|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 43/2018/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm tính lý hóa giống nhau Đồng Nai
Số hiệu:
|
43/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2018/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 15 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số
45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài
chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối
với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 4806/TTr-STC ngày 15/8/2018 và Văn bản số 5847/STC-GCS
ngày 08/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/11/2018 và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai:
1. Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày
18/11/2011 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày
03/7/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày
18/11/2011 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế
đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
3. Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày
24/9/2015 về việc bổ sung Bảng giá tối thiểu tính thuế các
loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số
65/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Cục
Thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh
và thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị, doanh nghiệp và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Quản lý Giá;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư Pháp;
- Chánh -Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT
LÝ HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày
15/10/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng
sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
m3
|
|
|
|
II101
|
|
|
|
Đất khai thác
để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
60.000
|
|
|
II02
|
|
|
|
Đất sỏi phún phục vụ thi công đường giao thông, dân dụng, công nghiệp
|
m3
|
65.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có
diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
đến dưới 0,2m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,6m2
đến dưới 01m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2
trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn,
đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
85.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất
xi măng
|
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai
thác)
|
tấn
|
105.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mịn)
|
m3
|
80.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát
xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
|
|
|
|
|
II5020201
|
|
Cát sông
|
m3
|
320.000
|
|
|
|
|
II5020202
|
|
Cát khai thác tuyển rửa trên bờ
|
m3
|
250.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
150.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá
Granite
|
|
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá
granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
1.000.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat
làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
210.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
300.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
|
II24
|
II2412
|
|
|
|
Đá
phong hóa
|
m3
|
60.000
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai, lát
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ
(Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc,
Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
2.800.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
13.900.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
21.400.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
21.600.000
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm ≤ D < 65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D ≥ 65cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm ≤ D<50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25 cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu
mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc
(cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét, trường chua
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ
hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng
lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên
vên
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô
bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài < 2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥ 2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông
lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D < 35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D ≥ 35 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm ≤ D <
35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muông (Muồng
cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D < 25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ
nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D < 25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm
VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoăn
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D < 25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ
nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
840.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D < 25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D ≥ 25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
III505
|
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 20% giá
bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 40% giá
bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang,
tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D < 5cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5 cm ≤ D < 6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D < 7cm
|
cây
|
2.800
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D ≥ 7cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D < 6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm ≤ D <
10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D < 6cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
14.700
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D> 10 cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D < 6cm
|
cây
|
4.200
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D> 10 cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D < 6cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm ≤ D< 10cm
|
cây
|
10.500
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D> 10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
350.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
70.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
14.000.000
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
539.000.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi,
quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
|
III002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
|
90.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
210.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
280.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Mum
|
cây
|
3.000
|
|
|
IIIl102
|
|
|
|
Mây
|
cây
|
2.000
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
2.000.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
|
|
|
|
|
V20201
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) phục vụ
cho đô thị
|
m3
|
9.000
|
|
|
|
V20202
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) phục vụ
cho nông thôn
|
m3
|
6.100
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
70.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng,
dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
m3
|
|
|
|
|
V30301
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
V30302
|
|
|
Nước ngầm
|
m3
|
7.000
|
VI
|
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên
|
kg
|
51.100.000
|
Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
3.619
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|