|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 672/QĐ-UBND 2020 Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên tỉnh Tuyên Quang năm 2021
Số hiệu:
|
672/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
672/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ CÁC LOẠI
TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật
Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật
Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật
Quản lý thuế ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị
định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị
định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ Quy định về phương pháp
tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông
tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày
28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế
tài nguyên;
Căn cứ Thông
tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế
tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 480/TTr-STC ngày 11/12/2020 về việc đề xuất
với Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021.
(nội
dung cụ thể theo Bảng giá đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao Giám đốc
các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức
năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết
định này.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết
định số 62/QĐ-UBND
ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế
các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- Tổng cục ĐCKSVN;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: KS, XD, TH;
- Lưu: VT (Huy. TC).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG
SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
I
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
8.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ
tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
40%≤Fe<50%
|
tấn
|
450.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe≥60%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
Quặng Limonit (không từ
tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng
Fe≤30%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
tấn
|
280.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
|
tấn
|
340.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng
Fe>60%
|
tấn
|
420.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
150.000
|
|
|
I2
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
`
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
Mn≤20%
|
tấn
|
490.000
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
20%<Mn≤25%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
25%<Mn≤30%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
30<Mn≤35%
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
35%<Mn≤40%
|
tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
Mn>40%
|
tấn
|
2.100.000
|
|
|
I3
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
|
I302
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng
|
tấn
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua
tuyển tách
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
I30202
|
|
Quặng Titan sa khoáng đã qua
tuyển tách (tinh quặng Titan)
|
tấn
|
1.950.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
1401
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
140101
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au
<2gram/ tấn
|
tấn
|
910.000
|
|
|
|
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
2<Au <3gram/ tấn
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
3<Au <4gram/ tấn
|
tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
4<Au <5gram/ tấn
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
5<Au <6gram/ tấn
|
tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
6<Au <7gram/ tấn
|
tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7<Au
<8gram/ tấn
|
tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au>8gram/ tấn
|
tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm);
vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
|
I6
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
|
I603
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2%<SnO2 ≤0,4%
|
tấn
|
896.000
|
|
|
|
|
|
I60302
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2 ≤0,6%
|
tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
|
I60303
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6%<SnO2 ≤0,8%
|
tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
|
I60304
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%<SnO2 ≤1%
|
tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
I60305
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
SnO2 >1%
|
tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
|
I60302
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng
SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
170.000.000
|
|
|
|
|
I60303
|
|
Thiếc kim loại
|
tấn
|
255.000.000
|
|
|
I7
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,1%<WO3 ≤0,3%
|
tấn
|
1.295.000
|
|
|
|
|
I70102
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3
≤0,5%
|
tấn
|
1.939.000
|
|
|
|
|
I70103
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,5%<WO3 ≤0,7%
|
tấn
|
2.905.000
|
|
|
|
|
I70104
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,7%<WO3 ≤1%
|
tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
|
I70105
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3
>1%
|
tấn
|
5.070.000
|
|
|
|
I702
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
Antimoan kim loại
|
tấn
|
100.000.000
|
|
|
|
|
I70202
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
Quặng antimon có hàm lượng
Sb<5%
|
tấn
|
6.041.000
|
|
|
|
|
|
I7020202
|
Quặng antimon có hàm lượng
5≤Sb<10%
|
tấn
|
10.080.000
|
|
|
|
|
|
I7020203
|
Quặng antimon có hàm lượng
10%<Sb≤15%
|
tấn
|
14.400.000
|
|
|
|
|
|
I7020204
|
Quặng antimon có hàm lượng
15%<Sb≤20%
|
tấn
|
20.130.000
|
|
|
|
|
|
I7020205
|
Quặng antimon có hàm lượng
Sb>20%
|
tấn
|
28.750.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I802
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
I803
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
|
tấn
|
560.000
|
|
|
|
|
I80302
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
5%<Pb+Zn<10%
|
tấn
|
931.000
|
|
|
|
|
I80303
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
10%<Pb+Zn<15%
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn>15%
|
tấn
|
1.870.000
|
|
|
I10
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu
<0,5%
|
tấn
|
483.000
|
|
|
|
|
I100102
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
0,5%≤Cu <1%
|
tấn
|
959.000
|
|
|
|
|
I100103
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
1%≤Cu<2%
|
tấn
|
1.603.000
|
|
|
|
|
I100104
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
|
I100105
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
|
I100106
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
|
I100107
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
tấn
|
5.500.000
|
|
|
|
I1002
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm
lượng Cu<20%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
I1003
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm
lượng Cu>20% (trừ sản phẩm công nghiệp)
|
tấn
|
19.800.000
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG
SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp 3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
II
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
m3
|
35.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng,
granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 01 m2 trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II20202
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các
loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
dưới 0,4m3
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020202
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến
từ 0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020203
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ
1m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
|
II2020204
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
trên 3m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc
|
m3
|
77.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
Đá chẻ
|
m3
|
280.000
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
60.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công
nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
84.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
Đá sét sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
Đá puzolan (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
Đá cát kết silic (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
Đá cát kết đen (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
|
II3020304
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản
khai thác)
|
tấn
|
105.000
|
|
|
II4
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
|
II404
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột
carbonat
|
m3
|
140.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả
cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
(cát sông Gâm, sông Phó Đáy)
|
m3
|
130.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
(cát sông Lô)
|
m3
|
170.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói)
|
m3
|
50.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
Dolomit, Quarzit
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
Đá Dolomit sau khai thác
chưa phân loại mầu sắc, chất lượng
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
|
II100103
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên
liệu sản xuất công nghiệp
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
112.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất
sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản
khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
tấn
|
560.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên
liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
150.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
Mi ca, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1202
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
250.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng
BaSO4 < 20%
|
tấn
|
40.000
|
|
|
|
|
II240104
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60%
≤ BaSO4 < 70%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II240105
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng
BaSO4 ≥ 70%
|
tấn
|
800.000
|
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp 3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
III
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
|
III108
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
Trai
|
m3
|
8.200.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
16.500.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
|
III202
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
|
III20203
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
13.500.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
Trai lý
|
m3
|
12.500.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
11.200.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
|
III304
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
Re hương
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
|
III402
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III41503
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và
các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50108
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
|
III505
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III6
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng
10% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
|
III602
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng
30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III7
|
|
|
|
Củi
|
Ste
= 0,7 m3
|
490.000
|
|
|
III8
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang,
tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
D<5cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80102
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80103
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
D<7cm
|
cây
|
2.800
|
|
|
|
|
III80302
|
|
D≥ 7cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
III804
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80402
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
D<6cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80502
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14.700
|
|
|
|
|
III80503
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III807
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
D<6cm
|
cây
|
4.200
|
|
|
|
|
III80702
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
|
III80703
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III808
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III809
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
III810
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.500
|
|
|
|
III811
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
|
III820
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
III821
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III822
|
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
III823
|
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
|
|
III824
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III825
|
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
III826
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
|
III827
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III828
|
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
III829
|
|
|
Khô
|
kg
|
210.000
|
|
|
|
III830
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III831
|
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
|
|
|
III832
|
|
|
Khô
|
kg
|
280.000
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
V
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với
tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn,
vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để
ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
Nước thiên nhiên khai thác
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
V202
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
5.800
|
|
|
V3
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng
trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng
cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến
thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
m3
|
3.000
|
|
PHỤ LỤC VII
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp 3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
VII
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước
khoáng thiên nhiên
|
Tấn
|
2.300.000
|
|
Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 672/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 về Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021
2.388
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|