|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
55/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Hải
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KONTUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
55/2014/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 06
tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng
6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25
tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng
8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 hướng dẫn về lệ
phí trước bạ; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài
chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
1978/TTr-STC-CSG ngày 10 tháng 9 năm 2014 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh
Kon Tum; ý kiến của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 182/BC-STP ngày 05 tháng 9 năm
2014.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe
máy ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 6 tháng 5 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh Kon Tum phối hợp
với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy định
hiện hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Kon Tum; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VB QPPL -Bộ Tư pháp (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn ĐBQH (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Cổng thông tin điện tử;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- Lưu VT, KTTH4, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
LOẠI XE MÁY
|
ĐƠN GIÁ
|
GHI CHÚ
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
I
|
HONDA
|
|
|
1
|
HONDA JC52E WAVE S (D)
|
17,2
|
|
II
|
CÔNG TY CỔ PHẦN
HONLEI VN
|
|
|
1
|
ASTREA C110
|
6,3
|
|
2
|
DAEEHAN C110
|
6,3
|
|
3
|
DAEEHAN C50
|
6,3
|
|
4
|
JOLIMOTO C110
|
6,3
|
|
5
|
RIMA C110
|
6,3
|
|
6
|
SCR-VAMAI-LA C110
|
6,3
|
|
B
|
DANH MỤC BỔ
SUNG
|
|
|
I
|
HONDA
|
|
|
1
|
HONDA HC121 WAVE
|
17,0
|
|
2
|
HONDA JA32 WAVE RSX FI
|
22,9
|
|
3
|
HONDA JA32 WAVE RSX FI (D)
|
20,5
|
|
4
|
HONDA JA32 WAVE RSX FI (C)
|
22,8
|
|
5
|
HONDA JC536 FUTURE FI
|
24,3
|
|
6
|
HONDA JC537 FUTURE FI
|
28,6
|
|
7
|
HONDA JC538 FUTURE FI ©
|
29,5
|
|
8
|
HONDA JF56 PCX
|
51,5
|
|
9
|
HONDA JF461 AIRBLADE FI
|
42,0
|
|
II
|
YAMAHA
|
|
|
1
|
YAMAHA SIRIUS FI 1FC3
|
22,5
|
|
2
|
YAMAHA FZ150 2SD1…
|
65,0
|
|
III
|
CÔNG TY VMEP
|
|
|
1
|
ATTILA VENUS (VJ4)
|
36,0
|
|
2
|
ATTILA VENUS (VJ5)
|
34,0
|
|
3
|
SYM ANGELA (VC2) - 50cc
|
15,3
|
|
4
|
SYM ATTILA ELIZABETH EFI-VUJ
|
31,5
|
|
5
|
SYM ATTILA ELIZABETH EFI-VUK
|
29,5
|
|
IV
|
CÔNG TY CỔ PHẦN
HONLEI VN
|
|
|
1
|
CITIS C110
|
6,3
|
|
2
|
CITI KOREV C110
|
6,3
|
|
3
|
CITI NEW c110
|
6,3
|
|
4
|
DAEEHAN 100
|
5,9
|
|
5
|
FONDARS C110
|
6,3
|
|
6
|
HONLEI C110
|
6,3
|
|
7
|
SCR-YAMAHA C110
|
6,3
|
|
V
|
XE MÁY ĐIỆN
|
|
|
1
|
SHMI
|
4,5
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
LOẠI XE Ô TÔ
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
I
|
HONDA
|
|
|
1
|
HONDA ACCORD 2.4S
|
1.470,0
|
|
II
|
FORD
|
|
|
1
|
FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền
động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2014
|
774,0
|
|
2
|
FORD EVEREST UW 151-7, 7 chỗ, hộp số tự động,
truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2014
|
823,0
|
|
3
|
FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền
động 2 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2014
|
861,0
|
|
4
|
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số
cơ khí, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 4 cửa, mid trend, năm 2014
|
545,0
|
|
5
|
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số
tự động, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 4 cửa, mid trend, năm 2014
|
566,0
|
|
6
|
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số
cơ khí, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 5 cửa, SPORD, năm 2014
|
604,0
|
|
7
|
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số
tự động, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 4 cửa, Tita, năm 2014
|
599,0
|
|
8
|
FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT 5 chỗ ngồi, hộp
số tự động, động cơ xăng, dung tích 998cc, 5 cửa, sport, năm 2014
|
659,0
|
|
9
|
FORD RANGER XLT, 05 chỗ + 846 kg, năm 2014, Thái
Lan, DT 2.198
|
714,0
|
|
10
|
FORD RANGER, 4x4, 916kg, công suất 92kW, 2198 cc,
xe ô tô tải- Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL1ELAA 2013,
2014
|
595,0
|
|
11
|
FORD RANGER XLS, 4x2, 991kg, công suất 92kW, 2198
cc, xe ô tô tải- Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, Diesel, UG1HLAD
năm 2013, 2014
|
605,0
|
|
12
|
FORD RANGER XLS, 4x2, 957kg, công suất 110kW,
2198cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, diesel
XLS, UG1S LAA năm 2013, 2014
|
632,0
|
|
13
|
FORD RANGER XLT, 4x4, 846kg, công suất 110kW,
2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, UG1T LAA
năm 2013, 2014
|
744,0
|
|
14
|
FORD RANGER WILDTRAK, 4x2, 895kg, công suất
110kW, 2198cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động,
diesel Wildtrak, UG1V LAA năm 2014
|
772,0
|
|
15
|
FORD RANGER, 4x4, 1019kg, công suất 92kw, 2198 cc,
xe ô tô sát xi, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1J LAC năm
2011-2014
|
585,0
|
|
16
|
FORD RANGER, 4x4, 879kg, công suất 92kW, 2198cc,
xe ô tô tải- Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAA, năm
2014
|
629,0
|
|
17
|
FORD RANGER, 4x4, 863kg, công suất 92kW, 2198 cc,
xe ô tô tải Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAB, năm
2014
|
635,0
|
|
18
|
FORD RANGER XLS, 4x2, 994kg, công suất 92kW, 2198
cc, xe ô tô tải- Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H
LAE năm 2014
|
611,0
|
|
19
|
FORD RANGER XLS, 4x2, 947 kg, công suất 110kW,
2198cc, xe ô tô tải- Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel
XLS, UG1S LAD năm 2014
|
638,0
|
|
20
|
FORD RANGER WILDTRAK, 4x2, 760 kg, công suất
110kW, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động,
Diesel Wildtrak, UL3A LAA năm 2014
|
804,0
|
|
21
|
FORD RANGER WILDTRAK, 4x4, 706kg, công suất
147kW, 3198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động,
Diesel Wildtrak, UK8J LAB năm 2014
|
838,0
|
|
22
|
FORD RANGER XLT, 4x4, 814kg, công suất 110kW,
2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, UG1T LAB
năm 2014
|
747,0
|
|
23
|
FORD TRANSIT FCCY.HFFA, 16 chỗ, năm 2005, Việt
Nam
|
500,0
|
|
24
|
FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Việt Nam, năm
2014
|
826,0
|
|
25
|
FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số cơ
khí, động cơ xăng, DT 1498cc, Mid trend, Non-Pack, năm 2014
|
598,0
|
|
26
|
FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số cơ
khí, động cơ xăng, DT 1498cc, Mid trend, Pack, năm 2014
|
606,0
|
|
27
|
FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số tự
động, động cơ xăng, DT 1498cc, Mid trend, Non-Pack, năm 2014
|
644,0
|
|
28
|
FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số tự
động, động cơ xăng, DT 1498cc, Mid trend, Pack, năm 2014
|
652,0
|
|
29
|
FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số tự
động, động cơ xăng, DT 1498cc, Titanium, Non-Pack, năm 2014
|
673,0
|
|
30
|
FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số tự
động, động cơ xăng, DT 1498cc, Titanium, Pack, năm 2014
|
681,0
|
|
III
|
HUYNDAI:
|
|
|
1
|
HYUNDAI ACCENT BLUE, 5 chỗ, năm 2014, Hàn Quốc
|
576,5
|
|
2
|
HYUNDAI ACCENT, 5 chỗ, số sàn, DT 1368cm3, năm
2014, sx Hàn Quốc
|
535,2
|
|
3
|
HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4, 5 chỗ, năm 2014, Việt
Nam
|
495,0
|
|
4
|
HYUNDAI ELANTRA GLS, dt 1,591cm3, 5 chỗ, năm
2014, Hàn Quốc
|
690,0
|
|
5
|
HYUNDAI GRAND 110, 5 chỗ năm 2014, Ấn Độ
|
410,0
|
|
6
|
HYUNDAI MIGHTY HD 72/DL-TMB, tải 3,4 tấn, năm
2014, Việt Nam
|
580,0
|
|
IV
|
THACO
|
|
|
1
|
THACO FRONTIER 125-CS/MB1, tải 1,25 tấn, năm
2014, Việt Nam
|
295,5
|
|
2
|
THACO FRONTIER 140-CS/MB1, tải 1,4 tấn, năm 2014,
Việt Nam
|
320,0
|
|
3
|
THACO FRONTIER 140-CS/TK, tải 1,4 tấn, năm 2014,
Việt Nam
|
350,0
|
|
4
|
THACO HYUNDAI HD72/DT-TMB1, tải 3,3 tấn năm 2014
|
592,0
|
|
5
|
THACO MAZDA BT50, 5 chỗ, năm 2014, Thái Lan
|
670,0
|
|
6
|
THACO MAZDA BT-5, 5 chỗ, năm 2014, Thái Lan
|
658,0
|
|
7
|
THACO OLLIN 345A-CS/MB1 tải 7,775 tấn, năm 2014,
Việt Nam
|
465,5
|
|
8
|
THACO TOWNER 750A, tải 0,75 tấn, năm 2014, Việt
Nam
|
152,0
|
|
V
|
KIA
|
|
|
1
|
KIA K3 YD 16G E2 AT, DT 1591 cm3, 5 chỗ, năm
2014, Việt Nam
|
660,0
|
|
2
|
KIA PICANTO TA 12G E2 MT, 5 chỗ, năm 2014, Việt
Nam
|
389,0
|
|
VI
|
TOYOTA
|
|
|
1
|
TOYOTA CAMRY ACV51L-JFPNKV, 5 chỗ, năm 2014, Việt
Nam
|
969,0
|
|
2
|
TOYOTA CAMRY ASV50L-JETEKU, 5 chỗ, năm 2014, Việt
Nam
|
1.252,0
|
|
3
|
TOYOTA FORTUNER TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ, dung tích
2.694 cm3, năm 2014
|
925,0
|
|
4
|
TOYOTA FORTUNER TRD 4x4 TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng, DT 2,694 cm3 năm 2014
|
1.115,0
|
|
5
|
TOYOTA FORTUNER TRD 4x2 TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng, DT 2,694 cm3 năm 2014
|
1.009,0
|
|
6
|
TOYOTA LAND CRUISER 200 LC 4,0 GX 8 SPL, 8 chỗ,
Nhật, 2014
|
2.197,5
|
|
7
|
TOYOTA VIOS NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, năm 2014, Việt
Nam
|
533,0
|
|
8
|
TOYOTA YARIS G NCP151L-AHPGKU, 5 chỗ, số tự động
4 cấp, động cơ xăng DT 1,299 cm3, năm 2014
|
669,0
|
|
9
|
TOYOTA YARIS E NCP151L-AHPRKU, 5 chỗ, số tự động
4 cấp, động cơ xăng DT 1,299 cm3, năm 2014
|
620,0
|
|
VII
|
NHÀ MÁY Ô TÔ
VEAM
|
|
|
1
|
VEAM FOX MB 1.5T-3, 1,490kg, năm 2014, Việt Nam
|
272,3
|
|
2
|
VT150, VT150TL, 1490kg, CT20X11111
|
353,0
|
|
3
|
VT150, VT150TL, 1490kg, CT20X11001
|
338,0
|
|
4
|
VT150, VT150TL, 1490kg, CT20X01111
|
346,0
|
|
5
|
VT150, VT150TL, 1490kg, CT20X01001
|
331,0
|
|
6
|
VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X11212
|
363,0
|
|
7
|
VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X11002
|
338,0
|
|
8
|
VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X01212
|
356,0
|
|
9
|
VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X01002
|
331,0
|
|
10
|
VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X11112
|
353,0
|
|
11
|
VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X01112
|
346,0
|
|
12
|
VT150, VT150TK, 1490kg, CT20X11313
|
368,0
|
|
13
|
VT150, VT150TK, 1490kg, CT20X11003
|
338,0
|
|
14
|
VT150, VT150TK, 1490kg, CT20X01313
|
361,0
|
|
15
|
VT150, VT150TK, 1490kg, CT20X01003
|
331,0
|
|
16
|
VT1100, VT1100MB, 11000kg, Z401X11212
|
1.068,0
|
|
17
|
VT1100, VT1100MB, 11000kg, Z401X11002
|
972,0
|
|
18
|
VT1100, VT1100MB, 11000kg, Z401X01112
|
1.060,0
|
|
19
|
VT1100, VT1100MB, 11000kg, Z401X01002
|
964,0
|
|
VIII
|
LOẠI XE KHÁC
|
|
|
1
|
CHEVROLET SPARK VAN, tải van 0,335 tấn, 2 chỗ,
năm 2014, Việt Nam
|
245,0
|
|
2
|
CNHTC TTCM/WD615.96E-MB15, tải 16 tấn, năm 2014,
Việt Nam
|
1.260,0
|
|
3
|
CNHTC/ZZ4257V3247N1B, tải 14,49 tấn, năm 2014,
Trung Quốc
|
1.080,0
|
|
4
|
CNHTC/ZZ4257V3247N1H, tải 14,49 tấn, năm 2014,
Trung Quốc
|
1.040,0
|
|
5
|
LEXUS RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ, số tự động
6 cấp, động cơ xăng, DT 3,456 cm5, năm 2013-2014
|
2.932,0
|
|
6
|
MAZDA CX-5 AT-AWD, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam
|
1.124,0
|
|
7
|
MAZDA CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam
|
1.020,0
|
|
8
|
MAZDA 3BL-AT, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam
|
679,0
|
|
9
|
NISSAN SUNNY N17 XL, lắp ráp
trong nước, năm 2013/2014
|
565,0
|
|
10
|
NISSAN SUNNY N17 XV, lắp ráp trong nước, năm
2013/2014
|
515,0
|
|
11
|
NISSAN INFINITI QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C động cơ
xăng , dt 3,696cc 5 chỗ, SUV, hai cầu, năm 2013, 2014
|
3.099,0
|
|
12
|
NISSAN INFINITI QX80, JPKNLHLZ62EQ7, động cơ xăng,
dt 5,552cc, 7 chỗ, SUV, hai cầu, năm 2013/2014
|
4.499,0
|
|
13
|
RENAULT KOLEOS, 5 chỗ, DT 2,5L, động cơ xăng, số
tự động, năm 2014
|
1.140,0
|
|
14
|
RENAULT LATITUDE, 5 chỗ, DT 2,5L, động cơ xăng, số
tự động, năm 2013/2014
|
1.300,0
|
|
15
|
RENAULT LATITUDE, 5 chỗ, DT 2,0L, động cơ xăng, số
tự động, năm 2013/2014
|
1.200,0
|
|
16
|
SƠMI ROMOOC CIMC, 29,24 tấn, năm 2014, Trung Quốc
|
330,0
|
|
17
|
TRƯỜNG GIANG DFM-TD7TB-1, 6.95TD, năm 2014
|
480,0
|
|
18
|
TRƯỜNG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM, tải thùng 1 cầu,
6,9 tấn năm 2014
|
500,0
|
|
19
|
TRƯỜNG GIANG DFM EQ8TC4x2L/KM, thùng 1 cầu, tải
7,4 tấn, năm 2014
|
575,0
|
|
20
|
Ô tô đầu kéo hiệu C&C công suất 460PS sản xuất
Trung Quốc năm 2014
|
1.250,0
|
|
21
|
Ô tô đầu kéo hiệu C&C công suất 420PS sản xuất
Trung Quốc năm 2014
|
1.200,0
|
|
22
|
Ô tô đầu kéo hiệu C&C công suất 380PS sản xuất
Trung Quốc năm 2014
|
1.150,0
|
|
23
|
Ô tô đầu kéo hiệu C&C công suất 340PS sản xuất
Trung Quốc năm 2014
|
955,0
|
|
24
|
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun công suất 210PS sản xuất
Trung Quốc năm 2014
|
500,0
|
|
25
|
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun công suất 240PS sản xuất
Trung Quốc năm 2014
|
510,0
|
|
26
|
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun công suất 270PS sản xuất Trung
Quốc năm 2014
|
610,0
|
|
27
|
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun công suất 290PS sản xuất
Trung Quốc năm 2014
|
720,0
|
|
28
|
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun công suất 380PS sản xuất
Trung Quốc năm 2014
|
910,0
|
|
29
|
Ô tô tải thùng hiệu Dayun công suất 210PS sản xuất
Trung Quốc năm 2014
|
730,0
|
|
30
|
Ô tô tải thùng hiệu Dayun công suất 240PS sản xuất
Trung Quốc năm 2014
|
750,0
|
|
31
|
Ô tô tải thùng hiệu Dayun công suất 380PS sản xuất
Trung Quốc năm 2014
|
1.260,0
|
|
32
|
Sơ mi rơ mooc chở container 20 feet 2 trục, không
có sàn hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc năm 2014
|
200,0
|
|
33
|
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 2 trục, không
có sàn hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc năm 2014
|
235,0
|
|
34
|
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, không
có sàn hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc năm 2014
|
300,0
|
|
35
|
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, có
sàn hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc năm 2014
|
330,0
|
|
36
|
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, cổ cò
hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc năm 2014
|
280,0
|
|
37
|
Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun sản
xuất Trung Quốc, năm 2014
|
440,0
|
|
38
|
Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun sản xuất
Trung Quốc, năm 2014
|
465,0
|
|
39
|
Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu
Tianjun sản xuất Trung Quốc, năm 2014
|
435,0
|
|
40
|
Sơ mi rơ mooc chở container 45 feer 3 trục, có
sàn hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc, năm 2014
|
370,0
|
|
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
6.377
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|