
|
35.000
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh
Nội khoa:
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các
khoa : Truyền nhiễm, Hô
hấp, Huyết học,
Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi,
Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
45.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
28.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa
được
phân hạng
|
20.000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2:
Các
Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da
liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng
Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
25.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa
được
phân hạng
|
15.000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các
khoa: YHDT, Phục
hồi
chức
năng
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
25.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
18.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa
được
phân hạng
|
14.000
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt;
Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
84.000
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng
độ
3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
56.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
42.000
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng
độ
2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ
3-4 dưới 25% diện tích cơ
thể
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
52.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
35.000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng
độ
1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
25.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa
được
phân hạng
|
20.000
|
|
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
14.000
|
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế
xã
|
8.000
|
|
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH
VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG
HÌNH
ẢNH
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
3
|
3
|
1
|
Siêu âm
|
30.000
|
4
|
4
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
230.000
|
5
|
5
|
3
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
350.000
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
6
|
7
|
1
|
Các ngón tay hoặc
ngón chân
|
32.000
|
7
|
8
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay
hoặc
cánh
tay hoặc khớp
vai
hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
32.000
|
8
|
9
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc
khuỷu
tay hoặc cánh
tay hoặc khớp
vai
hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
38.000
|
9
|
10
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân
hoặc
xương
gót
(một tư thế)
|
32.000
|
10
|
11
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân
hoặc
xương
gót
(hai tư thế)
|
38.000
|
11
|
12
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc
xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
38.000
|
12
|
13
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc
xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
38.000
|
13
|
14
|
8
|
Khung chậu
|
38.000
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG
VÙNG ĐẦU
|
|
14
|
15
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
32.000
|
15
|
16
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
32.000
|
16
|
17
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
32.000
|
17
|
18
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
30.000
|
18
|
19
|
5
|
Chụp ổ răng
|
30.000
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT
SỐNG
|
|
19
|
20
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
32.000
|
20
|
21
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
38.000
|
21
|
22
|
3
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
38.000
|
22
|
23
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
38.000
|
23
|
24
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
38.000
|
24
|
25
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
30.000
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG
NGỰC
|
|
25
|
26
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
38.000
|
26
|
27
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
38.000
|
27
|
28
|
3
|
Xương ức hoặc
xương sườn
|
38.000
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU,
ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG
MẬT
|
|
28
|
29
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn
bị
|
38.000
|
29
|
30
|
2
|
Chụp hệ
tiết niệu có tiêm thuốc
cản quang (UIV)
|
320.000
|
30
|
31
|
3
|
Chụp niệu
quản
- bể thận ngược
dòng (UPR)
có tiêm thuốc cản quang
|
320.000
|
31
|
32
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn
bị
|
38.000
|
32
|
33
|
5
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
|
70.000
|
33
|
34
|
6
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
80.000
|
34
|
35
|
7
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
110.000
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT
CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
35
|
36
|
1
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
230.000
|
36
|
37
|
2
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
260.000
|
37
|
38
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
38.000
|
38
|
39
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
38.000
|
39
|
40
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
38.000
|
40
|
41
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc
cản quang)
|
470.000
|
41
|
42
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm
cả thuốc cản quang)
|
820.000
|
42
|
51
|
8
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
45.000
|
43
|
52
|
9
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
65.000
|
44
|
53
|
10
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
80.000
|
45
|
54
|
11
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
240.000
|
46
|
55
|
12
|
Chụp hệ
tiết niệu có tiêm thuốc
cản quang (UIV)
số hóa
|
350.000
|
47
|
56
|
13
|
Chụp niệu
quản
- bể thận ngược
dòng (UPR)
số
hóa
|
340.000
|
48
|
57
|
14
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
|
110.000
|
49
|
58
|
15
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
110.000
|
50
|
59
|
16
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
135.000
|
51
|
60
|
17
|
Chụp tủy sống có thuốc
cản quang số hóa
|
320.000
|
52
|
63
|
18
|
Chụp CT Scanner
64 dãy đến 128 dãy
(bao gồm cả
thuốc cản quang)
|
1.500.000
|
53
|
64
|
19
|
Chụp CT Scanner
từ
256 dãy trở lên (Bao
gồm cả thuốc
cản quang)
|
2.500.000
|
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT,
TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
54
|
65
|
1
|
Thông đái (Bao gồm cả sonde)
|
35.000
|
55
|
66
|
2
|
Thụt tháo
phân
|
30.000
|
56
|
67
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u (Thủ thuật, còn xét
nghiệm có giá riêng)
|
50.000
|
57
|
68
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
58.000
|
58
|
69
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
70.000
|
59
|
70
|
6
|
Chọc rửa
màng phổi
|
90.000
|
60
|
71
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
70.000
|
61
|
72
|
8
|
Thay rửa
hệ thống dẫn lưu màng
phổi
|
45.000
|
62
|
73
|
9
|
Rửa
bàng quang (chưa bao gồm hóa
chất)
|
100.000
|
63
|
74
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt
thông đái (Bao gồm cả Sonde)
|
100.000
|
64
|
75
|
11
|
Điều trị sùi mào gà
bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
90.000
|
65
|
76
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu
dùng 6 lần)
|
435.000
|
66
|
77
|
13
|
Lọc màng
bụng liên
tục
thông thường
(thẩm phân
phúc mạc)
|
270.000
|
67
|
78
|
14
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy
(thẩm phân
phúc mạc)
|
520.000
|
68
|
79
|
15
|
Lọc màng
bụng chu kỳ (01 ngày)
|
280.000
|
69
|
80
|
16
|
Sinh thiết da
|
47.000
|
70
|
81
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
90.000
|
71
|
82
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
65.000
|
72
|
83
|
19
|
Sinh thiết màng phổi
(Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)
|
249.000
|
73
|
84
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
223.000
|
74
|
85
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
450.000
|
75
|
86
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết (Bao gồm cả
kim sinh thiết)
|
500.000
|
76
|
87
|
23
|
Nội soi
thực quản-dạ
dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
130.000
|
77
|
88
|
24
|
Nội soi
thực quản-dạ
dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
200.000
|
78
|
89
|
25
|
Nội soi đại trực tràng
ống
mềm
không
sinh thiết
|
160.000
|
79
|
90
|
26
|
Nội soi
đại trực tràng ống
mềm
có sinh thiết
|
220.000
|
80
|
91
|
27
|
Nội soi
trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
100.000
|
81
|
92
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
170.000
|
82
|
93
|
29
|
Nội soi
bàng quang không sinh thiết
|
280.000
|
83
|
94
|
30
|
Nội soi
bàng quang có sinh thiết
|
350.000
|
84
|
95
|
31
|
Nội soi
bàng quang
và gắp dị vật
hoặc
lấy máu cục…(Bao
gồm cả chi phí
kìm
gắp dùng nhiều lần)
|
424.000
|
85
|
96
|
32
|
Nội soi
phế quản ống mềm gây tê
|
410.000
|
86
|
97
|
33
|
Điều trị tia xạ
Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
32.000
|
87
|
98
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi
tối thiểu (Bao gồm cả ống kendan)
|
294.000
|
88
|
99
|
35
|
Mở khí quản (Bao
gồm cả Canuyn)
|
500.000
|
89
|
100
|
36
|
Sinh thiết thận
dưới hướng dẫn của siêu âm (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)
|
370.000
|
90
|
101
|
37
|
Nội soi bàng quang
- Nội soi niệu quản (Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần)
|
434.000
|
91
|
102
|
38
|
Sinh thiết dưới
hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
543.000
|
92
|
103
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch bằng Catheter 2 nòng (Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng)
|
950.000
|
93
|
105
|
40
|
Thở máy (01 ngày
điều trị)
|
400.000
|
94
|
106
|
41
|
Đặt nội khí quản
|
360.000
|
95
|
108
|
42
|
Cấp cứu
ngừng tuần hoàn (Bao
gồm
cả bóng dùng nhiều lần)
|
250.000
|
96
|
109
|
43
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi
tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe,
các tổn thương khác)
|
1.350.000
|
97
|
111
|
44
|
Chọc hút
tế bào tuyến
giáp
dưới
hướng
dẫn của siêu âm
|
70.000
|
98
|
112
|
45
|
Chọc tháo dịch màng
bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
85.000
|
99
|
114
|
46
|
Thủ thuật chọc hút
tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy); (Kim chọc hút tủy tính theo thực
tế sử dụng)
|
60.000
|
100
|
116
|
47
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê có sinh thiết
|
600.000
|
101
|
117
|
48
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1.850.000
|
102
|
118
|
49
|
Nội soi bàng quang
điều trị đái dưỡng chấp
|
450.000
|
103
|
119
|
50
|
Lấy sỏi niệu quản
qua nội soi (Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần)
|
630.000
|
104
|
120
|
51
|
Mở thông bàng quang
(gây tê tại chỗ)
|
200.000
|
105
|
121
|
52
|
Chọc hút hạch (hoặc
u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
60.000
|
106
|
122
|
53
|
Chọc hút hạch hoặc
u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp
cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang)
|
650.000
|
107
|
123
|
54
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu
dùng 1 lần)
|
1.200.000
|
|
|
|
Y HỌC DÂN
TỘC
- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
108
|
124
|
1
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
69.000
|
109
|
125
|
2
|
Châm (các phương pháp châm)
|
15.000
|
110
|
126
|
3
|
Điện châm
|
20.000
|
111
|
127
|
4
|
Thuỷ châm(không kể
tiền thuốc)
|
20.000
|
112
|
128
|
5
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
16.000
|
113
|
129
|
6
|
Hồng ngoại
|
20.000
|
114
|
130
|
7
|
Điện phân ( Không kể
thuốc)
|
12.000
|
115
|
131
|
8
|
Sóng ngắn
|
20.000
|
116
|
132
|
9
|
Laser châm
|
45.000
|
117
|
133
|
10
|
Tử ngoại
|
20.000
|
118
|
134
|
11
|
Điện xung
|
20.000
|
119
|
135
|
12
|
Tập vận động toàn thân
(30 phút)
|
16.000
|
120
|
136
|
13
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
15.000
|
121
|
137
|
14
|
Siêu âm điều trị
|
33.000
|
122
|
138
|
15
|
Điện từ trường
|
20.000
|
123
|
139
|
16
|
Bó Farafin
|
40.000
|
124
|
140
|
17
|
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
|
10.000
|
125
|
141
|
18
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các
khớp
|
22.000
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU
THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
126
|
142
|
1
|
Cắt chỉ
|
35.000
|
127
|
143
|
2
|
Thay băng
vết thương
chiều dài dưới
15cm
|
50.000
|
128
|
144
|
3
|
Thay băng
vết
thương
chiều dài
trên
15cm đến 30 cm
|
60.000
|
129
|
145
|
4
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm
đến dưới 50 cm
|
80.000
|
130
|
146
|
5
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm
nhiễm trùng
|
90.000
|
131
|
147
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm
đến 50 cm nhiễm
trùng
|
130.000
|
132
|
148
|
7
|
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm
nhiễm trùng
|
160.000
|
133
|
149
|
8
|
Tháo bột: cột sống/
lưng/ khớp
háng/
xương đùi/ xương chậu
|
35.000
|
134
|
150
|
9
|
Tháo bột khác
|
30.000
|
135
|
151
|
10
|
Vết thương
phần
mềm
tổn thương nông
chiều dài <
10 cm
|
135.000
|
136
|
152
|
11
|
Vết thương
phần
mềm
tổn thương nông
chiều dài >
10 cm
|
170.000
|
137
|
153
|
12
|
Vết thương
phần
mềm
tổn thương
sâu
chiều dài <
10 cm
|
180.000
|
138
|
154
|
13
|
Vết thương
phần
mềm
tổn thương
sâu
chiều dài >
10 cm
|
190.000
|
139
|
155
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
130.000
|
140
|
156
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
90.000
|
141
|
157
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
70.000
|
142
|
158
|
17
|
Cắt phymosis
|
150.000
|
143
|
159
|
18
|
Thắt các
búi trĩ hậu môn
|
180.000
|
144
|
160
|
19
|
Nắn trật
khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
50.000
|
145
|
161
|
20
|
Nắn trật
khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
200.000
|
146
|
162
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
60.000
|
147
|
163
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
190.000
|
148
|
164
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
55.000
|
149
|
165
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
140.000
|
150
|
166
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
150.000
|
151
|
167
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
540.000
|
152
|
168
|
27
|
Nắn, bó
bột
xương
đùi/ chậu/ cột
sống (bột tự cán)
|
150.000
|
153
|
169
|
28
|
Nắn, bó
bột
xương
đùi/ chậu/ cột
sống (bột liền)
|
415.000
|
154
|
170
|
29
|
Nắn, bó
bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
60.000
|
155
|
171
|
30
|
Nắn, bó
bột xương cẳng chân (bột liền)
|
140.000
|
156
|
172
|
31
|
Nắn, bó
bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
60.000
|
157
|
173
|
32
|
Nắn, bó
bột xương cánh tay (bột liền)
|
140.000
|
158
|
174
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự
cán)
|
50.000
|
159
|
175
|
34
|
Nắn, bó
bột
gãy xương cẳng tay
(bột liền)
|
140.000
|
160
|
176
|
35
|
Nắn, bó
bột
bàn chân/ bàn
tay (bột tự cán)
|
50.000
|
161
|
177
|
36
|
Nắn, bó
bột bàn chân/
bàn tay (bột liền)
|
120.000
|
162
|
178
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
120.000
|
163
|
179
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
464.000
|
164
|
180
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột
bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột tự cán)
|
250.000
|
165
|
181
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột
bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột liền)
|
400.000
|
166
|
182
|
41
|
Đặt và thăm dò huyết
động (Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực)
|
3.200.000
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
167
|
183
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
85.000
|
168
|
184
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
150.000
|
169
|
185
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
430.000
|
170
|
186
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
480.000
|
171
|
187
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
500.000
|
172
|
188
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
400.000
|
173
|
189
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
40.000
|
174
|
190
|
8
|
Soi ối
|
30.000
|
175
|
191
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt
điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
42.000
|
176
|
192
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
90.000
|
177
|
193
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ
tử cung
|
170.000
|
178
|
194
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.350.000
|
179
|
195
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.400.000
|
180
|
197
|
14
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
100.000
|
181
|
198
|
15
|
Phá
thai
từ 13 tuần đến 22
tuần
bằng thuốc
|
360.000
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
182
|
199
|
1
|
Đo nhãn áp
|
12.000
|
183
|
200
|
2
|
Đo Javal
|
12.000
|
184
|
201
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
12.000
|
185
|
202
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
9.000
|
186
|
203
|
5
|
Soi đáy mắt
|
18.000
|
187
|
204
|
6
|
Tiêm hậu nhãn
cầu một mắt (Chưa tính thuốc
tiêm)
|
15.000
|
188
|
205
|
7
|
Tiêm dưới
kết mạc một mắt
(Chưa tính thuốc
tiêm)
|
15.000
|
189
|
206
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
22.000
|
190
|
207
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
31.000
|
191
|
208
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
28.000
|
192
|
209
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
21.000
|
193
|
210
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
21.000
|
194
|
211
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
180.000
|
195
|
212
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc -
gây tê (Chưa tính chi phí màng ối)
|
500.000
|
196
|
213
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây
tê (Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01
lần, chỉ khâu các loại)
|
280.000
|
197
|
214
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây
tê
|
390.000
|
198
|
215
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây
tê
|
550.000
|
199
|
216
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây
tê
|
650.000
|
200
|
217
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn
thuần một mắt - gây tê
|
500.000
|
201
|
218
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn
một mắt - gây mê
|
1.000.000
|
202
|
219
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách - gây tê
|
450.000
|
203
|
220
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách - gây mê
|
850.000
|
204
|
221
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây mê)
|
500.000
|
205
|
222
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê)
|
630.000
|
206
|
223
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phí màng ối)
|
1.000.000
|
207
|
224
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây
mê
|
750.000
|
208
|
225
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây
mê
|
850.000
|
209
|
226
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây
mê
|
950.000
|
210
|
227
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
1.050.000
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
211
|
228
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
100.000
|
212
|
229
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
100.000
|
213
|
230
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
130.000
|
214
|
231
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
150.000
|
215
|
232
|
5
|
Nội soi
chọc thông
xoang trán/
xoang
bướm (gây tê)
|
160.000
|
216
|
233
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài
đơn giản
|
40.000
|
217
|
234
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài
dưới kính hiển vi (gây tê)
|
110.000
|
218
|
235
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi
không gây mê
|
100.000
|
219
|
236
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi
có gây mê
|
450.000
|
220
|
237
|
10
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống cứng
|
110.000
|
221
|
238
|
11
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống mềm
|
140.000
|
222
|
239
|
12
|
Lấy di vật thanh quản
gây tê ống cứng
|
120.000
|
223
|
240
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn
mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
180.000
|
224
|
241
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi
gây tê
|
160.000
|
225
|
242
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây tê
|
300.000
|
226
|
243
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
400.000
|
227
|
244
|
17
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống cứng
|
400.000
|
228
|
245
|
18
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống mềm
|
400.000
|
229
|
246
|
19
|
Lấy di vật thanh quản
gây mê ống cứng
|
400.000
|
230
|
247
|
20
|
Nội soi cắt polype mũi
gây mê
|
320.000
|
231
|
248
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan
(gây mê)
|
450.000
|
232
|
249
|
22
|
Trích rạch apxe thành
sau họng (gây mê)
|
450.000
|
233
|
250
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
600.000
|
234
|
252
|
24
|
Lấy dị vật tai ngoài
dưới kính hiển vi (gây mê)
|
400.000
|
235
|
253
|
25
|
Nội soi đốt điện cuốn
mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
450.000
|
236
|
254
|
26
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây mê
|
630.000
|
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM -
MẶT
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về
răng, miệng:
|
|
237
|
256
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
16.000
|
238
|
257
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
85.000
|
239
|
258
|
3
|
Nhổ răng số 8 có
biến chứng khít hàm
|
150.000
|
240
|
259
|
4
|
Lấy cao răng và
đánh bóng
một
vùng/ một hàm
|
40.000
|
241
|
260
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
70.000
|
242
|
261
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm
mạc (1 lần)
|
25.000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp:
|
|
243
|
262
|
7
|
Một
răng
(Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo)
|
180.000
|
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
244
|
263
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
180.000
|
245
|
264
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
220.000
|
246
|
265
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
260.000
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật
hàm mặt
|
|
247
|
266
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
120.000
|
248
|
267
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
160.000
|
249
|
268
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
150.000
|
250
|
269
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
200.000
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM
HUYẾT
HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
251
|
278
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
40.000
|
252
|
279
|
2
|
Định lượng Hemoglobin (bằng
máy quang kế)
|
20.000
|
253
|
280
|
3
|
Tổng phân tích tế bào
máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
23.000
|
254
|
281
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng
phương pháp thủ công)
|
18.000
|
255
|
283
|
5
|
Máu lắng (bằng phương
pháp thủ công)
|
16.000
|
256
|
285
|
6
|
Xét nghiệm số lượng tiểu
cầu (thủ công)
|
25.000
|
257
|
286
|
7
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
25.000
|
258
|
287
|
8
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
15.000
|
259
|
288
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
13.000
|
260
|
289
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO,
Rh(D) trên máy tự động
|
25.000
|
261
|
290
|
11
|
Định nhóm máu hệ ABO
trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần,
khối hồng cầu, bạch cầu
|
45.000
|
262
|
291
|
12
|
Định nhóm máu hệ ABO
trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu
cầu hoặc huyết tương
|
28.000
|
263
|
292
|
13
|
Định nhóm máu hệ Rh(D)
bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
21.000
|
264
|
294
|
14
|
Tìm tế bào Hargraves
|
45.000
|
265
|
295
|
15
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Duke)
|
8.000
|
266
|
296
|
16
|
Co cục máu đông
|
10.000
|
267
|
297
|
17
|
Thời gian Howell
|
19.000
|
268
|
302
|
18
|
Thời gian Prothrombin ( PT,TQ)
bằng máy bán tự động, tự động)
|
45.000
|
269
|
305
|
19
|
Nhuộm Peroxydase (MPO)
|
53.000
|
270
|
306
|
20
|
Nhuộm sudan den
|
37.000
|
271
|
307
|
21
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
|
40.000
|
272
|
308
|
22
|
Nhuộm Esterase không
đặc hiệu có
ức chế Naf
|
45.000
|
273
|
309
|
23
|
Nhuộm Periodic
Acide Schiff
(PAS)
|
40.000
|
274
|
311
|
24
|
Điện giải đồ (Na+, K+,
CL +)
|
35.000
|
275
|
312
|
25
|
Đinh lượng Ca ++ máu
|
15.000
|
276
|
313
|
26
|
Định lượng các chất
Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit
Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
20.000
|
277
|
314
|
27
|
Đinh lượng Sắt huyết
thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
30.000
|
278
|
315
|
28
|
Các xét nghiệm
BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym:
phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
20.000
|
279
|
316
|
29
|
Định lượng Tryglyceride
hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-
cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
23.000
|
280
|
317
|
30
|
Xác định
các yếu tố vi lượng
(đồng, kẽm...)
|
18.000
|
281
|
318
|
31
|
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
|
18.000
|
282
|
319
|
32
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
22.000
|
283
|
323
|
33
|
Tổng phân tích tế bào máu
ngoại vi (bằng
hệ
thống tự động hoàn toàn): (Cho tất cả
các thông số)
|
65.000
|
284
|
336
|
34
|
Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
70.000
|
285
|
337
|
35
|
Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) bằng công nghệ gắn từ
|
50.000
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
286
|
339
|
35
|
Pro-BNP (N-terminal
pro B-type natriuretic peptid)
|
280.000
|
287
|
346
|
36
|
Đường máu mao mạch
|
16.000
|
288
|
347
|
37
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
55.000
|
289
|
348
|
38
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Ivy)
|
25.000
|
290
|
349
|
39
|
Xét nghiệm mô bệnh
học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy)
|
175.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
291
|
351
|
40
|
HbA1C
|
85.000
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
292
|
361
|
1
|
Định lượng Protein
niệu hoặc đường niệu
|
11.000
|
293
|
366
|
2
|
Xác định
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
|
22.000
|
294
|
367
|
3
|
Định lượng
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
|
42.000
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
295
|
|
4
|
Soi
trực
tiếp tìm
hồng cầu,
bạch
cầu trong phân
|
26.000
|
|
C5.4
|
XÉT
NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch
não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH
TRÙNG
|
|
296
|
378
|
1
|
Soi
tươi
tìm ký sinh trùng
(đường ruột, ngoài đường ruột)
|
25.000
|
297
|
379
|
2
|
Soi
trực
tiếp
nhuộm
soi
(nhuộm
Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
40.000
|
298
|
381
|
3
|
Kháng sinh đồ
|
135.000
|
299
|
382
|
4
|
Nuôi cấy định
danh vi
khuẩn
bằng phương pháp thông thường
|
140.000
|
300
|
382
|
5
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
140.000
|
301
|
391
|
6
|
TPHA định tính
|
40.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
302
|
393
|
7
|
Tế bào
dịch
màng (phổi, bụng,
tim, khớp…)
|
45.000
|
303
|
394
|
8
|
Tế bào
dịch
màng (phổi, bụng,
tim, khớp…)
có đếm số lượng tế bào
|
60.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
304
|
396
|
9
|
Protein dịch
|
11.000
|
305
|
397
|
10
|
Glucose dịch
|
15.000
|
306
|
398
|
11
|
Clo
dịch
|
17.000
|
307
|
399
|
12
|
Phản ứng Pandy
|
7.000
|
308
|
400
|
13
|
Rivalta
|
7.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM
GIẢI
PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
309
|
401
|
1
|
Xét nghiệm và
chẩn đoán
mô bệnh học bằng
phương
pháp
nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
140.000
|
310
|
402
|
2
|
Xét nghiệm và
chẩn đoán
mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic
Acide - Siff)
|
200.000
|
311
|
403
|
3
|
Xét nghiệm và
chẩn đoán
mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
180.000
|
312
|
404
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
150.000
|
313
|
405
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
177.000
|
314
|
406
|
6
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
180.000
|
315
|
407
|
7
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
200.000
|
316
|
408
|
8
|
Xét nghiệm và
chẩn đoán
mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
140.000
|
317
|
409
|
9
|
Xét nghiệm chẩn
đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
180.000
|
318
|
411
|
10
|
Xét nghiệm các
loại dịch, nhuộm và chẩn
đoán tế
bào học
|
85.000
|
319
|
415
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua
chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
130.000
|
320
|
417
|
12
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
|
180.000
|
321
|
419
|
13
|
Xét nghiệm
sàng lọc và định tính 5 loại
ma tuý
|
230.000
|
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
322
|
426
|
1
|
Điện tâm đồ
|
25.000
|
323
|
427
|
2
|
Điện não đồ
|
33.000
|
324
|
428
|
3
|
Lưu huyết não
|
26.000
|
325
|
429
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
63.000
|
326
|
436
|
5
|
Đo dung tích phổi toàn
phần với máy Plethysmography
|
250.000
|
STT
|
STT theo Thông
tư số 03
|
Các loại dịch vụ
|
Mức thu
(đồng)
|
|
|
PHẦN C:
GIÁ CÁC DỊCH
VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
C1
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
1
|
1
|
Chọc dò tủy sống
|
35.000
|
2
|
4
|
Chọc dò màng tim
|
80.000
|
3
|
5
|
Rửa dạ dày
|
30.000
|
4
|
6
|
Đốt mụn cóc
|
30.000
|
5
|
7
|
Cắt sùi mào gà
|
60.000
|
6
|
8
|
Chấm Nitơ, AT
|
10.000
|
7
|
9
|
Đốt Hyd radenome
|
50.000
|
8
|
10
|
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
|
65.000
|
9
|
11
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
|
120.000
|
10
|
12
|
Bạch biến
|
65.000
|
11
|
13
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
70.000
|
12
|
14
|
Cắt đường rò mông
|
120.000
|
13
|
16
|
Móng quặp
|
80.000
|
14
|
17
|
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ
|
50.000
|
15
|
20
|
Sinh thiết vú
|
100.000
|
16
|
21
|
Sinh thiết cơ
tim (chưa bao
gồm
dụng cụ thông
tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ
tim)
|
765.000
|
17
|
22
|
Soi khớp có sinh thiết
|
320.000
|
18
|
23
|
Soi màng phổi
|
180.000
|
19
|
24
|
Soi thực quản dạ dày gắp giun
|
250.000
|
20
|
25
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc
kẹp cầm máu
|
250.000
|
21
|
26
|
Soi ruột non +
Sinh thiết
|
320.000
|
22
|
27
|
Soi
ruột non +tiêm
( hoặc kẹp cầm máu
)/ cắt Polip
|
400.000
|
23
|
28
|
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu
|
305.000
|
24
|
29
|
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ
|
150.000
|
25
|
30
|
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng
|
450.000
|
26
|
31
|
Nong thực quản qua nội soi ( tuỳ theo loại dụng
cụ nong )
|
1.395.000
|
27
|
32
|
Đặt Sten thực quản qua nội soi ( chưa bao
gồm Sten )
|
800.000
|
28
|
33
|
Nội soi tai
|
60.000
|
29
|
34
|
Nội soi mũi xoang
|
60.000
|
30
|
35
|
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết
|
170.000
|
31
|
36
|
Nội soi ống mật chủ
|
110.000
|
32
|
38
|
Nội soi khí phế quản
bằng ống
mềm có gây mê
(kể cả thuốc)
|
700.000
|
33
|
39
|
Nội soi lồng ngực
|
700.000
|
34
|
40
|
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể
cả thuốc)
|
700.000
|
35
|
41
|
Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun
hay dị vật
|
1.500.000
|
36
|
46
|
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
|
100.000
|
37
|
47
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
100.000
|
38
|
48
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
45.000
|
39
|
51
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ
thể)
|
300.000
|
40
|
52
|
Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Son de JJ)
|
1.500.000
|
41
|
54
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống
kín
|
375.000
|
42
|
55
|
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua
đường tiêu hóa
|
375.000
|
43
|
57
|
Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
80.000
|
44
|
58
|
Đặt Catheter động mạch quay
|
405.000
|
45
|
59
|
Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp
liên tục
|
400.000
|
46
|
61
|
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
300.000
|
47
|
62
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
460.000
|
48
|
63
|
Điều trị hạ kali/canxi máu
|
180.000
|
49
|
64
|
Điều trị thải dộc bằng phương pháp tăng
cường bài niệu
|
265.000
|
50
|
65
|
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp
|
200.000
|
51
|
67
|
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân
ngộ độc cấp
|
650.000
|
52
|
68
|
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng
nọc rắn
|
270.000
|
53
|
69
|
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy
|
265.000
|
54
|
70
|
Tắm tảy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa
chất ngoài da
|
180.000
|
55
|
71
|
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả
lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMO SOL)
|
1.800.000
|
56
|
72
|
Lọc máu huyết tương ( 01 lần ) (chưa bao
gồm quả lọc tách huyết tương,bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)
|
1.200.000
|
57
|
73
|
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của
CT Scanner
|
120.000
|
58
|
74
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
|
120.000
|
|
|
Y HỌC DÂN
TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
59
|
1
|
Giao thoa
|
10.000
|
60
|
2
|
Bàn kéo
|
20.000
|
61
|
3
|
Bồn xoáy
|
10.000
|
62
|
4
|
Tập do liệt thần kinh trung ương
|
10.000
|
63
|
5
|
Tập do cứng khớp
|
12.000
|
64
|
6
|
Tập do liệt ngoại biên
|
10.000
|
65
|
7
|
Hoạt động trị liệu hoặc
ngôn ngữ trị liệu
|
15.000
|
66
|
8
|
Chẩn đoán diện
|
10.000
|
67
|
11
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
5.000
|
68
|
12
|
Tập với xe
đạp tập
|
5.000
|
69
|
13
|
Tập với hệ
thống ròng rọc
|
5.000
|
70
|
14
|
Thủy trị liệu (cả thuốc)
|
50.000
|
71
|
15
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
10.000
|
72
|
16
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
10.000
|
73
|
17
|
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ
sau sinh đẻ
|
10.000
|
74
|
18
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng
do bất động
|
10.000
|
75
|
19
|
Tập dưỡng sinh
|
7.000
|
76
|
20
|
Điện vi dòng giảm đau
|
10.000
|
77
|
21
|
Xoa bóp bằng máy
|
10.000
|
78
|
22
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
|
30.000
|
79
|
23
|
Xoa bóp toàn thân (60
phút)
|
41.000
|
80
|
24
|
Xông hơi
|
12.000
|
81
|
25
|
Giác hơi
|
12.000
|
82
|
26
|
Bó êm cẳng tay
|
7.000
|
83
|
27
|
Bó êm cẳng chân
|
8.000
|
84
|
28
|
Bó êm
đùi
|
12.000
|
85
|
29
|
Chẩn đoán bệnh điện thần kinh cơ
|
20.000
|
86
|
30
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
10.000
|
87
|
32
|
Laser chiếu ngoài
|
10.000
|
88
|
33
|
Laser nội mạch
|
30.000
|
89
|
34
|
Laser thẩm mỹ
|
30.000
|
90
|
35
|
Sóng xung kích điều trị
|
30.000
|
91
|
36
|
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
|
300.000
|
92
|
37
|
Nẹp chỉnh hình trên gối
|
900.000
|
93
|
38
|
Nẹp cổ tay -
bàn tay
|
230.000
|
94
|
39
|
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng
|
900.000
|
95
|
40
|
Giầy chỉnh hình
|
450.000
|
96
|
41
|
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi- đùi-
bàn chân
|
1.000.000
|
97
|
42
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
450.000
|
|
C2
|
CÁC PHẪU
THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
C2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
98
|
1
|
Cố định gãy xương sườn
|
35.000
|
99
|
2
|
Nắn, bó gẫy xương đòn
|
50.000
|
100
|
3
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ
|
50.000
|
101
|
4
|
Nắn, bó gẫy xương gót
|
50.000
|
102
|
5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
150.000
|
103
|
6
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
phần mềm
|
120.000
|
104
|
7
|
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
|
120.000
|
105
|
8
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
170.000
|
106
|
9
|
Phẫu thuật dính ngón
|
270.000
|
107
|
10
|
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng
|
120.000
|
108
|
13
|
Tán sỏi qua
nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)
|
815.000
|
109
|
14
|
Phẫu thuật tim loại Blalock
|
1.994.000
|
110
|
15
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch
|
1.994.000
|
111
|
16
|
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
|
1.972.000
|
112
|
17
|
Phẫu thuật nong van động mạch chủ
|
1.874.000
|
113
|
47
|
Mở thông dạ dày qua nội soi
|
2.500.000
|
114
|
48
|
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi
|
1.500.000
|
115
|
49
|
Cắt niêm
mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3.500.000
|
116
|
50
|
Cắt cơ oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
2.000.000
|
117
|
51
|
Nong đường mật qua nội soi tá tràng
|
2.000.000
|
118
|
52
|
Lấy sỏi/ giun đường mật
qua nội soi tá tràng
|
2.700.000
|
119
|
53
|
Phẫu thuật trĩ tắc mạch
|
35.000
|
120
|
54
|
Cắt Polyp ống tiêu hóa (thực
quản/dạ
dày/đại
tràng/trực tràng)
|
800.000
|
121
|
58
|
Thắt vỡ
tĩnh mạch thực quản
|
125.000
|
122
|
60
|
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược
thực
quản,dạ dày
|
3.500.000
|
123
|
66
|
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao ( Phương pháp
Longo) Chưa bao gồm
máy cắt nối tự động
|
1.500.000
|
124
|
68
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
trong ổ bụng
|
2.500.000
|
125
|
70
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách
|
3.000.000
|
126
|
72
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường
mật
|
2.000.000
|
127
|
73
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
|
2.000.000
|
128
|
86
|
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua
nội soi
|
2.000.000
|
129
|
88
|
Cắt đốt
nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường
niệu đạo (TORP)
|
1.050.000
|
130
|
93
|
Phẫu thuật nẹp vít cột
sống cổ
(chưa bao
gồm đinh xương, nẹp, vít )
|
1.550.000
|
131
|
94
|
Phẫu thuật
nẹp
vít
cột
sống
thắt lưng (chưa
bao
gồm đinh xương, nẹp, vít )
|
1.800.000
|
132
|
102
|
Phẫu thuật kết hợp
xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh,
nẹp vít và
xương
bảo quản)
|
1.625.000
|
133
|
103
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao
gồm đinh xương, nẹp vít )
|
1.925.000
|
134
|
104
|
Phẫu thuật nội soi khớp
gối/khớp
háng/khớp vai/cổ chân
|
1.585.000
|
135
|
111
|
Rút đinh/tháo
phương tiện kết hợp xương
|
441.000
|
136
|
116
|
Phẫu thuật tạo hình
bằng các
vạt da có cuống
mạch liền
|
1.760.000
|
|
C2.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
137
|
1
|
Làm thuốc
âm đạo
|
5.000
|
138
|
2
|
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo
thai khó
|
100.000
|
139
|
3
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
80.000
|
140
|
4
|
Nạo phá
thai 3 tháng giữa
|
280.000
|
141
|
5
|
Nạo hút thai trứng
|
70.000
|
142
|
6
|
Hút thai có gây mê tĩnh mạch
|
200.000
|
143
|
7
|
Đặt/tháo dụng cụ tử cung
|
15.000
|
144
|
8
|
Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó
|
80.000
|
145
|
10
|
Tiêm nhân Chorio
|
12.000
|
146
|
11
|
Nong đặt
dụng cụ tử
cung
chống dính buồng tử
cung
|
25.000
|
147
|
12
|
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế
bào
|
90.000
|
148
|
13
|
Chọc ối điều trị đa
ối
|
35.000
|
149
|
14
|
Khâu rách cùng đồ
|
80.000
|
150
|
15
|
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều
trị viêm tắc sữa
|
12.000
|
151
|
16
|
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa
kể thuốc tê)
|
400.000
|
152
|
17
|
Bóc nhân xơ vú
|
150.000
|
153
|
18
|
Trích áp xe Bartholin
|
120.000
|
154
|
19
|
Bóc nang Bartholin
|
180.000
|
155
|
20
|
Triệt sản nam
|
100.000
|
156
|
21
|
Triệt sản nữ
|
150.000
|
157
|
22
|
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán
|
335.000
|
158
|
23
|
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
|
700.000
|
159
|
24
|
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
|
1.200.000
|
160
|
25
|
Phẫu thuật u nang buồng trứng
|
500.000
|
161
|
26
|
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm
đạo
|
1.200.000
|
162
|
27
|
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat
dưới siêu âm
|
350.000
|
163
|
28
|
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử
cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.370.000
|
164
|
29
|
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới
siêu âm
|
300.000
|
165
|
30
|
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị
trong cấp cứu sản khoa
|
1.300.000
|
166
|
34
|
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo,
tầng sinh môn
|
500.000
|
167
|
35
|
Nội xoay thai
|
350.000
|
168
|
36
|
Phậu thuật chửa ngoài tử cung
|
650.000
|
169
|
41
|
Đo tim thai bằng Doppler
|
35.000
|
170
|
42
|
Theo dõi
tim
thai và cơn co tử cung
bằng Monitoring
|
40.000
|
171
|
43
|
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa
|
2.650.000
|
|
C2.3
|
MẮT
|
|
172
|
1
|
Đo khúc xạ máy
|
5.000
|
173
|
2
|
Nghiệm pháp phát hiện
Glôcôm
|
40.000
|
174
|
3
|
Điện chẩm
|
35.000
|
175
|
4
|
Sắc giác
|
7.000
|
176
|
5
|
Điện võng mạc
|
35.000
|
177
|
6
|
Đo tính công suất thủy
tinh thể nhân tạo
|
15.000
|
178
|
7
|
Đo thị lực khách quan
|
14.000
|
179
|
8
|
Đánh bờ mi
|
10.000
|
180
|
9
|
Chữa bỏng mắt do hàn
điện
|
10.000
|
181
|
10
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
15.000
|
182
|
14
|
Nặn tuyến bờ mi
|
10.000
|
183
|
15
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
10.000
|
184
|
16
|
Đốt lông Xiêu
|
12.000
|
185
|
17
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (1 mắt)
|
470.000
|
186
|
18
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)
|
550.000
|
187
|
21
|
Rạch giác
mạc nan hoa
(1
mắt)
|
250.000
|
188
|
22
|
Rạch giác
mạc nan hoa
(2
mắt)
|
320.000
|
189
|
24
|
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)
|
500.000
|
190
|
25
|
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
|
700.000
|
191
|
26
|
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
|
650.000
|
192
|
28
|
Phẫu thuật lác (1 mắt)
|
400.000
|
193
|
29
|
Soi bóng đồng tử
|
8.000
|
194
|
30
|
Phẫu thuật cắt bè
|
450.000
|
195
|
31
|
Phẫu thuật đặt IOL
lần 2 (1 mắt, chưa
bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.000.000
|
196
|
34
|
Rách góc
tiền phòng
|
400.000
|
197
|
38
|
Phẫu thuật u mi không vá da
|
450.000
|
198
|
39
|
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
|
600.000
|
199
|
40
|
Phẫu thuật u tổ chức hốc
mắt
|
600.000
|
200
|
41
|
Phẫu thuật u kết mạc nông
|
300.000
|
201
|
42
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt
giả
|
400.000
|
202
|
43
|
Phẫu thuật phủ kết mạc
lắp mắt giả
|
350.000
|
203
|
44
|
Phẫu thuật vá da
điều trị lật mi
|
350.000
|
204
|
46
|
Lấy dị vật tiền
phòng
|
400.000
|
205
|
47
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
500.000
|
206
|
48
|
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn
|
600.000
|
207
|
49
|
Khâu giác mạc
đơn thuần
|
220.000
|
208
|
50
|
Khâu củng mạc
đơn thuần
|
270.000
|
209
|
51
|
Khâu củng giác mạc phức tạp
|
600.000
|
210
|
52
|
Khâu giác mạc
phức
tạp
|
400.000
|
211
|
53
|
Khâu củng mạc
phức tạp
|
400.000
|
212
|
54
|
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ
|
400.000
|
213
|
55
|
Khâu phục hồi
bờ mi
|
300.000
|
214
|
56
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương vùng mắt
|
600.000
|
215
|
57
|
Chich mủ hốc
mắt
|
230.000
|
216
|
59
|
Cắt bỏ túi lệ
|
500.000
|
217
|
61
|
Cắt mộng áp Mylomycin
|
470.000
|
218
|
62
|
Gọt giác mạc
|
430.000
|
219
|
63
|
Nối thông lệ mũi
|
700.000
|
220
|
64
|
Khâu cò mi
|
190.000
|
221
|
65
|
Phủ kết mạc
|
350.000
|
222
|
71
|
Quang đông thể mi điều
trị Glôcôm
|
100.000
|
223
|
73
|
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser
|
70.000
|
224
|
75
|
Chọc tháo dịch dưới hắc mắt
bơm hơi tiền phòng
|
400.000
|
225
|
77
|
Phẫu thuật lấy thủy
tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân
tạo)
|
700.000
|
226
|
79
|
Điện đông thể mi
|
200.000
|
227
|
80
|
Siêu âm một ngày điều trị (
1 ngày )
|
15.000
|
228
|
81
|
Siêu âm chẩn đoán ( 1 mắt )
|
20.000
|
229
|
84
|
Lấy huyết thanh đóng ống
|
30.000
|
230
|
85
|
Cắt chỉ giác mạc
|
15.000
|
231
|
87
|
Cắt u bì có hoặc
không ghép kết mạc
|
500.000
|
232
|
89
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
250.000
|
233
|
90
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
60.000
|
234
|
91
|
U gai, u kết mạc
(cắt bỏ u)
|
80.000
|
235
|
94
|
Phẫu
thuật đục
thủy tinh
thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
2.000.000
|
236
|
95
|
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.370.000
|
237
|
97
|
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên
|
250.000
|
|
C2.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
238
|
1
|
Làm thuốc
thanh quản/tai (không kể
tiền thuốc)
|
15.000
|
239
|
2
|
Lấy dị vật họng
|
20.000
|
240
|
5
|
Nhét bấc
mũi trước
cầm máu
|
20.000
|
241
|
6
|
Nhét bấc
mũi sau cầm
máu
|
50.000
|
242
|
7
|
Trích màng nhĩ
|
30.000
|
243
|
8
|
Thông vòi nhĩ
|
30.000
|
244
|
9
|
Nong vòi nhĩ
|
10.000
|
245
|
10
|
Chọc hút dịch vành tai
|
15.000
|
246
|
11
|
Chích rạch vành tai
|
25.000
|
247
|
12
|
Lấy hút biểu bì ống tai
|
25.000
|
248
|
13
|
Hút xoang dưới áp lực
|
20.000
|
249
|
14
|
Nâng, nắn sống mũi
|
120.000
|
250
|
15
|
Khí dung
|
8.000
|
251
|
16
|
Rửa
tai, rửa
mũi, xông họng
|
15.000
|
252
|
17
|
Bẻ cuốn mũi
|
40.000
|
253
|
19
|
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ
|
180.000
|
254
|
20
|
Nhét meche mũi
|
40.000
|
255
|
21
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp
tai 2 bên
|
40.000
|
256
|
22
|
Đốt họng hạt
|
25.000
|
257
|
23
|
Chọc hút u nang sàn
mũi
|
25.000
|
258
|
24
|
Cắt polyp ống tai
|
20.000
|
259
|
26
|
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ
|
125.000
|
260
|
27
|
Soi thanh quản cắt
papilloma
|
125.000
|
261
|
28
|
Soi thanh khí quản
bằng ống soi mềm
|
70.000
|
262
|
29
|
Soi thực quản bằng ống soi mềm
|
70.000
|
263
|
31
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)
|
150.000
|
264
|
32
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
|
220.000
|
265
|
33
|
Thông vòi nhĩ nội soi
|
60.000
|
266
|
34
|
Nong vòi nhĩ nội soi
|
60.000
|
267
|
35
|
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1
bên)
|
150.000
|
268
|
36
|
Nội soi
cầm máu mũi có
sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
250.000
|
269
|
37
|
Nội soi Tai - Mũi -
Họng
|
118.000
|
270
|
38
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
600.000
|
271
|
39
|
Đo sức cản của mũi
|
65.000
|
272
|
40
|
Đo thính lực đơn âm
|
20.000
|
273
|
41
|
Đo trên ngưỡng
|
35.000
|
274
|
42
|
Đo sức nghe lời
|
25.000
|
275
|
43
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
15.000
|
276
|
44
|
Đo nhĩ lượng
|
15.000
|
277
|
59
|
Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi họng
|
2.370.000
|
278
|
60
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
2.420.000
|
279
|
66
|
Phẫu thuật apxe não do tai
|
2.380.000
|
280
|
72
|
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa; nạo sàng; ngách trán; xoang
bướm
|
2.165.000
|
281
|
73
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang
|
1.745.000
|
|
C.2
|
RĂNG - HÀM -
MẶT
|
|
|
C2.5.1
|
PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG
|
|
282
|
1
|
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản
|
100.000
|
283
|
2
|
Phẫu thuật nhổ răng khó
|
120.000
|
284
|
3
|
Phẫu thuật cắt lợi trùm
|
60.000
|
285
|
4
|
Rạch áp xe trong miệng
|
35.000
|
286
|
5
|
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng
|
35.000
|
287
|
6
|
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép,
băng cố định)
|
130.000
|
288
|
7
|
Nhổ chân răng
|
80.000
|
289
|
8
|
Mổ lấy nang răng
|
140.000
|
290
|
9
|
Cắt cuống 1
chân
|
120.000
|
291
|
10
|
Nạo túi lợi 1 sex tant
|
30.000
|
292
|
11
|
Nắm trật khớp thái dương hàm
|
25.000
|
293
|
12
|
Lấy u lành dưới 3 cm
|
335.000
|
294
|
13
|
Lấy u lành trên 3 cm
|
500.000
|
295
|
14
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
270.000
|
296
|
15
|
Nhổ răng ngầm dưới xương
|
360.000
|
297
|
16
|
Nhổ răng mọc
lạc chỗ
|
200.000
|
298
|
17
|
Bấm gai xương trên 02 ổ răng
|
80.000
|
299
|
18
|
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
110.000
|
300
|
19
|
Cắt,
tạo
hình phanh
môi,
phanh má
hoặc lưỡi (không gây mê)
|
130.000
|
301
|
20
|
Cắm và cố định lại một răng
bật khỏi huyệt ổ răng
|
230.000
|
302
|
21
|
Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng
kim loại đúc)
|
435.000
|
303
|
22
|
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
|
400.000
|
304
|
23
|
Cắt u lợi chùm đường kính từ 2cm trở
lên
|
150.000
|
|
C.2.5.2
|
Điều trị răng
|
|
305
|
1
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
70.000
|
306
|
2
|
Trám bít hố rãnh
|
90.000
|
307
|
3
|
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
|
110.000
|
308
|
4
|
Điều trị tủy răng sữa một chân
|
210.000
|
309
|
5
|
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân
|
260.000
|
310
|
6
|
Chụp thép làm sẵn
|
170.000
|
311
|
7
|
Răng sâu ngà
|
140.000
|
312
|
8
|
Răng viêm tủy hồi phục
|
160.000
|
313
|
9
|
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3
|
300.000
|
314
|
10
|
Điều trị tủy răng số 4, 5
|
370.000
|
315
|
11
|
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới
|
600.000
|
316
|
12
|
Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên
|
730.000
|
317
|
13
|
Điều trị tủy lại
|
870.000
|
318
|
14
|
Hàn Composite
cổ
răng
|
250.000
|
319
|
15
|
Hàn thẩm mỹ Com posite (veneer)
|
350.000
|
320
|
16
|
Phục hồi thân răng có chốt
|
160.000
|
321
|
17
|
Tẩy răng trắng 1 hàm (có mảng) (đã
bao
gồm
thuốc tẩy trắng)
|
900.000
|
322
|
18
|
Tẩy răng trắng 2 hàm (có mảng) (đã
bao
gồm
thuốc tẩy trắng)
|
1.300.000
|
|
C.2.5.3
|
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
|
|
323
|
1
|
Hàm khung đúc (chưa
tính răng)
|
750.000
|
324
|
2
|
Một hàm tháo lắp nhựa
toàn
phần (14 răng)
|
650.000
|
|
C.2.5.4
|
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
|
|
325
|
1
|
Răng
giả
cố định trên Implant
(chưa bao gồm
Implant, cùi giả thay thế)
|
3.675.000
|
326
|
2
|
Một đơn vị sứ kim loại
|
700.000
|
327
|
3
|
Một đơn vị sứ toàn phần
|
1.000.000
|
328
|
4
|
Một trụ thép
|
550.000
|
329
|
5
|
Một chụp thép cầu nhựa
|
600.000
|
330
|
6
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
220.000
|
331
|
7
|
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị
|
1.800.000
|
|
C.2.5.5
|
NẮN CHỈNH
RĂNG
|
|
332
|
1
|
Hàm dự phòng loại tháo lắp
|
500.000
|
333
|
2
|
Hàm dự phòng loại gắn chặt
|
750.000
|
334
|
5
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại thảo lắp đơn giản
|
900.000
|
335
|
7
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại
gắn chặt từng phần
cung răng
|
2.500.000
|
336
|
8
|
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung
răng đơn giản
|
3.150.000
|
337
|
10
|
Hàm duy trì kết quả
loại tháo lắp
|
220.000
|
338
|
11
|
Hàm duy trì kết quả
loại cố định
|
400.000
|
339
|
12
|
Lấy khuôn để nghiên cứu chấn đoán (hai hàm)
|
70.000
|
|
C.2.5.7
|
CÁC PHẪU THUẬT
HÀM MẶT
|
|
340
|
12
|
Phẫu
thuật cắt tuyến
mang tai bảo
tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao
gồm máy dò thần kinh)
|
2.100.000
|
341
|
22
|
Phẫu thuật điều trị gẫy xương hàm dưới (chưa
bao
gồm nẹo vít)
|
1.600.000
|
342
|
23
|
Phẫu thuật điều trị gẫy lồi cầu (
chưa
bao gồm nẹo vít )
|
1.700.000
|
343
|
24
|
Phẫu thuật điều trị
gẫy gò má cung tiếp
2 bên (chưa bao gồm nẹo vít )
|
1.900.000
|
344
|
25
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao
gồm nẹp vít)
|
2.000.000
|
345
|
26
|
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa
bao gồm máy dò thần kinh)
|
2.100.000
|
346
|
28
|
Phẫu thuật tạo hình môi một bên
|
1.200.000
|
347
|
29
|
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên
|
1.300.000
|
348
|
30
|
phãu thuật tạo hình khe
hở vòm miệng
|
1.200.000
|
349
|
41
|
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm
toả lan, áp xe
vùng mặt
|
1.400.000
|
350
|
33
|
Cắt u nang giáp móng
|
1.600.000
|
351
|
34
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
1.600.000
|
352
|
35
|
Cắt nang xương hàm từ 2- 5cm
|
1.700.000
|
353
|
43
|
Phẫu thuật
lấy xương chết, nạo
rò viêm xương
vùng hàm mặt
|
1.500.000
|
354
|
44
|
Cắt bỏ nang sàn miệng
|
1.650.000
|
355
|
47
|
Phẫu thuật
tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
1.400.000
|
356
|
49
|
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng
hàm mặt
|
800.000
|
357
|
50
|
Phẫu thuật
nắn sai khớp
thái
dương
hàm
đến muộn
|
1.300.000
|
358
|
52
|
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương
|
1.650.000
|
|
C2.6
|
BỎNG
|
|
359
|
1
|
Thay băng bỏng (1 lần)
|
100.000
|
360
|
2
|
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng
|
100.000
|
361
|
11
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm dopper
|
90.000
|
362
|
12
|
Tắm điều trị tiệt khuẩn
bằng TRA gamma
|
70.000
|
363
|
14
|
Điều trị vết thương
bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
300.000
|
364
|
15
|
Điều trị bằng ôxy cao
áp
|
88.000
|
|
C3
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ
CHỨC NĂNG
|
|
|
C3.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
- MIỄN DỊCH
|
|
365
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser
|
31.000
|
366
|
4
|
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động
|
35.000
|
367
|
5
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)
|
60.000
|
368
|
6
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)
|
37.000
|
369
|
7
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
12.000
|
370
|
8
|
Tìm mảnh vỡ hồng cầu
(bằng máy)
|
15.000
|
371
|
9
|
Tìm hồng cầu có chấm
ưa base (bằng máy)
|
15.000
|
372
|
10
|
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu
|
30.000
|
373
|
11
|
Tập trung bạch cầu
|
25.000
|
374
|
12
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
30.000
|
375
|
13
|
Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)
|
30.000
|
376
|
14
|
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu
|
56.000
|
377
|
15
|
Nhuộm Phosphatase acid
|
45.000
|
378
|
17
|
Xét nghiệm
hòa hợp (Cross- Match) trong phát
máu
|
30.000
|
379
|
18
|
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương
|
70.000
|
380
|
19
|
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương
|
70.000
|
381
|
20
|
Lách đồ
|
50.000
|
382
|
23
|
Thời gian
Throboplastin
hoạt
hóa
từng phần
(APTT)
|
35.000
|
383
|
24
|
Thời gian Thrombin (TT)
|
35.000
|
384
|
25
|
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh
|
70.000
|
385
|
27
|
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)
|
25.000
|
386
|
28
|
Nghiệm pháp von-Kaulla
|
30.000
|
387
|
64
|
Anti-HCV (ELISA)
|
100.000
|
388
|
65
|
Anti-HIV (ELISA)
|
90.000
|
389
|
66
|
HbsAg (nhanh)
|
50.000
|
390
|
67
|
Anti-HCV (nhanh)
|
50.000
|
391
|
68
|
Anti-HIV (nhanh)
|
50.000
|
392
|
69
|
Anti-HBs (ELISA)
|
60.000
|
393
|
72
|
Anti-HBe (ELISA)
|
80.000
|
394
|
73
|
HBeAg (ELISA)
|
80.000
|
395
|
74
|
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)
|
90.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
396
|
24
|
A/G
|
35.000
|
397
|
25
|
Calci
|
12.000
|
398
|
28
|
CK-MB
|
35.000
|
399
|
29
|
LDH
|
25.000
|
400
|
40
|
ASLO
|
55.000
|
401
|
44
|
T3/F T3/T4/F
T4 (1 loại)
|
60.000
|
402
|
45
|
TSH
|
55.000
|
403
|
46
|
Alpha FP (AFP)
|
85.000
|
404
|
47
|
PSA
|
85.000
|
405
|
50
|
CEA
|
80.000
|
406
|
51
|
Beta
- HCG
|
80.000
|
|
|
Xét nghiệm vi sinh
|
|
407
|
1
|
Vi khuẩn chí
|
25.000
|
408
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK
|
25.000
|
409
|
3
|
Cấy máu
bằng máy cấy máu Batec
|
120.000
|
410
|
7
|
Phản ứng CRP
|
30.000
|
|
C3.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
411
|
1
|
Nước tiểu 10 thông số (máy)
|
35.000
|
412
|
7
|
Dưỡng chấp
|
20.000
|
|
C3.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
413
|
1
|
Xét nghiệm cặn dư phân
|
44.000
|
414
|
2
|
Nuôi cấy phân
lập vi khuẩn
gây bệnh bằng bộ
API và làm
kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy
|
90.000
|
|
C3.5
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH
LÝ
|
|
415
|
16
|
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh
phẩm phẫu thuật
|
100.000
|
416
|
17
|
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)
|
100.000
|
417
|
18
|
Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và
chẩn đoán
|
200.000
|
418
|
19
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn
đoán mào
tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
147.000
|
419
|
20
|
Chọc, hút, xét
nghiệm tế
bào
các u/ tổn thương sâu
|
147.000
|
420
|
21
|
Chọc, hút,
nhuộm và
chẩn
đoán u nang
buồng trứng
|
147.000
|
421
|
22
|
Xét nghiệm cyto (tế bào)
|
70.000
|
422
|
23
|
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương
|
100.000
|
|
C3.6
|
XÉT NGHIỆM CHẤT ĐỘC
|
|
423
|
1
|
Định tính thuốc gây ngộ độc ( 1 chỉ tiêu )
|
72.000
|
424
|
2
|
Định tính thuốc trừ sâu ( 1 chỉ tiêu )
|
72.000
|
|
C3.7.3
|
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC
BIỆT KHÁC
|
|
425
|
6
|
Điện tâm đồ gắng sức
|
84.000
|
|
C4
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
C4.1
|
SIÊU ÂM
|
|
426
|
1
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
|
150.000
|
427
|
2
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
30.000
|
428
|
3
|
Siêu âm tim gắng sức
|
360.000
|
429
|
4
|
Siêu âm Dopple màu tim +
cản âm
|
170.000
|
430
|
5
|
Siêu âm nội soi
|
500.000
|
|
C4.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
C4.2.1
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
431
|
1
|
Chụp Blondeau +
Hirtz
|
40.000
|
432
|
2
|
Chụp hốc
mắt thẳng/nghiêng
|
45.000
|
433
|
3
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
40.000
|
434
|
4
|
Chụp đáy mắt
|
20.000
|
435
|
5
|
Chụp Angiography mắt
|
195.000
|
436
|
6
|
Chụp khớp cắn
|
15.000
|
|
C4.2.2
|
CHỤP X-QUANG RĂNG
HÀM MẶT
|
|
437
|
7
|
Chụp sọ
mặt chỉnh nha
thường
(Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
50.000
|
|
C4.2.3
|
CHỤP X-QUANG VÙNG
NGỰC
|
|
438
|
9
|
Chụp khí quản
|
30.000
|
439
|
10
|
Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
25.000
|
|
C4.2.4
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT
NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
440
|
11
|
Chụp tele
gan
|
45.000
|
441
|
12
|
Chụp mật
tụy ngược dòng (ERCP)
|
577.000
|
|
C4.2.5
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT
CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
442
|
13
|
Chụp động
mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)
|
800.000
|
443
|
14
|
Chụp mạch máu thông thường (không DSA)
|
500.000
|
444
|
15
|
Chụp mật
qua Kehr
|
150.000
|
445
|
16
|
Chụp bàng quang có bơm thuốc
cản quang
|
100.000
|
446
|
17
|
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả
thuốc)
|
300.000
|
447
|
18
|
Mammography (1
bên)
|
80.000
|
448
|
19
|
Chụp tuyến nước bọt
|
40.000
|
STT
|
STT theo danh mục
PTTT
|
Danh mục dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Phẫu thuật
|
Thủ thuật
|
Mức thu
(đồng)
|
|
|
I. UNG THƯ
|
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT:
|
|
|
|
1
|
1
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ
hai bên
|
ĐB
|
|
4.250.000
|
2
|
2
|
Cắt
bỏ các tạng trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên
|
ĐB
|
|
4.250.000
|
3
|
6
|
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét
hạch hệ thống
|
ĐB
|
|
4.250.000
|
4
|
10
|
Cắt toàn
bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ một bên
|
I
|
|
3.050.000
|
5
|
15
|
Cắt
bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ
bụng
|
I
|
|
3.050.000
|
6
|
17
|
Cắt chi và vét hạch
|
I
|
|
3.050.000
|
7
|
19
|
Cắt ung thư thận
|
I
|
|
3.050.000
|
8
|
20
|
Cắt
bỏ dương vật có vét hạch
|
I
|
|
3.050.000
|
9
|
23
|
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu
khung
|
I
|
|
3.050.000
|
10
|
26
|
Khoét nhãn cầu, vét cắt
bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư
|
I
|
|
2.340.000
|
11
|
28
|
Phẫu thuật vét hạch có
bảo tồn
|
I
|
|
2.345.000
|
12
|
32
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ
bụng I
do ung thư gan vỡ
|
I
|
|
3.050.000
|
13
|
33
|
Thắt động mạch
gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
II
|
|
1.600.000
|
14
|
34
|
Phẫu thuật vét hạch nách
|
II
|
|
1.600.000
|
15
|
35
|
Cắt u giáp trạng
|
II
|
|
1.600.000
|
16
|
36
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét
hạch ổ bụng
|
II
|
|
1.400.000
|
17
|
37
|
Căt ung thư phân mêm chi trên
hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm
|
II
|
|
1.480.000
|
18
|
38
|
Khoét nhãn cầu
|
II
|
|
1.570.000
|
19
|
40
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
II
|
|
1.350.000
|
20
|
41
|
Căt bỏ tinh hoàn
|
II
|
|
1.555.000
|
21
|
42
|
Căt u lành phần mêm đường kính
băng và trên 5 cm
|
II
|
|
1.350.000
|
22
|
44
|
Căt u lành phần mêm đường kính
dưới 5 cm
|
III
|
|
1.200.000
|
23
|
45
|
Phẫu thuật sinh thiêt chân đoán
|
III
|
|
1.280.000
|
24
|
46
|
Căt u vú nhỏ
|
III
|
|
1.150.000
|
25
|
47
|
Căt polyp cổ tử cung
|
III
|
|
1.015.000
|
26
|
48
|
Căt u thành âm đạo
|
III
|
|
1.050.000
|
|
|
THU THUẬT
|
|
|
|
27
|
6
|
Chọc dò u phổi, trung thất
|
|
I
|
700.000
|
28
|
7
|
Bơm truyên hoá chất liên tục
(12-24 giờ) với máy infuso Mate-P
|
|
I
|
|
29
|
8
|
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan
qua siêu âm
|
|
I
|
575.000
|
30
|
15
|
Chọc thăm dò nước màng phổi,
màng bụng
|
|
III
|
320.000
|
31
|
16
|
Sinh thiêt amidan
|
|
III
|
160.000
|
32
|
18
|
Tiêm truyên hoá chất độc tê bào
đường tĩnh mạch, động mạch điêu trị ung thư
|
|
III
|
|
33
|
20
|
Xạ trị Coban, gia tốc
|
|
III
|
310.000
|
|
|
II. TIM MẠCH-LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẬT
|
|
|
|
34
|
12
|
Khâu vêt thương tim do đâm hay
do mảnh đạn
|
I
|
|
2.430.000
|
35
|
13
|
Phẫu thuật vỡ tim do chân
thương ngực kín
|
I
|
|
2.225.000
|
36
|
15
|
Căt màng ngoài tim điêu trị
viêm màng ngoài tim co thăt
|
I
|
|
2.355.000
|
37
|
23
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ
do chấn thương
|
I
|
|
2.360.000
|
38
|
33
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông
động mạch chi
|
I
|
|
2.250.000
|
39
|
36
|
Khâu vêt thương mạch máu chi
|
I
|
|
2.378.000
|
40
|
7
|
Căt và thăt đường rò khí phê
quản với thực quản
|
I
|
|
2.900.000
|
41
|
8
|
Soi khoang màng phổi
|
I
|
|
2.900.000
|
42
|
9
|
Căt u máu, u bạch huyêt vùng
cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm
|
I
|
|
2.500.000
|
43
|
12
|
Mở lồng ngực thăm dò
|
I
|
|
2.425.000
|
44
|
13
|
Cố định mảng sườn di động
|
I
|
|
2.285.000
|
45
|
37
|
Dẫn lưu màng tim qua đường căt
sụn sườn 5
|
II
|
|
1.415.000
|
46
|
38
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
II
|
|
1.410.000
|
47
|
39
|
Căt u xương sườn: 01 xương
|
II
|
|
1.305.000
|
48
|
40
|
Kéo liên tục một mảng sường hay
mảng ức sườn
|
II
|
|
1.380.000
|
49
|
41
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng
do chán thương, qua đường ngực hay bụng
|
II
|
|
1.600.000
|
50
|
43
|
Phẫu thuật u máu dưới da có
đường kính từ 5 - 10cm
|
II
|
|
1.395.000
|
51
|
44
|
Bóc nhân tuyên giáp
|
II
|
|
1.600.000
|
52
|
45
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi
mở dọc xương ức
|
II
|
|
1.415.000
|
53
|
47
|
Phẫu thuật băc cầu mạch máu đê
chạy thận nhân tạo
|
II
|
|
1.355.000
|
54
|
48
|
Căt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
II
|
|
1.350.000
|
55
|
52
|
Thăt các động mạch ngoại vi
|
III
|
|
1.280.000
|
56
|
50
|
Dẫn lưu màng tim qua đường
Marfan
|
III
|
|
1.280.000
|
57
|
53
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
|
III
|
|
1.200.000
|
58
|
54
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da,
đường kính dưới 5 cm
|
III
|
|
1.280.000
|
59
|
55
|
Khâu kín vêt thương thủng ngực
|
III
|
|
1.280.000
|
|
|
B - THU THUẬT
|
|
|
|
60
|
6
|
Chọc dịch màng ngoài tim
|
|
ĐB
|
1.200.000
|
|
|
III. THAN KINH SỌ NAO
|
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẬT
|
|
|
|
61
|
9
|
Khâu vêt thương xoang tĩnh mạch
dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
ĐB
|
|
3.100.000
|
62
|
11
|
Phẫu thuật áp xe não
|
I
|
|
2.300.000
|
63
|
14
|
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng
cứng dưới màng cứng, trong não
|
I
|
|
2.400.000
|
64
|
15
|
Phẫu thuật chèn ép tuỷ
|
I
|
|
2.225.000
|
65
|
16
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
I
|
|
2.480.000
|
66
|
17
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng
não
|
I
|
|
2.390.000
|
67
|
18
|
Phẫu thuật vêt thương sọ não hở
|
I
|
|
2.255.000
|
68
|
19
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang
nước trong hộp sọ
|
I
|
|
2.265.000
|
69
|
21
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại
biên
|
I
|
|
2.385.000
|
70
|
22
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
II
|
|
1.450.000
|
71
|
23
|
Khoan sọ thăm dò
|
II
|
|
1.445.000
|
72
|
24
|
Dẫn lưu não thất
|
II
|
|
1.500.000
|
73
|
25
|
Ghép khuyêt xương sọ
|
II
|
|
1.450.000
|
74
|
26
|
Căt u da đầu lành, đường kính
trên 5 cm
|
II
|
|
1.455.000
|
75
|
27
|
Căt u da đầu lành, đường kính
từ 2 - 5 cm
|
II
|
|
1.470.000
|
76
|
28
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ
dưới da đầu
|
III
|
|
1.280.000
|
77
|
29
|
Căt u da đầu lành tính đường
kính dưới 2 cm
|
III
|
|
1.280.000
|
78
|
30
|
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ
em + người lớn
|
III
|
|
1.280.000
|
|
|
B - THU THUẬT
|
|
|
|
79
|
2
|
Chọc dò dưới châm
|
|
I
|
700.000
|
|
|
IV. MẢT
|
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẬT
|
|
|
|
80
|
5
|
Phẫu thuật phức tạp như:
Cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
|
ĐB
|
|
2.500.000
|
81
|
10
|
Phẫu thuật lác phức tạp, hội
chứng AV
|
I
|
|
1.810.000
|
82
|
20
|
Lấy dị vật trong hố măt trong
nhãn cầu: Tiền phòng dịch kính, củng mạc sâu trong giác mạc phải rạch khâu
|
I
|
|
2.000.000
|
83
|
21
|
Căt dịch kính và bong võng mạc
|
I
|
|
2.340.000
|
84
|
22
|
Căt mống măt/ lấy thê thuỷ tinh
vỡ/ bơm hơi/ bơm dịch tiền phòng
|
I
|
|
2.340.000
|
85
|
23
|
Căt mống măt quang học có tách
dính phức tạp
|
I
|
|
1.800.000
|
86
|
24
|
Lấy ấu trùng sán trong dịch
kính
|
I
|
|
1.825.000
|
87
|
54
|
Phẫu thuật rách giác mạc nan
hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị
|
II
|
|
1.570.000
|
88
|
58
|
Điện đông lạnh, đông đơn thuần
phòng bong võng mạc
|
II
|
|
1.065.000
|
89
|
60
|
Căt bỏ chăp có bọc
|
III
|
|
830.000
|
|
|
B - THU THUẬT
|
|
|
|
90
|
5
|
Tiêm cạnh nhãn cầu
|
|
I
|
16.000
|
91
|
6
|
Lấy bệnh phâm tiền phòng, dịch
kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
|
I
|
300.000
|
92
|
14
|
Áp tia p điều trị các bệnh lý
kêt mạc
|
|
III
|
210.000
|
|
|
V. TAI - MUI - HONG
|
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẬT
|
|
|
|
93
|
4
|
Căt u tuyên mang tai
|
I
|
|
2.110.000
|
94
|
5
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm não
|
I
|
|
2.160.000
|
95
|
7
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm tăc tĩnh mạch bên
|
I
|
|
2.236.000
|
96
|
8
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
I
|
|
2.160.000
|
97
|
9
|
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ,
vá nhĩ
|
I
|
|
2.500.000
|
98
|
15
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc
mũi
|
I
|
|
1.950.000
|
99
|
16
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
I
|
|
1.925.000
|
100
|
17
|
Phẫu thuật xoang trán
|
I
|
|
2.115.000
|
101
|
18
|
Nạo sàng hàm
|
I
|
|
2.090.000
|
102
|
19
|
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu
thuật xoang hàm lấy răng
|
I
|
|
1.830.000
|
103
|
20
|
Căt u thành sau họng
|
I
|
|
2.020.000
|
104
|
21
|
Căt u thành bên họng
|
I
|
|
2.065.000
|
105
|
23
|
Phẫu thuật đường rò bâm sinh cổ
bên
|
I
|
|
2.185.000
|
106
|
25
|
Căt toàn bộ thanh quản
|
I
|
|
2.020.000
|
107
|
26
|
Căt một nửa thanh quản
|
I
|
|
2.065.000
|
108
|
28
|
Khâu phục hồi thanh quản do
chấn thương
|
I
|
|
2.010.000
|
109
|
33
|
Dẫn lưu áp xe thực quản
|
I
|
|
1.835.000
|
110
|
39
|
Phẫu thuật đường rò bâm sinh
giáp móng
|
I
|
|
2.135.000
|
111
|
40
|
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp
không có nội khí quản
|
I
|
|
1.800.000
|
112
|
41
|
Mở khí quản trong u tuyên giáp
|
I
|
|
2.190.000
|
113
|
42
|
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc
xương
|
I
|
|
2.240.000
|
114
|
25
|
Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai
|
I
|
|
2.000.000
|
115
|
120
|
Phẫu thuật lấy đường rò tai
|
I
|
|
2.450.000
|
116
|
44
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
II
|
|
1.600.000
|
117
|
45
|
Phẫu thuật kiêm tra xương chũm
|
II
|
|
1.400.000
|
118
|
47
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
II
|
|
1.360.000
|
119
|
48
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
II
|
|
1.600.000
|
120
|
50
|
Vi phẫu thuật thanh quản
|
II
|
|
1.600.000
|
121
|
51
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
II
|
|
1.540.000
|
122
|
52
|
Căt u nang, phẫu thuật tuyên
giáp
|
II
|
|
1.600.000
|
123
|
53
|
Lấy đường rò luân nhĩ
|
III
|
|
1.280.000
|
124
|
54
|
Căt polyp mũi
|
III
|
|
800.000
|
125
|
55
|
Năn sống mũi sau chấn thương
|
III
|
|
800.000
|
126
|
56
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang
qua khe dưới
|
III
|
|
800.000
|
|
|
B - THU THUAT
|
|
|
|
127
|
1
|
Khâu vành tai rách sau chấn
thương
|
|
I
|
540.000
|
128
|
2
|
Soi, sinh thiêt vòm họng, thanh
quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật
|
|
I
|
525.000
|
129
|
7
|
Đốt cuốn mũi
|
|
I
|
520.000
|
130
|
14
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
|
III
|
200.000
|
131
|
17
|
Chọc xoang hàm
|
|
III
|
200.000
|
|
|
VI. RANG - HAM MẶT
|
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẬT
|
|
|
|
132
|
2
|
Phẫu thuật đa chấn thương vùng
hàm mặt, hàm trên, hàm dưới
|
ĐB
|
|
2.500.000
|
133
|
11
|
Phẫu thuật gãy xương chính mũi
/ gãy leport I, II, III (Chưa bao gồm nẹp, máng và cung)
|
I
|
|
2.030.000
|
134
|
14
|
Căt nang xương hàm khó
|
I
|
|
2.600.000
|
135
|
15
|
Phẫu thuật cứng khớp thái dương
hàm 1 hoặc 2 bên
|
I
|
|
1.910.000
|
136
|
18
|
Nạo xoang triệt đê trong viêm
xoang do răng
|
I
|
|
2.555.000
|
137
|
19
|
Phẫu thuật vêt thương phần mêm
vùng hàm mặt dài trên 10 cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyên
|
I
|
|
2.015.000
|
138
|
23
|
Căt toàn bộ u lợi 1 hàm
|
I
|
|
2.400.000
|
139
|
26
|
Phẫu thuật viêm toả lan lớn,
viêm tấy nửa mặt
|
I
|
|
2.150.000
|
140
|
27
|
Nhổ răng khôn mọc lệch 900
hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng đê chân đoán xác định
và chọn phương pháp phẫu thuật
|
II
|
|
940.000
|
141
|
28
|
Phẫu thuật điêu chỉnh xương ổ
răng và nhổ nhiêu răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
II
|
|
1.550.000
|
142
|
29
|
Căt cuống răng hàng loạt, từ 4
răng trở lên
|
II
|
|
1.600.000
|
143
|
33
|
Cố định xương hàm gãy băng nẹp,
máng và cung nhiêu đường gẫy (Chưa bao gồm nẹp, máng và cung)
|
II
|
|
1.600.000
|
144
|
35
|
Căt bỏ xương lồi vòm miệng
|
II
|
|
1.600.000
|
145
|
37
|
Căt bỏ u lành tính vùng tuyên
nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5cm
|
II
|
|
1.600.000
|
146
|
38
|
Rút chỉ thép kêt hợp xương,
treo xương điêu trị gãy xương vùng hàm mặt
|
II
|
|
1.600.000
|
147
|
41
|
Phẫu thuật điêu chỉnh xương ổ
răng
|
II
|
|
1.600.000
|
148
|
43
|
Phẫu thuật căm bộ phận cấy
(implant)
|
II
|
|
1.600.000
|
149
|
44
|
Dùng Laser, đốt lạnh, sóng cao
tần căt sẹo trên 2cm
|
II
|
|
1.600.000
|
150
|
45
|
Phẫu thuật tái tạo nướu: Nhóm 1
sextant
|
II
|
|
1.600.000
|
151
|
47
|
Căt nang răng đường kính dưới
2cm
|
III
|
|
1.280.000
|
152
|
48
|
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch
450
|
III
|
|
900.000
|
153
|
49
|
Nhổ chân răng khó băng phẫu
thuật
|
III
|
|
840.000
|
154
|
50
|
Mài răng có chọn lọc đê điêu
chỉnh khớp căn
|
III
|
|
725.000
|
155
|
51
|
Cấy lại răng
|
III
|
|
790.000
|
156
|
52
|
Lấy tuỷ chân răng một chân hàng
loạt 2 - 3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiêu chân
|
III
|
|
1.280.000
|
157
|
53
|
Phẫu thuật phục hồi chân răng
có chốt, vít vào ống tuỷ
|
III
|
|
865.000
|
158
|
54
|
Liên kêt các răng băng dây,
nẹp, hoặc máng điêu trị viêm quang răng
|
III
|
|
780.000
|
159
|
56
|
Phẫu thuật lật vạt điêu trị
viêm quang răng, nhóm 1 sextant
|
III
|
|
725.000
|
160
|
57
|
Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1
sextant
|
III
|
|
710.000
|
161
|
58
|
Căt u lợi dưới 2 cm
|
III
|
|
835.000
|
162
|
59
|
Cố định xương hàm gãy băng dây,
nẹp hoặc băng máng, có một đường gãy
|
III
|
|
860.000
|
163
|
60
|
Chích tháo mủ trong áp xe nông
vùng hàm mặt
|
III
|
|
795.000
|
164
|
61
|
Căt phanh môi, má, lưỡi ( Có
gây mê )
|
III
|
|
1.280.000
|
165
|
62
|
Khâu lộn thông ra ngoài điêu
trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
III
|
|
1.280.000
|
166
|
65
|
Lấy xương hoại tử, dưới 2cm
trong viêm tuỷ hàm
|
III
|
|
1.280.000
|
167
|
66
|
Chuyên trụ Filatov, đính trụ
Filatov
|
III
|
|
1.280.000
|
168
|
67
|
Khâu phục hồi các vêt thương
phần mêm do chấn thương từ 2-4cm
|
III
|
|
810.000
|
169
|
68
|
Sửa sẹo xấu, nêp nhăn nhỏ
|
III
|
|
850.000
|
|
|
B - THU THUẬT
|
|
|
|
170
|
1
|
Năn răng xoay trên 60o
|
|
I
|
815.000
|
171
|
2
|
Chỉnh hình khớp căn lệch lạc
(sâu, lệch, ngược, vẩu, ...)
|
|
I
|
525.000
820.000
|
172
|
4
|
Năn tiên hàm
|
|
I
|
700.000
|
173
|
5
|
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch
gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ
|
|
I
|
655.000
|
174
|
7
|
Năn răng mọc lạc chỗ
|
|
I
|
425.000
|
175
|
11
|
Điêu trị viêm tuyên mang tai,
tuyên dưới hàm băng bơm rửa qua lỗ ống tuyên nhiêu lần
|
|
II
|
360.000
|
176
|
12
|
Lăp máng cố định xương hàm gãy
|
|
II
|
305.000
|
177
|
14
|
Mài răng làm cầu chụp, hàm
khung từ 2 răng trở lên
|
|
III
|
320.000
|
|
|
VII. LAO VA BỆNH PHOI
|
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẢT
|
|
|
|
178
|
14
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong
phổi
|
I
|
|
2.375.000
|
179
|
15
|
Bóc màng phổi trong dày dính
màng phổi
|
I
|
|
2.395.000
|
180
|
28
|
Căt phổi không điên hình
|
II
|
|
1.410.000
|
181
|
29
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
II
|
|
1.425.000
|
182
|
30
|
Mở lồng ngực trong tràn khí
màng phổi, khâu lỗ thủng
|
II
|
|
1.380.000
|
183
|
31
|
Mở màng phổi tối đa
|
II
|
|
1.360.000
|
184
|
32
|
Căt hạch lao to vùng cổ
|
II
|
|
1.200.000
|
185
|
33
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
II
|
|
1.205.000
|
186
|
34
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
II
|
|
1.400.000
|
187
|
35
|
Khâu vêt thương nhu mô phổi
|
II
|
|
1.400.000
|
188
|
36
|
Căt bỏ và vét hạch lao trung bình
vùng cổ, nách
|
II
|
|
1.600.000
|
189
|
37
|
Mở ngực nhỏ đê tạo dính màng
phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
III
|
|
1.130.000
|
190
|
38
|
Khâu lại vêt phẫu thuật lồng
ngực bị nhiễm khuẩn
|
III
|
|
1.130.000
|
191
|
39
|
Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc
phá rò
|
III
|
|
1.135.000
|
|
|
B - THU THUẬT: 1
|
|
|
|
192
|
12
|
Phản ứng Mantoux (Chân đoán
lao)
|
|
|
50.000
|
|
|
VIII. TIEU HOA - BỤNG
|
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẢT
|
|
|
|
193
|
1
|
Căt toàn bộ dạ dày
|
ĐB
|
|
4.250.000
|
194
|
4
|
Phẫu thuật điêu trị co thăt tâm
vị
|
I
|
|
3.050.000
|
195
|
5
|
Căt dạ dày, phẫu thuật lại
|
I
|
|
3.050.000
|
196
|
6
|
Căt dạ dày sau nối vị tràng
|
I
|
|
3.050.000
|
197
|
7
|
Căt một nửa dạ dày sau căt dây
thần kinh X
|
I
|
|
3.050.000
|
198
|
8
|
Phẫu thuật điêu trị tăc ruột do
dính
|
I
|
|
3.050.000
|
199
|
9
|
Căt lại đại tràng
|
I
|
|
3.050.000
|
200
|
10
|
Căt một nửa đại tràng phải,
trái
|
I
|
|
3.050.000
|
201
|
11
|
Căt cụt trực tràng đường bụng,
đường tầng sinh môn
|
I
|
|
3.050.000
|
202
|
12
|
Căt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
I
|
|
3.050.000
|
203
|
13
|
Căt u sau phúc mạc tái phát
|
I
|
|
3.050.000
|
204
|
14
|
Căt u sau phúc mạc
|
I
|
|
3.050.000
|
205
|
15
|
Căt đoạn đại tràng ngang, đại
tràng Sigma nối ngay
|
I
|
|
3.050.000
|
206
|
16
|
Phẫu thuật xoăn dạ dày kèm căt
dạ dày
|
I
|
|
3.050.000
|
207
|
17
|
Căt một nửa dạ dày do loét,
viêm, u lành
|
I
|
|
2.900.000
|
208
|
18
|
Căt túi thừa tá tràng
|
I
|
|
3.050.000
|
209
|
19
|
Phẫu thuật tăc ruột do dây
chăng
|
I
|
|
3.050.000
|
210
|
20
|
Căt u mạc treo có căt ruột
|
I
|
|
3.050.000
|
211
|
21
|
Phẫu thuật sa trực tràng đường
bụng hoặc đường tầng sinh môn, có căt ruột
|
I
|
|
3.050.000
|
212
|
22
|
Căt dị tật hậu môn trực tràng
nối ngay
|
I
|
|
3.050.000
|
213
|
23
|
Khâu vêt thương lớn tầng sinh
môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
|
3.050.000
|
214
|
24
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có
kèm trào ngược
|
I
|
|
3.050.000
|
215
|
25
|
Căt dây thần kinh X có hay
không kèm tạo hình
|
I
|
|
3.050.000
|
216
|
26
|
Căt đoạn ruột non
|
I
|
|
3.050.000
|
217
|
27
|
Căt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân
tạo
|
I
|
|
3.050.000
|
218
|
28
|
Phẫu thuật sa trực tràng không
căt ruột
|
I
|
|
3.050.000
|
219
|
29
|
Căt u trực tràng ống hậu môn
đường dưới
|
I
|
|
3.050.000
|
220
|
30
|
Căt bỏ trĩ vòng
|
I
|
|
2.320.000
|
221
|
31
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong
phúc mạc
|
I
|
|
3.050.000
|
222
|
32
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có
căt sườn
|
I
|
|
3.050.000
|
223
|
33
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp
hay phẫu thuật lại
|
I
|
|
3.050.000
|
224
|
34
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi,
bịt có căt ruột
|
I
|
|
3.050.000
|
225
|
22
|
Căt dạ dày cấp cứu điêu trị
chảy máu dạ dày do loét
|
I
|
|
3.050.000
|
226
|
|
Dẫn lưu Abces trong ổ bụng
|
II
|
|
1.600.000
|
227
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng thăm
dò
|
II
|
|
1.600.000
|
228
|
35
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng
đơn thuần
|
II
|
|
1.600.000
|
229
|
36
|
Nối vị tràng
|
II
|
|
1.600.000
|
230
|
37
|
Căt u mạc treo không căt ruột
|
II
|
|
1.600.000
|
231
|
38
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc rụôt
thừa
|
II
|
|
1.600.000
|
232
|
39
|
Căt ruột thừa viêm ở vị trí bất
thường
|
II
|
|
1.600.000
|
233
|
40
|
Căt ruột thừa kèm túi Meckel
|
II
|
|
1.600.000
|
234
|
41
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở
giữa bụng
|
II
|
|
1.600.000
|
235
|
42
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
II
|
|
1.600.000
|
236
|
43
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài
phúc mạc
|
II
|
|
1.600.000
|
237
|
44
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
|
II
|
|
1.600.000
|
238
|
45
|
Căt dị tật hậu môn trực tràng
không nối ngay
|
II
|
|
1.600.000
|
239
|
46
|
Phẫu thuật vêt thương tầng sinh
môn
|
II
|
|
1.600.000
|
240
|
47
|
Căt cơ tròn trong
|
II
|
|
1.600.000
|
241
|
48
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
II
|
|
1.600.000
|
242
|
49
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới
cơ hoành
|
II
|
|
1.600.000
|
243
|
50
|
Mở bụng thăm dò
|
II
|
|
1.600.000
|
244
|
51
|
Căt trĩ từ 2 bó trở lên
|
II
|
|
1.600.000
|
245
|
52
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở
lỗ rò
|
II
|
|
1.600.000
|
246
|
53
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn thăt
|
II
|
|
1.600.000
|
247
|
54
|
Mở thông dạ dày
|
II
|
|
1.600.000
|
248
|
55
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
II
|
|
1.600.000
|
249
|
56
|
Căt ruột thừa ở vị trí bình
thường
|
II
|
|
1.600.000
|
250
|
57
|
Căt trĩ có kèm bóc tách, căt
một bó trĩ
|
II
|
|
1.600.000
|
251
|
58
|
Khâu lại bục thành bụng đơn
thuần
|
II
|
|
1.600.000
|
252
|
59
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay
thành bụng thường
|
II
|
|
1.600.000
|
253
|
36
|
Lấy giun, dị vật ở ruột non
|
II
|
|
1.600.000
|
254
|
37
|
Phẫu thuật tăc ruột do dây
chăng
|
II
|
|
1.600.000
|
255
|
60
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
III
|
|
1.280.000
|
256
|
61
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
III
|
|
1.280.000
|
257
|
62
|
Khâu lại da vêt phẫu thuật, sau
nhiêm khuẩn
|
III
|
|
1.280.000
|
|
|
IX. GAN - MẢT - TUY
|
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẢT
|
|
|
|
258
|
3
|
Căt gan phải hoặc gan trái
|
ĐB
|
|
4.000.000
|
259
|
8
|
Căt bỏ khối tá tụy
|
ĐB
|
|
4.000.000
|
260
|
9
|
Căt phân thuỳ gan
|
I
|
|
2.900.000
|
261
|
10
|
Căt phân thuỳ dưới gan phải
|
I
|
|
2.900.000
|
262
|
11
|
Căt gan không điên hình do vỡ
gan, căt gan lớn
|
I
|
|
2.900.000
|
263
|
12
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm căt
phân thuỳ dưới gan
|
I
|
|
2.900.000
|
264
|
13
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dân lưu
ống kehr kèm căt túi mật
|
I
|
|
2.900.000
|
265
|
14
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu
ống kehr phẫu thuật lại
|
I
|
|
2.900.000
|
266
|
15
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng
kèm dẫn lưu trong gan và căt gan
|
I
|
|
2.900.000
|
267
|
16
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu
ống kehr kèm tạo hình cơ Oddi
|
I
|
|
2.900.000
|
268
|
17
|
Căt bỏ nang ống mật chủ và nối
mật ruột
|
I
|
|
2.900.000
|
269
|
18
|
Căt đuôi tuỵ và căt lách
|
I
|
|
2.900.000
|
270
|
19
|
Căt thân và đuôi tuỵ
|
I
|
|
2.900.000
|
271
|
20
|
Căt lách bệnh lý, ung thư, áp
xe, xơ lách
|
I
|
|
2.900.000
|
272
|
21
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
I
|
|
2.900.000
|
273
|
22
|
Căt phân thuỳ dưới gan trái
|
I
|
|
2.900.000
|
274
|
23
|
Căt gan không điên hình do vỡ
gan, căt gan nhỏ
|
I
|
|
2.900.000
|
275
|
24
|
Căt chỏm nang gan băng nội soi
hay mở bụng
|
I
|
|
2.900.000
|
276
|
25
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu
ống Kehr lần đầu
|
I
|
|
2.900.000
|
277
|
26
|
Nối ống mật chủ - tá tràng
|
I
|
|
2.900.000
|
278
|
27
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng
|
I
|
|
2.900.000
|
279
|
28
|
Lấy sỏi ống Wirsung, nối
Wirsung - hỗng tràng
|
I
|
|
2.900.000
|
280
|
29
|
Nối nang tuỵ - dạ dày
|
I
|
|
2.900.000
|
281
|
30
|
Nối nang tuỵ - hỗng tràng
|
I
|
|
2.900.000
|
282
|
31
|
Căt lách do chấn thương
|
I
|
|
2.900.000
|
283
|
32
|
Nối túi mật- hỗng tràng
|
I
|
|
2.900.000
|
284
|
33
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu
cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử
|
I
|
|
2.900.000
|
285
|
34
|
Dẫn lưu áp xe tuỵ
|
I
|
|
2.900.000
|
286
|
35
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vêt
thương gan
|
I
|
|
2.900.000
|
287
|
|
Phẫu thuật căt túi mật
|
I
|
|
2.900.000
|
288
|
5
|
Phẫu thuật điêu trị áp xe gan
do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
I
|
|
2.900.000
|
289
|
36
|
Phẫu thuật vỡ tụy băng chèn gạc
cầm máu
|
II
|
|
1.600.000
|
290
|
37
|
Dẫn lưu túi mật
|
II
|
|
1.600.000
|
291
|
38
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
II
|
|
1.600.000
|
292
|
39
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
III
|
|
1.280.000
|
|
|
B - THU THUẢT:
|
|
|
|
293
|
4
|
Nong thực quản
|
|
I
|
1.100.000
|
294
|
6
|
Đặt ống thông Blackemore,
Linton (Chưa bao gồm sonde)
|
|
I
|
1.100.000
|
295
|
8
|
Chọc mật qua da dẫn lưu tạm
thời đường mật qua da
|
|
I
|
555.000
|
296
|
9
|
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường
hầm, qua da
|
|
I
|
1.100.000
|
297
|
14
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
|
II
|
720.000
|
|
|
X. TIÊT NIÊU- SINH DUC
|
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẢT
|
|
|
|
298
|
7
|
Lấy sỏi san hô mở rộng thận
|
I
|
|
2.900.000
|
299
|
8
|
Căt toàn bộ thận và niệu quản
|
I
|
|
2.900.000
|
300
|
9
|
Căt một nửa thận
|
I
|
|
2.900.000
|
301
|
10
|
Căt u thận lành
|
I
|
|
2.900.000
|
302
|
11
|
Lấy sỏi san hô thận
|
I
|
|
2.900.000
|
303
|
12
|
Lấy sỏi thận qua da
(Percutancuous nephrolithotomy)
|
I
|
|
2.900.000
|
304
|
13
|
Nối niệu quản - đài thận
|
I
|
|
2.900.000
|
305
|
14
|
Phẫu thuật lỗ tiêu lệch thấp,
tạo hình một thì
|
I
|
|
2.900.000
|
306
|
15
|
Phẫu thuật rò bàng quang- âm
đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng
|
I
|
|
2.900.000
|
307
|
16
|
Căt thận đơn thuần
|
I
|
|
2.900.000
|
308
|
17
|
Lấy sỏi mở bê thận trong xoang
|
I
|
|
2.900.000
|
309
|
18
|
Lấy sỏi bê thận, đài thận có
dẫn lưu thận
|
I
|
|
2.900.000
|
310
|
19
|
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng
ngựa, thận đa nang
|
I
|
|
2.900.000
|
311
|
20
|
Bóc bạch mạch quang thận, điêu
trị bệnh đái dưỡng chấp
|
I
|
|
2.900.000
|
312
|
21
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát,
phẫu thuật lại
|
I
|
|
2.900.000
|
313
|
22
|
Căt nối niệu quản
|
I
|
|
2.900.000
|
314
|
23
|
Phẫu thuật rò niệu quản - âm
đạo
|
I
|
|
2.900.000
|
315
|
24
|
Căt bàng quang, đưa niệu quản
ra ngoài da
|
I
|
|
2.900.000
|
316
|
25
|
Căm niệu quản bàng quang
|
I
|
|
2.900.000
|
317
|
26
|
Thông niệu quản qua da qua 01
đoạn ruột đơn thuần
|
I
|
|
2.900.000
|
318
|
27
|
Căt một nửa bàng quang và căt
túi thừa bàng quang
|
I
|
|
2.900.000
|
319
|
28
|
Căt u tuyên tiên liệt lành
đường trên
|
I
|
|
2.900.000
|
320
|
29
|
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng
quang
|
I
|
|
2.900.000
|
321
|
30
|
Căt u bàng quang đường trên
|
I
|
|
2.900.000
|
322
|
31
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng
lỗ rò bàng quang
|
I
|
|
2.900.000
|
323
|
33
|
Căt nối niệu đạo sau
|
I
|
|
2.900.000
|
324
|
74
|
Căt u nang buồng trứng xoăn
|
II
|
|
1.560.000
|
325
|
82
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
II
|
|
1.600.000
|
326
|
34
|
Phẫu thuật treo thận
|
II
|
|
1.600.000
|
327
|
35
|
Lấy sỏi niệu quản
|
II
|
|
1.600.000
|
328
|
36
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng
quang
|
II
|
|
1.600.000
|
329
|
37
|
Chữa cương cứng dương vật
|
II
|
|
1.600.000
|
330
|
38
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương
chậu
|
II
|
|
1.600.000
|
331
|
39
|
Căt nối niệu đạo trước
|
II
|
|
1.600.000
|
332
|
40
|
Lấy sỏi bê thận ngoài xoang
|
II
|
|
1.600.000
|
333
|
41
|
Phẫu thuật xoăn, vỡ tinh hoàn
|
II
|
|
1.490.000
|
334
|
42
|
Thăt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
II
|
|
1.600.000
|
335
|
44
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do
rò nước tiêu
|
II
|
|
1.600.000
|
336
|
45
|
Dẫn lưu thận qua da
|
II
|
|
1.600.000
|
337
|
46
|
Lấy sỏi bàng quang
|
II
|
|
1.600.000
|
338
|
70
|
Dẫn lưu hai thận
|
II
|
|
1.600.000
|
339
|
71
|
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng
một bên
|
II
|
|
1.600.000
|
340
|
48
|
Căt dương vật không vét hạch,
căt một nửa dương vật
|
II
|
|
1.600.000
|
341
|
49
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy
dương vật
|
II
|
|
1.600.000
|
342
|
50
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp
xe thận
|
III
|
|
1.280.000
|
343
|
51
|
Dẫn lưu áp xe khoang Ritzius
|
III
|
|
1.280.000
|
344
|
52
|
Phẫu thuật áp xe tuyên tiên
liệt
|
III
|
|
1.280.000
|
345
|
53
|
Căt u nang thừng tinh
|
III
|
|
1.280.000
|
346
|
55
|
Căt u sùi đầu miệng sáo
|
III
|
|
1.280.000
|
347
|
56
|
Căt u dương vật lành
|
III
|
|
1.280.000
|
348
|
58
|
Căt túi thừa niệu đạo
|
III
|
|
1.280.000
|
349
|
60
|
Phẫu thuật chữa sơ cứng dương
vật
|
III
|
|
1.280.000
|
350
|
61
|
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài
da
|
III
|
|
1.280.000
|
351
|
62
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
III
|
|
1.280.000
|
|
|
B - THU THUAT:
|
|
|
|
352
|
11
|
Nội soi bàng quang, đưa
catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thê khi sỏi tăc
ở niệu quản
|
|
I
|
1.100.000
|
353
|
13
|
Dẫn lưu bê thận tối thiêu
|
|
I
|
1.100.000
|
354
|
15
|
Đặt ống thông niệu quản qua nội
soi
|
|
II
|
720.000
|
355
|
18
|
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng
quang
|
|
III
|
320.000
|
|
|
XI. PHU SAN:
|
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUAT:
|
|
|
|
356
|
1
|
Căt tử cung tình trạng người
bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiêu khung, vỡ tử cung phức
tạp
|
ĐB
|
|
4.000.000
|
357
|
2
|
Căt u tiêu khung thuộc tử cung,
buồng trứng to, dính, căm sâu trong tiêu khung
|
ĐB
|
|
4.000.000
|
358
|
3
|
Căt tử cung và thăt động mạch
hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
I
|
|
2.900.000
|
359
|
4
|
Căt toàn bộ tử cung đường bụng
|
I
|
|
2.400.000
|
360
|
6
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo
hoặc bàng quang - âm đạo
|
I
|
|
2.340.000
|
361
|
7
|
Phẫu thuật chân thương tiêt
niệu do tai biên phẫu thuật
|
I
|
|
2.400.000
|
362
|
8
|
Căt một nửa tử cung trong viêm
phần phụ, khối u dính
|
I
|
|
2.900.000
|
363
|
9
|
Lấy thai trong bệnh đặc biệt:
Tim, thận, gan
|
I
|
|
2.370.000
|
364
|
10
|
Nối hai tử cung (Strassmann)
|
I
|
|
2.675.000
|
365
|
11
|
Mở thông vòi trứng hai bên
|
I
|
|
2.730.000
|
366
|
12
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
vỡ, có choáng
|
I
|
|
2.900.000
|
367
|
13
|
Lấy khối máu tụ thành nang
|
I
|
|
1.360.000
|
368
|
25
|
Phẫu thuật lấy thai/ bệnh nhân
rau tiên đạo
|
I
|
|
1.960.000
|
369
|
25
|
Phẫu thuật lấy thai/ bệnh nhân
rau bong non
|
I
|
|
1.960.000
|
370
|
25
|
Phẫu thuật lấy thai/ bệnh nhân
tiên sản giật
|
I
|
|
1.960.000
|
371
|
48
|
Phẫu thuật căt tử cung bán phần
trong chảy máu sau đẻ, sau phẫu thuật mổ đẻ
|
I
|
|
2.400.000
|
372
|
26
|
Phẫu thuật Crossen
|
II
|
|
1.600.000
|
373
|
15
|
Phẫu thuật LeFort
|
II
|
|
1.345.000
|
374
|
6
|
Lấy thai triệt sản
|
II
|
|
1.395.000
|
375
|
18
|
Khâu tầng sinh môn rách phức
tạp đên cơ vòng
|
II
|
|
1.385.000
|
376
|
19
|
Căt cụt cổ tử cung
|
II
|
|
1.290.000
|
377
|
20
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
II
|
|
1.330.000
|
378
|
22
|
Căt u nang buồng trứng kèm
triệt sản
|
II
|
|
1.340.000
|
379
|
23
|
Làm lại thành âm đạo
|
II
|
|
1.390.000
|
380
|
25
|
Căt u nang vú hay u vú lành
|
II
|
|
1.255.000
|
381
|
26
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
II
|
|
1.350.000
|
382
|
28
|
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường
rạch nhỏ
|
II
|
|
1.185.000
|
383
|
29
|
Triệt sản qua đường rạch nhỏ
sau nạo thai
|
II
|
|
985.000
|
384
|
35
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng
sinh môn
|
III
|
|
750.000
|
385
|
37
|
Căt u thành âm đạo
|
III
|
|
720.000
|
|
|
B - THU THUẬT
|
|
|
|
386
|
3
|
Hủy thai: căt thân nhi ngôi
ngang
|
|
ĐB
|
750.000
|
387
|
5
|
Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo
thai
|
|
I
|
800.000
|
388
|
13
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
|
I
|
530.000
|
389
|
15
|
Chọc nang buồng trứng đường âm
đạo
|
|
I
|
470.000
|
390
|
24
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai
nhiêu que
|
|
II
|
700.000
|
|
|
XII. NHI
|
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUAT
|
|
|
|
|
|
a. Sơ sinh:
|
|
|
|
391
|
1
|
Phẫu thuật teo thực quản căt rò
và nối
|
I
|
|
3.050.000
|
392
|
2
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc hoặc
tăc ruột có căt tapering
|
I
|
|
3.050.000
|
393
|
3
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc hoặc
tăc ruột không căt nối
|
I
|
|
3.050.000
|
394
|
4
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe
hở thành bụng
|
I
|
|
3.050.000
|
395
|
5
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
|
3.050.000
|
|
|
b. Tim mạch - Lồng ngực:
|
|
|
|
396
|
7
|
Căt và thăt đường rò khí phê
quản với thực quản
|
I
|
|
2.900.000
|
397
|
8
|
Soi khoang màng phổi
|
I
|
|
2.900.000
|
398
|
9
|
Căt u máu, u bạch huyêt vùng
cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm
|
I
|
|
2.800.000
|
399
|
12
|
Mở lồng ngực thăm dò
|
I
|
|
2.375.000
|
400
|
13
|
Cố định mảng sườn di động
|
I
|
|
2.000.000
|
|
|
c. Tiêu hoá
|
|
|
|
401
|
16
|
Phẫu thuật điêu trị tăc tá
tràng các loại
|
I
|
|
3.050.000
|
402
|
17
|
Phẫu thuật phình đại tràng bâm
sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có
làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
|
3.050.000
|
403
|
18
|
Phẫu thuật lại tăc ruột sau
phẫu thuật
|
I
|
|
3.050.000
|
404
|
19
|
Căt Polyp kèm căt toàn bộ đại
tràng, đê lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
|
I
|
|
3.050.000
|
405
|
20
|
Căt dị tật hậu môn trực tràng
đường bụng kêt hợp đường sau trực tràng
|
I
|
|
3.050.000
|
406
|
21
|
Căt dị tật hậu môn - trực tràng
có làm lại niệu đạo
|
I
|
|
3.050.000
|
407
|
22
|
Căt Polyp một đoạn đại tràng
phải căt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
|
3.050.000
|
408
|
24
|
Căt dị tật hậu môn trực tràng
đường trước xương cùng và sau trực tràng
|
I
|
|
3.050.000
|
409
|
25
|
Căt u trực tràng làm hậu môn
nhân tạo
|
I
|
|
3.050.000
|
410
|
26
|
Phẫu thuật lại các dị tật hậu
môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
I
|
|
3.050.000
|
411
|
27
|
Phẫu thuật điêu trị thoát vị
qua khe thực quản
|
I
|
|
3.050.000
|
412
|
28
|
Phẫu thuật điêu trị hẹp môn vị
phì đại
|
I
|
|
3.050.000
|
413
|
29
|
Căt đoạn ruột trong lồng ruột
có căt đại tràng
|
I
|
|
3.050.000
|
414
|
30
|
Phẫu thuật tăc tá tràng do xoăn
trùng tràng
|
I
|
|
3.050.000
|
415
|
31
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột
thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
I
|
|
3.050.000
|
416
|
32
|
Phẫu thuật điêu trị thủng đường
tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
|
3.050.000
|
417
|
33
|
Căt u nang mạc nối lớn
|
I
|
|
3.050.000
|
418
|
34
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
I
|
|
3.050.000
|
419
|
35
|
Mở cơ trực tràng hoặc căt cơ
trực tràng và cơ tròn trong đê điêu trị co thăt cơ tròn trong
|
I
|
|
3.050.000
|
420
|
38
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột
|
II
|
|
1.600.000
|
421
|
39
|
Căt túi thừa Meckel
|
II
|
|
1.600.000
|
422
|
40
|
Căt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em
dưới 6 tuổi
|
II
|
|
1.600.000
|
423
|
41
|
Phẫu thuật điêu trị viêm phúc
mạc tiên phát
|
II
|
|
1.600.000
|
424
|
42
|
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở
trẻ em
|
II
|
|
1.600.000
|
425
|
44
|
Sinh thiêt trực tràng đường
tầng sinh môn
|
II
|
|
1.600.000
|
426
|
45
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn,
đùi, rốn
|
II
|
|
1.600.000
|
427
|
46
|
Căt mỏm thừa trực tràng
|
III
|
|
1.280.000
|
428
|
47
|
Nong hậu môn dưới gây mê
|
III
|
|
1.280.000
|
429
|
48
|
Nong hậu môn sau phẫu thuật có
hẹp không gây mê
|
III
|
|
1.280.000
|
430
|
60
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
III
|
|
1.280.000
|
431
|
61
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
III
|
|
1.280.000
|
432
|
62
|
Khâu lại da vêt phẫu thuật, sau
nhiêm khuẩn
|
III
|
|
1.280.000
|
|
|
đ. Gan - Mật - Tuỵ:
|
|
|
|
433
|
50
|
Phẫu thuật điêu trị chảy máu
đường mật, căt gan
|
I
|
|
2.900.000
|
434
|
51
|
Phẫu thuật điêu trị teo đường
mật bẩm sinh
|
I
|
|
2.900.000
|
435
|
52
|
Phẫu thuật điêu trị chảy máu do
tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu
|
I
|
|
2.900.000
|
436
|
55
|
Dẫn lưu túi mật
|
II
|
|
1.600.000
|
437
|
56
|
Căt u nang tuỵ không căt tuỵ có
dẫn lưu
|
II
|
|
1.600.000
|
|
|
e. Tiêt niệu - Sinh dục:
|
|
|
|
438
|
59
|
Căt thận phụ và xử lý phần cuối
niệu quản trong thận niệu quản đôi
|
I
|
|
2.900.000
|
439
|
60
|
Lấy sỏi nhu mô thận
|
I
|
|
2.900.000
|
440
|
61
|
Nối niệu quản với niệu quản
|
I
|
|
2.900.000
|
441
|
63
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên
|
I
|
|
2.900.000
|
442
|
64
|
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
|
I
|
|
2.900.000
|
443
|
65
|
Căt túi xa niệu quản
|
I
|
|
2.900.000
|
444
|
66
|
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành
bụng
|
I
|
|
2.900.000
|
445
|
67
|
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên
|
I
|
|
2.900.000
|
446
|
70
|
Dẫn lưu hai thận
|
II
|
|
1.600.000
|
447
|
71
|
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng
một bên
|
II
|
|
1.600.000
|
448
|
72
|
Căt đường rò bàng quang rốn,
khâu lại bàng quang
|
II
|
|
1.490.000
|
449
|
73
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh
hoàn hai bên
|
II
|
|
1.600.000
|
450
|
74
|
Phẫu thuật lỗ tiêu lệch thấp,
kĩ thuật Matieu, Magpi
|
II
|
|
1.600.000
|
451
|
77
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên
|
II
|
|
1.600.000
|
452
|
78
|
Dẫn lưu thận
|
II
|
|
1.600.000
|
453
|
79
|
Phẫu thuật sỏi bàng quang
|
II
|
|
1.600.000
|
454
|
80
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh
hoàn
|
II
|
|
1.600.000
|
455
|
81
|
Phẫu thuật nang thừng tinh một
bên
|
II
|
|
1.600.000
|
456
|
83
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
|
II
|
|
1.600.000
|
|
|
g. Chân thương - Chỉnh hình:
|
|
|
|
457
|
110
|
Phẫu thuật sai khớp háng do
viêm khớp
|
I
|
|
2.085.000
|
458
|
118
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới
màng cứng
|
II
|
|
1.415.000
|
459
|
119
|
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng
gãy đầu dưới xương cánh tay
|
II
|
|
1.185.000
|
460
|
120
|
Nối đứt dây chăng bên
|
II
|
|
1.165.000
|
461
|
121
|
Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương
giai đoạn trung gian, rạch, dẫn lưu đơn thuần
|
II
|
|
1.185.000
|
462
|
122
|
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
|
II
|
|
1.195.000
|
463
|
123
|
Căt lọc đơn thuần vêt thương
bàn tay
|
II
|
|
1.390.000
|
464
|
124
|
Căt u xương lành
|
II
|
|
1.230.000
|
465
|
125
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai
khớp
|
II
|
|
1.270.000
|
466
|
126
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu
ngoài ống tuỷ
|
II
|
|
1.255.000
|
467
|
128
|
Chích apxe phần mêm lớn
|
III
|
|
1.100.000
|
|
|
B - THU THUAT
|
|
|
|
468
|
2
|
Năn bó chỉnh hình chân khoèo
|
|
I
|
225.000
|
469
|
5
|
Tiêm nội tuỷ
|
|
I
|
435.000
|
470
|
7
|
Bơm rửa khoang não thất
|
|
II
|
435.000
|
471
|
8
|
Nong miệng nối hậu môn có gây
mê
|
|
II
|
720.000
|
472
|
10
|
Căt lọc tổ chức hoại tử hoặc
căt lọc vêt thương đơn giản khâu cầm máu
|
|
II
|
720.000
|
473
|
11
|
Chọc dò dịch não thất
|
|
II
|
720.000
|
474
|
12
|
Bóp bóng ambu, thổi ngạt
|
|
II
|
290.000
|
|
|
XIII. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH:
|
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUAT:
|
|
|
|
475
|
12
|
Giải phóng chèn ép chân thương
cột sống cổ
|
I
|
|
2.365.000
|
476
|
13
|
Giải phóng chèn ép, kêt hợp nẹp
vít xương chấn thương cột sống cổ (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít)
|
I
|
|
2.055.000
|
477
|
14
|
Giải phóng chèn ép chấn thương
cột sống thăt lưng
|
I
|
|
2.240.000
|
478
|
16
|
Cố định nẹp vít gãy trật khớp
vai
|
I
|
|
1.835.000
|
479
|
17
|
Cố định nẹp vít gãy liên lồi
cầu cánh tay
|
I
|
|
1.800.000
|
480
|
18
|
Phẫu thuật gẫy xương cánh tay
kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
I
|
|
2.015.000
|
481
|
19
|
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
|
I
|
|
1.640.000
|
482
|
20
|
Cố định nẹp vít gẫy hai xương
căng tay
|
I
|
|
1.880.000
|
483
|
21
|
Phẫu thuật gẫy Monteggia
|
I
|
|
1.900.000
|
484
|
22
|
Chuyên gân liệt thần kinh quay,
giữa hay trụ
|
I
|
|
1.660.000
|
485
|
23
|
Tái tạo dây chăng vòng khớp
quay trụ trên
|
I
|
|
1.995.000
|
486
|
24
|
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình
phức tạp
|
I
|
|
1.950.000
|
487
|
25
|
Thay khớp bàn ngón tay
|
I
|
|
1.640.000
|
488
|
26
|
Thay khớp liên đốt các ngón tay
|
I
|
|
1.860.000
|
489
|
27
|
Phẫu thuật viêm xương khớp háng
|
I
|
|
1.965.000
|
490
|
28
|
Phẫu thuật trật khớp háng bâm
sinh
|
I
|
|
1.960.000
|
491
|
29
|
Tháo khớp háng
|
I
|
|
1.990.000
|
492
|
30
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
I
|
|
1.840.000
|
493
|
31
|
Thay chỏm xương đùi (Chưa tính
chỏm xương nhân tạo)
|
I
|
|
2.245.000
|
494
|
32
|
Đặt đinh nẹp gẫy xương (đùi
xuôi dòng) (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít)
|
I
|
|
2.340.000
|
495
|
33
|
Kêt hợp đinh nẹp một khối gẫy
liên mấu chuyên hoặc dưới mấu chuyên
|
I
|
|
1.835.000
|
496
|
34
|
Kêt hợp xương đinh nẹp gẫy trên
lồi cầu, liên lồi cầu (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít)
|
I
|
|
2.325.000
|
497
|
35
|
Tạo hình dây chăng chéo khớp
gối
|
I
|
|
2.335.000
|
498
|
36
|
Đặt nẹp vít gẫy mâm chày và đầu
trên xương chày
|
I
|
|
1.825.000
|
499
|
37
|
Ghép trong mất đoạn xương
|
I
|
|
2.315.000
|
500
|
38
|
Phẫu thuật điêu trị can lệch,
có kêt hợp xương
|
I
|
|
2.335.000
|
501
|
40
|
Vá da dày toàn bộ, diện tích
băng và trên 10cm
|
I
|
|
2.510.000
|
502
|
41
|
Chuyên vạt da có cuống mạch
|
I
|
|
2.535.000
|
503
|
45
|
Căt u bạch mạch, đường kính
băng và trên 10cm
|
I
|
|
2.510.000
|
504
|
46
|
Nối ghép thần kinh vi phẫu
|
I
|
|
2.530.000
|
505
|
50
|
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
|
I
|
|
1.620.000
|
506
|
52
|
Cố định nẹp vít gãy thân xương
cánh tay
|
I
|
|
1.865.000
|
507
|
53
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
I
|
|
1.890.000
|
508
|
54
|
Phẫu thuật dính khớp khuỷu
|
I
|
|
1.720.000
|
509
|
55
|
Căt đoạn khớp khuỷu
|
I
|
|
1.785.000
|
510
|
56
|
Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương
căng tay (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít)
|
I
|
|
1.895.000
|
511
|
58
|
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay
kêt hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít)
|
I
|
|
1.970.000
|
512
|
61
|
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có
tổn thương phức tạp
|
I
|
|
1.860.000
|
513
|
62
|
Phẫu thuật toác khớp mu
|
I
|
|
1.965.000
|
514
|
63
|
Căt cụt dưới mấu chuyên xương
đùi
|
I
|
|
1.975.000
|
515
|
64
|
Phẫu thuật trật khớp háng
|
I
|
|
1.890.000
|
516
|
65
|
Phẫu thuật trật xương bành chè
bâm sinh
|
I
|
|
2.000.000
|
517
|
66
|
Đặt nẹp vít gẫy măt cá trong,
ngoài hoặc Dupuytren
|
I
|
|
2.100.000
|
518
|
67
|
Phẫu thuật bàn chân khoèo
|
I
|
|
1.715.000
|
519
|
68
|
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ
|
I
|
|
2.035.000
|
520
|
69
|
Phẫu thuật cal lệch, không kêt
hợp xương
|
I
|
|
2.055.000
|
521
|
70
|
Đục nạo xương viêm và chuyên
vạt che phủ
|
I
|
|
2.040.000
|
522
|
71
|
Phẫu thuật vêt thương khớp
|
I
|
|
2.085.000
|
523
|
72
|
Nối gân gấp (Không bao gồm gân
gấp ngón chân, ngón tay)
|
I
|
|
1.675.000
|
524
|
73
|
Vá da dày toàn bộ, diện tích
dưới 10cm2
|
I
|
|
2.450.000
|
525
|
74
|
Tạo hình các vạt da che phủ,
vạt trượt
|
I
|
|
2.475.000
|
526
|
75
|
Căt u nang tiêu xương, ghép
xương
|
I
|
|
1.950.000
|
527
|
76
|
Phẫu thuật u máu lan toả đường
kính từ 5 - 10cm
|
I
|
|
2.450.000
|
528
|
77
|
Căt u bạch mạch đường kính từ 5
- 10cm
|
I
|
|
2.245.000
|
529
|
78
|
Căt u xơ cơ xâm lấn
|
I
|
|
1.985.000
|
530
|
79
|
Căt u thần kinh
|
I
|
|
2.350.000
|
531
|
81
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ
sau chấn thương
|
I
|
|
2.375.000
|
532
|
82
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ
Delta, nhị đầu, tam đầu
|
I
|
|
2.025.000
|
533
|
83
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ thăng
trước
|
I
|
|
2.180.000
|
534
|
85
|
Phẫu thuật gẫy xương đòn
|
I
|
|
1.370.000
|
535
|
86
|
Tháo khớp vai
|
I
|
|
1.770.000
|
536
|
87
|
Cố định Kirschner trong gẫy đầu
trên xương cánh tay (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít)
|
I
|
|
1.800.000
|
537
|
88
|
Phẫu thuật gẫy đầu dưới xương
quay và trật khớp quay trụ dưới
|
I
|
|
1.540.000
|
538
|
89
|
Căt dị tật dính ngón, băng và
dưới 2 ngón tay
|
I
|
|
1.865.000
|
539
|
90
|
Căt dị tật bâm sinh vê bàn và
ngón tay
|
I
|
|
1.875.000
|
540
|
91
|
Đóng đinh xương đùi mở, ngược
dòng (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít)
|
I
|
|
1.800.000
|
541
|
92
|
Phẫu thuật căt cụt đùi
|
I
|
|
2.040.000
|
542
|
93
|
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối
|
I
|
|
2.255.000
|
543
|
94
|
Đóng đinh xương chày mở (Chưa
bao gồm đinh xương nẹp vít)
|
I
|
|
2.045.000
|
544
|
95
|
Đặt nẹp vít gẫy thân xương chày
|
I
|
|
1.588.000
|
545
|
96
|
Đặt nẹp vít gẫy đầu dưới xương
chày
|
I
|
|
2.030.000
|
546
|
97
|
Phẫu thuật Kirschner gẫy đốt
bàn nhiêu đốt (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít)
|
I
|
|
2.045.000
|
547
|
98
|
Phẫu thuật Kirschner gẫy thân
xương sên (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít)
|
I
|
|
2.030.000
|
548
|
99
|
Đặt vít gẫy thân xương sên
|
I
|
|
2.050.000
|
549
|
100
|
Đặt vít gẫy trật xương thuyên
|
I
|
|
1.865.000
|
550
|
101
|
Căt u xương sụn
|
I
|
|
2.025.000
|
551
|
102
|
Nối gân duỗi (Không bao gồm gân
gấp ngón chân, ngón tay)
|
I
|
|
1.800.000
|
552
|
103
|
Gỡ dính gân
|
I
|
|
2.010.000
|
553
|
104
|
Phẫu thuật di chứng bại liệt
chi trên, chi dưới
|
I
|
|
1.825.000
|
554
|
105
|
Khâu nối thần kinh
|
I
|
|
2.030.000
|
555
|
106
|
Mở khoang và giải phóng mạch bị
chèn ép của các chi
|
I
|
|
2.400.000
|
556
|
|
Phẫu thuật cố định gãy hở xương
căng chân băng khung cố định ngoại vi Fessa (Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít)
|
I
|
|
2.200.000
|
557
|
|
Vá da mỏng
|
I
|
|
1.950.000
|
558
|
107
|
Phẫu thuật điêu trị vẹo cổ
|
II
|
|
1.445.000
|
559
|
108
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài
xương cánh tay
|
II
|
|
1.205.000
|
560
|
109
|
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng
rọc xương cánh tay
|
II
|
|
1.200.000
|
561
|
110
|
Phẫu thuật viêm xương cánh tay:
đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
II
|
|
1.200.000
|
562
|
111
|
Căt cụt căng tay
|
II
|
|
1.200.000
|
563
|
112
|
Tháo khớp khuỷu
|
II
|
|
1.245.000
|
564
|
113
|
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới
xương quay
|
II
|
|
1.215.000
|
565
|
114
|
Tháo khớp cổ tay
|
II
|
|
1.200.000
|
566
|
115
|
Phẫu thuật điêu trị vẹo khuỷu,
đục sửa trục
|
II
|
|
1.345.000
|
567
|
116
|
Phẫu thuật viêm xương căng tay:
đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
II
|
|
1.225.000
|
568
|
117
|
Phẫu thuật viêm xương đùi: đục,
mổ, nạo, dẫn lưu
|
II
|
|
1.145.000
|
569
|
118
|
Tháo khớp gối
|
II
|
|
1.140.000
|
570
|
119
|
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép
gẫy xương bánh chè
|
II
|
|
1.135.000
|
571
|
121
|
Căt cụt căng chân
|
II
|
|
1.190.000
|
572
|
122
|
Phẫu thuật viêm xương căng
chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
II
|
|
1.145.000
|
573
|
123
|
Phẫu thuật chân chữ O
|
II
|
|
1.140.000
|
574
|
124
|
Phẫu thuật chân cữ X
|
II
|
|
1.140.000
|
575
|
125
|
Phẫu thuật co gân Achille
|
II
|
|
1.140.000
|
576
|
126
|
Tháo một nửa bàn chân trước
|
II
|
|
1.300.000
|
577
|
127
|
Đặt nẹp vít trong gãy trật
xương chêm
|
II
|
|
1.145.000
|
578
|
128
|
Căt u máu khu trú, đường kính
dưới 5 cm
|
II
|
|
1.155.000
|
579
|
130
|
Tháo khớp kiêu Pirogoff
|
II
|
|
1.125.000
|
580
|
131
|
Làm cứng khớp ở tư thê chức
năng
|
II
|
|
1.105.000
|
581
|
132
|
Căt cụt cánh tay
|
II
|
|
1.200.000
|
582
|
133
|
Găm Kirschner trong gãy măt cá
(Chưa bao gồm đinh xương nẹp vít)
|
II
|
|
1.145.000
|
583
|
134
|
Căt u bao gân
|
II
|
|
1.145.000
|
584
|
135
|
Phẫu thuật cứng cơ may
|
II
|
|
1.125.000
|
585
|
136
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả
viêm bao hoạt dịch
|
II
|
|
1.200.000
|
586
|
137
|
Kêt hợp xương trong gãy xương
mác
|
II
|
|
1.140.000
|
587
|
138
|
Căt u xương sụn lành tính
|
II
|
|
1.105.000
|
588
|
139
|
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác
sau phẫu thuật
|
II
|
|
1.020.000
|
589
|
140
|
Phẫu thuật vêt thương phần mêm
trên 10cm
|
II
|
|
980.000
|
590
|
144
|
Phẫu thuật viêm tấy phần mêm ở
cơ quan vận động
|
III
|
|
1.280.000
|
591
|
145
|
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
|
III
|
|
1.105.000
|
592
|
146
|
Tháo đốt bàn
|
III
|
|
1.100.000
|
593
|
148
|
Rút đinh xương đòn hoặc
Kirchner các loại
|
III
|
|
1.105.000
|
594
|
149
|
Phẫu thuật vêt thương phần mêm
từ 5 - 10cm
|
III
|
|
1.280.000
|
|
|
B - THU THUẬT
|
|
|
|
595
|
3
|
Năn gãy trên lồi cầu xương cánh
tay trẻ em độ III và độ IV
|
|
I
|
225.000
|
596
|
4
|
Năn trong bong sụn tiêp khớp
gối, khớp háng
|
|
I
|
225.000
|
597
|
5
|
Năn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối
và trật khớp háng
|
|
I
|
225.000
|
598
|
7
|
Năn bó bột gãy thân xương đùi,
lồi cầu đùi
|
|
I
|
420.000
|
599
|
9
|
Năn gãy mâm chày, bột đùi căng
bàn chân
|
|
I
|
420.000
|
600
|
10
|
Năn bó chỉnh hình chân chữ O,
chữ X
|
|
I
|
230.000
|
601
|
15
|
Năn trong gãy Dupuytren
|
|
I
|
225.000
|
602
|
16
|
Năn trong gãy Monteggia
|
|
I
|
225.000
|
603
|
18
|
Năn găm Kirschner trong gãy
Pouteau- Colles
|
|
I
|
410.000
|
604
|
19
|
Năn trong bong sụn tiêp khớp
khuỷu, khớp cổ tay
|
|
I
|
225.000
|
605
|
24
|
Năn bó bột trật chỏm quay
|
|
II
|
225.000
|
606
|
25
|
Năn trong gãy Pouteau- Colles
|
|
II
|
225.000
|
607
|
27
|
Năn bó giai đoạn trong hội
chứng Volkmann
|
|
II
|
225.000
|
608
|
28
|
Năn bó giai đoạn trong cơ quan
vận động
|
|
II
|
225.000
|
609
|
29
|
Bó bột ống trong gãy xương bánh
chè
|
|
II
|
420.000
|
610
|
30
|
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó
bột ống
|
|
II
|
490.000
|
611
|
31
|
Gãy nên x-ương bàn 1 và Bennet
|
|
II
|
420.000
|
612
|
32
|
Nẹp bột các loại, không năn
|
|
III
|
164.000
|
|
|
XIV. BONG
|
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẢT
|
|
|
|
|
|
A. Người lớn
|
|
|
|
613
|
3
|
Căt hoại tử tiêp tuyên 10- 15%
diện tích cơ thể
|
II
|
|
1.420.000
|
614
|
4
|
Căt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5%
diện tích cơ thể
|
II
|
|
1.420.000
|
615
|
5
|
Căt hoại tử tiêp tuyên dưới 10%
diện tích cơ thể
|
III
|
|
1.130.000
|
616
|
6
|
Căt lọc da, cơ, cân dưới 3%
diện tích cơ thể
|
III
|
|
1.280.000
|
|
|
B. Trẻ em:
|
|
|
|
617
|
8
|
Căt lọc da, cơ, cân trên 3%
diện tích cơ thể
|
II
|
|
1.445.000
|
618
|
9
|
Căt hoại tử tiêp tuyên từ 3- 8%
diện tích cơ thể
|
II
|
|
1.415.000
|
619
|
10
|
Căt lọc da, cơ, cân từ 1- 3%
diện tích cơ thể
|
II
|
|
1.415.000
|
620
|
11
|
Căt hoại tử tiêp tuyên dưới 3% diện
tích cơ thể
|
III
|
|
1.260.000
|
621
|
12
|
Căt lọc da, cơ, cân dưới 1%
diện tích cơ thể
|
III
|
|
1.265.000
|
|
|
C. Ghép da:
|
|
|
|
622
|
14
|
Ghép da tự thân từ 5-10% diện
tích bỏng cơ thể
|
II
|
|
1.425.000
|
623
|
15
|
Ghép da tự thân dưới 5% diện
tích bỏng cơ thể
|
III
|
|
1.260.000
|
624
|
16
|
Ghép da dị loại độc lập
|
III
|
|
1.260.000
|
|
|
B - THU THUẢT
|
|
|
|
625
|
1
|
Thay băng bỏng diện tích >
60% diện tích cơ thể
|
|
I
|
380.000
|
626
|
2
|
Thay băng bỏng diện tích từ
40-59% diện tích cơ thể
|
|
II
|
300.000
|
627
|
3
|
Thay băng bỏng diện tích từ
20-39% diện tích cơ thể
|
|
III
|
225.000
|
|
|
XV. TAO HINH
|
|
|
|
|
|
A - PHẢU THUẢT
|
|
|
|
628
|
14
|
Tạo hình mũi, tai toàn bộ
|
ĐB
|
|
3.280.000
|
629
|
31
|
Tạo hình vành tai
|
I
|
|
1.565.000
|
630
|
33
|
Tạo hình tháp mũi
|
I
|
|
2.200.000
|
631
|
38
|
Tạo hình niệu quản do hẹp và
vêt thương niệu quản
|
I
|
|
2.670.000
|
632
|
42
|
Tạo hình cơ hoành bị thoát vị,
bị nhão
|
I
|
|
2.900.000
|
633
|
49
|
Tạo hình hậu môn
|
I
|
|
1.860.000
|
634
|
50
|
Tạo hình thành bụng phức tạp
|
I
|
|
2.900.000
|
635
|
56
|
Căt bỏ bướu, sửa sống mũi
|
II
|
|
1.610.000
|
636
|
58
|
Phẫu thuật tai vênh
|
II
|
|
1.600.000
|
637
|
64
|
Tạo hình ngách lợi căt u lợi
trên 2cm
|
II
|
|
1.600.000
|
638
|
65
|
Tạo hình lợi trong viêm quanh
răng, từ 4 răng trở lên
|
II
|
|
1.600.000
|
639
|
68
|
Tạo hình băng các vạt da tại
chỗ đơn giản
|
II
|
|
1.180.000
|
640
|
81
|
Lấy mỡ mí dưới
|
III
|
|
1.050.000
|
641
|
82
|
Xẻ mí đôi
|
III
|
|
1.080.000
|
642
|
83
|
Ghép da kinh điển điêu trị lộn
mí
|
III
|
|
1.070.000
|
643
|
84
|
Mở rộng khe măt
|
III
|
|
1.075.000
|
644
|
86
|
Căt bỏ các mâu sụn tai thừa dị
tật bâm sinh
|
III
|
|
1.250.000
|
645
|
88
|
Căt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u
gai
|
III
|
|
1.120.000
|
646
|
89
|
Ghép da tự do trên diện hẹp
|
III
|
|
1.050.000
|
647
|
91
|
Di chuyển các vạt da hình trụ
|
III
|
|
1.120.000
|
648
|
93
|
Sửa sẹo sấu, sẹo quá phát đơn
giản
|
III
|
|
1.085.000
|
|
|
XVI. NÔI SOI
|
|
|
|
|
|
A- PHẢU THUẢT
|
|
|
|
649
|
11
|
Mở rộng niệu quản qua nội soi
|
I
|
|
3.050.000
|
650
|
12
|
Căt u bàng quang tái phát qua
nội soi
|
I
|
|
3.050.000
|
651
|
13
|
Căt u tuyên tiên liệt phì đại
qua nội soi
|
I
|
|
3.050.000
|
652
|
14
|
Căt u buồng trứng, tử cung,
thông vòi trứng qua nội soi
|
I
|
|
3.050.000
|
653
|
17
|
Dẫn lưu đường mật trong và
ngoài qua nội soi
|
I
|
|
3.050.000
|
654
|
18
|
Căt dày dính trong ổ bụng qua
nội soi
|
I
|
|
3.050.000
|
655
|
19
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội
soi
|
I
|
|
2.900.000
|
656
|
21
|
Phẫu thuật mũi xoang qua nội
soi
|
I
|
|
2.450.000
|
657
|
22
|
Căt u nhú tai mũi họng qua nội
soi
|
I
|
|
2.325.000
|
658
|
23
|
Phẫu thuật gan mật, túi mật,
nang gan, lấy sỏi qua nội soi
|
I
|
|
2.900.000
|
659
|
25
|
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu
quản qua nội soi
|
I
|
|
2.900.000
|
660
|
27
|
Căt ruột thừa qua nội soi
|
I
|
|
2.900.000
|
661
|
28
|
Căt chỏm nang gan qua nội soi
|
I
|
|
2.900.000
|
662
|
29
|
Khâu lỗ thủng dạ dày qua nội
soi
|
I
|
|
2.900.000
|
663
|
30
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
qua nội soi
|
I
|
|
2.900.000
|
664
|
31
|
Căt Polyp đại tràng qua nội soi
|
I
|
|
2.900.000
|
665
|
34
|
Căt Polyp dạ dày qua nội soi
|
II
|
|
1.600.000
|
666
|
35
|
Căt Polyp đại tràng Sigma qua
nội soi
|
II
|
|
1.600.000
|
667
|
36
|
Căt Polyp trực tràng qua nội
soi
|
II
|
|
1.600.000
|
668
|
37
|
Căt u nang hạ họng thanh quản
qua nội soi
|
II
|
|
1.600.000
|
|
|
B - THU THUẢT
|
|
|
|
669
|
1
|
Soi đường tá tuỵ mật ( ERCP) có
căt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)
|
|
ĐB
|
1.900.000
|
670
|
3
|
Sinh thiêt xuyên thành phê quản
qua nội soi
|
|
ĐB
|
1.900.000
|
671
|
4
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp
cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điêu trị
|
|
I
|
1.100.000
|
672
|
8
|
Nong đường mật, Oddi qua nội
soi
|
|
I
|
1.100.000
|
673
|
9
|
Nội soi đường mật qua tá tràng
|
|
I
|
1.100.000
|
674
|
10
|
Nội soi đường mật qua da tán
sỏi
|
|
I
|
1.100.000
|
675
|
12
|
Soi phê quản có chải rửa/sinh
thiêt/ hút dịch phê quản
|
|
I
|
935.000
|
676
|
13
|
Soi thực quản dạ dày lấy dị
vật/điêu trị giãn tĩnh mạch thực quản
|
|
I
|
1.100.000
|
677
|
18
|
Soi hậu môn có sinh thiêt, tiêm
xơ
|
|
I
|
1.100.000
|
678
|
20
|
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá
tràng
|
|
I
|
1.100.000
|
679
|
21
|
Đặt bộ phận giả thực quản
|
|
I
|
1.100.000
|
|
|
XVII. CƠ XƯƠNG KHỚP
|
|
|
|
|
|
B - THU THUẢT
|
|
|
|
680
|
2
|
Tiêm thuốc phóng xạ vào bao
khớp
|
|
II
|
255.000
|
681
|
3
|
Rửa khớp
|
|
II
|
295.000
|
682
|
4
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
|
III
|
245.000
|
683
|
5
|
Tiêm cạnh cột sống
|
|
III
|
245.000
|
684
|
|
Tiêm khe khớp
|
|
III
|
245.000
|
685
|
6
|
Tiêm khớp
|
|
III
|
245.000
|
686
|
25
|
Sử dụng khung, nạng, gậy trong
tập đi
|
|
|
30.000
|
687
|
|
Săc thuốc thang
|
|
III
|
7.000
|
|
|
XVIII. HỒI SỨC CẤP CỨU- GÂY MÊ
HỒI SỨC- LOC MÁU
|
|
|
|
|
|
B - THU THUẢT
|
|
|
|
688
|
6
|
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống
choáng
|
|
ĐB
|
1.875.000
|
689
|
7
|
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở
người bệnh mảng sườn di động, sau phẫu thuật
|
|
ĐB
|
1.120.000
|
690
|
11
|
Đặt catheter não đo áp lực
trong não
|
|
I
|
705.000
|
691
|
12
|
Sốc điện cấp cứu có kêt qủa
|
|
I
|
425.000
|
692
|
14
|
Hô hấp nhân tạo băng máy 24 giờ
một lần
|
|
I
|
570.000
|
693
|
17
|
Hạ huyêt áp chỉ huy
|
|
I
|
150.000
|
694
|
18
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
|
I
|
75.000
|
695
|
19
|
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch băng
ghép mạch máu
|
|
I
|
1.100.000
|
696
|
22
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim
nhịp nhanh
|
|
I
|
910.000
|
697
|
24
|
Đặt catheter trung tâm: Đo
huyêt áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu
|
|
I
|
|
698
|
25
|
Dẫn lưu khí, dịch màng phổi
băng sonde các loại
|
|
I
|
625.000
|
699
|
27
|
Nội soi dạ dày cấp cứu
|
|
I
|
930.000
|
700
|
30
|
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp
lấy bệnh phẩm
|
|
II
|
600.000
|
701
|
32
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
|
|
II
|
600.000
|
702
|
37
|
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ
màng phổi
|
|
II
|
600.000
|
703
|
39
|
Phong bê đám rối thần kinh cánh
tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
|
III
|
|
704
|
41
|
Đặt ống thông bàng quang
|
|
III
|
320.000
|
|
|
XIX. CHAN ĐOÁN HINH ANH
|
|
|
|
|
|
B - THU THUẢT
|
|
|
|
705
|
4
|
Đặt dẫn lưu đường mật xuông tá
tràng theo đường qua da, qua gan
|
|
ĐB
|
1.900.000
|
706
|
5
|
Đặt dẫn lưu đường mật qua nội
soi tá tràng
|
|
ĐB
|
1.900.000
|
707
|
9
|
Chụp động mạch các loại chọc
kim trực tiêp
|
|
I
|
1.100.000
|
708
|
10
|
Chụp bạch mạch
|
|
I
|
1.100.000
|
709
|
11
|
Chụp phê quản cản quang
|
|
I
|
635.000
|
710
|
14
|
Chụp động mạch, tĩnh mạch băng
phương pháp Seldinger
|
|
I
|
1.100.000
|
711
|
15
|
Chụp đường mật qua da, qua gan
|
|
I
|
610.000
|
712
|
20
|
Chọc dò, làm sinh thiêt, chân
đoán tê bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính,
cộng hưởng từ
|
|
I
|
1.100.000
|
713
|
27
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực
tràng
|
|
II
|
135.000
|
714
|
29
|
Chụp niệu đạo ngược dòng
|
|
II
|
720.000
|
715
|
36
|
Chụp tuyên nước bọt có cản
quang
|
|
III
|
320.000
|
716
|
21
|
Đo mật độ xương
|
|
|
75.000
|
|
|
XX. TÂM THAN
|
|
|
|
|
|
B - THU THUẬT
|
|
|
|
|
|
XXI. LASER
|
|
|
|
|
|
B - THU THUẬT
|
|
|
|
717
|
2
|
Nội soi Laser điêu trị loét ống
tiêu hoá
|
|
I
|
1.100.000
|
718
|
3
|
Đặt catheter chiêu Laser nội
tĩnh mạch
|
|
III
|
255.000
|
719
|
7
|
Quang đông băng Laser CO2
điêu trị viêm lộ tuyên cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch
dưới da
|
|
III
|
240.000
|
|
|
XXII. DA LIÊU
|
|
|
|
|
|
B - THU THUẬT
|
|
|
|
720
|
3
|
Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sân
cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)
|
|
III
|
290.000
|
|
|
XXIII. HUYÊT HỌC
|
|
|
|
|
|
B - THU THUẬT
|
|
|
|
721
|
2
|
Chọc hạch làm hạch đồ
|
|
III
|
315.000
|
|
|
XXIV. GIAI PHAU BỆNH
|
|
|
|
|
|
A - PHAU THUẬT
|
|
|
|
|
|
B - THU THUẬT
|
|
|
|
722
|
1
|
Chọc hút tê bào xét nghiệm các
khối u: tuyên giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại
vi; gan; lách; xương ...
|
|
II
|
560.000
|
723
|
2
|
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật
khối u
|
|
III
|
320.000
|
724
|
3
|
Sinh thiêt cắt lạnh chẩn đoán
ung bướu
|
|
III
|
320.000
|