|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 55/2017/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Bình Định
Số hiệu:
|
55/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 55/2017/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 21 tháng 09 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25/11/2009;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài
nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 533/TTr-STC ngày 08/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Bình Định như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn
tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành
của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02/10/2017
và thay thế các Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình
Định; Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Định về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng
sản titan các loại; Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Bình Định đối với đá granite các loại; Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND
ngày 05/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh
bảng giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng
titan.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Tổng Cục thuế;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UB MTTQ VN;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- UBND các huyện, TX, TP;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- CV VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hồ Quốc Dũng
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Kèm theo Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
đồng/tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
đồng/tấn
|
1.950.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
đồng/tấn
|
7.000.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
đồng/tấn
|
16.000.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
đồng/tấn
|
11.000.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
đồng/tấn
|
35.000.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
đồng/tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xi titan
|
đồng/tấn
|
10.500.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm
còn lại
|
đồng/tấn
|
3.000.000
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng
sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
đồng/m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
đồng/m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ
(bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ
nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0.4m3
|
đồng/m3
|
700.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 0.4m3 đến dưới
1m3
|
đồng/m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3
|
đồng/m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3
|
đồng/m3
|
3.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ
mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
đồng/m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá
base
|
đồng/m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
đồng/m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
đồng/m3
|
195.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
đồng/m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ, đá
bazan dạng cột
|
đồng/m3
|
370.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
đồng/m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
đồng/m3
|
245.000
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng)
|
đồng/m3
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)
|
đồng/m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
đồng/m3
|
6.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
đồng/m3
|
4.200.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
đồng/m3
|
1.750.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
đồng/m3
|
2.800.000
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
đồng/m3
|
7.000.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm
II
|
đồng/m3
|
6.000.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
đồng/m3
|
7.000.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
đồng/m3
|
4.800.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
đồng/m3
|
3.800.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
đồng/m3
|
3.100.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
đồng/m3
|
2.900.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
đồng/m3
|
2.500.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
đồng/m3
|
bằng 10% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
đồng/m3
|
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
(1 Ste = 0.7 m3)
|
đồng/ste
|
490.000
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để
đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình
(so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
đồng/m3
|
200.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch,..
|
đồng/m3
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
đồng/m3
|
100.000
|
|
|
|
VI0202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
đồng/m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
đồng/m3
|
2.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất
(nước ngầm)
|
đồng/m3
|
3.800
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất
rượu, bia, nước
giải khát, nước đá
|
đồng/m3
|
95.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
đồng/m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng
cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
đồng/m3
|
3.000
|
VI
|
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên
|
đồng/kg
|
51.100.000
|
Quyết định 55/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/2017/QĐ-UBND ngày 21/09/2017 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
5.476
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|