|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 38/2021/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
38/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phước
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 38/2021/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 30
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế
ngày 13 tháng 06 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị quyết số
1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về
việc ban hành biểu mức thuế suất tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp
tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa
đổi, một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định về thuế;
Căn cứ Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
Căn cứ Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ Quy định về phương pháp, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 2 tháng 10 năm 2015 hướng
dẫn về thuế tai nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ
Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 148/TTr-STC ngày 28 tháng 04 năm 2021, văn bản số
1001/STC-QLGCSTCDN ngày 17/5/2021 và văn bản số 1411/STC-QLGCSTCDN ngày
24/6/2021, Báo cáo thẩm định văn bản quy phạm pháp luật số 60/BC-STP ngày
05/04/2021 của Sở Tư pháp (trên cơ sở tiếp thu ý kiến
của Thành viên UBND tỉnh theo văn bản số 4554/UBND-TH1 ngày 11/6/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
1. Bảng giá tính thuế tài
nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, gồm:
- Khoáng sản kim loại: Phụ lục
I
- Khoáng sản không kim loại: Phụ
lục II
- Nước thiên nhiên: Phụ lục III
- Tài nguyên khác: Phụ lục IV
- Hệ số quy đổi từ sản phẩm tài
nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác: Phụ lục số V
2. Mức giá trên chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển (được ghi nhận riêng trên hóa đơn)
theo quy định tại Điều 6, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
3. Các loại tài nguyên khác
không có trong Bảng giá quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này thì áp dụng
bảng giá tối thiểu theo Khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau (sau đây gọi là Thông tư số 44/2017/TT-BTC) và Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.
4. Giá tính thuế tài nguyên quy
định tại Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên
thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc thực hiện việc đăng ký, kê khai, nộp
thuế tài nguyên và là cơ sở để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản
lý thu thuế tài nguyên.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 10 tháng 07 năm 2021và thay thế Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 22
tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên
và Môi trường, Cục Thuế tỉnh; UBND các huyện, thành phố và đơn vị liên quan có
trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường. Trường hợp
giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức
giá quy định tại khung giá hoặc trường hợp bổ sung danh mục tài nguyên báo cáo
UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) xem xét, điều chỉnh, bổ sung.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng TT GT điện tử tỉnh;
- TT tin học - Công báo tỉnh;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài PTTH Vĩnh Phúc;
- CVNCTH;
- Lưu: VT, KT2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Đồng/Tấn
|
8.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
Đồng/Tấn
|
250.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
Đồng/Tấn
|
350.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
Đồng/Tấn
|
500.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
Đồng/Tấn
|
700.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe>60%
|
Đồng/Tấn
|
1.000.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
Đồng/Tấn
|
150.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
Đồng/Tấn
|
210.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
Đồng/Tấn
|
280.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
Đồng/Tấn
|
340.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%
|
Đồng/Tấn
|
420.000
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Đồng/Tấn
|
150.000
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2
≤0,4%
|
Đồng/Tấn
|
896.000
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%
|
Đồng/Tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%
|
Đồng/Tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%
|
Đồng/Tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%
|
Đồng/Tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥
70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
Đồng/Tấn
|
170.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
Đồng/Tấn
|
255.000.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
Đồng/m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
Đồng/m3
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
Đồng/m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
Đồng/m3
|
800.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2
đến dưới 0,3m2
|
Đồng/m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2
đến dưới 0,6 m2
|
Đồng/m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2
đến dưới 01 m2
|
Đồng/m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2
trở lên
|
Đồng/m3
|
8.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3
|
Đồng/m3
|
700.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3
đến dưới 1m3
|
Đồng/m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến
dưới 3m3
|
Đồng/m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3
|
Đồng/m3
|
3.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
|
Đồng/m3
|
77.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
Đồng/m3
|
82.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
Đồng/m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
Đồng/m3
|
168.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
Đồng/m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
Đồng/m3
|
280.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
Đồng/m3
|
60.000
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
Đồng/m3
|
1.000.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xỉ măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
Đồng/m3
|
63.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
Đồng/m3
|
105.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
Đồng/m3
|
63.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
Đồng/m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
Đồng/m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
Đồng/m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng latent sắt (khoáng sản khai thác)
|
Đồng/Tấn
|
105.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3
sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
Đồng/m3
|
250.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3)
để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
Đồng/m3
|
15.000.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
Đồng/m3
|
10.500.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
Đồng/m3
|
7.000.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3)
để xẻ làm ốp lát
|
Đồng/m3
|
3.000.000
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
Đồng/m3
|
280.000
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế
tác mỹ nghệ
|
Đồng/m3
|
1.200.000
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo
|
Đồng/m3
|
200.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
Đồng/m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
Đồng/m3
|
90.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
Đồng/m3
|
245.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
Đồng/m3
|
105.000
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
|
Đồng/m3
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
Đồng/m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
Đồng/m3
|
6.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
Đồng/m3
|
4.200.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
Đồng/m3
|
1.750.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
Đồng/m3
|
2.800.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
Đồng/m3
|
3.500.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không
đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
Đồng/m3
|
800.000
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá Granite bán phong hóa
|
Đồng/m3
|
48.000
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
Đồng/Tấn
|
266.000
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
Đồng/Tấn
|
126.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite, quartzite
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc,
chất lượng
|
Đồng/m3
|
315.000
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
|
|
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,3m2
|
Đồng/m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
Đồng/m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
|
Đồng/m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
Đồng/m3
|
10.000.000
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công
nghiệp
|
Đồng/m3
|
140.000
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ
|
Đồng/m3
|
18.000.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoảng sản khai thác, chưa rây)
|
Đồng/Tấn
|
210.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Đồng/Tấn
|
560.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ
(khoáng sản khai thác)
|
Đồng/Tấn
|
245.000
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Fenspat phong hóa
|
Đồng/Tấn
|
60.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
|
|
|
|
|
II120101
|
|
|
Mica
|
Đồng/Tấn
|
1.200.000
|
|
|
|
II120102
|
|
|
Sericite
|
Đồng/Tấn
|
350.000
|
|
|
|
II120103
|
|
|
Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite
|
Đồng/Tấn
|
120.000
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
Đồng/Tấn
|
250.000
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
Đồng/Tấn
|
1.050.000
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
Đồng/Tấn
|
1.500.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
|
Than bùn
|
Đồng/Tấn
|
280.000
|
|
|
II1902
|
|
|
|
Than bùn tuyến khác
|
Đồng/Tấn
|
136.000
|
|
|
II1903
|
|
|
|
Than bã sàng
|
Đồng/Tấn
|
206.000
|
|
|
II1904
|
|
|
|
Xít thải than
|
Đồng/Tấn
|
192.000
|
|
|
II1905
|
|
|
|
Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm
|
Đồng/Tấn
|
1.523.000
|
|
|
II1906
|
|
|
|
Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm
|
Đồng/Tấn
|
2.302.000
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu
trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc
|
Đồng/Tấn
|
800.000.000
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
Đồng/Tấn
|
1.000.000.000
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác
|
Đồng/Tấn
|
25.000.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4<20%
|
Đồng/Tấn
|
40.000
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4<
40%
|
Đồng/Tấn
|
110.000
|
|
|
|
II210103
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4<
60%
|
Đồng/Tấn
|
300.000
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4<
70%
|
Đồng/Tấn
|
600.000
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
Đồng/Tấn
|
800.000
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Bùn khoáng
|
Đồng/Tấn
|
910.000
|
|
|
II2407
|
|
|
|
Sét Bentonite
|
Đồng/m3
|
210.000
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
II241001
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm
|
Đồng/Viên
|
1.000.000
|
|
|
|
II241002
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm
|
Đồng/Viên
|
2.000.000
|
|
|
|
II241003
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm
|
Đồng/Viên
|
3.000.000
|
|
|
|
II241004
|
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia
|
Đồng/kg
|
5.000
|
|
|
|
II241005
|
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh
|
Đồng/kg
|
500.000
|
|
|
|
II241006
|
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long
|
Đồng/kg
|
500.000
|
|
|
|
II241007
|
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy
|
Đồng/Tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
II241008
|
|
|
Tourmaline đen
|
Đồng/Viên
|
500.000
|
|
|
|
II241009
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá
quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
Đòng/kg
|
3.000.000
|
|
|
|
II241010
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán
quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
|
Đồng/Viên
|
400.000
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
VI
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng
chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
Đồng/m3
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không
phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
Đồng/m3
|
450.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
Đồng/m3
|
1.100.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
|
Đồng/m3
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
Đồng/m3
|
100.000
|
|
|
|
VI0202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
Đồng/m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
Đồng/m3
|
4.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
Đồng/m3
|
7.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
Đồng/m3
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
|
Đồng/m3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
Đồng/m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát,
vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
Đồng/m3
|
4.000
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
VII
|
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên
nhiên
|
Đồng/ tấn
|
2.300.000
|
PHỤ LỤC SỐ V
HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN RA SẢN LƯỢNG TÀI
NGUYÊN KHAI THÁC
(Kèm theo Quyết định số: 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
1. Phương pháp xác định:
Sản lượng tài nguyên khai thác = Sản phẩm tài
nguyên x Hệ số quy đổi
2. Hệ số quy đổi:
TT
|
Sản phẩm tài
nguyên
|
Hệ số quy đổi từ
sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác
|
Hệ số quy đổi từ
m3 sang tấn
|
Sản phẩm tài
nguyên
|
Sản lượng tài
nguyên khai thác
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa,
cát bột kết)
|
30 m2 (dày 2,0 cm)
43 m2 (dày 1,8 cm)
18 m2 (dày 5,0 cm)
9,5 m2 (dày 10 cm)
|
1m3
|
1,5 tấn/m3
|
2
|
Đá block
|
1m3
|
1m3
|
1,5 tấn/m3
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia
(sapphire); E- mô- rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite); Ô-pan
(opan) quý màu đen; A-dít;
Rô- đô-lít (rodolite); Py-rốp (pyrope); Bê-rin
(berin); Sờ-pi- nen (spinen); Tô- paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím
xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri- ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng,
đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
1m3
|
1m3
|
1,5 tấn/m3
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
1m3
|
1,2m3
|
1,5 tấn/m3
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
- Đá hộc
|
1m3
|
1,0 m3
|
1,5 tấn/m3
|
|
- Đá 8-15cm
|
1m3
|
1,08
|
1,67 tấn/m3
|
|
- Đá (4 X 6) cm
|
1m3
|
1,1m3
|
1,71 tấn/m3
|
|
- Đá (2 X 4) cm
|
1m3
|
1,15m3
|
1,78 tấn/m3
|
|
- Đá (1 X 2) cm
|
1m3
|
1,20 m3
|
1,86 tấn/m3
|
|
- Đá base
|
1m3
|
1,18m3
|
1,83 tấn/m3
|
|
- Bột đá
|
1m3
|
1,20m3
|
1,94 tấn/m3
|
6
|
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất
công nghiệp, Phen-sờ-phát (fenspat))
|
1m3
|
1,15m3
|
1,5 tấn/m3
|
7
|
Cát vàng
|
1m3
|
1,2m3
|
1,34 tấn/m3
|
8
|
Các loại cát khác (trừ cát làm thủy tinh)
|
1m3
|
1,2m3
|
1,2 tấn/m3
|
9
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
1m3
|
1,2m3
|
1,3 tấn/m3
|
10
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói:
|
|
|
|
|
- Gạch đặc 220x105x60 mm
|
1.000 viên
|
1,8 m3
|
1,45 tấn/m3
|
|
- Gạch 2 lỗ 220x105x60 mm
|
1.000 viên
|
1,4 m3
|
|
|
- Gạch đặc 220x150x60 mm
|
1.000 viên
|
2,7 m3
|
|
|
- Ngói lợp 22viên/m2
|
1.000 viên
|
2,0 m3
|
|
11
|
Các loại đất khác
|
1m3
|
1,2m3
|
1,3 tấn/m3
|
12
|
Đất làm cao lanh
|
1m3
|
1,2m3
|
1,2 tấn/m3
|
13
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartize)
|
1m3
|
1m3
|
1,5 tấn/m3
|
14
|
Than bùn
|
1m3
|
1m3
|
0,7 tấn/m3
|
15
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
1m3
|
1m3
|
1,5 tấn/m3
|
Quyết định 38/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
1.532
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|