Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 65/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 05/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/2023/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 05 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN VÀ BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp ngày 10 tháng 7 năm 1993;

Căn cứ Nghị định số 74-CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4351/TTr-STC ngày 14 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục I) và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng để làm căn cứ tính thuế sử dụng đất nông nghiệp (Phụ lục II) trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024.

Điều 2. Giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên, Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng là giá để thu thuế tài nguyên, thu thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định của pháp luật hiện hành, không có giá trị thanh toán đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh các sản phẩm từ rừng tự nhiên.

Trường hợp giá tài nguyên ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp cao hơn hoặc bằng giá tài nguyên quy định tại các Bảng giá này, giá tính thuế là giá ghi trên hóa đơn bán hàng; trường hợp giá tài nguyên ghi trên hóa đơn bán hàng thấp hơn giá quy định tại Bảng giá này, thì áp dụng giá theo các Bảng giá này để tính thuế tài nguyên.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên, Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng, hoàn thiện trình Ủy ban nhân tỉnh ban hành chậm nhất vào ngày 15 tháng 12 hằng năm để công bố áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

2. Trong năm, khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động (tăng hoặc giảm) ngoài mức quy định tại khung giá tính thuế của Bộ Tài Chính ban hành, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản thông báo để Bộ Tài chính điều chỉnh kịp thời.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính (b/c);
- Tổng cục Thuế - Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum; Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP và các PCVP;
- Lưu: VT, NNTN.NTT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2023/QĐ-UBND Ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

1. Đối với gỗ tròn và các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

ĐVT

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

III1

Nhóm I

III101

Cẩm lai

III10101

D<25cm

m3

12.500.000

III10102

25≤D<50cm

m3

28.000.000

III10103

D≥50cm

m3

36.000.000

III105

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

III10501

D<25cm

m3

6.500.000

III10502

25≤D<50cm

m3

28.000.000

III10503

D≥50cm

m3

35.000.000

III108

Hoàng đàn

m3

35.000.000

III109

Huê mộc, Sưa (trắc thối/ huỳnh đàn đỏ)

m3

2.800.000.000

III111

Hương

III11101

D<25cm

m3

7.500.000

III11102

25≤D<50cm

m3

18.500.000

III11103

D≥50cm

m3

22.800.000

III116

Pơ Mu

III11601

D<25cm

m3

7.000.000

III11602

25≤D<50cm

m3

18.000.000

III11603

D≥50cm

m3

24.000.000

III119

Trắc

III11901

D<25cm

m3

7.500.000

III11902

25≤D<35cm

m3

14.500.000

III11903

35≤D<50cm

m3

28.000.000

III11904

50≤D<65cm

m3

73.900.000

III11905

D≥65cm

m3

180.000.000

III120

Các loại khác

III12001

D<25cm

m3

6.000.000

III12002

25≤D<35cm

m3

8.400.000

III12003

35≤D<50cm

m3

12.000.000

III12004

D≥50cm

m3

23.000.000

III2

Gỗ nhóm II

III201

Cẩm xe

m3

6.700.000

III205

Kiền kiền

III20501

D<25cm

m3

4.230.000

III20502

25≤D<50cm

m3

7.330.000

III20503

D≥50cm

m3

13.300.000

III207

Sao xanh

m3

6.300.000

III209

Sến mật

m3

5.700.000

III213

Xoay

III21301

D<25cm

m3

3.500.000

III21302

25≤D<50cm

m3

5.000.000

III21303

D≥50cm

m3

8.000.000

III214

Các loại khác

III21401

D<25cm

m3

4.000.000

III21402

25≤D<50cm

m3

8.000.000

III21403

D≥50cm

m3

12.000.000

III3

Gỗ nhóm III

III301

Bằng lăng

m3

5.000.000

III302

Cà chắc (Cà chí)

III30201

D<25cm

m3

2.800.000

III30202

25≤D<50cm

m3

4.200.000

III30203

D≥50cm

m3

6.000.000

III306

Chua khét

m3

5.400.000

III308

Giỗi

III30801

D<25cm

m3

8.030.000

III30802

25≤D<50cm

m3

13.000.000

III30803

D≥50cm

m3

18.000.000

III309

Dầu gió

m3

4.030.000

III312

Re hương

m3

4.500.000

III315

Sao cát

m3

3.700.000

III319

Các loại khác

III31901

D<25cm

m3

2.400.000

III31902

25≤D<35cm

m3

4.000.000

III31903

35≤D<50cm

m3

6.600.000

III31904

D≥50cm

m3

8.000.000

III4

Gỗ nhóm IV

III403

Cóc đá

m3

2.120.000

III405

Re (De)

m3

6.020.000

III408

Sến bo bo

m3

3.270.000

III412

Thông ba lá (thông dầu)

m3

3.120.000

III413

Thông nàng

III41301

D<35cm

m3

2.100.000

III41302

D≥35cm

m3

4.100.000

III415

Các loại khác

III41501

D<25cm

m3

1.520.000

III41502

25≤D<35cm

m3

3.200.000

III41503

35≤D<50cm

m3

4.200.000

III41504

D≥50cm

m3

5.500.000

III5

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

III501

Gỗ nhóm V

II50102

Chò xót

m3

2.300.000

III50104

Dầu

m3

3.820.000

III50105

Dầu đỏ

m3

3.400.000

III50106

Dầu đồng

m3

3.200.000

III50107

Dầu nước

m3

3.000.000

III50112

Thông 2 lá

m3

3.000.000

III50113

Các loại khác

III5011301

D<25cm

m3

1.500.000

III5011302

25≤D<50cm

m3

2.920.000

III5011303

D≥50cm

m3

5.000.000

III502

Gỗ nhóm VI

III50202

Cáng lò

m3

3.000.000

III50206

Kháo vàng

m3

2.200.000

III50208

Phay

m3

1.900.000

III50209

Trám hồng

m3

2.400.000

III50210

Xoan đào

m3

3.400.000

III50212

Các loại khác

III5021201

D<25cm

m3

1.300.000

III5021202

25≤D<50cm

m3

2.600.000

III5021203

D≥50cm

m3

5.000.000

III503

Gỗ nhóm VII

III50302

Lồng mức

m3

2.800.000

III50303

Sữa (Mò cua/Mù cua)

m3

2.300.000

III50304

Trám trắng

m3

2.310.000

III50305

Vạn trứng (Vang trứng)

m3

2.810.000

III50306

Xoan

m3

1.410.000

III50307

Các loại khác

III5030701

D<25cm

m3

1.010.000

III5030702

25≤D<50cm

m3

2.510.000

III5030703

D≥50cm

m3

3.800.000

III504

Gỗ nhóm VIII

III50401

Bồ đề

1.100.000

III50402

Bộp (đa xanh)

4.100.000

III50403

Trụ mỏ

840.000

III50404

Các loại khác

III5040401

D<25cm

m3

800.000

III5040402

D≥25cm

m3

2.800.000

III6

Cành, ngọn, gốc, rễ

III601

Cành, ngọn

m3

Bằng 20 % giá

bán gỗ tròn tương ứng

III602

Gốc, rễ

m3

Bằng 50 % giá

bán gỗ tròn tương ứng

III7

Củi

Ster

490.000

III8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

III801

Tre

III80101

D<5cm

Cây

8.000

III80102

5cm≤D<6cm

Cây

13.000

III80103

6cm≤D<10cm

Cây

21.000

III80104

D≥10cm

Cây

30.000

III802

Trúc

Cây

7.000

III803

Nứa

III80301

D<7cm

Cây

3.000

III80302

D≥7cm

Cây

6.000

III804

Mai

III80401

D<6cm

Cây

13.000

III80402

6cm≤D<10cm

Cây

21.000

III80403

D≥10cm

Cây

30.000

III805

Vầu

III80501

D<6cm

Cây

8.000

III80502

6cm≤D<10cm

Cây

15.000

III80503

D≥10cm

Cây

21.000

III807

Giang

III80701

D<6cm

Cây

4.500

III80702

6cm≤D<10cm

Cây

7.000

III80703

D≥10cm

Cây

13.000

III808

Lồ ô

III80801

D<6cm

Cây

6.000

III80802

6cm≤D<10cm

Cây

11.000

III80803

D≥10cm

Cây

15.000

III9

Trầm hương, kỳ nam

III901

Trầm hương

III90101

Loại 1

Kg

425.000.000

III90102

Loại 2

Kg

85.000.000

III90103

Loại 3

Kg

18.000.000

III902

Kỳ nam

III90201

Loại 1

Kg

885.000.000

III90202

Loại 2

Kg

655.000.000

III10

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

III1001

Hồi

III100101

Tươi

Kg

70.000

III100102

Khô

Kg

90.000

III1002

Quế

III100201

Tươi

Kg

28.000

III100202

Khô

Kg

100.000

III1003

Sa nhân

III100301

Tươi

Kg

128.000

III100302

Khô

Kg

255.000

III1004

Thảo quả

III100401

Tươi

Kg

100.000

III100402

Khô

Kg

340.000

III11

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

III1101

Vỏ bời lời đỏ (khô)

Kg

7.000

III1102

Vỏ bời lời xanh (khô)

Kg

4.000

III1103

Vỏ bời lời nước (khô)

Kg

3.000

III1104

Chai cục

Kg

5.000

III1105

Củ riềng khô

Kg

4.000

III1106

Củ riềng tươi

Kg

2.000

III1107

Hạt ươi (khô)

Kg

150.000

III1108

Quả cà na

Kg

2.000

III1109

Nhựa thông

Kg

19.000

III1110

Quả mơ

Kg

12.000

III1111

Bông đót

Mét

120.000

III1112

Le, sậy

Cây

2.000

III1113

Cua đinh

Kg

100.000

III1114

Vỏ hậu phát

Kg

4.000

III1115

Song mây

III111501

Song mây bột

III11150101

D < 25mm

III1115010101

Song mây tươi

Sợi

20.000

Kg

8.000

III1115010102

Song mây sơ chế

Sợi

25.000

Kg

10.000

III11150102

D ≥ 25mm

III1115010201

Song mây tươi

Sợi

28.000

Kg

9.500

III1115010202

Song mây sơ chế

Sợi

32.000

Kg

11.000

III111502

Mây mật, đá cành

III11150201

Song mây tươi

Sợi

4.500

Kg

3.500

III11150202

Song mây sơ chế

Sợi

5.000

Kg

3.500

III111503

Các loại mây khác

III11150301

Song mây tươi

Sợi

2.000

Kg

3.000

III11150302

Song mây sơ chế

Sợi

2.500

Kg

3.500

III1116

Cu ly

Kg

1.500

III1117

Máu chó

Kg

1.500

III1118

Mật nhân (tươi)

Kg

15.000

III1119

Rễ na (tươi)

Kg

15.000

III1120

Sâm dây rừng

III112001

Tươi

Kg

360.000

III112002

Khô

Kg

600.000

III1121

Khổ qua rừng

III112101

Trái tươi

Kg

65.000

III112102

Trái khô

Kg

550.000

III1122

Măng khô rừng

Kg

320.000

III1123

Nấm lim xanh

Kg

2.700.000

III1124

Chuối hột rừng (khô)

Kg

120.000

III1125

Táo mèo (khô)

Kg

80.000

III1126

Nấm hương

Kg

110.000

III1127

Sâm cau rừng (khô)

Kg

190.000

Ghi chú: D là đường kính.

- Đối với các loại gỗ tròn tự nhiên chưa có trong Bảng giá nhưng có trong Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (gọi tắt là Thông tư số 05/2020/TT-BTC) thì giá tính thuế tài nguyên là giá ghi trên hóa đơn, hợp đồng mua bán. Trường hợp giá ghi trên hóa đơn, hợp đồng mua bán thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC thì giá tính thuế tài nguyên là giá tối thiểu được quy định tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC .

- Đối với các loại gỗ tròn tự nhiên chưa có trong Bảng giá và chưa có trong Thông tư số 05/2020/TT-BTC thì giá tính thuế tài nguyên của loại gỗ đó là mức giá tính thuế của các loài khác trong cùng nhóm được quy định tại Bảng giá này.

- Giá tính thuế đối với gỗ gốc, rễ, gỗ có hình thù phức tạp, không đồng nhất không thể đo được đường kính, chiều dài để xác định khối lượng thì phải quy đổi thành gỗ tròn. Việc quy đổi theo quy định hiện hành. Sau khi quy đổi thành gỗ tròn, giá tính thuế được tính bằng 50% giá bán gỗ tròn tương ứng của loài gỗ có kích thước đường kính từ 25cm đến dưới 50cm quy định tại Bảng giá này.

- Củi được khai thác từ thực vật rừng thân gỗ, là bộ phận của chúng có kích thước đầu nhỏ nhỏ hơn 10cm, chiều dài dưới 1m; hoặc có kích thước đầu nhỏ nhỏ hơn 20cm, chiều dài dưới 30cm; hoặc các phế liệu của chúng sau chế biến, được quy đổi: 1 ster = 0,7 m3.

2. Đối với gỗ xẻ:

Khi tính thuế tài nguyên phải quy đổi gỗ xẻ thành gỗ tròn để tính thuế. Việc quy đổi áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành. Áp dụng giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ xẻ theo giá gỗ tròn với kích thước đường kính tương đương bề rộng gỗ xẻ của loài gỗ đó đã được quy định tại Bảng giá này.

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65 /2023/QĐ-UBND Ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Loài cây

Giá (đồng/m3)

Ghi chú

1

Gỗ muồng đen

Đường kính < 35 cm

1.100.000

Đường kính từ 35 cm - 50 cm

1.800.000

Đường kính > 50 cm

2.500.000

2

Gỗ Keo lá tràm

600.000

3

Gỗ Keo tai tượng

420.000

4

Gỗ Keo lai

600.000

5

Gỗ Bạch đàn

660.000

6

Gỗ Thông các loại

Đường kính < 25 cm

1.380.000

Đường kính từ 25cm - 35 cm

1.930.000

7

Gỗ Tếch

1.800.000

8

Các loài khác

Bằng 80% giá tính thuế của các loại lâm sản rừng tự nhiên cùng nhóm, loài, đường kính tương ứng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 65/2023/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


763

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.31.64
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!