|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 39/2019/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
39/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Quốc
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/2019/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm
2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ khoản 5 Điều 6 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và
Môi trường và Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình liên ngành số 5000A/TTrLN-STC-STNMT- CT ngày 20 tháng 12
năm 2019 về dự thảo Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2020.
2. Các nội dung khác không quy định tại
Quyết định này được thực hiện theo quy định của Luật Thuế tài nguyên ngày 25
tháng 11 năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày
26 tháng 11 năm 2014; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài
nguyên; Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (sau đây
viết tắt là Thông tư số 44/2017/TT-BTC) và các văn bản khác có liên quan.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Tổ chức, hộ kinh doanh, cá nhân
khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu kê khai, tính thuế tài
nguyên và tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định.
2. Tổ chức, hộ kinh doanh, cá nhân
khai thác tài nguyên nhưng không bán ra hoặc không thực hiện đầy đủ chế độ sổ
sách kế toán, chứng từ kế toán quy định; tổ chức, cá nhân nộp thuế tài nguyên
theo phương pháp ấn định hoặc trường hợp loại tài nguyên xác định được sản lượng
ở khâu khai thác nhưng do mô hình tổ chức, khai thác, sàng tuyển, tiêu thụ qua
nhiều khâu độc lập nên không có đủ căn cứ để xác định giá bán tài nguyên khai thác; các trường hợp giá bán tài
nguyên thấp hơn giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
Điều 3. Giá tính
thuế tài nguyên
Giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành kèm
theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, gồm các loại:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản không kim loại (Phụ lục 01);
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục 02);
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với hải sản tự nhiên (Phụ lục 03);
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với nước thiên nhiên (Phụ lục 04);
5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với yến sào thiên nhiên (Phụ lục 05).
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Tài chính
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan tham mưu trình Ủy
ban nhân dân tỉnh hàng năm xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với
biến động của thị trường, phù hợp với khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài
chính ban hành.
b) Chủ trì thực hiện các nhiệm vụ
theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC
khi có phát sinh các nội dung cần điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh.
2. Trách nhiệm của Cục Thuế
a) Trường hợp giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh không còn phù hợp thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
(thông qua Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, điều chỉnh.
b) Trong quá trình thực hiện thu thuế
tài nguyên mà phát sinh trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài
nguyên như: tài nguyên mới chưa được quy định trong khung giá tính thuế tài
nguyên, tài nguyên có giá biến động lớn thì Cục Thuế báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh,
đồng thời thông báo cho Sở Tài chính biết để thực hiện theo quy định tại khoản
2, khoản 3, khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC .
c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên
về Tổng cục thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên.
d) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân
khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và
nộp thuế tài nguyên theo quy định.
3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và
Môi trường
Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản
có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp
thời thông báo cho Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều
chỉnh.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
2. Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày
21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2019 hết hiệu lực kể
từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Cục trưởng Cục
Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c)
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Website Chính phủ;
- TTr.TU, TTr.HĐND tỉnh (để b/c);
- CT và Các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN Tỉnh;
- Các Đoàn thể cấp Tỉnh;
- Sở Tư pháp (KTVB);
- Đài P.thanh-Truyền hình Tỉnh;
- Báo BR-VT;
-Trung tâm Công báo-Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, STC(2), H(40).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng
12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
II
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
m3
|
69.000
|
|
|
II202
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng,
granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt
dưới 0,1 m2
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,1m2 đến dưới 0,3 m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,6m2 đến dưới 01m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
01m2 trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn,
đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột
|
m3
|
280.000
|
|
|
II302
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30203
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
110.000
|
|
II5
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
69.000
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
II6
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng)
|
m3
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
II803
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
II804
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
II805
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
II806
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác
(không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
800.000
|
|
II19
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
|
II24
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2407
|
|
|
Bùn khoáng
|
tấn
|
910.000
|
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN
PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
III
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
Cẩm lai, lát
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
D<25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
III10103
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
III102
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
III103
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
III10502
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
III10503
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
III106
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III10602
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
III10603
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III107
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III10702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III108
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
III109
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
2.800.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III111
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III11102
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.900.000
|
|
|
|
III11103
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
21.400.000
|
|
|
III112
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
III113
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
III114
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
II1115
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
III116
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
IIl11601
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
III11602
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
III11603
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III118
|
|
|
Trai
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III119
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
D≤25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III11902
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
III11903
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
21.600.000
|
|
|
|
III11904
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
III11905
|
|
D≥ 65cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
III120
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III12002
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III12003
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
III12004
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
III2
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
III202
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III20202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
III20203
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
III20302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
III20303
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III20403
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
III205
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III20502
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III20503
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III206
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
III207
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III208
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
III209
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III210
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
III211
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
III212
|
|
|
Trai ly
|
m
|
11.500.000
|
|
|
III213
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III21302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III21303
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
ố.500.000
|
|
|
III214
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III21402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III21403
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III302
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III30202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III30203
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III303
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III304
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III30402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
III30403
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III306
|
|
|
Chua khét, trường chua
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
III307
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III308
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III30802
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
III30803
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
III309
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III310
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III311
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
III312
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III313
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III314
|
|
|
Sao đen
|
m
|
4.300.000
|
|
|
III315
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III316
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III317
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III318
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III319
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
III31902
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III31903
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
III4
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
III40102
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III402
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III403
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
III404
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
III405
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III406
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III407
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
III408
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
III409
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
III410
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
III411
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III412
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
III413
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41302
|
|
D≥35cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III414
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III415
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
III41502
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III41503
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
III41504
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
III5
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại
gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III50102
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50103
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50104
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III50105
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50106
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50107
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50108
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50109
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50110
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50111
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
III50112
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50113
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
D≥50cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III502
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50202
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50203
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50204
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III50205
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50206
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50207
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50208
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50209
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50210
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III50211
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
III50212
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III503
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III50302
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50303
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III50304
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50305
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50306
|
|
Xoăn
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
III50307
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III504
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III50402
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
III50403
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
840.000
|
|
|
|
III50404
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
III505
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
III6
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng
10% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng
30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490.000
|
|
III8
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh,
vâu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
1II80101
|
|
D<5cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
III80102
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III80103
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III80104
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
III802
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
|
|
III803
|
|
|
Nứa
|
|
-
|
|
|
|
III80301
|
|
D<7cm
|
cây
|
2.800
|
|
|
|
III80302
|
|
D≥7cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
III804
|
|
|
Mai
|
|
-
|
|
|
|
III80401
|
|
D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III80402
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III80403
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
III805
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
D<6cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
III80502
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14.700
|
|
|
|
III80503
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
III806
|
|
|
Tranh
|
cây
|
|
|
|
III807
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
D<6cm
|
cây
|
4.200
|
|
|
|
III80702
|
|
6cm≤ D<10cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
1II80703
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
III808
|
|
|
Lồ ô
|
|
-
|
|
|
|
III80801
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
III80802
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.500
|
|
|
|
III80803
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
III9
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
Trăm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
loại 1
|
kg
|
350.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
loại 2
|
kg
|
70.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
Loại 3
|
kg
|
14.000.000
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
Loại 1
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
Loại 2
|
kệ
|
539.000.000
|
|
III10
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
III110102
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
III100202
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
III100302
|
|
Khô
|
kg
|
210.000
|
|
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
-
|
|
|
|
III100401
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
|
|
|
III100402
|
|
Khô
|
kg
|
280.000
|
Ghi chú: + D: Đường kính
+ Đối với sản phẩm củi: 1Ste = 0,7m3
PHỤ LỤC 03
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI
SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
IV
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên
|
|
|
|
IV1
|
|
|
|
Ngọc trai, bào
ngư, hải sâm
|
|
|
|
|
IV101
|
|
|
Ngọc trai
|
|
|
|
|
IV102
|
|
|
Bào ngư
|
kg
|
300.000
|
|
|
IV103
|
|
|
Hải sâm
|
kg
|
420.000
|
|
IV2
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác
|
|
|
|
|
IV201
|
|
|
Cá
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
|
Cá loại 1, 2, 3
|
kg
|
42.000
|
|
|
|
IV20102
|
|
Cá loại khác
|
kg
|
21.000
|
|
|
IV202
|
|
|
Cua
|
kg
|
170.000
|
|
|
IV204
|
|
|
Mực
|
kg
|
70.000
|
|
|
IV205
|
|
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
IV20501
|
|
Tôm hùm
|
kg
|
616.000
|
|
|
|
IV20502
|
|
Tôm khác
|
kg
|
105.000
|
PHỤ LỤC 04
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
V
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu
chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy
vơi Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi
sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
V10103
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
1.100.000
|
|
|
|
V10104
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để
ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
V10202
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2.000
|
|
|
V302
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
4.000
|
|
V3
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích
khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
90.000
|
|
|
V302
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai
khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác
(làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản,
hải sản, nông sản...)
|
m3
|
4.000
|
PHỤ LỤC 05
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN
SÀO THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên(đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
VI
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên
|
kg
|
51.100.000
|
Quyết định 39/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2020
2.354
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|