Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 71/2022/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tài nguyên tính chất giống nhau Nghệ An

Số hiệu: 71/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Bùi Thanh An
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 71/2022/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tin cấp quyn khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sa đi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đi với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa ging nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn s 5622/STC-QLG&CS ngày 30 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV, V và VI kèm theo).

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng Bảng giá tính thuế tài nguyên

1. Mức giá quy định tại Bng giá tính thuế tài nguyên tại Điều 1 Quyết định này là mức giá tối thiểu đtính thu thuế tài nguyên theo quy định của pháp luật hiện hành, không có giá trị thanh toán.

2. Trường hợp giá tài nguyên ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp cao hơn hoặc bng giá tài ngun quy định tại Bng giá tính thuế tài nguyên thì giá tính thuế là giá ghi trên hóa đơn bán hàng; trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn bán hàng thấp hơn giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên thì giá tính thuế theo giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên.

3. Khi giá tài nguyên trên thị trường có biến động từ 20% trlên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới chưa quy định trong Bng giá tính thuế tài nguyên hoặc Bng giá tính thuế tài nguyên không phù hợp với khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tnh, Sở Tài ngun và Môi trường tổ chức khảo sát, lập phương án điều chnh, bổ sung. Bng giá tính thuế tài nguyên trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An có trách nhiệm kê khai và nộp thuế tài nguyên theo quy định.

2. Trách nhiệm của Sở Tài chính:

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế và các đơn vị có liên quan tham mưu trình y ban nhân dân tỉnh hàng năm xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành.

b) Chủ trì thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính khi có phát sinh các nội dung cần điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.

3. Trách nhiệm của Sở Tài ngun và Môi trường:

Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.

4. Trách nhiệm của Cục Thuế tỉnh:

a) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo quy định.

b) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài ngun theo quy định.

c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên thuế tài nguyên đối với nhóm, Loại tài nguyên có tính chất lý, hóa ging nhau trên địa bàn tỉnh Nghệ An về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên.

d) Trong quá trình thực hiện thu thuế tài nguyên mà phát sinh trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên như: tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá, tài nguyên có giá biến động lớn thì Cục Thuế báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, đng thời thông báo cho Sở Tài chính biết để thực hiện theo quy định tại các khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 01 năm 2023.

2. Bãi bỏ Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa ging nhau năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nghệ An; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có hoạt động khai thác tài ngun thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TP KT VPUB tỉnh;
- Lưu: VT, KT (Hòa).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Bùi Thanh An

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loi tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

Khoáng sản kim loại

I1

Sắt

I101

Sắt kim loại

tấn

10.000.000

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

I10201

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

350.000

I10202

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%Fe<40%

tấn

450.000

I10203

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%Fe<50%

tấn

600.000

I10204

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%Fe<60%

tấn

1.000.000

I10205

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe60%

tấn

1.200.000

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

I10301

Quặng limonit có hàm lưng Fe30%

tấn

210.000

I10302

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe40%

tấn

280.000

I10303

Quăng limonit có hàm lượng 40%<Fe50%

tn

340.000

I10304

Quặng limonit có hàm lưng 50%<Fe60%

tấn

420.000

I10305

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

600.000

I104

Quặng sắt Deluvi

tấn

180.000

I2

Mangan (Măng-gan)

I201

Quặng mangan có hàm lượng Mn20%

tấn

700.000

I202

Mangan có hàm lượng từ 20%< Mn 25%

tấn

1.000.000

I203

Mangan có hàm lượng từ 25%<Mn 30%

tấn

1.300.000

I204

Mangan có hàm lượng từ 30%<Mn 35%

tấn

1.600.000

I205

Mangan có hàm lượng từ 35%<Mn 40%

tn

2.100.000

I206

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

3.000.000

I4

Vàng

I401

Quặng vàng gốc

I40101

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

tấn

1.300.000

I40102

Quặng vàng có hàm lượng 2Au<3 gram/tấn

tấn

1.900.000

I40103

Quặng vàng có hàm lượng 3Au<4 gram/tấn

tấn

2.500.000

I40104

Quặng vàng có hàm lượng 4Au<5 gram/tấn

tấn

3.200.000

I40105

Quặng vàng có hàm lượng 5Au<6 gram/tấn

tấn

3.800.000

I40106

Quặng vàng có hàm lượng 6Au<7 gram/tn

tấn

4.500.000

I40107

Quặng vàng có hàm lượng 7Au<8 gram/tấn

tấn

5.100.000

I40108

Quặng vàng có hàm lượng Au8 gram/tấn

tấn

6.200.000

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

936.000.000

I403

Tinh quặng vàng

I40301

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au240 gram/tấn

tấn

220.000.000

I40302

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

tấn

250.000.000

I6

Bạch kim, bạc, thiếc

I602

Bạc

kg

16.000.000

I603

Thiếc

I60301

Quặng thiếc gốc

I6030101

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO20,4%

tấn

1.280.000

I6030102

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO20,6%

tấn

1.790.000

I6030103

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO20,8%

tấn

2.300.000

I6030104

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%

tấn

2.810.000

I6030105

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

tấn

3.372.000

I60302

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO270% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

204.000.000

I60303

Thiếc kim loại

tấn

320.000.000

I7

Antimoan

I702

Antimoan

I70201

Antimoan kim loại

tấn

110.000.000

I170202

Quặng Antimoan

I7020201

Quặng antimoan có hàm lượng Sb5%

tấn

7.300.000

I7020202

Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb10%

tấn

12.240.000

I7020203

Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb15%

tấn

17.265.000

I7020204

Qung antimoan có hàm lượng 15%<Sb20%

tấn

24.440.000

I7020205

Qung antimoan có hàm lượng Sb>20%

tấn

31.265.000

I8

Chì, kẽm

I801

Chì, kẽm kim loại

tấn

45.000.000

I802

Tinh quặng chì, kẽm

I80201

Tinh quặng chì

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

16.500.000

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb50%

tấn

23.571.000

I80202

Tinh quặng kẽm

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

5.000.000

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn50%

tấn

7.000.000

I803

Quặng chì, kẽm

I80301

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

tấn

800.000

I80302

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%Pb+Zn<10%

tấn

1.330.000

I80303

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%Pb+Zn< 15%

tấn

1.870.000

I80304

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn 15%

tấn

2.244.000

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

Khoáng sản không kim loi

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

41.000

II2

Đá, sỏi

II201

Sỏi

II20101

Sạn trắng

m3

400.000

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

168.000

II202

Đá

II20201

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

II2020101

Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

700.000

II2020102

Đá khối đ xtính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.400.000

II2020103

Đá khối để xẻ tính theo sn phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

m3

4.200.000

II2020104

Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2

m3

6.000.000

II2020105

Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mt từ 01m2 trở lên

m3

8.000.000

II20202

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

II2020201

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3

m3

700.000

II2020202

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1 m3

m3

1.400.000

II2020203

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

m3

2.100.000

II2020204

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

m3

3.000.000

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

II2020302

Đá hộc

m3

120.000

II2020303

Đá cấp phối

II202030301

Loại A

m3

140.000

II202030302

Loại B

m3

90.000

II2020304

Đá dăm các loại

II202030401

Đá 1x 2cm

m3

160.000

II202030402

Đá 1x 0,5cm

m3

100.000

II202030403

Đá 2x 4cm

m3

140.000

II202030404

Đá 4x6cm

m3

120.000

II202030405

Đá 6x8cm

m3

120.000

II2020305

Đá lô ca

m3

140.000

II2020306

Đá chẻ

m3

280.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

60.000

II20204

Đá bazan dng cục, ct (trụ)

m3

1.200.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

II302

Đá sản xuất xi măng

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sn khai thác)

m3

130.000

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

60.000

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

60.000

II3020304

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

150.000

II4

Đá hoa trắng

II401

Đá hoa trắng kích thước 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

300.000

II402

Đá hoa trắng dạng khối ( 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

II40201

Loại 1 - trng đều

m3

15.000.000

II40202

Loại 2 - vân vệt

m3

10.500.000

II40203

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

7.000.000

II403

Đá hoa trng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát

II40301

Loại 1 - trắng đều

m3

3.900.000

II40302

Loại 2 - vân vệt

m3

3.600.000

II40303

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

3.300.000

II404

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

m3

160.000

1 m3 = 1,6 tấn

II405

Đá hoa trắng < 0,4m3 để chế tác mỹ nghệ

m3

1.440.000

II406

Đá hoa trắng làm si nhân tạo

m3

300.000

II5

Cát

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

60.000

II502

Cát xây dựng

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

110.000

II503

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

II6

Cát làm thủy tinh

m3

245.000

II7

Đất làm gạch, ngói

m3

75.000

II10

Dolomit, quartzite

II1001

Dolomite

II100101

Đá Dolomit sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

350.000

II100102

Đá khối Dolomit dùng để x(trừ nhóm III 00104)

II10010201

Đá khối dùng để xẻ tính theo sn phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

m3

2.800.000

II10010202

Đá khối dùng để xtính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

m3

5.600.000

II10010203

Đá khối dùng để xtính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2

m3

8.000.000

II10010204

Đá khối dùng để xẻ tính theo sn phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 tr lên

m3

10.000.000

II100103

Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

140.000

II100104

Đá Dolomit màu vân gỗ

m3

18.000.000

II12

Mica, thạch anh kỹ thuật

II1202

Thạch anh kỹ thuật

II120201

Thạch anh kỹ thuật

tấn

300.000

II120202

Thạch anh bột

tấn

1.500.000

III20203

Thạch anh hạt

tn

1.800.000

II16

Than antraxit hầm lò

II1601

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.436.000

II1602

Than cục

II160201

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

3.381.000

II160202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.741.000

II160203

Than cục 3a, 3b

tn

3.793.000

II160204

Than cục 4a, 4b

tn

4.134.000

II160205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.704.000

II160206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

3.021.000

II160207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.641.000

II160208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tn

970.000

II1603

Than cám

II160301

Than cám 1

tấn

2.866.000

II160302

Than cám 2

tấn

2.984.000

II160303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.717.000

II160304

Than cám 4a, 4b

tấn

2.072.000

II160305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.638.000

II160306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.293.000

II160307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

975.000

II1604

Than bùn

II160401

Than bùn tuyển 1 a, 1b

tấn

886.000

II160402

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

801.000

II160403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tn

655.000

II160404

Than bùn tuyn 4a, 4b, 4c

tấn

564.000

II17

Than antraxit lộ thiên

II1701

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.436.000

II1702

Than cục

II170201

Than cục la, 1b, 1c

tấn

3.381.000

II170202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.741.000

II170203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.793.000

II170204

Than cục 4a, 4b

tấn

4.134.000

II170205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.704.000

II170206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

3.021.000

II170207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.641.000

II170208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

828.000

II1703

Than cám

II170301

Than cám 1

tấn

2.866.000

II170302

Than cám 2

tấn

2.984.000

II170303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.717.000

II170304

Than cám 4a, 4b

tấn

2.072.000

II170305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.638.000

II170306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.293.000

II170307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

975.000

II1704

Than bùn

II170401

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

886.000

II170402

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

801.000

II170403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

655.000

II170404

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

564.000

II18

Than nâu, than m

II1801

Than nâu

tấn

760.000

II1802

Than m

tấn

II180201

Than mỡ có đ tro khô Ak 40%

tấn

2.125.000

II180202

Than mỡ có độ tro khô Ak>40%

tấn

1.330.000

II19

Than khác

II1901

Than bùn

tấn

340.000

II1902

Than bùn tuyển khác

tấn

156.400

II1903

Than bã sàng

tấn

238.000

II1904

Xít thi than

tấn

221.000

II1905

Than cám trong than nguyên khai 0-15mmm

tấn

1.761.500

II1906

Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm

tấn

2.651.000

II20

Kim cương, rubi, sapphire

II2001

Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

880.000.000

II2002

Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

880.000.000

II2003

Covindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

880.000.000

II22

Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz

II2201

Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước bin, sáng ngọc

viên

600.000

II23

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite

II2301

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

tấn

800.000.000

II2302

Anmetit (thạch anh tím)

tấn

1.000.000.000

II2303

Thạch anh tinh thể khác

tấn

25.000.000

II24

Khoáng sản không kim loại khác

II2401

Barit

II240101

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%

tấn

60.000

II240102

Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% BaSO4 < 40%

tn

205.000

II240103

Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% BaSO4 < 60%

tấn

450.000

II240104

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% BaSO4 < 70%

tấn

700.000

II240105

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 70%

tấn

900.000

II2402

Fluorit

II240201

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20%

tấn

108.000

II240202

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% CaF2<30%

tn

350.000

II240203

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% CaF2<50%

tấn

1.500.000

II240204

Quặng Fluorit có hàm lượng 50% CaF2<70%

tấn

2.750.000

II240205

Quặng Fluorit có hàm lượng 70% CaF2<90%

tấn

3.250.000

II2410

Đá phong thủy

II241001

Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm

Viên

1.500.000

II241002

G hóa thạch chiều cao 20-30 cm

Viên

2.200.000

II241003

Ghóa thạch chiều cao trên 30 cm

Viên

3.300.000

II241004

Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safta

kg

5.500

II241005

Calcite hồng, trắng, xanh

kg

550.000

II241006

Fiuorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

kg

550.000

II241007

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

Tấn

1.100.000

II241008

Tourmaline đen

Viên

550.000

II241009

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

kg

3.300.000

II241010

Granat có màu đỏ đậm, đnâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

Viên

440.000

II2411

Đất giàu sắt làm phụ gia xi măng

tấn

150.000

II2412

Đất khai thác sử dụng khác

m3

50.000

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

D: Đường kính

III1

Gỗ nhóm I

III101

Cm lai

III10101

Đường kính (D<25cm)

m3

14.500.000

III10102

25cmD<50cm

m3

28.000.000

III10103

D 50 cm

m3

36.000.000

III102

Cm liên (cà gần)

m3

7.300.000

III103

Dáng hương (giáng hương)

m3

26.000.000

III104

Du sam

m3

24.000.000

III105

Gõ đỏ (Cà te/H bì)

III10501

D<25cm

m3

6.500.000

III10502

25cmD<50cm

m3

28.000.000

III10503

D 50 cm

m3

35.000.000

III106

Gụ

III10601

D<25cm

m3

6.000.000

III10602

25cmD<50cm

m3

12.000.000

III10603

D 50 cm

m3

16.000.000

III107

Gụ mật (Gõ mật)

III10701

D<25cm

m3

4.000.000

III10702

25cmD<50cm

m3

8.500.000

III10703

D 50 cm

m3

15.000.000

III108

Hoàng đàn

m3

40.000.000

III109

Huê mộc, Sua (Trắc thi/Huỳnh đàn đỏ)

m3

4.000.000.000

III110

Huỳnh đường

m3

8.400.000

III111

Hương

III11101

D<25cm

m3

7.500.000

III11102

25cmD<50cm

m3

18.700.000

III11103

D 50 cm

m3

22.800.000

III112

Hương tía

m3

16.800.000

III113

Lát

m3

11.400.000

III114

Mun

m3

17.000.000

III115

Muồng đen

m3

6.600.000

III116

Pơ mu

III11601

D<25cm

m3

9.360.000

III11602

25cmD<50cm

m3

18.000.000

III11603

D 50 cm

m3

24.000.000

III117

Sơn huyết

m3

10.000.000

III118

Trai

m3

11.000.000

III119

Trắc

III11901

D<25cm

m3

7.500.000

III11902

25cmD<35cm

m3

14.500.000

III11903

35cmD<50cm

m3

28.000.000

III11904

50cmD<65cm

m3

73.900.000

III11905

D 65cm

m3

180.000.000

III120

Các loại khác

III12001

D<25cm

m3

6.000.000

III12002

25cmD<35cm

m3

8.400.000

III12003

35cmD<50cm

m3

12.000.000

III12004

D 50 cm

m3

23.000.000

III2

Gỗ nhóm II

III201

Cẩm xe

m3

7.000.000

III202

Đinh (đinh hương)

III20201

D<25cm

m3

9.500.000

III20202

25cmD<50cm

m3

13.000.000

III20203

D 50 cm

m3

17.000.000

III203

Lim xanh

III20301

D<25cm

m3

7.600.000

III20302

25cmD<50cm

m3

14.000.000

III20303

D≥ 50 cm

m3

16.000.000

III204

Nghiến

III20401

D<25cm

m3

4.800.000

III20402

25cmD<50cm

m3

8.000.000

III20403

D 50 cm

m3

11.500.000

III205

Kiền kiền

III20501

D<25cm

m3

6.000.000

III20502

25cmD<50cm

m3

9.000.000

III20503

D 50 cm

m3

15.000.000

III206

Da đá

m3

6.500.000

III207

Sao xanh

m3

7.000.000

III208

Sến

m3

10.000.000

III209

Sến mật

m3

6.000.000

III210

Sến mủ

m3

4.400.000

III211

Táu mật

m3

10.000.000

III212

Trai ly

m3

13.800.000

III213

Xoay

III21301

D<25cm

m3

3.700.000

III21302

25cmD<50cm

m3

5.000.000

III21303

D 50 cm

m3

8.000.000

III214

Các loại khác

III21401

D<25cm

m3

4.000.000

III21402

25cmD<50cm

m3

9.000.000

III21403

D 50 cm

m3

12.000.000

III3

Gỗ nhóm III

III301

Bằng lăng

m3

5.000.000

III302

Cà chc (cà chí)

III30201

D<25cm

m3

3.100.000

III30202

25cmD<50cm

m3

4.200.000

III30203

D 50 cm

m3

6.000.000

III303

Cà ổi

m3

6.000.000

III304

Chò ch

III30401

D<25cm

m3

3.200.000

III30402

25cmD<50cm

m3

5.000.000

III30403

D 50 cm

m3

10.000.000

III305

Chò chai

m3

6.000.000

III306

Chua khét

m3

6.000.000

III307

Dạ hương

m3

7.200.000

III308

Giỗi

III30801

D<25cm

m3

9.000.000

III30802

25cmD<50cm

m3

13.000.000

III30803

D 50 cm

m3

18.000.000

III309

Dầu gió

m3

4.400.000

III310

Huỳnh

m3

6.000.000

III311

Re mít

m3

5.000.000

III312

Re hương

m3

5.400.000

III313

Săng lẻ

m3

7.200.000

III314

Sao đen

m3

5.000.000

III315

Sao cát

m3

4.000.000

III316

Trường mật

m3

6.000.000

III317

Trường chua

m3

6.000.000

III318

Vền vền

m3

4.400.000

III319

Các loại khác

III31901

D<25cm

m3

2.400.000

III31902

25cmD<35cm

m3

4.000.000

III31903

35cmD<50cm

m3

6.600.000

III31904

D 50 cm

m3

8.000.000

III4

Gỗ nhóm IV

III401

Bô bô

II140101

Chiều dài <2m

m3

2.000.000

III40102

Chiều dài 2m

m3

3.600.000

III402

Chặc khế

m3

4.000.000

III403

Cóc đá

m3

2.600.000

III404

Dầu các loại

m3

3.600.000

III405

Re (De)

m3

7.000.000

III406

Gội tía

m3

7.000.000

III407

M

m3

1.200.000

III408

Sến bo bo

m3

3.500.000

III409

Lim sng

m3

3.500.000

III410

Thông

m3

2.800.000

III411

Thông lông gà

m3

5.400.000

III412

Thông ba lá

m3

3.300.000

III413

Thông nàng

III41301

D<35cm

m3

2.100.000

III41302

D 35 cm

m3

4.100.000

III414

Vàng tâm

m3

7.000.000

III415

Các loại khác

III41501

D<25cm

m3

1.800.000

III41502

25cmD<35cm

m3

3.200.000

III41503

35cmD<50cm

m3

4.200.000

III41504

D 50 cm

m3

6.000.000

III5

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

III501

Gỗ nhóm V

III50101

Chò xanh

m3

6.000.000

III50102

Chò xót

m3

2.800.000

1II50103

Di ngựa

m3

3.600.000

III50104

Dầu

m3

4.500.000

III50105

Dầu đỏ

m3

3.600.000

III50106

Dầu đồng

m3

3.500.000

III50107

Dầu nước

m3

3.600.000

III50108

Lim vang (lim xẹt)

m3

5.400.000

III50109

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

2.200.000

III50110

Sa mộc

m3

5.400.000

III50111

Sau sau (Táu hậu)

m3

900.000

III50112

Thông hai lá

m3

3.500.000

III50113

Các loại khác

m3

III5011301

D<25cm

m3

1.800.000

III5011302

25cmD<50cm

m3

3.000.000

III5011303

D 50 cm

m3

5.500.000

III502

Gỗ nhóm VI

III50201

Bạch đàn

m3

2.400.000

III50202

Cáng lò

m3

3.600.000

III50203

Chò

m3

4.300.000

III50204

Chò nâu

m3

4.800.000

III50205

Keo

m3

2.400.000

III50206

Kháo vàng

m3

3.000.000

III50207

Mận rừng

m3

2.200.000

III50208

Phay

m3

2.200.000

III50209

Trám hng

m3

3 000 000

III50210

Xoan đào

m3

3.700.000

III50211

Sấu

m3

12.600.000

III50212

Các loại khác

III5021201

D<25cm

m3

1.300.000

III5021202

25cmD<50cm

m3

2.600.000

III5021203

D 50 cm

m3

5.000.000

III503

Gỗ nhóm VII

III50301

Gáo vàng

m3

2.800.000

III50302

Lồng mức

m3

3.000.000

III50303

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

3.000.000

III50304

Trám trắng

m3

3.000.000

III50305

Vang trứng

m3

3.000.000

III50306

Xoan

m3

2.000.000

III50307

Các loại khác

III5030701

D<25cm

m3

1.300.000

III5030702

25cmD<50cm

m3

2.800.000

III5030703

D 50 cm

m3

4.000.000

III504

G nhóm VIII

III50401

Bồ đề

m3

1.200.000

III50402

Bộp (đa xanh)

m3

5.000.000

III50403

Trụ m

m3

1.000.000

III50404

Các loại khác

III5040401

D<25cm

m3

1.000.000

III5040402

D25cm

m3

2.800.000

III6

Cành, ngọn, gốc, rễ

III601

Cành, ngọn

m3

bằng 30% giá bán gtương ứng

III602

Gốc, rễ

m3

bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

III7

Củi

Ste = 0,7 m3

700.000

III8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

III801

Tre

III80101

D<5cm

cây

11.000

III80102

5cmD<6cm

cây

18.000

III80103

6cmD<10cm

cây

30.000

III80104

D 10 cm

cây

40.000

III802

Trúc

cây

10.000

III803

Nứa

III80301

D<7cm

cây

4.000

III80302

D 7cm

cây

8.000

III804

Mai

III80401

D<6cm

cây

18.000

III80402

6cmD< 10cm

cây

30.000

III80403

D 10 cm

cây

40.000

III805

Vu

III80501

D<6cm

cây

11.000

III80502

6cmD<10cm

cây

21.000

III80503

D 10 cm

cây

26.000

III806

Tranh

cây

2.800

III807

Giang

cây

III80701

D<6cm

cây

6.000

III80702

6cmD<10cm

cây

10.000

III80703

D 10 cm

cây

18.000

III808

Lồ ô

III80801

D<6cm

cây

8.000

III80802

6cmD<10cm

cây

15.000

III80803

D 10 cm

cây

20.000

III9

Trầm hương, k nam

III901

Trầm hương

III90101

Loại 1

kg

500.000.000

III90102

Loại 2

kg

100.000.000

III90103

Loại 3

kg

20.000.000

III902

Kỳ nam

III90201

Loại 1

kg

1.000.000.000

III90202

Loại 2

kg

770.000.000

III10

Hồi, quế, sa nhân, thảo qu

III1001

Hồi

III100101

Tươi

kg

80.000

III1002

Quế

kg

100.000

III100201

Tươi

kg

30.000

III100202

Khô

kg

110.000

III1003

Sa nhân

III100301

Tươi

kg

150.000

III100302

Khô

kg

300.000

III1004

Thảo quả

III100401

Tươi

kg

120.000

III100402

Khô

kg

400.000

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

IV

Hải sản tự nhiên

IV1

Ngọc trai, bào ngư, hải sâm

IV102

Bào ngư

kg

300.000

IV103

Hải sâm

kg

420.000

IV2

Hải sản tự nhiên khác

IV201

IV20101

Cá loại 1, 2, 3

kg

42.000

IV20102

Cá loại khác

kg

21.000

IV202

Cua

kg

170.000

IV204

Mực

kg

70.000

IV205

Tôm

IV20501

Tôm hùm

kg

616.000

IV20502

Tôm khác

kg

105.000

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tinh thuế tài nguyên (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

V

Nước thiên nhiên

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bmột số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

200.000

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khvi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

500.000

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.100.000

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

20.000

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

100.000

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

V201

Nước mặt

m3

2.000

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

3.000

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

V301

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng)

m3

3.000

PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loi tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

VII

Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

tấn

2.550.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 71/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.755

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.76.12
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!