Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 37/2018/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên Kon Tum

Số hiệu: 37/2018/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Văn Hòa
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2018/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 12 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN VÀ BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cLuật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cLuật sa đổi, bổ sung một số điều ca các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cLuật thuế sử dụng đt nông nghiệp ngày 10 tháng 7 năm 1993;

Căn cứ Nghị định số 74-CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;

Căn cứ Nghị định s 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hưng dn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sa đi, bổ sung một số điu của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hưng dn về thuế tài nguyên;

Căn cThông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khon 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính cht lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 212/TTr-SNN ngày 03/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục I) và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng để làm căn cứ tính thuế sử dụng đất nông nghiệp (Phụ lục 2) trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019.

Điều 2. Giá quy định lại Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên, Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng là giá tối thiểu để thu thuế tài nguyên, thu thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định của pháp luật hiện hành, không có giá trị thanh toán đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh các sản phẩm từ rừng tự nhiên.

Trường hợp giá tài nguyên ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp cao hơn hoặc bằng giá tài nguyên quy định tại các Bảng giá này, giá tính thuế là giá ghi trên hóa đơn bán hàng; trường hợp giá tài nguyên ghi trên hóa đơn bán hàng thấp hơn giá quy định tại Bảng giá này, thì áp dụng giá theo các Bảng giá này để tính thuế tài nguyên.

Việc xác định giá khởi điểm đtổ chức bán đu giá đối với các loại lâm sn từ rừng tự nhiên (bao gồm các loại gỗ tịch thu sung quỹ nhà nước) thực hiện theo quy định hiện hành về xác định giá khởi đim của tài sn bán đấu giá, nhưng không được thấp hơn giá tối thiểu của từng loại lâm sn quy định tại Quyết định này.

Điều 3: Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn chtrì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các ngành có liên quan xây dựng Bng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên, Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng lấy ý kiến thẩm định ca Sở Tài chính, hoàn thiện trình Ủy ban nhân tỉnh ban hành chậm nhất vào ngày 15 tháng 12 hàng năm để công bố áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

2. Trong năm, khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động (tăng hoặc gim) ngoài mc quy định tại khung giá tính thuế của Bộ Tài Chính ban hành, giao Sở Tài chính ch trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế và các đơn vị có liên quan tham mưu UBND tỉnh có văn bản thông báo để Bộ Tài chính điều chỉnh kịp thời.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

Điều 5: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c):
- T
ng cục Thuế - Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c):
- Bộ Tài nguy
ên và Môi trường (b/c);
- Cục Kiểm tra VB
QPPL (Bộ Tư Pháp):
- TT Tỉnh ủy (b/c):
- TT H
ĐND tnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Q
H tỉnh (b/c);
- Như điều 5;
- Ch
i cục Kiểm lâm;
- Chi cục V
ăn thư - Lưu trữ tnh;
- Đài Phát
thanh - Truyền hình tnh;
- Báo Kon Tum; Công báo tỉnh;
Cổng TTĐT;
- Lưu VT, NNTN3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
37/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhânn tỉnh Kon Tum)

1. Đối với gỗ tròn và các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

ĐVT

Giá tính thuế tài nguyên (đng)

Cấp 1

Cấp 2

Cp 3

Cấp 4

Cp 5

Cấp 6

III

Sn phẩm của rừng tự nhiên

III1

Nhóm I

III101

Cẩm lai, lát

III10101

D<25cm

m3

12.500.000

III10102

25≤D<50cm

m3

28.000.000

III10103

D≥50cm

m3

36.000.000

III105

đỏ (Cà te/H bì)

III10501

D<25cm

m3

6.500.000

III10502

25D<50cm

m3

28.000.000

III10503

D≥50cm

m3

35.000.000

III108

Hoàng đàn

III10801

D<25cm

m3

35.000.000

III10802

25D<50cm

m3

37.500.000

III10803

D>50cm

m3

40.000.000

III109

Huê mộc, Sưa (trắc thối/huỳnh đàn đỏ)

III10901

D<25cm

m3

2.800.000.000

III10902

25D<50cm

m3

3.400.000.000

III10903

D≥50cm

m3

4.000.000.000

III111

Hương

III11101

D<25cm

m3

7.500.000

III11102

25D<50cm

m3

18.500.000

IIl11103

D≥50cm

m3

22.800.000

III116

Mu

III11601

D<25cm

m3

7.000.000

III11602

25D<50cm

m3

18.000.000

III11603

D≥50cm

m3

24.000.000

III119

Trắc

IIl11901

D<25cm

m3

7.500.000

IIl11902

25≤D<35cm

m3

14.500.000

IIl11903

35D<50cm

m3

28.000.000

III11904

50D<65cm

m3

73.900.000

III11905

D≥65cm

m3

180.000.000

III120

Các loi khác

IIl12001

D<25cm

m3

6.000.000

III12002

25D<35cm

m3

8.400.000

III12003

35D<50cm

m3

12.000.000

III12004

D≥50cm

m3

23.000.000

III2

Gỗ nhóm II

III201

Cẩm xe

III20101

D<25cm

m3

6.400.000

III20102

25D<50cm

m3

6.700.000

III20103

D≥50cm

m3

7.000.000

III205

Kiền kiền

III20501

D<25cm

m3

6.000.000

III20502

25D<50cm

m3

8.500.000

III20503

D≥50cm

m3

15.000.000

III207

Sao xanh

III20701

D<25cm

m3

5.500.000

III20702

25D<50cm

m3

6.300.000

III20703

D≥50cm

m3

7.000.000

III209

Sến mt

III20901

D<25cm

m3

5.500.000

III20902

25D<50cm

m3

5.750.000

III20903

D≥50cm

m3

6.000.000

III213

Xoay

III21301

D<25cm

m3

3.500.000

III21302

25D<50cm

m3

5.000.000

III21303

D≥50cm

m3

8.000.000

III214

Các loi khác

III21401

D<25cm

m3

4.000.000

III21402

25D<50cm

m3

8.000 000

III21403

D≥50cm

m3

12.000.000

III3

Gỗ nhóm III

III301

Bng ng

III30101

D<25cm

m3

3.800.000

III30102

25≤D<50cm

m3

4.400.000

III30103

D≥50cm

m3

5.000.000

III302

Cà chít (Cà chắc)

III30201

D<25cm

m3

2.800.000

III30202

25D<50cm

m3

4.200.000

III30203

D≥50cm

m3

6.000.000

III308

Gii

III30801

D<25cm

m3

8.000.000

III30802

25≤D<50cm

m3

13.000.000

III30803

D≥50cm

m3

18.000.000

III315

Sao cát

III31501

D<25cm

m3

3.500.000

lII31502

25≤D<50cm

m3

3.750.000

III31503

D≥50cm

m3

4.000.000

III319

Các loi khác

III31901

D<25cm

m3

2.400.000

III31902

25≤D<35cm

m3

4.000.000

III31003

35≤D<50cm

m3

6.600.000

III31904

D≥50cm

m3

8.000.000

III4

G nhóm IV

III408

Sen bo bo

III40801

D<25cm

m3

3.000.000

III40802

25D<50cm

m3

3.250.000

III40803

D≥50cm

m3

3.500.000

III412

Thông ba lá (thông dầu)

III41201

D<25cm

m3

2.900.000

III41202

25D<50cm

m3

3.100.000

III41203

D≥50cm

m3

3.300.000

III413

Thông nàng

III41301

D<35cm

m3

2.100.000

III41302

D≥35cm

m3

4.100.000

III415

Các loi khác

III41501

D<25cm

m3

1.500.000

III41502

25D<35cm

m3

3.200.000

III41503

35D<50cm

m3

4.200.000

III41504

D≥50cm

m3

5.500.000

III5

G nhóm V, VI, VII, VIII và các loi gỗ khác

III501

Gỗ nhóm V

III50104

Dầu

III5010401

D<25cm

m3

3.800.000

III5010402

25D<50cm

m3

4.150.000

III5010403

D≥50cm

m3

4.500.000

III50105

Dầu đ

III5010501

D<25cm

m3

3.400.000

III5010502

25D<50cm

m3

3.500.000

III5010503

D≥50cm

m3

3.600.000

III50106

Dầu đồng

III5010601

D<25cm

m3

3.200.000

III5010602

25D<50cm

m3

3.350.000

III5010603

D≥50cm

m3

3.500.000

III50107

Du nước

III5010701

D<25cm

m3

3.000.000

III5010702

25D<50cm

m3

3.300.000

III5010703

D≥50cm

m3

3.600.000

III50112

Thông 2 lá

III5011201

D<25cm

m3

3.000.000

III5011202

25≤D<50cm

m3

3.300.000

III5011203

D≥50cm

m3

3.500.000

III50113

Các loi khác

III5011301

D<25cm

m3

1.300.000

III5011302

25≤D<50cm

m3

2.700.000

III5011303

D≥50cm

m3

5.000.000

III502

Gỗ nhóm VI

III50206

Kháo vàng

III5020601

D<25cm

m3

2.200.000

III5020602

25D<50cm

m3

2.600.000

III5020603

D≥50cm

m3

3.000.000

III50209

Trám hng

III5020901

D<25cm

m3

2.400.000

III5020902

25D<50cm

m3

2.700.000

III5020903

D≥50cm

m3

3.000.000

III50210

Xoan đào

III5021001

D<25cm

m3

3.100.000

III5021002

25≤D<50cm

m3

3.400.000

III5021003

D≥ 50cm

m3

3.700.000

III50212

Các loại khác

III5021201

D<25cm

m3

1.000.000

III5021202

25D<50cm

m3

2.500.000

III5021203

D≥50cm

m3

4.500.000

III503

G nhóm VII

III50302

Lồng mức

III5030201

D<25cm

m3

2.800.000

III5030202

25D<50cm

m3

2.900.000

III5030203

D≥50cm

m3

3.000.000

III50303

Sữa (Mò cua/Mù cua)

III5030301

D<25cm

m3

2.100.000

III5030302

25D<50cm

m3

2.600.000

III5030303

D≥50cm

m3

3.000.000

III50304

Trám trắng

III5030401

D<25cm

m3

2.300.000

III5030402

25D<50cm

m3

2.650.000

III5030403

D≥50cm

m3

3.000.000

III50305

Vạn trứng (Vang trứng)

III5030501

D<25cm

m3

2.800.000

III5030502

25≤D<50cm

m3

2.900.000

III5030503

D≥50cm

m3

3.000.000

III50307

Các loại khác

III5030701

D<25cm

m3

1.000.000

III5030702

25≤D<50cm

m3

2.500.000

III5030703

D≥50cm

m3

3.800.000

III504

Gỗ nhóm VIII

III50401

Bồ đ

III5040101

D<25cm

m3

1.100.000

III5040102

25D<50cm

m3

1.150.000

III5040103

D≥50cm

m3

1.200.000

III50402

Bộp (đa xanh)

III5040201

D<25cm

m3

4.100.000

III5040202

25D<50cm

m3

4.600.000

III5040203

D≥50cm

m3

5.000.000

III50403

Tr m

III5040301

D<25cm

m3

840.000

III5040302

25≤D<50cm

m3

920.000

III5040303

D50cm

m3

1.000.000

III50404

Các loại khác

III5040401

D<25cm

m3

800.000

III5040402

D≥25cm

m3

2.800.000

III6

Cành, ngon, gốc, rễ

III601

Cành, ngọn

m3

Bằng 20 % giá bán gỗ tròn tương ứng

III602

Gốc, rễ

m3

Bng 50 % giá bán gỗ tròn tương ứng

III7

Củi

Ster

490.000

III8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

III801

Tre

III80101

D<5cm

Cây

8.000

III80102

5cmD<6cm

Cây

13.000

III80103

6cmD<10cm

Cây

21.000

III80104

D≥10cm

Cây

30.000

III802

Trúc

Cây

7.000

III803

Nứa

III80301

D<7cm

Cây

3.000

III80302

D≥7cm

Cây

6.000

III804

Mai

III80401

D<6cm

Cây

13.000

III80402

6cm≤D<10cm

Cây

21.000

III80403

D≥10cm

Cây

30.000

III805

Vu

III80501

D<6cm

Cây

8.000

III80502

6cmD<10cm

Cây

15.000

III80503

D>10cm

Cây

21.000

III807

Giang

III80701

D<6cm

Cây

4.500

III80702

6cm≤D<10cm

Cây

7.000

III80703

D≥10cm

Cây

13.000

III808

Lồ ô

III80801

D<6cm

Cây

6.000

III80802

6cm≤D<10cm

Cây

11.000

III80803

D>10cm

Cây

15.000

III9

Trầm hương, k nam

III901

Trầm hương

III90101

Loại 1

Kg

425.000.000

III90102

Loi 2

Kg

85.000.000

III90103

Loại 3

Kg

18.000.000

III902

K nam

III90201

Loi 1

Kg

885.000.000

III90202

Loại 2

Kg

655.000.000

III10

Hi, quế, sa nhân, thảo qu

III1001

Hồi

III100101

Tươi

Kg

70.000

III100102

Khô

Kg

90.000

III1002

Quế

III100201

Tươi

Kg

28.000

III100202

Khô

Kg

100.000

III1003

Sa nhân

III100301

Tươi

Kg

128.000

III100302

Khô

Kg

255.000

III1004

Tho qu

III100401

Tươi

Kg

100.000

III100402

Khô

Kg

340.000

III11

Các sn phẩm khác ca rừng tự nhiên

III1101

Vỏ bi li đỏ (khô)

Kg

12.000

III1102

Vỏ bi li xanh (khô)

Kg

6.000

III1103

V bi li nưc (khô)

Kg

4.000

III1104

Chai cục

Kg

5.000

III1105

Criềng khô

Kg

4.000

III1106

Củ riềng tươi

Kg

2.000

III1107

Hạt ươi

Kg

100.000

III1108

Qu cà na

Kg

2.000

III1109

Nhựa thông

Kg

10.000

III1110

Quả mơ

Kg

12.000

III1111

Bông đót

Mét

120.000

III1112

Le, sậy

Cây

2.000

III1113

Cua đinh

Kg

100.000

III1114

V hu phát

Kg

4.000

III1115

Song mây

III111501

Song mây bột

III11150101

D <25mm

III1115010101

Song mây tươi

Sợi

20.000

Kg

8.000

IIl1115010102

Song mây sơ chế

Si

25.000

Kg

10.000

III11150102

D ≥ 25mm

III1115010201

Song mây tươi

Sợi

28.000

Kg

9.500

III1115010202

Song mây sơ chế

Sợi

32.000

Kg

11.000

III111502

Mây mật, đá cành

III11150201

Song mây tươi

Si

4.500

Kg

3.500

III11150202

Song mây sơ chế

Si

5.000

Kg

3.500

IIl111503

Các loi mây khác

III11150301

Song mây tươi

Si

2.000

Kg

3.000

IIl11150302

Song mây sơ chế

Sợi

2.500

Kg

3.500

III1116

Cu ly

Kg

1.500

III1117

Máu chó

Kg

1.500

Ghi chú: D: Đường kính

- Đối với các loại gỗ tròn tự nhiên chưa có trong Bảng giá nhưng có trong Thông số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài ngun đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (gọi tắt là Thông 44/2017/TT-BTC) thì giá tính thuế tài ngun là gghi trên hóa đơn, hợp đồng mua bán. Trường hợp giá ghi trên hóa đơn, hợp đồng mua bán thấp hơn mức giá ti thiu của khung giá thì giá tính thuế tài nguyên là giá tối thiu của khung giá.

- Đối với các loại gỗ tròn tự nhiên chưa có trong Bng giá và chưa có trong Thông tư 44/2017/TT-BTC thì giá tính thuế tài nguyên của loại gỗ đó là mức giá tính thuế của các loài khác trong cùng nhóm được quy định tại Bảng giá này.

- Giá tính thuế đối với gốc, rễ, g có hình thù phức tạp; gdạng cây cnh, cây bóng mát, cây cthụ bao gồm crễ, thân, cành, lá không th đo được đường kính, chiều dài đxác định khối lượng, thì vận dụng quy định tại Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT sa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sn hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sn, bằng cách cân trọng lượng theo đơn vị là ki-lô-gam (kg) và quy đi c 1.000 kg bng 1 m3 g tròn hoc đo, tính theo đơn vị ster và quy đi cứ 1 ster bằng 0,7 m3 g tròn để tính thuế tài nguyên; Sau khi quy đổi thành gỗ tròn, giá tính thuế được tính bằng 50% giá bán gỗ tròn tương ứng của loài g có kích thước đường kính từ 25cm đến dưới 50cm quy định tại Bng giá này.

- Củi được khai thác từ thực vật rừng thân gỗ, là bộ phận của chúng có kích thước đu nhỏ nhỏ hơn 10cm, chiu dài dưới 1m; hoặc có kích thước đầu nhnhỏ hơn 20cm, chiều dài dưới 30cm; hoặc các phế liệu của chúng sau chế biến, được quy đổi: 1 ster = 0,7 m3.

2. Đối với gỗ x:

Khi tính thuế tài ngun phi quy đổi gỗ xẻ thành gỗ tròn để tính thuế. Việc quy đi áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành. Áp dụng giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ xẻ theo giá gỗ tròn với kích thước đường kính tương đương bề rộng gxẻ của loài gỗ đó đã được quy định tại Bng giá này.

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy han nhân dân tnh Kon Tum)

TT

Loài cây

Giá (đồng/m3)

Ghi chú

1

Gỗ muồng đen

Đường kính < 35 cm

1.100.000

Đường kính từ 35 cm - 50 cm

1.800 000

Đường kính > 50 cm

2.500.000

2

Gỗ keo lá tràm

600.000

3

Gỗ keo tai tượng

420.000

4

Gỗ bạch đàn

660.000

5

Gỗ thông các loại

850.000

6

Gỗ tếch

1.800.000

7

Các loài khác

Bằng 80% giá tính thuế ca các loại lâm sản rừng tự nhiên cùng nhóm, loài, đường kính tương ứng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 37/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.476

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.253.87
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!