Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 39/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 28/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2023/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 28 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 06 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 ngày 5 tháng 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024 như sau:

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).

2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).

3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (Phụ lục III).

4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).

Điều 2. Quy định chung

1. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên có cùng phẩm cấp, chất lượng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, trường hợp sản phẩm tài nguyên được vận chuyển đi tiêu thụ, trong đó chi phí vận chuyển, giá bán sản phẩm tài nguyên được ghi nhận riêng trên hóa đơn thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán sản phẩm tài nguyên không bao gồm chi phí vận chuyển; là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện việc nộp thuế tài nguyên và là căn cứ để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên.

2. Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng hợp pháp cao hơn giá quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn; trường hợp giá bán trên đơn vị sản phẩm tài nguyên thấp hơn giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên áp dụng theo giá quy định tại Quyết định này.

3. Khi giá bán trên thị trường các loại tài nguyên nêu trong Quyết định này có biến động lớn; căn cứ các quy định hiện hành, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan tổ chức rà soát, điều chỉnh giá trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt điều chỉnh kịp thời.

4. Các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh: trong trường hợp giá bán tài nguyên biến động lớn hoặc phát sinh loại tài nguyên mới báo cáo đề nghị điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên gửi UBND tỉnh (qua Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) để xem xét, quyết định theo thẩm quyền.

5. Các nội dung khác có liên quan không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và các văn bản có liên quan khác.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cao Bằng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- VP: Các PCVP, CVNCTH;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH (HT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (Đồng)

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

1

2

3

4

5

6

I

Khoáng sản kim loại

I1

Sắt

I101

Sắt kim loại

tấn

10.000.000

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

I10201

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

300.000

I10202

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

400.000

I10203

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

575.000

I10204

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

850.000

I10205

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

1.250.000

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

I10301

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

180.000

I10302

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

tấn

245.000

I10303

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

tấn

310.000

110304

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

tấn

380.000

I10305

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

510.000

I104

Quặng sắt Deluvi

tấn

165.000

I2

Mangan (Măng- gan)

I201

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

700.000

I202

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% (*)

tấn

1.720.000

I203

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% (*)

tấn

2.610.000

I204

Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% (*)

tấn

3.230.000

I205

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% (*)

tấn

4.000.000

I206

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% (*)

tấn

4.950.000

I3

Titan

I302

Quặng titan sa khoáng

I30201

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách (*)

tấn

500.000

I30202

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

I3020201

Ilmenit

tấn

2.275.000

I3020202

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

tấn

6.800.000

I3020203

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

tấn

16.500.000

I3020204

Rutil

tấn

9.350.000

I3020205

Monazite

tấn

29.750.000

I3020206

Manhectic

tấn

775.000

I3020207

Xỉ titan

tấn

12.750.000

I3020208

Các sản phẩm còn lại

tấn

3.500.000

I4

Vàng

I401

Quặng vàng gốc

I40101

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

tấn

1.105.000

I40102

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

tấn

1.615.000

I40103

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

tấn

2.200.000

I40104

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

tấn

2.850.000

I40105

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

tấn

3.500.000

I40106

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

tấn

4.150.000

I40107

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

tấn

4.800.000

I40108

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

tấn

5.650.000

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

898.380.000

I403

Tinh quặng vàng

I40301

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn

tấn

187.000.000

I40302

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

tấn

212.500.000

I6

Bạc, thiếc

I602

Bạc

kg

17.600.000

I603

Thiếc

I60302

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

204.000.000

I60303

Thiếc kim loại (*)

tấn

577.490.000

I7

Wolfram, Antimoan

I701

Wolfram

I70101

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1 %< WO3 ≤ 0,3 %

tấn

1.850.000

I70102

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5%

tấn

2.770.000

I70103

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7%

tấn

4.150.000

I70104

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1%

tấn

5.070.000

I70105

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

tấn

5.500.000

I702

Antimoan

I70201

Antimoan kim loại

tấn

120.000.000

I70202

Quặng Antimoan

I7020201

Quặng antimon có hàm lượng Sb≤5%

tấn

7.350.000

I7020202

Quặng antimon có hàm lượng 5<Sb≤10%

tấn

12.240.000

I7020203

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%

tấn

17.270.000

I7020204

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%

tấn

24.440.000

I7020205

Quăng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

30.000.000

I8

Chì, kẽm

I801

Chì, kẽm kim loại

I80101

Chì kim loại

tấn

45.000.000

I80102

Kẽm kim loại

tấn

37.000.000

I802

Tinh quặng chì

I80201

Tinh quặng chì

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

16.500.000

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

18.500.000

I80202

Tinh quặng kẽm

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

4.000.000

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

5.000.000

I803

Quặng chì, kẽm

I80301

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

tấn

560.000

I80302

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

tấn

931.000

I80303

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

tấn

1.330.000

I80304

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn ≥15%

tấn

1.870.000

I9

Nhôm, Bouxite

I901

Quặng bouxite trầm tích

tấn

63.750

I902

Quặng bouxite laterit

tấn

325.000

I10

Đồng

I1001

Quặng đồng

I100101

Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

tấn

587.000

I100102

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%

tấn

1.165.000

I100103

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

tấn

1.950.000

I100104

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

tấn

2.750.000

I100105

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

tấn

3.665.000

I100106

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

tấn

4.810.000

I100107

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

tấn

6.050.000

I1002

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%

tấn

18.150.000

I1003

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu≥20%(trừ sản phẩm công nghiệp)

tấn

22.400.000

I11

Niken (Quặng Niken)

tấn

I1101

Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5%

Tấn

671.000

I1102

Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75%

Tấn

1.006.000

I1103

Quặng niken có hàm lương 0,75 ≤Ni <1%

Tấn

1.341.000

I1104

Quặng niken có hàm lượng 1 ≤Ni <1,25%

Tấn

1.677.000

I1105

Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤Ni <1,5%

Tấn

2.012.000

I1106

Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75%

Tấn

2.347.000

I1107

Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2%

Tấn

2.683.000

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (Đồng)

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

1

2

3

4

5

6

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

35.000

II2

Đá, sỏi

II201

Sỏi

II20101

Sạn trắng

m3

400.000

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

200.000

II202

Đá

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

II2020302

Đá hộc

m3

142.000

II2020303

Đá cấp phối

m3

126.000

II2020304

Đá dăm các loại

m3

160.000

II2020305

Đá lô ca

m3

140.000

II2020306

Đá chẻ

m3

280.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

80.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

II302

Đá sản xuất xi măng

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

II3020304

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

105.000

II5

Cát

II502

Cát xây dựng

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

200.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

II5020201

Cát vàng bê tông, cát vàng xây dùng trong xây dựng

m3

300.000

II5020202

Cát vàng trát dùng trong xây dựng

m3

350.000

II503

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

150.000

II7

Đất làm gạch, ngói

m3

50.000

II10

Dolomite, quartzite

II1002

Quarzite

II100203

Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

Tấn

1.500.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

III101

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

300.000

III102

Cao lanh đã rây

tấn

800.000

III103

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

350.000

II13

Pirite, phosphorite

II1302

Quặng phosphorite

III30201

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%

tấn

425.000

III30202

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%

tấn

550.000

III30203

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%

tấn

700.000

II24

Khoáng sản không kim loại khác

II2401

Barit

II240101

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4<20%

tấn

80.000

II240102

Quặng Barit khai thác hàm lượng 20%≤BaSO4<40%

tấn

300.000

II240103

Quặng Barit khai thác hàm lượng 40%≤BaSO4<60%

tấn

600.000

II240104

Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70%

tấn

800.000

II240105

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70%

tấn

1.000.000

II2402

Fluorit

II240201

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2<20%

tấn

150.000

II240202

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20%≤CaF2<30%

tấn

500.000

II240203

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30%≤CaF2<50%

tân

2.500.000

II240204

Quặng Fluorit có hàm lượng 50%<CaF2<70% (*)

tấn

4.750.000

II240205

Quặng Fluorit có hàm lượng 70%<CaF2<90% (*)

tấn

5.540.000

II2408

Quặng silic

tấn

560.000

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

(D: Đường kính; 1 Ste = 0.7 m3)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (Đồng)

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

1

2

3

4

5

6

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

III1

Gỗ nhóm I

III101

Cẩm lai

III10101

D<25cm

m3

14.500.000

III10102

25cm≤D<50cm

m3

28.000.000

III10103

D≥50 cm

m3

36.000.000

III102

Cẩm liên (cà gần)

m3

7.300.000

III103

Dáng hương (giáng hương)

m3

26.000.000

III104

Du sam

m3

24.000.000

III105

Gỗ đỏ (Cà te/Hồ bì)

III10501

D<25cm

m3

6.500.000

III10502

25cm≤D<50cm

m3

28.000.000

III10503

D≥50 cm

m3

35.000.000

III106

Gụ

III10601

D<25cm

m3

6.000.000

III10602

25cm≤D<50cm

m3

12.000.000

III10603

D≥50 cm

m3

16.000.000

III107

Gụ mật (Gõ mật)

III10701

D<25cm

m3

4.000.000

III10702

25cm≤D<50cm

m3

8.500.000

III10703

D≥50 cm

m3

15.000.000

III108

Hoàng đàn

m3

40.000.000

III109

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

4.000.000.000

III110

Huỳnh đường

m3

8.400.000

III111

Hương

III11101

D<25cm

m3

7.500.000

III11102

25cm≤D<50cm

m3

18.700.000

III11103

D≥50 cm

m3

22.800.000

III112

Hương tía

m3

16.800.000

III113

Lát

m3

11.400.000

III114

Mun

m3

17.000.000

III115

Muồng đen

m3

6.600.000

III116

Pơ mu

III11601

D<25cm

m3

9.360.000

III11602

25cm≤D<50cm

m3

18.000.000

III11603

D≥50 cm

m3

24.000.000

III117

Sơn huyết

m3

10.000.000

III118

Trai

m3

11.000.000

III119

Trắc

III11901

D<25cm

m3

7.500.000

III11902

25cm≤D<35cm

m3

14.500.000

III11903

35cm≤D<50cm

m3

28.000.000

III11904

50cm≤D<65cm

m3

73.900.000

III11905

D≥65cm

m3

180.000.000

III120

Các loại khác

III12001

D<25cm

m3

6.000.000

III12002

25cm≤D<35cm

m3

8.400.000

III12003

35cm≤D<50cm

m3

12.000.000

III12004

D≥50 cm

m3

23.000.000

III2

Gỗ nhóm II

III201

Cẩm xe

m3

7.000.000

III202

Đinh (đinh hương)

III20201

D<25cm

m3

9.500.000

III20202

25cm≤D<50cm

m3

13.000.000

III20203

D≥50 cm

m3

17.000.000

III203

Lim xanh

III20301

D<25cm

m3

7.600.000

III20302

25cm≤D<50cm

m3

14.000.000

III20303

D≥50 cm

m3

16.000.000

III204

Nghiến

III20401

D<25cm

m3

4.800.000

III20402

25cm≤D<50cm

m3

8.000.000

III20403

D≥50 cm

m3

11.500.000

III205

Kiền kiền

III20501

D<25cm

m3

6.000.000

III20502

25cm≤D<50cm

m3

9.000.000

III20503

D≥50 cm

m3

15.000.000

III206

Da đá

m3

6.500.000

III207

Sao xanh

m3

7.000.000

III208

Sến

m3

10.000.000

III209

Sến mật

m3

6.000.000

III210

Sến mủ

m3

4.400.000

III211

Táu mật

m3

10.000.000

III212

Trai ly

m3

13.800.000

III213

Xoay

III21301

D<25cm

m3

3.700.000

III21302

25cm≤D<50cm

m3

5.000.000

III21303

D≥50 cm

m3

8.000.000

III214

Các loại khác

III21401

D<25cm

m3

4.000.000

III21402

25cm≤D<50cm

m3

9.000.000

III21403

D≥50 cm

m3

12.000.000

III3

Gỗ nhóm III

III301

Bằng lăng

m3

3.800.000

III302

Cà chắc (cà chí)

III30201

D<25cm

m3

2.700.000

III30202

25cm≤D<50cm

m3

3.800.000

III30203

D≥50 cm

m3

4.200.000

III303

Cà ổi

m3

5.000.000

III304

Chò chỉ

III30401

D<25cm

m3

2.900.000

III30402

25cm≤D<50cm

m3

4.100.000

III30403

D≥50 cm

m3

9.000.000

III305

Chò chai

m3

5.000.000

III306

Chua khét

m3

5.400.000

III307

Dạ hương

m3

6.000.000

III308

Giỗi

III30801

D<25cm

m3

6.300.000

III30802

25cm≤D<50cm

m3

9.100.000

III30803

D≥50 cm

m3

13.000.000

III309

Dầu gió

m3

4.000.000

III310

Huỳnh

m3

5.000.000

III311

Re mit

m3

4.300.000

III312

Re hương

m3

4.500.000

III313

Săng lẻ

m3

6.000.000

III314

Sao đen

m3

4.300.000

III315

Sao cát

m3

3.500.000

III316

Trường mật

m3

5.000.000

III317

Trường chua

m3

5.000.000

III318

Vên vên

m3

4.000.000

III319

Các loại khác

III31901

D<25cm

m3

1.700.000

III31902

25cm≤D<35cm

m3

3.300.000

III31903

35cm≤D<50cm

m3

5.600.000

III31904

D≥50 cm

m3

7.700.000

III4

Gỗ nhóm IV

III401

Bô bô

III40101

Chiều dài <2m

m3

1.600.000

III40102

Chiều dài ≥2m

m3

2.800.000

III402

Chặc khế

m3

3.500.000

III403

Cóc đá

m3

2.100.000

III404

Dầu các loại

m3

3.000.000

III405

Re (De)

m3

6.000.000

III406

Gội tía

m3

6.000.000

III407

Mỡ

m3

1.100.000

III408

Sến bo bo

m3

3.000.000

III409

Lim sừng

m3

3.000.000

III410

Thông

m3

2.500.000

III411

Thông lông gà

m3

4.500.000

III412

Thông ba lá

m3

2.900.000

III413

Thông nàng

III41301

D<35cm

m3

1.800.000

III41302

D≥35cm

m3

3.500.000

III414

Vàng tâm

m3

6.000.000

III415

Các loại khác

III41501

D<25cm

m3

1.300.000

III41502

25cm≤D<35cm

m3

2.500.000

III4I503

35cm≤D<50cm

m3

3.900.000

III41504

D≥50 cm

m3

5.200.000

III5

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

III501

Gỗ nhóm V

III50101

Chò xanh

m3

5.000.000

III50102

Chò xót

m3

2.300.000

III50103

Dải ngựa

m3

3.400.000

III50104

Dầu

m3

3.800.000

III50105

Dầu đỏ

m3

3.400.000

III50106

Dầu đồng

m3

3.200.000

III50107

Dầu nước

m3

3.000.000

III50108

Lim vang (lim xẹt)

m3

4.500.000

III50109

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

1.900.000

III50110

Sa mộc

m3

4.500.000

III50111

Sau sau (Táu hậu)

m3

700.000

III50112

Thông hai lá

m3

3.000.000

III50113

Các loại khác

III5011301

D<25cm

m3

1.260.000

III5011302

25cm≤D<50cm

m3

2.500.000

III5011303

D≥50 cm

m3

4.400.000

III502

Gỗ nhóm VI

III50201

Bạch đàn

m3

2.000.000

III50202

Cáng lò

m3

3.000.000

III50203

Chò

m3

3.200.000

III50204

Chò nâu

m3

4.000.000

III50205

Keo

m3

2.000.000

III50206

Kháo vàng

m3

2.200.000

III50207

Mận rừng

m3

1.900.000

III50208

Phay

m3

1.900.000

III50209

Trám hồng

m3

2.400.000

III50210

Xoan đào

m3

3.100.000

III50211

Sấu

m3

8.820.000

III50212

Các loại khác

III5021201

D<25cm

m3

910.000

III5021202

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

III5021203

D≥50 cm

m3

3.500.000

III503

Gỗ nhóm VII

III50301

Gáo vàng

m3

2.100.000

III50302

Lồng mức

m3

2.800.000

III50303

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

2.100.000

III50304

Trám trắng

m3

2.300.000

III50305

Vang trứng

m3

2.800.000

III50306

Xoan

m3

1.400.000

III50307

Các loại khác

III5031201

D<25cm

m3

1.000.000

III5031202

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

III5031203

D≥50 cm

m3

3.500.000

III504

Gỗ nhóm VIII

III50401

Bồ đề

m3

1.100.000

III50402

Bộp (đa xanh)

m3

4.100.000

III50403

Trụ mỏ

m3

840.000

III50404

Các loại khác

III5040401

D<25cm

m3

800.000

III5040402

D≥25cm

m3

1.960.000

III6

Cành, ngọn, gốc, rễ

III601

Cành, ngọn

m3

Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

III602

Gốc, rễ

m3

Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

III7

Củi

Ste

490.000

III8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

III801

Tre

III80101

D<5cm

cây

11.000

III80102

5cm≤D<6cm

cây

18.000

III80103

6cm≤D<10cm

cây

30.000

III80104

D≥10 cm

cây

40.000

III802

Trúc

cây

7.000

III803

Nứa

III80301

D<7cm

cây

4.000

III80302

D≥7cm

cây

8.000

III804

Mai

III80401

D<6cm

cây

18.000

III80402

6cm≤D<10cm

cây

30.000

III80403

D≥10 cm

cây

40.000

III805

Vầu

III80501

D<6cm

cây

7.700

III80502

6cm≤D<10cm

cây

14.700

III80503

D≥10 cm

cây

21.000

III807

Giang

cây

III80701

D<6cm

cây

6.000

III80702

6cm≤D<10cm

cây

10.000

1II80703

D≥10 cm

cây

18.000

III808

Lồ ô

III80801

D<6cm

cây

8.000

III80802

6cm≤D<10cm

cây

15.000

III80803

D≥10 cm

cây

20.000

III9

Trầm hương, kỳ nam

III901

Trầm hương

III90101

loại 1

kg

500.000.000

III90102

loại 2

kg

100.000.000

III90103

Loại 3

kg

20.000.000

Kỳ nam

III90201

Loại 1

kg

1.000.000.000

III90202

Loại 2

kg

770.000.000

III10

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

III1001

Hồi

III100101

Tươi

kg

80.000

III100102

Khô

kg

100.000

III1002

Quế

III100201

Tươi

kg

30.000

III100202

Khô

kg

110.000

III1003

Sa nhân

III100301

Tươi

kg

150.000

III100302

Khô

kg

300.000

III1004

Thảo quả

III100401

Tươi

kg

120.000

III100402

Khô

kg

400.000

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế
(Đồng)

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

1

2

3

4

5

6

V

Nước thiên nhiên

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

200.000

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450.000

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.100.000

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

20.000

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

100.000

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

V201

Nước mặt

m3

2.000

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

4.700

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

V301

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

m3

3.000



(*) Giá tài nguyên phổ biến trên thị trường biến động lớn, biến động từ 20% trở lên so với Khung giá tính thuế do Bộ Tài chính ban hành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính 30 ngày trước khi quyết định ban hành Bảng giá.

(*) Giá tài nguyên phổ biến trên thị trường biến động lớn, biến động từ 20% trở lên so với Khung giá tính thuế do Bộ Tài chính ban hành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính 30 ngày trước khi quyết định ban hành Bảng giá.

(*) Giá tài nguyên phổ biến trên thị trường biến động lớn, biến động từ 20% trở lên so với Khung giá tính thuế do Bộ Tài chính ban hành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính 30 ngày trước khi quyết định ban hành Bảng giá.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 39/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


630

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.220.29
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!