Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 39/2019/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Số hiệu: 39/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Lê Tuấn Quốc
Ngày ban hành: 20/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2019/-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một sđiều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điu của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đi, bsung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ khoản 5 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư s12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư s 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường và Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình liên ngành số 5000A/TTrLN-STC-STNMT- CT ngày 20 tháng 12 năm 2019 về dự thảo Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2020.

2. Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định của Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (sau đây viết tắt là Thông tư số 44/2017/TT-BTC) và các văn bản khác có liên quan.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Tổ chức, hộ kinh doanh, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu kê khai, tính thuế tài nguyên và tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định.

2. Tổ chức, hộ kinh doanh, cá nhân khai thác tài nguyên nhưng không bán ra hoặc không thực hiện đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán quy định; tổ chức, cá nhân nộp thuế tài nguyên theo phương pháp ấn định hoặc trường hợp loại tài nguyên xác định được sản lượng ở khâu khai thác nhưng do mô hình tổ chức, khai thác, sàng tuyển, tiêu thụ qua nhiều khâu độc lập nên không có đủ căn cứ đxác định giá bán tài nguyên khai thác; các trường hợp giá bán tài nguyên thấp hơn giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

Điều 3. Giá tính thuế tài nguyên

Giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Ra-Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, gồm các loại:

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục 01);

2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục 02);

3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục 03);

4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục 04);

5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục 05).

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của Sở Tài chính

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh hàng năm xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp với khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành.

b) Chủ trì thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC khi có phát sinh các nội dung cần điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.

2. Trách nhiệm của Cục Thuế

a) Trường hợp giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh không còn phù hợp thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, điều chỉnh.

b) Trong quá trình thực hiện thu thuế tài nguyên mà phát sinh trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên như: tài nguyên mới chưa được quy định trong khung giá tính thuế tài nguyên, tài nguyên có giá biến động lớn thì Cục Thuế báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, đồng thời thông báo cho Sở Tài chính biết để thực hiện theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC .

c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên về Tổng cục thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên.

d) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế tài nguyên theo quy định.

3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

2. Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2019 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c)
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Website Chính phủ;
- TTr.TU, TTr.HĐND tỉnh (để b/c);
- CT và Các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
-
Ủy ban MTTQVN Tỉnh;
- Các Đoàn thể cấp Tỉnh;
- Sở Tư pháp (KTVB);
- Đài P.thanh-Truyền hình Tỉnh;
- Báo BR-VT;
-Trung tâm Công báo-Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, STC(2), H(40
).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Quốc

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban
hành kèm theo Quyết định s 39/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

II

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

69.000

 

 

II202

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II20201

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

700.000

 

 

 

 

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3 m2

m3

1.400.000

 

 

 

 

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

m3

4.200.000

 

 

 

 

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2

m3

6.000.000

 

 

 

 

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên

m3

8.000.000

 

 

 

II20203

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

Đá sau nmìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

 

 

 

 

II2020302

Đá hộc và đá base

m3

110.000

 

 

 

 

II2020303

Đá cấp phối

m3

140.000

 

 

 

 

II2020304

Đá dăm các loại

m3

168.000

 

 

 

 

II2020305

Đá lô ca

m3

140.000

 

 

 

 

II2020306

Đá chẻ, đá bazan dạng cột

m3

280.000

 

 

II302

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30203

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

110.000

 

II5

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

69.000

 

 

II502

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

90.000

 

 

 

II50202

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

 

II6

 

 

 

Cát làm thủy tinh (cát trắng)

m3

245.000

 

II7

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

119.000

 

II8

 

 

 

Đá Granite

 

 

 

 

II801

 

 

Đá Granite màu ruby

m3

6.000.000

 

 

II802

 

 

Đá Granite màu đỏ

m3

4.200.000

 

 

II803

 

 

Đá Granite màu tím, trắng

m3

1.750.000

 

 

II804

 

 

Đá Granite màu khác

m3

2.800.000

 

 

II805

 

 

Đá gabro và diorit

m3

3.500.000

 

 

II806

 

 

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

800.000

 

II19

 

 

 

Than bùn

tấn

280.000

 

II24

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

II2407

 

 

Bùn khoáng

tấn

910.000

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của y ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

III

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III1

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

III101

 

 

Cẩm lai, lát

 

 

 

 

 

III10101

 

D<25cm

m3

10.500.000

 

 

 

III10102

 

25cm≤D<50cm

m3

21.300.000

 

 

 

III10103

 

D≥50 cm

m3

31.200.000

 

 

III102

 

 

Cẩm liên (cà gần)

m3

5.110.000

 

 

III103

 

 

Dáng hương (giáng hương)

m3

20.000.000

 

 

III104

 

 

Du sam

m3

18.000.000

 

 

III105

 

 

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

 

 

 

III10501

 

D<25cm

m3

5.200.000

 

 

 

III10502

 

25cm≤D<50cm

m3

19.600.000

 

 

 

III10503

 

D≥50 cm

m3

28.200.000

 

 

III106

 

 

Gụ

 

 

 

 

 

III10601

 

D<25cm

m3

4.800.000

 

 

 

III10602

 

25cm≤D<50cm

m3

10.200.000

 

 

 

III10603

 

D≥50 cm

m3

13.300.000

 

 

III107

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

 

 

III10701

 

D<25cm

m3

3.300.000

 

 

 

III10702

 

25cm≤D<50cm

m3

6.500.000

 

 

 

III10703

 

D≥50 cm

m3

11.500.000

 

 

III108

 

 

Hoàng đàn

m3

35.000.000

 

 

III109

 

 

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

2.800.000.000

 

 

III110

 

 

Huỳnh đường

m3

7.000.000

 

 

III111

 

 

Hương

 

 

 

 

 

III11101

 

D<25cm

m3

5.600.000

 

 

 

III11102

 

25cm≤D<50cm

m3

13.900.000

 

 

 

III11103

 

D≥50 cm

m3

21.400.000

 

 

III112

 

 

Hương tía

m3

14.000.000

 

 

III113

 

 

Lát

m3

9.500.000

 

 

III114

 

 

Mun

m3

15.000.000

 

 

II1115

 

 

Muồng đen

m3

4.620.000

 

 

III116

 

 

Pơ mu

 

 

 

 

 

IIl11601

 

D<25cm

m3

6.552.000

 

 

 

III11602

 

25cm≤D<50cm

m3

12.600.000

 

 

 

III11603

 

D≥50 cm

m3

18.000.000

 

 

III117

 

 

Sơn huyết

m3

7.000.000

 

 

III118

 

 

Trai

m3

7.700.000

 

 

III119

 

 

Trắc

 

 

 

 

 

III11901

 

D≤25cm

m3

7.300.000

 

 

 

III11902

 

25cm≤D<35cm

m3

12.400.000

 

 

 

III11903

 

35cm≤D<50cm

m3

21.600.000

 

 

 

III11904

 

50cm≤D<65cm

m3

51.730.000

 

 

 

III11905

 

D≥ 65cm

m3

128.600.000

 

 

III120

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III12001

 

D<25cm

m3

4.200.000

 

 

 

III12002

 

25cm≤D<35cm

m3

7.600.000

 

 

 

III12003

 

35cm≤D<50cm

m3

10.600.000

 

 

 

III12004

 

D≥50 cm

m3

16.300.000

 

III2

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

III201

 

 

Cẩm xe

m3

6.400.000

 

 

III202

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

III20201

 

D<25cm

m3

7.600.000

 

 

 

III20202

 

25cm≤D<50cm

m3

11.400.000

 

 

 

III20203

 

D≥50 cm

m3

13.000.000

 

 

III203

 

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

III20301

 

D<25cm

m3

6.700.000

 

 

 

III20302

 

25cm≤D<50cm

m3

10.800.000

 

 

 

III20303

 

D≥50 cm

m3

14.000.000

 

 

III204

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

III20401

 

D<25cm

m3

3.800.000

 

 

 

III20402

 

25cm≤D<50cm

m3

7.500.000

 

 

 

III20403

 

D≥50 cm

m3

10.200.000

 

 

III205

 

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

III20501

 

D<25cm

m3

4.200.000

 

 

 

III20502

 

25cm≤D<50cm

m3

7.300.000

 

 

 

III20503

 

D≥50 cm

m3

13.300.000

 

 

III206

 

 

Da đá

m3

4.550.000

 

 

III207

 

 

Sao xanh

m3

5.500.000

 

 

III208

 

 

Sến

m3

7.600.000

 

 

III209

 

 

Sến mật

m3

5.500.000

 

 

III210

 

 

Sến mủ

m3

3.700.000

 

 

III211

 

 

Táu mật

m3

7.800.000

 

 

III212

 

 

Trai ly

m

11.500.000

 

 

III213

 

 

Xoay

 

 

 

 

 

III21301

 

D<25cm

m3

3.100.000

 

 

 

III21302

 

25cm≤D<50cm

m3

4.500.000

 

 

 

III21303

 

D≥50 cm

m3

ố.500.000

 

 

III214

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III21401

 

D<25cm

m3

3.400.000

 

 

 

III21402

 

25cm≤D<50cm

m3

6.300.000

 

 

 

III21403

 

D≥50 cm

m3

10.500.000

 

III3

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

III301

 

 

Bằng lăng

m3

3.800.000

 

 

III302

 

 

Cà chắc (cà chí)

 

 

 

 

 

III30201

 

D<25cm

m3

2.700.000

 

 

 

III30202

 

25cm≤D<50cm

m3

3.800.000

 

 

 

III30203

 

D≥50 cm

m3

4.200.000

 

 

III303

 

 

Cà ổi

m3

5.000.000

 

 

III304

 

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

III30401

 

D<25cm

m3

2.900.000

 

 

 

III30402

 

25cm≤D<50cm

m3

4.100.000

 

 

 

III30403

 

D≥50 cm

m3

9.000.000

 

 

III305

 

 

Chò chai

m3

5.000.000

 

 

III306

 

 

Chua khét, trường chua

m3

5.400.000

 

 

III307

 

 

Dạ hương

m3

6.000.000

 

 

III308

 

 

Giỗi

 

 

 

 

 

III30801

 

D<25cm

m3

6.300.000

 

 

 

III30802

 

25cm≤D<50cm

m3

9.100.000

 

 

 

III30803

 

D≥ 50 cm

m3

13.000.000

 

 

III309

 

 

Dầu gió

m3

4.000.000

 

 

III310

 

 

Huỳnh

m3

5.000.000

 

 

III311

 

 

Re mit

m3

4.300.000

 

 

III312

 

 

Re hương

m3

4.500.000

 

 

III313

 

 

Săng lẻ

m3

6.000.000

 

 

III314

 

 

Sao đen

m

4.300.000

 

 

III315

 

 

Sao cát

m3

3.500.000

 

 

III316

 

 

Trường mật

m3

5.000.000

 

 

III317

 

 

Trường chua

m3

5.000.000

 

 

III318

 

 

Vên vên

m3

4.000.000

 

 

III319

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III31901

 

D<25cm

m3

1.700.000

 

 

 

III31902

 

25cm≤D<35cm

m3

3.300.000

 

 

 

III31903

 

35cm≤D<50cm

m3

5.600.000

 

 

 

III31904

 

D≥50 cm

m3

7.700.000

 

III4

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

III401

 

 

Bô bô

 

 

 

 

 

III40101

 

Chiều dài <2m

m3

1.600.000

 

 

 

III40102

 

Chiều dài ≥2m

m3

2.800.000

 

 

III402

 

 

Chặc khế

m3

3.500.000

 

 

III403

 

 

Cóc đá

m3

2.100.000

 

 

III404

 

 

Dầu các loại

m3

3.000.000

 

 

III405

 

 

Re (De)

m3

6.000.000

 

 

III406

 

 

Gội tía

m3

6.000.000

 

 

III407

 

 

Mỡ

m3

1.100.000

 

 

III408

 

 

Sến bo bo

m3

3.000.000

 

 

III409

 

 

Lim sừng

m3

3.000.000

 

 

III410

 

 

Thông

m3

2.500.000

 

 

III411

 

 

Thông lông gà

m3

4.500.000

 

 

III412

 

 

Thông ba lá

m3

2.900.000

 

 

III413

 

 

Thông nàng

 

 

 

 

 

III41301

 

D<35cm

m3

1.800.000

 

 

 

III41302

 

D≥35cm

m3

3.500.000

 

 

III414

 

 

Vàng tâm

m3

6.000.000

 

 

III415

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III41501

 

D<25cm

m3

1.300.000

 

 

 

III41502

 

25cm≤D<35cm

m3

2.500.000

 

 

 

III41503

 

35cm≤D<50cm

m3

3.900.000

 

 

 

III41504

 

D≥50 cm

m3

5.200.000

 

III5

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

III501

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

III50101

 

Chò xanh

m3

5.000.000

 

 

 

III50102

 

Chò xót

m3

2.300.000

 

 

 

III50103

 

Dải ngựa

m3

3.400.000

 

 

 

III50104

 

Dầu

m3

3.800.000

 

 

 

III50105

 

Dầu đỏ

m3

3.400.000

 

 

 

III50106

 

Dầu đồng

m3

3.200.000

 

 

 

III50107

 

Dầu nước

m3

3.000.000

 

 

 

III50108

 

Lim vang (lim xẹt)

m3

4.500.000

 

 

 

III50109

 

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

1.900.000

 

 

 

III50110

 

Sa mộc

m3

4.500.000

 

 

 

III50111

 

Sau sau (Táu hậu)

m3

700.000

 

 

 

III50112

 

Thông hai lá

m3

3.000.000

 

 

 

III50113

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5011301

D<25cm

m3

1.260.000

 

 

 

 

III5011302

25cm≤D<50cm

m3

2.500.000

 

 

 

 

III5011303

D≥50cm

m3

4.400.000

 

 

III502

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

III50201

 

Bạch đàn

m3

2.000.000

 

 

 

III50202

 

Cáng lò

m3

3.000.000

 

 

 

III50203

 

Chò

m3

3.200.000

 

 

 

III50204

 

Chò nâu

m3

4.000.000

 

 

 

III50205

 

Keo

m3

2.000.000

 

 

 

III50206

 

Ko vàng

m3

2.200.000

 

 

 

III50207

 

Mận rừng

m3

1.900.000

 

 

 

III50208

 

Phay

m3

1.900.000

 

 

 

III50209

 

Trám hồng

m3

2.400.000

 

 

 

III50210

 

Xoan đào

m3

3.100.000

 

 

 

III50211

 

Sấu

m3

8.820.000

 

 

 

III50212

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021201

D<25cm

m3

910.000

 

 

 

 

III5021202

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

 

 

 

 

III5021203

D≥50cm

m3

3.500.000

 

 

III503

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

III50301

 

Gáo vàng

m3

2.100.000

 

 

 

III50302

 

Lồng mức

m3

2.800.000

 

 

 

III50303

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

2.100.000

 

 

 

III50304

 

Trám trắng

m3

2.300.000

 

 

 

III50305

 

Vang trứng

m3

2.800.000

 

 

 

III50306

 

Xoăn

m3

1.400.000

 

 

 

III50307

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021203

D<25cm

m3

1.000.000

 

 

 

 

III5021203

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

 

 

 

 

III5021203

D≥50cm

m3

3.500.000

 

 

III504

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

III50401

 

Bồ đề

m3

1.100.000

 

 

 

III50402

 

Bộp (đa xanh)

m3

4.100.000

 

 

 

III50403

 

Trụ mỏ

m3

840.000

 

 

 

III50404

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5040401

D<25cm

m3

800.000

 

 

 

 

III5040402

D≥25cm

m3

1.960.000

 

 

III505

 

 

Các loại gỗ khác

m3

 

 

III6

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

III601

 

 

Cành, ngọn

m3

bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III602

 

 

Gốc, rễ

m3

bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

 

 

 

Củi

Ste

490.000

 

III8

 

 

 

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vâu, lồ ô

 

 

 

 

III801

 

 

Tre

 

 

 

 

 

1II80101

 

D<5cm

cây

7.700

 

 

 

III80102

 

5cm≤D<6cm

cây

12.600

 

 

 

III80103

 

6cm≤D<10cm

cây

21.000

 

 

 

III80104

 

D≥10 cm

cây

30.000

 

 

III802

 

 

Trúc

cây

7.000

 

 

III803

 

 

Nứa

 

-

 

 

 

III80301

 

D<7cm

cây

2.800

 

 

 

III80302

 

D≥7cm

cây

5.600

 

 

III804

 

 

Mai

 

-

 

 

 

III80401

 

D<6cm

cây

12.600

 

 

 

III80402

 

6cm≤D<10cm

cây

21.000

 

 

 

III80403

 

D≥10 cm

cây

30.000

 

 

III805

 

 

Vầu

 

 

 

 

 

III80501

 

D<6cm

cây

7.700

 

 

 

III80502

 

6cm≤D<10cm

cây

14.700

 

 

 

III80503

 

D≥10 cm

cây

21.000

 

 

III806

 

 

Tranh

cây

 

 

 

III807

 

 

Giang

cây

 

 

 

 

III80701

 

D<6cm

cây

4.200

 

 

 

III80702

 

6cm≤ D<10cm

cây

7.000

 

 

 

1II80703

 

D≥10 cm

cây

12.600

 

 

III808

 

 

Lồ ô

 

-

 

 

 

III80801

 

D<6cm

cây

5.600

 

 

 

III80802

 

6cm≤D<10cm

cây

10.500

 

 

 

III80803

 

D≥10 cm

cây

15.000

 

III9

 

 

 

Trầm hương, kỳ nam

 

 

 

 

III901

 

 

Trăm hương

 

 

 

 

 

III90101

 

loại 1

kg

350.000.000

 

 

 

III90102

 

loại 2

kg

70.000.000

 

 

 

III90103

 

Loại 3

kg

14.000.000

 

 

 

 

 

Kỳ nam

 

 

 

 

 

III90201

 

Loại 1

kg

770.000.000

 

 

 

III90202

 

Loại 2

kệ

539.000.000

 

III10

 

 

 

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

III1001

 

 

Hồi

 

 

 

 

 

III100101

 

Tươi

kg

56.000

 

 

 

III110102

 

Khô

kg

80.000

 

 

 

 

 

Quế

 

 

 

 

 

III100201

 

Tươi

kg

25.000

 

 

 

III100202

 

Khô

kg

90.000

 

 

 

 

 

Sa nhân

 

 

 

 

 

III100301

 

Tươi

kg

105.000

 

 

 

III100302

 

Khô

kg

210.000

 

 

 

 

 

Thảo quả

 

-

 

 

 

III100401

 

Tươi

kg

84.000

 

 

 

III100402

 

Khô

kg

280.000

Ghi chú: + D: Đường kính

            + Đối với sản phẩm củi: 1Ste = 0,7m3

 

PHỤ LỤC 03

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hà
nh kèm theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

IV

 

 

 

 

Hải sản tự nhiên

 

 

 

IV1

 

 

 

Ngọc trai, bào ngư, hải sâm

 

 

 

 

IV101

 

 

Ngọc trai

 

 

 

 

IV102

 

 

Bào ngư

kg

300.000

 

 

IV103

 

 

Hải sâm

kg

420.000

 

IV2

 

 

 

Hải sản tự nhiên khác

 

 

 

 

IV201

 

 

 

 

 

 

 

IV20101

 

Cá loại 1, 2, 3

kg

42.000

 

 

 

IV20102

 

Cá loại khác

kg

21.000

 

 

IV202

 

 

Cua

kg

170.000

 

 

IV204

 

 

Mực

kg

70.000

 

 

IV205

 

 

Tôm

 

 

 

 

 

IV20501

 

Tôm hùm

kg

616.000

 

 

 

IV20502

 

Tôm khác

kg

105.000

 

PHỤ LỤC 04

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hà
nh kèm theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

V

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10101

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một shợp chất để hợp quy vơi Bộ Y tế)

m3

200.000

 

 

 

V10102

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450.000

 

 

 

V10103

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

1.100.000

 

 

 

V10104

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

20.000

 

 

V102

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V10201

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

100.000

 

 

 

V10202

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

 

V2

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V301

 

 

Nước mặt

m3

2.000

 

 

V302

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

4.000

 

V3

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

90.000

 

 

V302

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

 

 

V303

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

m3

4.000

 

PHỤ LỤC 05

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Ban hà
nh kèm theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loi tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên(đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

VI

 

 

 

 

Yến sào thiên nhiên

kg

51.100.000

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 39/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2020

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.348

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.200.102
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!