|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
525/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 525/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 09
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ TRONG CÁC
LĨNH VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; Y TẾ DỰ PHÒNG; TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y
TẾ; Y DƯỢC CỔ TRUYỀN THEO THÔNG TƯ SỐ 43/2024/TT-BTC NGÀY 28 THÁNG 6 NĂM 2024
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số Quyết
định số 2456/QĐ-BYT ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 3358/TTr-SYT ngày 22 tháng 8 năm 2024 về việc đề nghị công
bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong các lĩnh vực:
Khám bệnh, chữa bệnh; Y tế dự phòng; Trang thiết bị và công trình y tế; Y Dược
cổ truyền theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng
6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y
tế trên địa bàn tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa
bệnh; Y tế dự phòng; Trang thiết bị và công trình y tế; Y Dược cổ truyền theo
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh (có Danh mục
thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Giám đốc Sở Y tế chịu trách
nhiệm chỉ đạo thực hiện việc cập nhật, công khai dữ liệu thủ tục hành chính
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo đúng hướng dẫn tại Công
văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024 và
sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 8, số 9 khoản III mục A; các thủ tục
hành chính số 10, số 11, số 12, số 13, số 14, số 16, số 19, số 20, số 24, số 25,
số 26, số 32, số 33, số 35 khoản IV mục A; các thủ tục hành chính số 1, số 2,
số 3 khoản VI mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.
3. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2025 trở đi mức thu các khoản phí được công bố tại Quyết định này sẽ thực hiện
theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính (đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số
520/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh).
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để t/h);
- Bộ Y tế (để b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đ);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ PCVP - Trà Thanh Trí (để tr/kh);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/h);
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh (để t/h);
- Viễn thông Kon Tum (để p/h);
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ TRONG CÁC LĨNH VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH; Y TẾ DỰ PHÒNG; TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ; Y DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH: 19 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024
|
Mức phí từ ngày 01/1/2025 trở đi
|
I
|
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa
bệnh (11 TTHC)
|
1
|
1.012289.H34
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Mức thu: 301.000/VNĐ/hồ sơ
|
Mức thu: 430.000/VNĐ/hồ sơ
|
2
|
1.012292.H34
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Mức thu: 301.000/VNĐ/hồ sơ
|
Mức thu: 430.000/VNĐ/hồ sơ
|
3
|
1.012290.H34
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
- Trường hợp 1: Hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất
hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp 12: Hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp
không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
Trường hợp 15: Hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành
nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng:
Mức thu: 105.000/VNĐ/hồ sơ
- Các trường hợp còn lại Mức
thu: 301.000/VNĐ/ hồ sơ
( Không thu phí với các
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Trường hợp 1: Hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất
hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp 12: Hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp
không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
Trường hợp 15: Hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề
trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng:
Mức thu: 150.000/VNĐ/hồ sơ
- Các trường hợp còn lại Mức
thu: 430.000/VNĐ/ hồ sơ
( Không thu phí với các
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
4
|
1.012278.H34
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
- Bệnh viện: 7.350.000/VNĐ/
hồ sơ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000/VNĐ/ hồ sơ
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000/VNĐ/ hồ sơ
- Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám liên chuyên khoa, phòng khám bác sĩ y khoa, Phòng khám Răng Hàm
mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm
sàng : 3.010.000/VNĐ/ hồ sơ
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000 /VNĐ/ hồ sơ
|
- Bệnh viện: 10.500.000/VNĐ/
hồ sơ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000/VNĐ/ hồ sơ
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000/VNĐ/ hồ sơ
- Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám liên chuyên khoa, phòng khám bác sĩ y khoa, Phòng khám Răng Hàm
mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm
sàng : 4.300.000/VNĐ/ hồ sơ
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 /VNĐ/ hồ sơ
|
5
|
1.012279.H34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức thu:
1.050.000/VNĐ/ hồ sơ
( Không thu phí với các
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp)
|
Mức thu:
1.500.000/VNĐ/ hồ sơ
( Không thu phí với các
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp)
|
6
|
1.012280.H34
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trường hợp thay đổi thời
gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng
không thay đổi địa điểm
Mức thu: 1.050.000/VNĐ/ hồ sơ
- Trường hợp thay đổi quy mô
hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, phòng khám bác sĩ y khoa, Phòng
khám Răng Hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 3.010.000 /VNĐ/ hồ sơ
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000/VNĐ/ hồ sơ
+ Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000 /VNĐ/ hồ sơ
|
- Trường hợp thay đổi thời
gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng
không thay đổi địa điểm
Mức thu: 1.500.000/VNĐ/ hồ sơ
- Trường hợp thay đổi quy mô
hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, phòng khám bác sĩ y khoa, Phòng
khám Răng Hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 4.300.000 /VNĐ/ hồ sơ
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000/VNĐ/ hồ sơ
+ Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 /VNĐ/ hồ sơ
|
7
|
1.012271.H34
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Mức thu: 301.000/VNĐ/hồ sơ
|
Mức thu: 430.000/VNĐ/hồ sơ
|
8
|
1.012272.H34
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
- Trường hợp 1: Cấp giấy phép
hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định
tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
- Trường hợp 8: cấp giấy phép
hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm
quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Mức thu: 105.000/VNĐ/hồ sơ
- Các trường hợp còn lại Mức
thu: 301.000/VNĐ/ hồ sơ
( Không thu phí với các
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Trường hợp 1: Cấp giấy phép
hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định
tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
- Trường hợp 8: cấp giấy phép
hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm
quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Mức thu: 150.000/VNĐ/hồ sơ
- Các trường hợp còn lại Mức
thu: 430.000/VNĐ/ hồ sơ
( Không thu phí với các
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
9
|
1.002464.000.00.0 0.H34
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức thu: 700.000/VNĐ/ hồ sơ
|
Mức thu: 1.000.000/VNĐ/ hồ sơ
|
10
|
1.000562.000.00.0 0.H34
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Mức thu: 700.000/VNĐ/ hồ sơ
|
Mức thu: 1.000.000/VNĐ/ hồ sơ
|
11
|
1.000511.000.00.0 0.H34
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
Mức thu: 700.000/VNĐ/ hồ sơ
|
Mức thu: 1.000.000/VNĐ/ hồ sơ
|
II
|
Lĩnh vực: Trang thiết bị
và công trình y tế (03 TTHC)
|
1
|
1.003006.000.00.0 0.H34
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
Mức thu: 2.100.000/VNĐ/ hồ sơ
|
Mức thu: 3.000.000/VNĐ/ hồ sơ
|
2
|
1.003029.000.00.0 0.H34
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A,B
|
Mức thu: 2.100.000/VNĐ/ hồ sơ
|
Mức thu: 3.000.000/VNĐ/ hồ sơ
|
3
|
1.003039.000.00.0 0.H34
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Mức thu: 2.100.000/VNĐ/ hồ sơ
|
Mức thu: 3.000.000/VNĐ/ hồ sơ
|
III
|
Lĩnh vực: Y tế dự phòng
(02 TTHC)
|
1
|
1.002467.000.00.0 0.H34
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng chế phẩm
|
Mức thu: 210.000/VNĐ/ hồ sơ
|
Mức thu: 300.000/VNĐ/ hồ sơ
|
2
|
1.002944.000.00.0 0.H34
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
Mức thu: 210.000/VNĐ/ hồ sơ
|
Mức thu: 300.000/VNĐ/ hồ sơ
|
IV
|
Lĩnh vực: Y dược cổ truyền
(03 TTHC)
|
1
|
1.012418.H34
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12 tháng 3 năm
2024.
|
Mức thu: 1.750.000/VNĐ/ hồ sơ
|
Mức thu: 2.500.000/VNĐ/ hồ sơ
|
2
|
1.012415.H34
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
Mức thu: 1.750.000/VNĐ/ hồ sơ
|
Mức thu: 2.500.000/VNĐ/ hồ sơ
|
3
|
1.012416.H34
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
Mức thu: 1.750.000/VNĐ/ hồ sơ
|
Mức thu: 2.500.000/VNĐ/ hồ sơ
|
Tổng cộng: 19 Thủ tục hành
chính (trong đó: có 19 thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh)
Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Y tế dự phòng; Trang thiết bị và công trình y tế; Y Dược cổ truyền theo Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 525/QĐ-UBND ngày 09/09/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Y tế dự phòng; Trang thiết bị và công trình y tế; Y Dược cổ truyền theo Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
225
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|