|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
42/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Bùi Thanh An
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
42/2023/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 28
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT
LÝ, HÓA GIỐNG NHAU NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Luật về Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng
7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng
10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6,
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công
văn số 5781/STC-QLG&CS ngày 04 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Chi tiết tại
Phụ lục I, II, III, IV, V và VI kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng Bảng
giá tính thuế tài nguyên
1. Mức giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài
nguyên tại Điều 1 Quyết định này là mức giá tối thiểu để tính thu thuế tài
nguyên theo quy định của pháp luật hiện hành, không có giá trị thanh toán.
2. Trường hợp giá tài nguyên ghi trên hóa đơn bán
hàng hợp pháp cao hơn hoặc bằng giá tài nguyên quy định tại Bảng giá tính thuế
tài nguyên thì giá tính thuế là giá ghi trên hóa đơn bán hàng; trường hợp giá
bán ghi trong hóa đơn bán hàng thấp hơn giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài
nguyên thì giá tính thuế theo giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên.
3. Khi giá tài nguyên trên thị trường có biến động
từ 20% trở lên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới chưa quy định trong Bảng giá
tính thuế tài nguyên hoặc Bảng giá tính thuế tài nguyên không phù hợp với khung
giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành, Sở Tài chính chủ trì phối hợp
với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát, lập phương án
điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Nghệ An có trách nhiệm kê khai và nộp thuế tài nguyên theo quy định.
2. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường,
Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh
hàng năm xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên phù hợp với biến động của thị
trường và Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành.
b) Chủ trì thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại
khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính khi có phát sinh các nội dung cần điều chỉnh, bổ
sung bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường:
Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản có phát sinh
khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo
cho Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.
4. Trách nhiệm của Cục Thuế tỉnh:
a) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo
quy định.
b) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản
lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ
sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định.
c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm,
loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Nghệ An về Tổng
cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên.
d) Trong quá trình thực hiện thu thuế tài nguyên mà
phát sinh trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên
như: tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá, tài nguyên có giá biến
động lớn thì Cục Thuế báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, đồng thời thông báo cho Sở
Tài chính biết để thực hiện theo quy định tại các khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư
số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10
tháng 01 năm 2024.
2. Bãi bỏ Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Nghệ An và Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh bổ sung Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số
71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nghệ An; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân
có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT (PP, Hòa).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Thanh An
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
10.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
tấn
|
450.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
1.200.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
tấn
|
280.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quăng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
tấn
|
340.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
tấn
|
420.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
180.000
|
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
I202
|
|
|
|
Mangan có hàm lượng từ 20%< Mn ≤25%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I203
|
|
|
|
Mangan có hàm lượng từ 25%<Mn ≤ 30%
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
I204
|
|
|
|
Mangan có hàm lượng từ 30%<Mn ≤ 35%
|
tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
I205
|
|
|
|
Mangan có hàm lượng từ 35%<Mn ≤ 40%
|
tấn
|
2.100.000
|
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%
|
tấn
|
3.000.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
|
tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
tấn
|
6.200.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
936.000.000
|
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn
|
tấn
|
220.000.000
|
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn
|
tấn
|
250.000.000
|
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
kg
|
16.000.000
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%
|
tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%
|
tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%
|
tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%
|
tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%
|
tấn
|
3.372.000
|
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70%
(sa khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
204.000.000
|
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
tấn
|
320.000.000
|
|
|
I7
|
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
tấn
|
110.000.000
|
|
|
|
|
I170202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb≤5%
|
tấn
|
7.300.000
|
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10%
|
tấn
|
12.240.000
|
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15%
|
tấn
|
17.265.000
|
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20%
|
tấn
|
24.440.000
|
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%
|
tấn
|
31.265.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
tấn
|
45.000.000
|
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
23.571.000
|
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%
|
tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
tấn
|
7.000.000
|
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
tấn
|
800.000
|
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn< 15%
|
tấn
|
1.870.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥ 15%
|
tấn
|
2.244.000
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại tài
nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
41.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề
mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề
mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề
mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề
mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề
mặt từ 01m2 trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3
đến dưới 1 m3
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến
dưới 3m3
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030301
|
Loại A
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030302
|
Loại B
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá 1x 2cm
|
m3
|
160.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá 1x 0,5cm
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá 2x 4cm
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
Đá 4x6cm
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030405
|
Đá 6x8cm
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m3
|
280.000
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
60.000
|
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
130.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
60.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
60.000
|
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
150.000
|
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3
sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
300.000
|
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để
xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3)
để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
|
II40301
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
|
II40302
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
|
II40303
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
m3
|
160.000
|
1 m3 =
1,6 tấn
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá hoa trắng < 0,4m3 để chế tác
mỹ nghệ
|
m3
|
1.440.000
|
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo
|
m3
|
300.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
60.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
245.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
75.000
|
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
m3
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng
nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá Granite bán phong hóa
|
m3
|
48.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomit, quartzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit sau khai thác chưa phân loại màu sắc,
chất lượng
|
m3
|
350.000
|
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ (trừ nhóm III 00104)
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 1 m2 trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công
nghiệp
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomit màu vân gỗ
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
|
III20203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
tấn
|
1.800.000
|
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục
-15)
|
tấn
|
1.436.000
|
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
tấn
|
3.381.000
|
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.741.000
|
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.793.000
|
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
4.134.000
|
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.704.000
|
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
3.021.000
|
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.641.000
|
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
970.000
|
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.866.000
|
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.984.000
|
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.717.000
|
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
2.072.000
|
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.638.000
|
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.293.000
|
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
975.000
|
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
886.000
|
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
801.000
|
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
655.000
|
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
564.000
|
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục
-15)
|
tấn
|
1.436.000
|
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục la, 1b, 1c
|
tấn
|
3.381.000
|
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.741.000
|
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.793.000
|
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
4.134.000
|
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.704.000
|
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
3.021.000
|
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.641.000
|
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
828.000
|
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.866.000
|
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.984.000
|
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.717.000
|
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
2.072.000
|
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.638.000
|
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.293.000
|
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
975.000
|
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
886.000
|
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
801.000
|
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
655.000
|
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
564.000
|
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
tấn
|
760.000
|
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II180201
|
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak ≤40%
|
tấn
|
2.125.000
|
|
|
|
|
II180202
|
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak>40%
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
340.000
|
|
|
|
II1902
|
|
|
|
Than bùn tuyển khác
|
tấn
|
156.400
|
|
|
|
II1903
|
|
|
|
Than bã sàng
|
tấn
|
238.000
|
|
|
|
II1904
|
|
|
|
Xít thải than
|
tấn
|
221.000
|
|
|
|
II1905
|
|
|
|
Than cám trong than nguyên khai 0-15mmm
|
tấn
|
1.761.500
|
|
|
|
II1906
|
|
|
|
Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm
|
tấn
|
2.651.000
|
|
|
II20
|
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire
|
|
|
|
|
|
II2001
|
|
|
|
Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng
|
kg
|
880.000.000
|
|
|
|
II2002
|
|
|
|
Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất
lượng
|
kg
|
880.000.000
|
|
|
|
II2003
|
|
|
|
Covindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất
lượng
|
kg
|
880.000.000
|
|
|
II22
|
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz
|
|
|
|
|
|
II2201
|
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển,
sáng ngọc
|
viên
|
600.000
|
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu
trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite
|
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc
|
tấn
|
800.000.000
|
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
tấn
|
1.000.000.000
|
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác
|
tấn
|
25.000.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4
< 20%
|
tấn
|
60.000
|
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4
< 40%
|
tấn
|
205.000
|
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4
< 60%
|
tấn
|
450.000
|
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4
< 70%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
tấn
|
900.000
|
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2
< 20%
|
tấn
|
108.000
|
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤CaF2<30%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤CaF2<50%
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
|
II240204
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤CaF2<70%
|
tấn
|
2.750.000
|
|
|
|
|
II240205
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤CaF2<90%
|
tấn
|
3.250.000
|
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
|
II241001
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm
|
Viên
|
1.500.000
|
|
|
|
|
II241002
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm
|
Viên
|
2.200.000
|
|
|
|
|
II241003
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm
|
Viên
|
3.300.000
|
|
|
|
|
II241004
|
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safta
|
kg
|
5.500
|
|
|
|
|
II241005
|
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh
|
kg
|
550.000
|
|
|
|
|
II241006
|
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long
|
kg
|
550.000
|
|
|
|
|
II241007
|
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy
|
Tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
|
II241008
|
|
|
Tourmaline đen
|
Viên
|
550.000
|
|
|
|
|
II241009
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá
quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
kg
|
3.300.000
|
|
|
|
|
II241010
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán
quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
|
Viên
|
440.000
|
|
|
|
II2411
|
|
|
|
Đất giàu sắt làm phụ gia xi măng
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
II2412
|
|
|
|
Đất khai thác sử dụng khác
|
m3
|
50.000
|
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ
NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
D: Đường kính
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
Đường kính (D<25cm)
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
36.000.000
|
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
26.000.000
|
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
40.000.000
|
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
4.000.000.000
|
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18.700.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
22.800.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
16.800.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.360.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
73.900.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥ 65cm
|
m3
|
180.000.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
23.000.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
13.800.000
|
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
7.200.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
7.200.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vền vền
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
|
II140101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
1II50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
3 000 000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 30% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 50% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste = 0,7 m3
|
700.000
|
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
11.000
|
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
40.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
10.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
4.000
|
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥ 7cm
|
cây
|
8.000
|
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D< 10cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
40.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
11.000
|
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
26.000
|
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
cây
|
2.800
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
6.000
|
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.000
|
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
8.000
|
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
20.000
|
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
500.000.000
|
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
100.000.000
|
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
20.000.000
|
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
1.000.000.000
|
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
80.000
|
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
kg
|
100.000
|
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
kg
|
100.000
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
30.000
|
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
110.000
|
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
150.000
|
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
300.000
|
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
120.000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
400.000
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
|
IV
|
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên
|
|
|
|
|
IV1
|
|
|
|
|
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm
|
|
|
|
|
|
IV102
|
|
|
|
Bào ngư
|
kg
|
300.000
|
|
|
|
IV103
|
|
|
|
Hải sâm
|
kg
|
420.000
|
|
|
IV2
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác
|
|
|
|
|
|
IV201
|
|
|
|
Cá
|
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
|
|
Cá loại 1, 2, 3
|
kg
|
42.000
|
|
|
|
|
IV20102
|
|
|
Cá loại khác
|
kg
|
21.000
|
|
|
|
IV202
|
|
|
|
Cua
|
kg
|
170.000
|
|
|
|
IV204
|
|
|
|
Mực
|
kg
|
70.000
|
|
|
|
IV205
|
|
|
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
|
IV20501
|
|
|
Tôm hùm
|
kg
|
616.000
|
|
|
|
|
IV20502
|
|
|
Tôm khác
|
kg
|
105.000
|
|
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tinh thuế
tài nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên,
nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng
để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải
lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không
phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
500.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2.000
|
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
3.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ
sinh công nghiệp, xây dựng)
|
m3
|
3.000
|
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
|
VII
|
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu
hồi từ nước khoáng thiên nhiên
|
tấn
|
2.550.000
|
|
Quyết định 42/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 42/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1.374
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|