|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
42/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Quách Tất Liêm
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
42/2023/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 19
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng
dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/ TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối
với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 703/TTr-STC ngày 14/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024, cụ thể như sau:
1. Phụ lục I: Bảng giá tính thuế
tài nguyên đối với khoáng sản kim loại;
2. Phụ lục II: Bảng giá tính
thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại;
3. Phụ lục III: Bảng giá tính
thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên;
4. Phụ lục IV: Bảng giá tính
thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên;
5. Phụ lục V: Bảng giá tính thuế
tài nguyên đối với tài nguyên khác.
Điều 2.
Quy định chung
1. Giá tính thuế tài nguyên quy
định tại Quyết định này là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên có cùng phẩm cấp,
chất lượng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, trường hợp sản phẩm tài nguyên
được vận chuyển đi tiêu thụ, trong đó chi phí vận chuyển, giá bán sản phẩm tài
nguyên được ghi nhận riêng trên hóa đơn thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán
sản phẩm tài nguyên không bao gồm chi phí vận chuyển; là cơ sở để các tổ chức,
cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình thực hiện
việc nộp thuế tài nguyên và là căn cứ để cơ quan thuế tính toán, xác định mức
thu, quản lý thu thuế tài nguyên.
2. Trường hợp giá bán đơn vị sản
phẩm tài nguyên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng ghi trên hóa đơn giá trị gia
tăng hợp pháp cao hơn giá quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài
nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn; trường hợp giá bán trên đơn vị sản phẩm
tài nguyên thấp hơn giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thì
giá tính thuế tài nguyên áp dụng theo giá quy định tại Quyết định này.
3. Khi giá bán trên thị trường
các loại tài nguyên nêu trong Quyết định này có biến động lớn; căn cứ các quy định
hiện hành, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục thuế, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan tổ chức rà soát, điều chỉnh giá
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt điều chỉnh kịp thời. Các tổ chức,
cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh:
trong trường hợp giá bán tài nguyên biến động lớn hoặc phát sinh loại tài
nguyên mới báo cáo đề nghị điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên gửi Ủy
ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính tổng hợp) để xem xét, quyết định theo thẩm
quyền.
4. Các nội dung khác có liên
quan không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20
tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau và các văn bản có liên quan khác.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết
định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm,
trị bệnh, dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Quyết định số
30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Quyết định số
03/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Hòa Bình bổ sung một số
nội dung tại Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ TP;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh HB;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (HK).
|
TM.ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Quách Tất Liêm
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh
Hòa Bình)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
8.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ
tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
|
Tấn
|
450.000
|
|
40%≤Fe<50%
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
Fe≥60%
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ
tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
|
Tấn
|
150.000
|
|
Fe<30%
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
|
Tấn
|
210.000
|
|
30%<Fe≤40%
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
|
Tấn
|
280.000
|
|
40%<Fe≤50%
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
|
Tấn
|
340.000
|
|
50%<Fe≤60%
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
|
Tấn
|
420.000
|
|
Fe>60%
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
|
Tấn
|
490.000
|
|
Mn ≤20%
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
|
Tấn
|
700.000
|
|
20%<Mn ≤25%
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
25%<Mn ≤30%
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
30%<Mn ≤35%
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
35%<Mn ≤40%
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
Mn>40%
|
Tấn
|
2.100.000
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng titan gốc
(ilmenit)
|
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
|
Tấn
|
110.000
|
|
TiO2≤10%
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
10%<TiO2≤15%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
|
Tấn
|
210.000
|
|
15%<TiO2≤20%
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
|
Tấn
|
385.000
|
|
TiO2>20%
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa
qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển
tách
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
Tấn
|
1.950.000
|
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng
|
Tấn
|
6.600.000
|
|
ZrO2<65%
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng
|
|
|
|
ZrO2≥65%
|
Tấn
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
Tấn
|
7.700.000
|
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
Tấn
|
24.500.000
|
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xỉ titan
|
Tấn
|
10.500.000
|
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
Tấn
|
3.000.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
|
Tấn
|
910.000
|
|
Au <2 gram/tấn
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
Tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
lấn
|
3.200.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
|
Tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
Tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
Tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3
≤1%
|
Tấn
|
84.000
|
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
|
Tấn
|
133.000
|
|
1%<TR2O3≤2%
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%< TR2O3≤3%
|
Tấn
|
190.000
|
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm
lượng
|
Tấn
|
270.000
|
|
3%<TR2O3
≤4%
|
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm
lượng
|
Tấn
|
350.000
|
|
4%<TR2O3≤5%
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
|
Tấn
|
490.000
|
|
5%<TR2O3≤10%
|
|
|
I507
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm
lượng
|
Tấn
|
1.050.000
|
|
>10%TR2O3
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch kim (1)
|
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
kg
|
16.000.000
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
|
Tấn
|
896.000
|
|
0,2%<SnO2 ≤0,4%
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2≤0,6%
|
Tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
|
Tấn
|
1.790.000
|
|
0,6%<SnO2≤0,8%
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
|
Tấn
|
2.300.000
|
|
0,8%<SnO2 ≤1%
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
|
Tấn
|
2.810.000
|
|
SnO2>1%
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
Tấn
|
100.000.000
|
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng
|
Tấn
|
6.041.000
|
|
Sb ≤5%
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng
|
Tấn
|
10.080.000
|
|
5<Sb≤10%
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng
10%<Sb≤15%
|
Tấn
|
14.400.000
|
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng
15%<Sb≤20%
|
Tấn
|
20.130.000
|
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng
Sb>20%
|
Tấn
|
28.750.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
Tấn
|
37.000.000
|
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
|
Tấn
|
560.000
|
|
Pb+Zn<5%
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
5%≤Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
931.000
|
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
10%≤Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
|
Tấn
|
1.870.000
|
|
Pb+Zn≥15%
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite
|
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng bouxite trầm tích
|
Tấn
|
52.500
|
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng bouxite laterit
|
Tấn
|
260.000
|
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
|
Tấn
|
483.000
|
|
Cu <0,5%
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
|
Tấn
|
959.000
|
|
0,5%≤Cu <1%
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
|
Tấn
|
1.603.000
|
|
1%≤Cu<2%
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
|
Tấn
|
2.290.000
|
|
2%≤Cu<3%
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
|
Tấn
|
3.210.000
|
|
3%≤Cu<4%
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
|
Tấn
|
4.120.000
|
|
4%≤Cu<5%
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
|
Tấn
|
5.500.000
|
|
Cu≥5%
|
|
I11
|
|
|
|
|
Niken (Quặng Niken)
|
|
|
|
|
|
I1101
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng
|
Tấn
|
268.000
|
|
Ni<0,5%
|
|
|
I1102
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng
0,5 ≤Ni <0,75%
|
Tấn
|
671.000
|
|
|
|
I1103
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng
|
Tấn
|
1.006.000
|
|
0,75% ≤ Ni
<1%
|
|
|
I1104
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng
|
Tấn
|
1.341.000
|
|
1 ≤Ni <1,25%
|
|
|
I1105
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng
|
Tấn
|
1.677.000
|
|
1,25 ≤Ni
<1,5%
|
|
|
I1106
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng
|
Tấn
|
2.012.000
|
|
1,5 ≤Ni
<1,75%
|
|
|
I1107
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng
|
Tấn
|
2.347.000
|
|
1,75 ≤Ni <2%
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen
(molipđen), thủy ngân, ma-nhê (magic), va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
Tấn
|
2.800.000
|
|
|
|
I1202
|
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân,
ma- nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)
|
|
|
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác
|
|
|
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng
Cr≥40%
|
Tấn
|
3.000.000
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của
UBND tỉnh Hòa Bình).
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
|
168.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng,
granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 01 m2 trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả
các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
dưới 0,4m3
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 1m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
trên 3m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô
bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m3
|
280.000
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi
măng
|
m3
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
161.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản
khai thác)
|
Tấn
|
105.000
|
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước
≥ 0,4m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
250.000
|
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối
(≥0,4m3 ) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu
khác
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối
(<0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột
carbonat
|
m3
|
280.000
|
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá hoa trắng <0,4 m3
để chế tác mỹ nghệ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi
nhân tạo
|
m3
|
200.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả
cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công
nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thuỷ tinh
|
m3
|
245.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
119.000
|
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
đá Granite màu ruby
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro,
diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá Granite bán phong
hóa
|
m3
|
48.000
|
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng,
xám, xám trắng
|
Tấn
|
266.000
|
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu
còn lại
|
Tấn
|
126.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite, quartzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomite sau khai thác chưa
phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá khối Dolomite đùng để xẻ
(trừ nhóm II100104)
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm
nguyên liệu sản xuất công nghiệp
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzite
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzite thường
|
Tấn
|
112.000
|
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzite (thạch anh
tinh thể)
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzite (sử dụng áp điện)
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai
thác)
|
Tấn
|
100.000
|
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng
|
Tấn
|
152.600
|
|
25%< Al2O3≤30%
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng
|
Tấn
|
329.700
|
|
30%< Al2O3≤33%
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng
|
Tấn
|
471.000
|
|
Al2O3>33%
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét
trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản
khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Fenspat làm
nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Fenspat phong hóa
|
Tấn
|
60.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
|
|
|
|
|
|
II120101
|
|
|
Mica
|
Tấn
|
1,200.000
|
|
|
|
|
II120102
|
|
|
Sericite
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
II120103
|
|
|
Đá phiến sericite thu hồi từ
khai thác sericite
|
Tấn
|
120.000
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
Tấn
|
1.050.000
|
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
|
|
|
|
|
II1301
|
|
|
|
Quặng Pirite (1)
|
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorite
|
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng
|
Tấn
|
500.000
|
|
P2O5
< 20%
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng
|
Tấn
|
600.000
|
|
20% ≤ P2O5
< 30%
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng
|
Tấn
|
800.000
|
|
P2O5 ≥
30%
|
|
II14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
ApatIt loại I
|
|
|
|
|
|
|
II140101
|
|
|
Apatit loại I dạng cục
|
Tấn
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II140102
|
|
|
Apatit loại I dạng bột
|
Tấn
|
900.000
|
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit loại II
|
Tấn
|
850.000
|
|
|
|
II1403
|
|
|
|
Apatit loại III
|
Tấn
|
165.000
|
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit loại tuyển
|
Tấn
|
550.000
|
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin (Quặng
secpentin)
|
Tấn
|
125.000
|
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than
khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
Tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
Tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
Tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
Tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
Tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
828.000
|
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
Tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than cám 2
|
Tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
Tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
Tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
Tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
803.040
|
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
805.000
|
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
715.000
|
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
568.000
|
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
464.520
|
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch trong than
khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
Tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
Tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
Tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
Tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
Tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
828.000
|
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
Tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
Tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
Tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
Tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
Tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
803.040
|
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
805.000
|
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
715.000
|
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
568.000
|
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
464.520
|
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
Tấn
|
760.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Than mỡ
|
|
|
|
|
|
|
II180201
|
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak≤40%
|
Tấn
|
1.750.000
|
|
|
|
|
II180202
|
|
|
Than mỡ có độ tro khô
Ak>40%
|
Tấn
|
910.000
|
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
|
Than bùn
|
Tấn
|
280.000
|
|
|
|
II1902
|
|
|
|
Than bùn tuyển khác
|
Tấn
|
136.000
|
|
|
|
II1903
|
|
|
|
Than bã sàng
|
Tấn
|
206.000
|
|
|
|
II1904
|
|
|
|
Xít thải than
|
Tấn
|
192.000
|
|
|
|
II1905
|
|
|
|
Than cám trong than
nguyên khai 0-15 mm
|
Tấn
|
1.523.000
|
|
|
|
II1906
|
|
|
|
Than cục trong than
nguyên khai 15-100 mm
|
Tấn
|
2.302.000
|
|
|
II20
|
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire
|
|
|
|
|
|
II2001
|
|
|
|
Rubi thô chưa phân loại
theo kích thước, chất lượng
|
kg
|
800.000.000
|
|
|
|
II2002
|
|
|
|
Sapphire thô chưa phân
loại theo kích thước, chất lượng
|
kg
|
800.000.000
|
|
|
|
II2003
|
|
|
|
Corindon thô chưa phân loại
theo kích thước, chất lượng
|
kg
|
800.000.000
|
|
|
II21
|
|
|
|
|
Emerald, alexandrite, opan
(1)
|
|
|
|
|
II22
|
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope,
berin, spinen, topaz
|
|
|
|
|
|
II2201
|
|
|
|
Berin, mã não có màu
xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc
|
Viên
|
600.000
|
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu;
cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite
|
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói,
trong suốt, tóc
|
Tấn
|
800.000.000
|
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
Tấn
|
1.000.000.000
|
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác
|
Tấn
|
25.000.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
BaSO4<20%
|
lấn
|
|
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng
|
Tấn
|
110.000
|
|
20% ≤ BaSO4 < 40%
|
|
|
|
|
II210103
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng
|
Tấn
|
300.000
|
|
40% ≤ BaSO4 < 60%
|
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4<70%
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng
|
Tấn
|
800.000
|
|
BaSO4 ≥ 70%
|
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2
< 20%
|
Tấn
|
65.000
|
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2<30%
|
Tấn
|
200.000
|
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤
CaF2<50%
|
Tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
II240204
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2<70%
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
II240205
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70%
|
Tấn
|
3.000.000
|
|
|
|
≤ CaF2<90%
|
|
|
|
II2403
|
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
II2404
|
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
|
Quặng Graphit khai thác
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II240402
|
|
|
Tinh quặng Graphit
|
Tấn
|
6.600.000
|
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Talc
|
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Talc khai thác
|
Tấn
|
630.000
|
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Talc
|
Tấn
|
1.120.000
|
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Bùn khoáng
|
Tấn
|
910.000
|
|
|
|
II2407
|
|
|
|
Sét Bentonite
|
m3
|
210.000
|
|
|
|
II2408
|
|
|
|
Quặng Silic
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
|
II2409
|
|
|
|
Quặng Magnesit
|
Tấn
|
875.000
|
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
|
II241001
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao <
20 cm
|
Viên
|
1.000.000
|
|
|
|
|
II241002
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30
cm
|
Viên
|
2.000.000
|
|
|
|
|
II241003
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30
cm
|
Viên
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II241004
|
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon
hoặc safia
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
|
II241005
|
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh
|
kg
|
500.000
|
|
|
|
|
II241006
|
|
|
Fluorit có màu xanh da trời,
tím, xanh Cửu long
|
kg
|
500.000
|
|
|
|
|
II241007
|
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí
non bộ, phong thủy
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
II241008
|
|
|
Tourmaline đen
|
Viên
|
500.000
|
|
|
|
|
II241009
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu,
nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
kg
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II241010
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu,
nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
|
Viên
|
400.000
|
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ
NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh
Hòa Bình)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
Đường kính (D) <25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
|
21.300.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gỗ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gu
|
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh
đàn đỏ)
|
m3
|
2.800.000.000
|
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
13.900.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
21.400.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơmu
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
|
21.600.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D≤65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥ 65cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
|
1III2004
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
|
3.700.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m
|
3.500.000
|
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và
các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
|
8.820.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D ≥ 50 cm
|
|
3.500.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
840.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng 30% giá bản gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste =
|
490.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7m3
|
|
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai,
giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
Cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
7.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
Cây
|
2.800
|
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥ 7 cm
|
Cây
|
5.600
|
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
14.700
|
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
Cây
|
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
Cây
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
4.200
|
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
Cây
|
7.000
|
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
5.600
|
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
Cây
|
10.500
|
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
Cây
|
15.000
|
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
350.000.000
|
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
70.000.000
|
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
14.000.000
|
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
539.000.000
|
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
210.000
|
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
|
280.000
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh
Hòa Bình).
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với
tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn,
vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
500.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng
để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.250
|
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
4.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản
xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
50.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích
khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
3.000
|
|
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12 /2023 của UBND tỉnh
Hòa Bình)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
VII
|
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ
nước khoáng thiên nhiên
|
tấn
|
2.300.000
|
|
Quyết định 42/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024
1.813
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|