|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 56/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản là xe ô tô xe máy Kon Tum
Số hiệu:
|
56/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Hải
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/2015/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 29 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN
LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
chính số: 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011;
số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số: 2289/TTr-STC ngày 10/12/2015 về việc ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô
tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014, Quyết
định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014, Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày
09/3/2015 của UBND tỉnh để làm cơ sở để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là
xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên
quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/cáo);
- Bộ Tài chính (b/cáo);
- Tổng Cục Thuế (b/cáo);
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp (b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/cáo);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/cáo);
- Công an tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh - Truyền hình Kon Tum;
- Công báo tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, KTTH6.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
LOẠI
XE MÁY
|
ĐƠN
GIÁ
|
Ghi
chú
|
A
|
DANH
MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
I
|
HONDA
|
|
|
|
HONDA HC 121 WAVE ALPHA
|
17,0
|
|
|
JF58 VISION
|
29,9
|
|
II
|
CÔNG TY VMEP
|
|
|
|
SYM ELEGANT II ( SAS)
|
13,3
|
|
B
|
DANH
MỤC BỔ SUNG
|
|
|
I
|
HONDA
|
|
|
1
|
HONDA JF511 SH MODE bản tiêu chuẩn
|
47,2
|
|
2
|
HONDA JF51 SH MODE bản cao cấp
|
47,6
|
|
3
|
JF451 LEAD bản tiêu chuẩn
|
37,5
|
|
4
|
JF451 LEAD bản cao cấp
|
38,5
|
|
5
|
JF422 SH125i
|
66,0
|
|
6
|
KF143 SH150i
|
80,0
|
|
7
|
JC61 MSX
|
60,0
|
|
II
|
YAMAHA
|
|
|
1
|
YAMAHA NM-X
|
73,6
|
|
2
|
YAMAHA SIRIUS
FI 1FCC
|
19,2
|
|
3
|
YAMAHA SIRIUS
FI 1FC9
|
20,2
|
|
4
|
YAMAHA SIRIUS
FI 1FC8
|
22,2
|
|
5
|
YAMAHA ACRUZO 2TD1 STD
|
33,2
|
|
6
|
YAMAHA ACRUZO
2TD1 DX
|
34,7
|
|
III
|
KAWASAKI
|
|
|
1
|
NINJA H2 ZX1000NF
|
1.065,0
|
|
2
|
ER-6n ABS ER650FFF
|
258,0
|
|
3
|
NINJA 300 ABS
EX300BFFA EX300BGF
|
196,0
|
|
4
|
Z1000 ABS ZR1000GFF ZR1000GGF
|
463,0
|
|
5
|
ZX-10R ABS ZX1000KFFA
|
549,0
|
|
6
|
Z800 ABS ZR800BFF ZR800BGF
|
323,0
|
|
IV
|
CÔNG TY VMEP
|
|
|
1
|
ATTILA V-VJ6
|
35,2
|
|
V
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN T&T
|
|
|
1
|
Prodaelim 50- WA-CLC
|
7,1
|
|
2
|
Prodaelim 50 - WA Lz - CLC
|
7,4
|
|
3
|
Prodaelim 50 D - CLC
|
7,1
|
|
4
|
Prodaelim 50 D Lz - CLC
|
7,4
|
|
5
|
Prodaelim 50 D Super 02-CLC
|
7,3
|
|
6
|
Prodaelim 50 D Super 02 Lz-CLC
|
7,6
|
|
7
|
Prodaelim 50-R cơ-CLC
|
7,5
|
|
8
|
Prodaelim 50-R cơ Lz-CLC
|
7,8
|
|
9
|
Prodaelim 50-R
đĩa - CLC
|
7,7
|
|
10
|
Prodaelim 50- R đĩa Lz-CLC
|
8,0
|
|
11
|
Prodaelim 50 super Cup - CLC
|
7,2
|
|
VI
|
XE MÁY ĐIỆN
|
|
|
1
|
EMOTOVN
|
4,5
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
LOẠI
XE Ô TÔ
|
ĐƠN
GIÁ
|
Ghi
chú
|
A
|
DANH
MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
Ô tô tải
|
|
|
I
|
MITSUBISHI
|
|
|
MITSUBISHI TRITON GLS A/T
|
690,03
|
|
|
MITSUBISHI TRITON
GLS M/T
|
690,00
|
|
|
Ô tô chở người
|
|
|
I
|
MITSUBISHI
|
|
|
|
MITSUBISHI PAJERO GLS (AT) (số
tự động), DT 2972 cc, 7 chỗ, nhập
|
1.880,00
|
|
II
|
TOYOTA
|
|
|
|
TOYOTA CAMRY 2.5G ASV50L-JETEKU, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 2.494 cm3, điều hòa tự động
2 vùng
|
1.263,00
|
|
|
TOYOTA CAMRY 2.5Q ASV50L-JETEKU, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 2.494 cm3, điều hòa tự động 3 vùng
|
1.414,00
|
|
|
TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU
V TRD Soprtivo (Động cơ xăng 4x4), 7 chỗ, tự động 4 cấp, DT
2694 cm3, bộ ốp thân xe thể thao TRD
|
1.195,00
|
|
|
TOYOTA VIOS E NCP150L-BEMRKU, 5 chỗ, số tay 5 cấp, động
cơ xăng dung tích 1,497 cm3
|
595,00
|
|
|
TOYOTA VIOS G NCP150L-BEPGKU, 5 chỗ, số tự động 4 cấp,
động cơ xăng dung tích 1,497 cm3
|
649,00
|
|
III
|
LEXUS
|
|
|
|
LEXUS LS460L(USF41L-AEZGHW),
5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ
xăng, DT 4,608 cm3
|
5.808,00
|
|
|
LEXUS GX460, 7 Chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, DT 4,6 cm3
|
3.957,00
|
|
B
|
DANH
MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
Ô tô tải
|
|
|
I
|
CHIẾN THẮNG
|
|
|
1
|
CHIẾN THẮNG - CT3.48TL2/4x4-KM, tải
3,0 tấn, năm 2014, Việt Nam
|
432,00
|
|
II
|
MITSUBISHI
|
|
|
1
|
MITSUBISHI TRITON GLS A/T Phiên bản
giới hạn
|
775,00
|
|
III
|
JAC
|
|
|
1
|
JAC HFC 1047K4/TL
|
365,00
|
|
2
|
JAC HFC 1047K4/KM1
|
385,00
|
|
3
|
JAC HFC 1047K4/KM2
|
383,00
|
|
4
|
JAC HFC 1047K4/TK1A
|
391,50
|
|
5
|
JAC HFC 1047K4/TK1B
|
391,50
|
|
IV
|
TOYOTA
|
|
|
1
|
TOYOTA Hilux G KUN126L-DTAHYU, tự động 5 cấp, DT 2.982cm3, 4x4, 5
chỗ, trọng tải 515kg; nhập khẩu
|
877,00
|
|
2
|
TOYOTA Hilux G KUN126L-DTFMYU, số tay 6 cấp,
DT 2.982cm3, 4x4, 5 chỗ, trọng tải 515kg; nhập khẩu
|
809,00
|
|
3
|
TOYOTA Hilux G KUN135L-DTFSHU, số tay 6 cấp, DT 2.494cm3, 4x2, 5 chỗ, trọng tải 515kg; nhập khẩu
|
693,00
|
|
V
|
HOA
MAI:
|
|
|
1
|
HOAMAI HD1600A-E2TD, tải 1,6 tấn
|
233,00
|
|
2
|
HOAMAI HD2350A-E2TD, tải 2,35 tấn
|
250,00
|
|
3
|
HOAMAI HD3000A-E2TD, tải 3 tấn
|
260,00
|
|
4
|
HOAMAI HD6450A-E2TD, tải 6450kg
|
376,00
|
|
5
|
HOAMAI HD6450A.4x4-E2TD, tải 6450kg
|
413,00
|
|
VI
|
NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM
|
|
|
1
|
VB125, BB10X11414, 1250kg
|
295,00
|
|
2
|
VB150, CB10X11414, 1490kg
|
308,00
|
|
3
|
VT260MB,ET39X11002, 1990kg
|
425,00
|
|
4
|
VT260MB,ET39X11212, 1990kg
|
474,00
|
|
5
|
VT260TK,ET39X11003, 1800kg
|
425,00
|
|
6
|
VT260TK,ET39X11313,
1800kg
|
491,00
|
|
7
|
VB650, LB00X11414, 6315kg
|
585,00
|
|
8
|
VB980, Z202X11414, 7700kg
|
786,00
|
|
9
|
VT750 CS, MT00X11006
|
562,00
|
|
10
|
VT200-1MB, DT21X11002; 1990kg
|
367,00
|
|
11
|
VT200-1MB, DT21X11212; 1990kg
|
399,00
|
|
12
|
VT200-1TK, DT21X11003; 1990kg
|
367,00
|
|
13
|
VT200-1TK, DT21X11313; 1990kg
|
407,00
|
|
14
|
VT651MB; LT01X11002; 6490kg
|
535,00
|
|
15
|
VT651MB; LT01X11212;
6490kg
|
570,00
|
|
16
|
VT651TK; LT01X11003;
6490kg
|
535,00
|
|
17
|
VT651TK; LT01X11313; 6490kg
|
581,00
|
|
VII
|
ĐÔNG PHONG
|
|
|
1
|
TRUONG GIANG
DFM EQ9TE6X/KM, Tải thùng 2 cầu, tải 14,4 tấn năm 2015
|
875,00
|
|
2
|
TRUONG GIANG DFM EQ10TE8X4/KM, Tải
thùng 2 cầu, tải 18,7 tấn năm 2015
|
1.050,00
|
|
VIII
|
NISSAN
|
|
|
1
|
NISSAN NP300 NAVARA E,
CVL2LHYD23FYN.... 5 chỗ; năm 2014, 2015
|
645,00
|
|
2
|
NISSAN NP300 NAVARA SL,
CVL4LNYD23IYP.... 5 chỗ; năm 2014,
|
745,00
|
|
3
|
NISSAN NP300 NAVARA VL,
CVL4LZLD23IYP.... 5 chỗ; năm 2014,
|
835,00
|
|
IX
|
MEKONG
|
|
|
1
|
MEKONG AUTO
PASO 1.5 TD, Ô tô tải
|
140,00
|
|
X
|
SYM
|
|
|
1
|
SYM SJ1-A-S loại cao cấp có thùng lửng,
có điều hòa
|
266,60
|
|
2
|
SYM SJ1-A-S loại cao cấp không
thùng lửng, có điều hòa
|
247,25
|
|
3
|
SYM SJ1-A-S loại tiêu chuẩn có
thùng lửng, có điều hòa
|
260,15
|
|
4
|
SYM SJ1-A-S loại tiêu chuẩn không thùng lửng, có điều
hòa
|
240,80
|
|
5
|
SYM SJ1-A-S loại tiêu chuẩn có
thùng lửng, không điều hòa
|
245,10
|
|
6
|
SYM SJ1-A-S loại tiêu chuẩn không thùng lửng, không điều hòa
|
225,75
|
|
XI
|
FORD
|
|
|
1
|
FORD RANGER, 4x4, 872kg, công suất
92kW, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn,
IXBX9D6 năm 2015, 2016
|
619,00
|
|
2
|
FORD RANGER XLS, 4x2, 946kg, công
suất 92kW, 2198 cc, xe ô tô tải Pick up, nhập khẩu mới,
Cabin kép, số sàn, IXBS9DH năm
2015, 2016
|
627,00
|
|
3
|
FORD RANGER XLT, 4x4, 824kg, công
suất 118kW, 2198 cc, xe ô tô tải -
Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, IXB946 năm 2015, 2016
|
758,00
|
|
4
|
Ford Ranger Wildtrak, 4x2, 808kg,
2198cc, số tự động, không nắp che cuốn, IXBW94R năm 2015, 2016
|
798,00
|
|
5
|
Ford Ranger Wildtrak, 4x2, 778kg,
2198cc, số tự động, có nắp che cuốn, IXBW94R năm 2015, 2016
|
840,00
|
|
6
|
Ford Ranger Wildtrak, 4x4, 630kg,
3198cc, số tự động, có nắp che cuốn, IXBW9G4 năm 2015, 2016
|
899,00
|
|
XII
|
LOẠI
XE KHÁC
|
|
|
1
|
CHENGLONG LZ3313PEF
|
1.155,00
|
|
B
|
Ô
tô chở người
|
|
|
I
|
MITSUBISHI
|
|
|
1
|
MITSUBISHI PAJERO SPORT
KH6WGYPYLVT5: DT 2998cc; 7 chỗ; lắp ráp trong nước
|
1.000,00
|
|
2
|
MITSUBISHI PAJERO SPORT
KG6WGYPYLVT5: DT 2998cc; 7 chỗ; lắp ráp trong nước
|
924,00
|
|
3
|
MITSUBISHI PAJERO SPORT
KG4WGNMZLVT5; DT 2477cc; 7 chỗ; lắp ráp trong nước
|
790,00
|
|
4
|
MITSUBISHI Outlander sport GLS; số
tự động 1998cc; 5 chỗ; nhập khẩu
|
968,00
|
|
5
|
MITSUBISHI Outlander sport GLX; số
tự động 1998cc; 5 chỗ; nhập khẩu
|
870,00
|
|
6
|
MITSUBISHI Mirage số tự động
1193cc; 5 chỗ; nhập khẩu
|
510,00
|
|
7
|
MITSUBISHI Mirage số sàn 1193cc; 5
chỗ; nhập khẩu
|
440,00
|
|
8
|
MITSUBISHI Attrage CVT; số tự động
1193cc; 5 chỗ; nhập khẩu
|
548,00
|
|
9
|
MITSUBISHI Attrage MT; số sàn 1193cc; 5 chỗ; nhập khẩu
|
498,00
|
|
10
|
MITSUBISHI Attrage MT Std; số sàn
1193cc; 5 chỗ; nhập khẩu
|
468,00
|
|
II
|
TOYOTA
|
|
|
1
|
TOYOTA CAMRY 2.0E ACV51L-JETNHU, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 1.998 cm4
|
1.122,00
|
|
2
|
TOYOTA Corolla V ZRE173L-GEXVKH, 5
chỗ, số tự động vô cấp, DT 1.987cm3
|
992,00
|
|
3
|
TOYOTA Corolla G ZRE172L-GEXGKH, 5
chỗ, số tự động vô cấp, DT 1.799cm3
|
848,00
|
|
4
|
TOYOTA Corolla G ZRE172L-GEFGKH,
5 chỗ, số tự tay 6 cấp, DT 1.799cm4
|
795,00
|
|
5
|
TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX TRJ150L-GKTEK, động cơ xăng 4x4, 7 chỗ, số tự động 6 cấp,
DT 2.694 cm3, năm 2015
|
2.192,00
|
|
III
|
LEXUS
|
|
|
1
|
LEXUS LX570(URJ201L-GNZGKV),
8 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, DT 5,663 cm3
|
5.610,00
|
|
2
|
LEXUS ES350, GSV60L - BETGKV, số tự
động 6 cấp, DT 3,456 cm3
|
2.706,00
|
|
3
|
LEXUS NX200t, AGZ15L-AWTLTW, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 1998cc, năm 2015
|
2.480,00
|
|
4
|
LEXUS ES250, ASV60L-BETGKV, 5 chỗ, số
tự động 6 cấp, DT 2.494
|
2.187,00
|
|
IV
|
NISSAN
|
|
|
1
|
NISSAN INFINITI QX60,
JLJNLVWL50EQ7, động cơ xăng, dt 3498cc, 7 chỗ, SUV, hai cầu, năm 2015/2016
|
2.699,9
|
|
2
|
Nissan NV350 Urvan;
16 chỗ DT 2488cc, số sàn, 1 cầu
|
1.180,00
|
|
V
|
VOLKSWAGEN
|
|
|
1
|
VOLKSWAGEN POLO, số tự động 6 cấp, DT 1598, năm 2014
|
726,00
|
|
2
|
VOLKSWAGEN POLO, số sàn, DT 1598, năm 2014
|
661,00
|
|
VI
|
SUBARU
|
|
|
1
|
SUBARU XV 2,0I
PREMIUM, 5 chỗ, năm 2015
|
1.197,0
|
|
2
|
SUBARU FORESTER 2.0I L AWD, 5 chỗ, năm 2015
|
1.260,0
|
|
3
|
SUBARU FORESTER 2.0XT AWD, 5 chỗ, năm 2015
|
1.470,0
|
|
4
|
SUBARU LEGACY 2,5i S AWD, 5 chỗ, năm 2015
|
1.365,0
|
|
5
|
SUBARU OUTBACK
2,5I-S, 5 chỗ, năm 2015
|
1.512,0
|
|
Quyết định 56/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
4.175
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|