|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
37/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
37/2014/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ
PHÂN CHIA TIỀN THU PHÍ, LỆ PHÍ; ĐỐI TƯỢNG NỘP, ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12
năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí,
ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03
tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ
phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục
và Đào tạo Quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển
sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp; Thông tư liên tịch số
25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 08 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục
và Đào tạo Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày
11 tháng 02 năm 2010 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng
và trung cấp chuyên nghiệp;
Căn
cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2014 của
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường theo đầu
phương tiện;
Căn cứ Nghị quyết số
354/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên
Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, Quy định danh
mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp,
đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên (chi tiết như các Phụ lục
kèm theo).
Thời điểm áp dụng: Từ ngày 01
tháng 01 năm 2015.
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính hướng dẫn, kiểm tra, tổ chức thu phí, lệ phí đảm bảo đúng đối tượng, mức
thu và quản lý chặt chẽ việc sử dụng các loại phí, lệ phí theo đúng chế độ,
chính sách quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế
các Quyết định: Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền
phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh; Quyết
định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 về việc miễn thực hiện
và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm
về việc quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới
10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 về việc
quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Điện Biên; Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 7 năm 2012; Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm
2012; Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 20/7/2012 Quy định việc thu lệ
phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 20/7/2012 về việc
quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện
Biên; Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 27
tháng 5 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí thăm quan di tích
lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số
07/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2013 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
Điện Biên của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số: 37/2014/QĐ-UBND ngày 31tháng 12 năm 2014 của
UBND tỉnh Điện Biên)
TT
|
Tên phí
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
1
|
Phí chợ
|
|
|
|
1.1
|
Đối với tổ chức, cá nhân có cửa hàng, cửa
hiệu, ki ốt mà cửa hàng cửa hiệu, ki ốt nguồn vốn từ ngân sách nhà nước
|
3.000đ/m2/tháng
|
|
|
1.2
|
Đối với tổ chức, cá nhân có cửa hàng, cửa
hiệu, ki ốt trong các chợ do cá nhân hoặc nhóm cá nhân đầu tư, xây dựng cho
các hộ hoặc các đơn vị thuế để kinh doanh buôn bán
|
Không quá
120.000 đồng/m2/tháng
|
|
|
1.3
|
Đối với tổ chức, cá nhân không có cửa hàng,
cửa hiệu, ki ốt khi mang sản phẩm, hàng hóa bầy bán không thường xuyên, không
cố định (kể cả các chợ họp phiên)
|
|
|
|
|
+ Đối với chợ loại 1
|
2.000 đ/1lần
ra vào chợ
|
|
|
|
+ Đối với chợ loại 2
|
1.000đ/ 1
lần
ra vào chợ
|
|
|
|
+ Đối với chợ loại 3 và các chợ còn lại
|
500đ/1 lần
ra vào chợ
|
|
|
|
Riêng đối với các tổ chức, cá nhân có quầy
bán thực phẩm tươi sống (Thịt lợn, thịt gà, thịt trâu, thịt bò, tôm, cua,
cá…)
|
|
|
|
|
+ Đối với chợ loại 1
|
2.000đ/ ngày
|
|
|
|
+ Đối với chợ loại 2
|
1.000đ/ngày
|
|
|
|
+ Đối với chợ loại 3 và các chợ còn lại
|
500đ/ ngày
|
|
|
2
|
Phí sử dụng bến xe, bãi đỗ xe
|
|
|
|
|
- Đối với xe vận chuyển hành khách trên
các tuyến nội tỉnh và liên tỉnh liền kề
|
2% /giá
vé/
ghế xe thiết kế
|
|
|
|
- Đối với xe khách vận chuyển hành khách
trên các tuyến liên tỉnh
|
1,5%/ giá
vé/
ghế xe thiết kế
|
|
|
3
|
Phí vệ sinh
|
|
|
|
3.1
|
Đối với các cá nhân, hộ gia đình không sản
xuất, kinh doanh trên các địa bàn dân cư
|
|
|
|
|
- Đường phố loại I
|
10.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
- Đường phố loại II
|
8.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
- Đường phố loại III
|
6.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
- Đường phố loại IV
|
4.000đ/hộ/tháng
|
|
|
|
- Đường phố còn lại và các hộ gia đình
trên đại bàn dân cư
|
2.000đ/hộ/tháng
|
|
|
*
|
Đối với các huyện, thị xã căn cứ vào
loại đường để quy định mức thu phí phù hợp trên địa bàn
|
|
|
|
3.2
|
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, nộp
thuế khoán ổn định thực hiện thu theo ngành kinh doanh và theo bậc môn bài
|
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh ăn uống, giải khát,
khách sạn, nhà nghỉ, dịch vụ sửa chữa cơ khí, chụp ảnh, chế tác gia công vàng
bạc đá quý
|
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 1
|
100.000 đ/hộ/tháng
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 2
|
80.000 đ/hộ/tháng
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 3
|
60.000 đ/hộ/tháng
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 4
|
50.000 đ/hộ/tháng
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 5
|
30.000 đ/hộ/tháng
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 6
|
20.000 đ/hộ/tháng
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh vận tải, hàng
hóa, hành khách, kinh doanh vật liệu xây dựng, xây dựng có bao thầu, không có
bao thầu
|
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 1,2,3
|
40.000 đ/hộ/tháng
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 4, 5,6
|
30.000 đ/hộ/tháng
|
|
|
|
- Đối với hộ sản xuất chế biến lâm sản,
sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 1
|
80.000 đ/hộ/tháng
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 2
|
60.000 đ/hộ/tháng
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 3
|
40.000 đ/hộ/tháng
|
|
|
|
+ Các bậc môn bài còn lại
|
20.000 đ/hộ/tháng
|
|
|
|
- Đối với các hộ kinh doanh thương nghiệp,
bán thực phẩm tươi sống, bán rau xanh hoa quả tươi, dịch vụ may, gặt là, cắt
tóc, uốn sấy tóc và các dịch vụ khác
|
20.000 đ/hộ/tháng
|
|
|
3.3
|
Đối với các cơ quan đơn vị bao gồm: cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp, các DNNN, DNTN, công ty cổ phần, công ty TNHH,
các HTX, lực lượng vũ trang, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội,
tổ chức xã hội nghề nghiệp và các đoàn thể khác (gọi chung là đơn vị).
|
|
|
|
|
- Có đến 10 biên chế hoặc lao động không
thường xuyên tại đơn vị
|
30.000 đ/
đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Có từ 11 đến 20 biên chế hoặc lao động
không thường xuyên tại đơn vị
|
40.000 đ/
đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Có từ 21 đến 40 biên chế hoặc lao động
không thường xuyên tại đơn vị
|
50.000 đ/
đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Có từ 41 đến 70 biên chế hoặc lao động
không thường xuyên tại đơn vị
|
60.000 đ/
đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Có từ 71 đến 90 biên chế hoặc lao động
không thường xuyên tại đơn vị
|
80.000 đ/
đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Có từ 90 đến 100 biên chế hoặc lao động
không thường xuyên tại đơn vị
|
100.000 đ/
đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Có từ 101 biên chế hoặc lao động không
thường xuyên tại đơn vị
|
120.000 đ/
đơn vị/tháng
|
|
|
*
|
Đối với các chi nhánh cửa hàng, cửa
hiệu hạch toán phụ thuộc của các công ty doanh nghiệp, xí nghiệp có trụ sở
chính đóng trên địa bàn tỉnh (gọi chung là đơn vị phụ thuộc)
|
|
|
|
|
- Có đến 10 biên chế hoặc lao động không
thường xuyên tại đơn vị
|
15.000 đ/
đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Có từ 11 đến 20 biên chế hoặc lao động
không thường xuyên tại đơn vị
|
20.000 đ/
đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Có từ 21 đến 40 biên chế hoặc lao động
không thường xuyên tại đơn vị
|
25.000 đ/
đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Có từ 41 đến 70 biên chế hoặc lao động
không thường xuyên tại đơn vị
|
30.000 đ/
đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Có từ 71 đến 90 biên chế hoặc lao động
không thường xuyên tại đơn vị
|
40.000 đ/
đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Có từ 90 đến 100 biên chế hoặc lao động
không thường xuyên tại đơn vị
|
50.000 đ/
đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Có từ 101 biên chế hoặc lao động không
thường xuyên tại đơn vị
|
60.000 đ/
đơn vị/tháng
|
|
|
3.4
|
Đối với các cơ sở giáo dục đào tạo
|
80.000đ/
cơ sở/ tháng
|
|
|
|
Riêng các trường cao đẳng, các trường
trung học chuyên nghiệp, các trường dậy nghề, trung tâm giáo dục thường xuyên
|
120.000 đ/
cơ sở/tháng
|
|
|
3.5
|
Đối với nhà hàng kinh doanh khách sạn,
kinh doanh ăn uống, thực hiện nộp thuế theo kê khai và hộ kinh doanh giết mổ
trâu, bò lợn ( kể cả mổ tại nhà) gọi chung là cơ sở
|
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1
|
200.000 đ/
cơ sở/tháng
|
|
|
|
- Môn bài bậc 2
|
160.000 đ/
cơ sở/tháng
|
|
|
|
- Môn bài bậc 3
|
120.000 đ/
cơ sở/tháng
|
|
|
|
- Các bậc còn lại
|
70.000 đ/cơ sở/tháng
|
|
|
|
Riêng đối với bến xe khách
|
300.000
đ/tháng
|
|
|
3.6
|
Đối với các đơn vị y tế
|
|
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
100.000 đ/m3
rác thải
|
|
|
|
- Trung tâm y tế có bệnh viện, bệnh viện
các huyện, các bệnh viện khác của tỉnh
|
150.000 đ/
cơ sở/tháng
|
|
|
|
- Trung tân y tế không có bệnh viện và
các cơ sở y tế còn lại
|
100.000 đ/
cơ sở/tháng
|
|
|
4
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
|
|
|
4.1
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các
điểm có tổ chức trông giữ
|
|
|
|
|
- Xe đạp
|
1.000 đồng/lượt
|
|
|
|
Gửi qua đêm
|
2.000đ/ lượt
|
|
|
|
- Xe đạp điện
|
2.000
đ/lượt
|
|
|
|
Gửi qua đêm
|
3.000đ/
lượt
|
|
|
|
- Xe máy
|
2.000đ/
lượt
|
|
|
|
Gửi qua đêm
|
4.000đ/
lượt
|
|
|
|
- Đối với xe du lịch, xe ô tô chở khách
đến 15 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng đến 3,5 tấn
|
10.000đ/ lượt
|
|
|
|
Giửi qua đêm
|
15.000đ/ lượt
|
|
|
|
- Đối với xe du lịch, xe trở khách trên
15 chỗ ngồi, xe có tải trọng trên 3,5 tấn
|
15.000đ/ lượt
|
|
|
|
Gửi qua đêm
|
20.000đ/ lượt
|
|
|
4.2
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy tại các
cơ sở giáo dục phổ thông, trung học chuyên nghiệp, các trường cao đẳng, trung
tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm chính trị các huyện thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
- Đối với xe đạp
|
8.000đ/xe/
tháng
|
|
|
|
- Đối với xe đạp điện
|
20.000đ/xe/
tháng
|
|
|
|
- Đối với xe máy
|
20.000đ/xe/
tháng
|
|
|
4.3
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị
tạm giữ hành chính do vi phạm
|
|
|
|
|
- Đối với xe đạp
|
3.000đ/ ngày
đêm
|
|
|
|
- Đối với xe đạp điện
|
5.000đ/ ngày đêm
|
|
|
|
- Đối với xe máy
|
6.000đ/ ngày
đêm
|
|
|
|
- Đối với ô tô và các loại xe cơ giới
khác
|
25.000đ/ ngày
đêm
|
|
|
5
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
- Đối với hộ gia đình cá nhân
|
500đ/ m2
|
|
|
|
- Đối với các tổ chức, các doanh nghiệp
|
1.000đ/m2
|
|
|
6
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
- Đối với xây dựng nhà ở
|
100.000 đ/ bộ hồ
sơ
|
|
|
|
- Đối với đất sử dụng vào mục đích khác
|
150.000 đ/ bộ hồ
sơ
|
|
|
|
Không thu đối với đất sử dụng vào mục
đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
Đối với các tổ chức, cơ quan HCSN,
đơn vị LLVT, các doanh nghiệp
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở làm việc
|
1.000.000 đ/hồ
sơ
|
|
|
|
- Đối với đất sử dụng vào mục đích khác
|
2.000.000 đ/hồ
sơ
|
|
|
|
Không thu đối với đất sử dụng vào mục
đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp
|
|
|
|
7
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
|
|
- Đối với tra cứu tài liệu đất đai tại
xã, phường, huyện, thị xã, thành phố
|
70.000 đ/hồ sơ
tài liệu
|
|
|
|
- Đối với tra cứu tài liệu đất đai tại
trung tâm lưu trữ tỉnh, các sở ban ngành thuộc tỉnh
|
150.000 đ/hồ sơ
tài liệu
|
|
|
8
|
Phí thư viện
|
|
|
|
|
- Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu
|
|
|
|
|
+ Người lớn
|
20.000 đ/thẻ/
năm
|
|
|
|
+ Trẻ em
|
5.000 đ/thẻ/
năm
|
|
|
|
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện,
phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác
|
20.000 đ/thẻ/
năm
|
|
|
|
- Người khuyết tật đặc biệt nặng theo
quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người
khuyết tật
|
Miễn thu
|
|
|
|
- Đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa và người khuyết tật nặng
|
Thu bằng 50% mức
thu quy định trên
|
|
|
9
|
Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
3.000.000 đ/lần
thẩm định
|
|
|
10
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích
lịch sử, công trình văn hoá
|
|
|
|
|
Phí tham quan di tích lịch sử
(Đối với di tích lịch sử thuộc địa phương quản lý)
|
|
|
|
|
- Người từ 18 tuổi trở lên
|
Thu không quá
15.000 đồng/lần/người/điểm
|
|
|
|
- Đối với các trường hợp: Người Cao tuổi;
Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết
định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách
ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính
sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2
Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
|
Thu bằng 50% mức
thu quy định trên
|
|
|
|
- Đối với các đối tượng là: Cựu chiến
binh, người có công với cách mạng; học sinh, sinh viên tại các trường, các
chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức đi nghiên cứu thực tế; người
dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
Miễn thu
|
|
|
11
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
|
|
|
11.1
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường chính
thức
|
|
|
|
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện
môi trường
|
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
3.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
5.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
8.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
10.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên
|
12.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
3.500.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
5.500.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
10.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
12.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên
|
20.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
4.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
6.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
11.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
13.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên
|
20.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản
|
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
5.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
6.500.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
12.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
14.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên
|
20.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Nhóm 5. Dự án Giao thông
|
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
6.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
7.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
12.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
15.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên
|
20.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
6000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
7.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
13.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
15.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên
|
20.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2,
3, 4, 5, 6)
|
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
3.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
3.500.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
5.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
6.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên
|
8.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
11.2
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ
sung, thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thu bằng 50% mức
thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức
|
|
|
12
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào
nguồn nước; công trình thuỷ lợi
|
|
|
|
12.1
|
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
|
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
dưới 200m3/ngày đêm.
|
200.000 đ/
1đề án, báo cáo
|
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
500.000 đ/
1đề án, báo cáo
|
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
1.000.000 đ/
1đề án, báo cáo
|
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2.000.000 đ/
1đề án, báo cáo
|
|
|
12.2
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt
|
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 500m3/ngày đêm
|
300.000 đ/
1 đề án, báo cáo
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới
0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
900.000 đ/
1 đề án, báo cáo
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây
hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000m3/ngày
đêm
|
2.000.000 đ/
1 đề án, báo cáo
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày
đêm.
|
4.000.000 đ/
1 đề án, báo cáo
|
|
|
12.3
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
dưới 100 m/ngày đêm
|
300.000đ/
1 đề án báo cáo
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
500.000đ/
1 đề án báo cáo
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
1.000.000 đ/
1 đề án báo cáo
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm
|
2.000.000 đ/
1 đề án báo cáo
|
|
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
|
Thu bằng 50% mức
thu quy định trên
|
|
|
13
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh
giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
200.000 đ/1 báo
cáo
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
700.000 đ/1 báo
cáo
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.700.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
3.000.000 đ/
1 báo cáo
|
|
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
|
Thu bằng 50% mức
thu quy định trên
|
|
|
14
|
Phí thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
700.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
|
Thu bằng
50% mức thu quy định trên
|
|
|
15
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển,
công nhận do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng
|
1.500.000 đồng/
1 lần bình tuyển, công nhận
|
|
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống
cây lâm nghiệp, rừng giống
|
3.750.000 đồng/
1 lần bình tuyển, công nhận
|
|
|
16
|
Phí sử dụng đường bộ (đối với xe mô tô)
|
|
|
|
16.1
|
Mức thu phí tại xã thuộc các huyện
trong tỉnh
|
|
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh đến
100 cm3
|
50.000 đồng/năm
|
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh
trên 100 cm3
|
100.000 đồng/năm
|
|
|
16.2
|
Mức thu phí các huyện và Thị xã Mường
Lay
|
|
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh đến
100 cm3
|
70.000 đồng/năm
|
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh
trên 100 cm3
|
120.000 đồng/năm
|
|
|
16.3
|
Mức thu phí tại Thành phố Điện Biên
Phủ
|
|
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh đến
100 cm3
|
100.000 đồng/năm
|
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh
trên 100 cm3
|
150.000 đồng/năm
|
|
|
17
|
Phí đấu giá
|
|
|
|
17.1
|
Mức đấu thầu đối với người có tài sản
đấu giá
|
|
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ 1 triệu đồng
trở xuống
|
50.000 đ
|
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 1 triệu
đồng đến 100 triệu đồng
|
5% giá trị
tài sản bán được
|
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ 100 triệu
đến 1 tỷ
|
6 triệu đồng cộng
thêm 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100 triệu đồng
|
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 1 tỷ
đồng
|
20 triệu đồng cộng
thêm 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5 tỷ đồng
|
|
|
17.2
|
Mức thu đấu giá đối với người tham gia đấu
giá
|
|
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ 20 triệu
đồng trở xuống
|
50.000 đ/hồ sơ
|
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20
triệu đồng đến 50 triệu đồng
|
150.000 đ/hồ sơ
|
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50
triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
200.000 đ/hồ sơ
|
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100
triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
250.000 đ/hồ sơ
|
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 500
triệu đồng trở lên
|
600.000 đ/hồ sơ
|
|
|
17.3
|
Mức thu đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền SDĐ hoặc cho thuê đất
|
|
|
|
|
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để
đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
|
|
+ Giá trị khởi điểm của quyền sử dụng đất
từ 200 triệu đồng trở xuống
|
150.000 đ/hồ sơ
|
|
|
|
+ Giá trị khởi điểm của quyền sử dụng đất
từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
250.000 đ/hồ sơ
|
|
|
|
+ Giá trị khởi điểm của quyền sử dụng đất
từ trên 500 triệu đồng
|
600.000 đ/hồ sơ
|
|
|
|
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất
khác quy định theo quy chế đấu giá QSD đất mức thu tính theo diện tích đất
như sau
|
|
|
|
|
+ Diện tích đất từ 0,5 ha trở xuống
|
1.500.000 đ/hồ
sơ
|
|
|
|
+ Diện tích đất từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
4.000.000 đ/hồ
sơ
|
|
|
|
+ Diện tích đất từ trên 2 ha đến 5 ha
|
5.000.000 đ/hồ
sơ
|
|
|
|
+ Diện tích đất từ trên 5 ha
|
6.000.000 đ/hồ
sơ
|
|
|
18
|
Phí dự thi, dự tuyển,
sơ tuyển, xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
(Đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý)
|
|
|
|
|
- Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển
thẳng vào các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
30.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
|
- Thí sinh đăng ký dự thi, sơ tuyển và dự
thi vào các trường đại học, cao đẳng.
|
|
|
|
|
+ Phí đăng ký dự thi
|
60.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
|
+ Phí sơ tuyển đối với các ngành năng
khiếu (bao gồm tất cả các môn)
|
120.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
|
+ Phí sơ tuyển đối với các ngành khác
(bao gồm tất cả các môn)
|
50.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
|
+ Phí dự thi văn hóa (bao gồm tất cả các
môn)
|
45.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
|
+ Phí dự thi năng khiếu (bao gồm tất cả
các môn)
|
300.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
|
- Thí sinh đăng ký dự thi, sơ tuyển và dự
thi vào trường trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
+ Phí đăng ký dự thi
|
50.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
|
+ Phí sơ tuyển đối với các ngành năng
khiếu (bao gồm tất cả các môn)
|
100.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
|
+ Phí sơ tuyển đối với các ngành khác
(bao gồm tất cả các môn)
|
40.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
|
+ Phí dự thi văn hóa (bao gồm tất cả các
môn)
|
30.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
|
+ Phí dự thi năng khiếu (bao gồm tất cả
các môn)
|
200.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
19
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
30.000 đồng/
trường hợp
|
|
|
20
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt; đối với khai thác khoáng sản;
|
|
|
|
20.1
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt
|
|
|
|
|
- Đối với nước thải sinh hoạt
|
3% trên giá bán
1m3 ( một mét khối) nước sạch của đơn vị sản xuất nước sạch chưa
bao gồm thuế GTGT
|
|
|
|
- Đối với nước thải sản xuất kinh doanh,
dịch vụ
|
10% trên giá
bán 1m3 ( một mét khối) nước sạch của đơn vị sản xuất nước sạch
chưa bao gồm thuế GTGT
|
|
|
20.2
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
Áp dụng mức thu
theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 của UBND tỉnh
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của
UBND tỉnh Điện Biên)
STT
|
Tên lệ phí
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
1
|
Lệ phí hộ tịch, đăng
ký cư trú, chứng minh nhân dân
|
|
|
|
1.1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
1.1.1
|
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã phường, thị trấn
|
|
|
|
|
- Khai sinh
|
Miễn thu
|
|
|
|
+ Khai sinh quá hạn
|
|
|
|
|
+ Khai sinh lại
|
|
|
|
|
- Đăng ký kết hôn
|
Miễn thu
|
|
|
|
- Đăng ký kết hôn lại
|
Miễn thu
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử
|
Miễn thu
|
|
|
|
+ Đăng ký khai tử quá hạn
|
|
|
|
|
+ Đăng ký lại việc khai tử
|
|
|
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi
|
Không thu
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
Không thu
|
|
|
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
10.000 đồng/trường
hợp
|
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người
dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch
|
Miễn thu
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
2.000 đồng/1
bản sao
|
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
3.000 đồng/trường
hợp
|
|
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác (gồm
giám hộ, chấm dứt việc giám hộ, xác nhận tình trạng hôn nhân, ghi vào sổ các
việc hộ tịch)
|
5.000 đồng/trường
hợp
|
|
|
1.1.2
|
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện thị xã,
thành phố
|
|
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
10.000 đồng/trường
hợp
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
3.000 đồng/1
bản sao
|
|
|
|
- Thay đổi cái chính hộ tịch cho người đủ
14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch,
điều chỉnh hộ tịch
|
20.000 đồng/1lần
|
|
|
1.1.3
|
Đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh (Đối
với trường hợp người nước ngoài đăng ký kết hôn với người việt nam, người nước
ngoài xin trẻ em Việt nam làm con nuôi)
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh
|
50.000đ
|
|
|
|
- Khai sinh quá hạn
|
50.000đ
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc sinh
|
50.000đ
|
|
|
|
- Kết hôn
|
1.200.000đ
|
|
|
|
- Đăng ký lại kết hôn
|
1.200.000đ
|
|
|
|
- Khai tử
|
50.000đ
|
|
|
|
- Nhận con ngoài giá thú
|
1.200.000
đồng/trường hợp
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc
|
7.000 đồng/1
bản sao
|
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
10.000 đồng/trường
hợp
|
|
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
50.000 đồng/trường
hợp
|
|
|
|
- Đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi
cho người dân tộc thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa; đăng ký kê khai sinh
cho trẻ em của hộ nghèo.
|
Miễn thu
|
|
|
1.2
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
|
|
1.2.1
|
Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng)
của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của
thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm
nghèo; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc
|
Không thu
|
|
|
1.2.2
|
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu
tại các phường tại thành phố Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả
hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
10.000 đồng/lần
đăng ký
|
|
|
|
- Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
15.000đ/lần
|
|
|
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên
đường phố, số nhà
|
8.000 đồng/lần
cấp
|
|
|
|
- Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu
tập thể
|
- Tối đa
không quá 10.000 đồng/lần
đăng ký
|
|
|
|
- Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu
tập thể do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
Thu không quá
8.000 đồng/lần cấp
|
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà
nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú)
|
5.000 đồng/
lần đính chính
|
|
|
|
- Lệ phí khi đăng ký lần đầu, cấp mới,
thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu
gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có
thời hạn.
|
Miễn thu
|
|
|
1.2.3
|
Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các
khu vực khác
|
Thu bằng 50% mức
thu quy định tại mục 1.2.2
|
|
|
1.3
|
Lệ phí chứng minh nhân dân
|
|
|
|
1.3.1
|
Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng)
của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc
|
Không thu
|
|
|
1.3.2
|
Mức thu tại các phường thuộc thành phố
Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
- Đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới
theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Miễn thu
|
|
|
|
- Cấp mới
|
Miễn thu
|
|
|
|
- Cấp lại, đổi
|
6.000đ/lần
|
|
|
1.3.3
|
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các
xã, thị trấn còn lại
|
Bằng 50%
mức thu quy định tại mục 1.3.2
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
|
2.1
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
500.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
2.2
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
400.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
2.3
|
Gia hạn giấy phép lao động
|
Không thu
|
|
|
3
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
|
3.1
|
Mức thu đối với hộ gia đình cá nhân thuộc các
phường của thành phố Điện Biên Phủ và thị xã Mường lay
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất , quyền
sở hữu nhà và tài sản gắn liến với đất
|
50.000đ/ lần cấp
|
|
|
|
- Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy
chứng nhân do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận, bổ sung vào giấy chứng nhận
|
25.000đ/ lần cấp
|
|
|
|
- Trường hợp GCN cấp cho hộ gia đình, cá
nhân chỉ có quyền SD đất ( không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất thì
áp dụng mức thu)
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
20.000đ/ lần cấp
|
|
|
|
+ Cấp lại
|
15.000đ/ lần cấp
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai
|
20.000đ/lần cấp
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu, hồ sơ địa chính
|
10.000đ/ lần cấp
|
|
|
|
Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các
xã, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh
|
Thu bằng 50%
quy định trên
|
|
|
3.2
|
Đối với các tổ chức
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất , quyền
sở hữu nhà và tài sản gắn liến với đất
|
200.000đ/ lần cấp
|
|
|
|
- Trường
hợp GCN cấp cho tổ chức chỉ có quyền SD đất (không có nhà và tài sản khác gắn
liền với đất thì áp dụng mức thu)
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
50.000đ/lần cấp
|
|
|
|
+ Cấp lại
|
20.000đ/lần cấp
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai
|
20.000đ/lần cấp
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu, hồ sơ địa chính
|
20.000đ/lần cấp
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
|
4.1
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
50.000 đồng/
1 giấy phép
|
|
|
4.2
|
Cấp phép xây dựng các công trình khác
|
100.000 đồng/
1 giấy phép
|
|
|
4,3
|
Trường hợp gia hạn cấp giấy phép xây dựng
|
10.000 đồng/
1 giấy phép
|
|
|
5
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
|
|
|
5.1
|
Cấp mới
|
20.000 đồng/
1 biển số nhà
|
|
|
5.2
|
Cấp lại
|
10.000 đồng/
1 biển số nhà
|
|
|
6
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
6.1
|
Đối với hộ kinh doanh cá thể
|
|
|
|
6.2
|
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục,
dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy
ban nhân dân cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
|
100.000 đồng/
1 lần cấp
|
|
|
6.3
|
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục,
đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn
hóa thông tin, DN tư nhân, CT cổ phần, CT THHH, CT nhà nước do UBND tỉnh cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
200.000 đồng/
1 lần cấp
|
|
|
6.4
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện
của doanh nghiệp
|
20.000 đồng/1
lần
|
|
|
6.5
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội
dung đăng ký kinh doanh
|
2.000 đồng/1bản
|
|
|
6.6
|
Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh.
|
10.000đ/ lần
cung cấp
|
Không thu lệ
phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan QLNN (theo Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014)
|
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực (tư vấn quy
hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công
trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện)
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại địa phương cấp
|
500.000 đồng/
1 giấy phép
|
|
|
8
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
|
|
|
8.1
|
Cấp giấy lần đầu
|
100.000 đồng/
1 giấy phép
|
|
|
8.2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
50.000 đồng/
1 giấy phép
|
|
|
9
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt
|
|
|
|
9.1
|
Cấp giấy lần đầu
|
100.000 đồng/
1 giấy phép
|
|
|
9.2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
50.000 đồng/
1 giấy phép
|
|
|
10
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước
|
|
|
|
10.1
|
Cấp giấy lần đầu
|
100.000 đồng/
1 giấy phép
|
|
|
10.2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
50.000 đồng/
1 giấy phép
|
|
|
11
|
Lệ phí cấp
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi
|
|
|
|
11.1
|
Cấp giấy lần đầu
|
100.000 đồng/
1 giấy phép
|
|
|
11.2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
50.000 đồng/
1 giấy phép
|
|
|
12
|
Lệ phí cấp phép kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô
|
|
|
|
12.1
|
Cấp giấy lần đầu
|
100.000 đồng/
1 giấy phép
|
|
|
12.2
|
Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi
về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép)
|
30.000 đồng/
1 giấy phép
|
|
|
13
|
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
|
|
|
13.1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
3.000 đồng/bản
|
|
|
13.2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
|
2.000 đồng/trang.
Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000 đồng/trang; Mức thu tối đa
không quá 100.000 đồng/bản
|
|
|
13.3
|
Chứng thực chữ ký
|
10.000 đồng/
trường hợp
|
|
|
14
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với
giao dịch địa phương thực hiện)
|
|
|
|
14.1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
80.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
14.2
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
bảo đảm
|
70.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
14.3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã
đăng ký
|
60.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
14.4
|
Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm
|
20.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
15
|
Lệ phí trước bạ ( Đối
với ô tô dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe)
|
10%
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ VÀ ĐƠN VỊ
THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT
|
TÊN PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
20 KHOẢN PHÍ
|
|
|
1
|
Phí chợ
|
Người có hoạt động
buôn bán, kinh doanh tại chợ
|
Ban quản lý, tổ quản
lý, doanh nghiệp kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
2
|
Phí sử dụng
bến xe, bãi đỗ xe
|
Các đối tượng được
phép sử dụng bến, bãi vào mục đích đi lại, sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh
phù hợp với quy hoạch, kế hoạch và quy định của Nhà nước về quản lý, sử dụng
bến, bãi đỗ xe.
|
Các cơ quan, đơn vị
được giao nhiệm vụ quản lý, sử dụng bến, bãi đỗ xe
|
3
|
Phí vệ sinh
|
Cá nhân cư trú, hộ
gia đình, đơn vị hành chính, sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa
bàn nơi có tổ chức hoạt động thu gom và vận chuyển rác thải
|
Đơn vị được giao nhiệm
vụ thu phí vệ sinh trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố có tổ chức thu
gom, vận chuyển rác thải
|
4
|
Phí trông giữ xe
đạp, xe máy, ô tô
|
Chủ phương tiện có
nhu cầu trông giữ xe đạp. xe máy, ô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương
tiện phù hợp với quy hoạch và quy định về kết cấu hạ tầng giao thông, đô thị
của địa phương
|
Đơn vị được cấp có
thẩm quyền giao nhiệm vụ trông giữ phương tiện.
|
5
|
Phí đo đạc, lập bản
đồ địa chính
|
Các tổ chức, cá
nhân, hộ gia đình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất
mới hoặc chuyển mục đích sử dụng đất mà có trích đo bản đồ địa chính
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (Đối
với các huyện, thị xã, thành phố chưa thành lập văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất thì thuộc thẩm quyền phòng Tài nguyên - Môi trường).
|
6
|
Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất
|
Các tổ chức, cá nhân
đăng ký, nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định
theo quy định để cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất,
cho thuê đất và chuyển chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (Đối
với các huyện, thị xã, thành phố chưa thành lập văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất thì thuộc thẩm quyền phòng Tài nguyên - Môi trường).
|
7
|
Phí khai thác và
sử dụng tài liệu đất đai
|
Các tổ chức, cá nhân
có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quản lý hồ sơ, tài liệu đất đai
|
Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quản lý hồ sơ tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Điện Biên
(như: cơ quan địa chính, UBND xã, phường, huyện, …)
|
8
|
Phí thư viện
(Đối với thư viện thuộc địa phương quản
lý)
|
Người sử dụng tài liệu,
sách, báo của thư viện.
|
Các thư viện trên địa
bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
9
|
Phí thẩm định cấp
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Tổ chức, cá nhân có
nhu cầu sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
10
|
Phí tham quan
danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (Đối với danh lam thắng cảnh thuộc địa phương quản lý)
|
Người tham quan những
danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa có quy định thu phí.
|
Cơ quan, đơn vị được
cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử, công trình văn hóa
|
11
|
Phí thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường (Đối với
hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Tổ chức, cá nhân có
nhu cầu đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
Cơ quan có thẩm quyền
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
12
|
Phí thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước
mặt, xả nước thải vào nguồn nước; công trình thuỷ lợi (Đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực
hiện)
|
Tổ chức, cá nhân có
nhu cầu đề nghị thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới
đất ; khai thác; sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công
trình thuỷ lợi.
|
Cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
khai thác; sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi.
|
13
|
Phí thẩm định báo
cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (Đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực
hiện)
|
Tổ chức, cá nhân có
nhu cầu đề nghị thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới
đất
|
Cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
14
|
Phí thẩm định hồ
sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (Đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Tổ chức, cá nhân có
nhu cầu đề nghị thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
|
15
|
Phí bình tuyển,
công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
Tổ chức, cá nhân có
nhu cầu đề nghị bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm
nghiệp, rừng giống.
|
Cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm
nghiệp, rừng giống
|
16
|
Phí sử dụng đường
bộ (đối với xe mô tô)
|
Tổ chức, cá nhân sở
hữu; sử dụng hoặc quản lý phương tiện xe mô tô ( gọi chung là chủ phương tiện)
là người nộp phí sử dụng đường bộ
|
UBND xã, phường, thị
trấn (UBND cấp xã)
|
17
|
Phí đấu giá ( đối với phí do cơ quan địa phương tổ chức thu)
|
Tổ chức, cá nhân có
tài sản bán đấu giá theo quy định tại Nghị định số 17/2010/NĐ-CP (trừ trường
hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ
nhà nước, đấu giá quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện)
|
Tổ chức bán đấu giá
chuyên nghiệp hoặc Hội đồng bán đấu giá tài sản
|
18
|
Phí dự thi, dự
tuyển (đối với cơ sở giáo dục, đào tạo
thuộc địa phương quản lý)
|
Thí sinh thực tế
đăng ký dự thi, dự tuyển trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học và sau đại
học ở các cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân phải tổ
chức thi tuyển, xét tuyển theo quy định
|
Sở Giáo dục, cơ sở
giáo dục - đào tạo.
|
19
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch
địa phương thực hiện)
|
Tổ chức, cá nhân có
yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên,
cung cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng,
thông báo việc kê biên tài sản thi hành án và được cơ quan đăng ký giao dịch
bảo đảm cung cấp thông tin
|
- Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh.
- Ủy ban nhân dân cấp xã trong trường hợp được Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất cấp huyện ủy quyền thực hiện đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình,cá nhân cư trú tại các xã ở xã huyện lỵ.
|
20
|
Phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải sinh hoạt; đối với khai thác khoáng sản;
|
|
|
20.1
|
Phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt
|
Hộ gia đình, đơn vị,
tổ chức, cá nhân có nước thải sinh hoạt thải ra môi trường.
Trường hợp các tổ chức, cá nhân xả nước thải vào hệ thống thoát nước, đã nộp
phí thoát nước thì đơn vị quản lý, vận hành hệ thống thoát nước là người nộp
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải tiếp nhận được và thải ra môi trường.
|
Đơn vị cấp nước sạch;
UBND xã, phường, thị trấn.
|
20.2
|
Phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
Các tổ chức, cá nhân
khai thác các loại khoáng sản quy định tại Điều 2 Nghị định số 74/2011/NĐ-CP
ngày 25/8/2011 của Chính phủ (gồm đầu thô, khó thiên nhiên, khi than, khoáng
sản kim loại và khoáng sản không kim loại)
|
Cơ quan thuế
|
B
|
15 KHOẢN LỆ PHÍ
|
|
|
1
|
Lệ phí hộ tịch,
đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân
|
|
|
1.1
|
Lệ phí hộ tịch
|
Người thực hiện đăng
ký về hộ tịch theo quy định của pháp luật về hộ tịch
|
Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
|
1.2
|
Lệ phí đăng ký cư
trú
|
Người thực hiện đăng
ký, quản lý cư trú với cơ quan đăng ký cư trú theo quy định của pháp luật về
cư trú
|
Cơ quan đăng ký cư trú
theo quy định của pháp luật về cư trú
|
1.3
|
Lệ phí chứng minh
nhân dân
|
Người được cơ quan
công an cấp chứng minh nhân dân.
|
Cơ quan công an thực
hiện cấp chứng minh nhân dân.
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc
tại Việt Nam
|
Người sử dụng lao động
làm thủ tục để được cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam cấp giấy phép lao động,
gia hạn giấy phép lao động và cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức mình hoạt động
trên lãnh thổ Việt Nam.
|
Cơ quan nhà nước được
cấp phép lao động, gia hạn giấy phép lao động và cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức
hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.
|
3
|
Lệ phí địa chính (trước đây Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
Tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy
quyền giải quyết các công việc về địa chính.
|
Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính.
|
4
|
Lệ phí cấp giấy
phép xây dựng
|
Người xin cấp giấy
phép xây dựng theo quy định của pháp luật.
|
Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng.
|
5
|
Lệ phí cấp biển số
nhà
|
Chủ sở hữu nhà hoặc
người đại diện chủ sở hữu. Trường hợp không xác định được chủ sở hữu thì người
đang sử dụng có trách nhiệm nộp lệ phí cấp biển số nhà.
|
Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cấp biển số nhà (bao gồm: nhà mặt đường, phố; nhà trong ngõ, nhà
trong ngách; căn hộ của nhà chung cư).
|
6
|
Lệ phí cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
Hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư
nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin khi được cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
|
Cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin
về đăng ký kinh doanh.
|
7
|
Lệ phí cấp giấy
phép hoạt động điện lực
|
Các tổ chức, cá nhân
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực theo quy
định của pháp luật.
|
Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực theo quy định của pháp luật.
|
8
|
Lệ phí cấp giấy
phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Người được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
theo quy định của pháp luật.
|
Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất theo quy định
của pháp luật.
|
9
|
Lệ phí cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
Người được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt theo quy định
của pháp luật.
|
Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt theo quy định của pháp
luật.
|
10
|
Lệ phí cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
Người được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước theo quy định
của pháp luật.
|
Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước theo quy định của pháp
luật.
|
11
|
Lệ phí cấp giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi
|
Người được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi
theo quy định của pháp luật.
|
Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi theo quy định của
pháp luật.
|
12
|
Lệ phí cấp phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Tổ chức, cá nhân khi
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô.
|
Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cấp giấy Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Sở Giao thông
vận tải)
|
13
|
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
Cá nhân, tổ chức
Việt Nam hoặc và cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
các huyện, thị xã, thành phố
|
14
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch
địa phương thực hiện)
|
Tổ chức, cá nhân yêu
cầu đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án
|
- Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh.
- Ủy ban nhân dân cấp xã trong trường hợp được Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất cấp huyện ủy quyền thực hiện đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân cư trú tại các xã ở xã huyện lỵ.
|
15
|
Lệ phí trước bạ (đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi)
|
Tổ chức, cá nhân có
tài sản là xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe)
|
Cơ quan thuế
|
PHỤ LỤC IV
TỶ LỆ PHÂN CHIA TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ THU ĐƯỢC
(Kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
UBND tỉnh Điện Biên)
STT
|
LOẠI PHÍ, LỆ
PHÍ
|
NỘP NSNN
|
ĐỂ LẠI
CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ
|
GHI
CHÚ
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
I
|
Đối với các loại phí
|
|
|
|
|
1
|
Phí đo đạc lập bản đồ địa chính
|
80%
|
20%
|
|
|
2
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
80%
|
20%
|
|
|
3
|
Phí chợ
|
|
|
|
|
|
- Đối với các đơn vị tổ chức thu phí chợ
hưởng lương từ ngân sách nhà nước
|
90%
|
10%
|
|
|
|
- Đối với các đơn vị tổ chức thu phi chợ
không hưởng lương từ ngân sách nhà nước
|
20%
|
80%
|
|
|
4
|
Phí đấu giá
|
|
|
|
|
|
- Đối với đơn vị thu là đơn vị sự nghiệp
được NS nhà nước đảm bảo cho việc tổ chức đấu giá
|
100%
|
|
|
|
|
- Đối với đơn vị thu phí là đơn vị sự
nghiệp chưa được NS nhà nước đảm bảo cho việc tổ chức đấu giá
|
|
100%
|
|
|
|
- Đối với đơn vị thu phí là doanh nghiệp
thì tiền phí đấu giá là doanh thu thu được của đơn vị thu được. Đơn vị có
nghĩa vụ kê khai nộp thuế theo quy định của pháp luật, hàng năm đơn vị có
trách nhiệm kê khai, quyết toán thuế về số tiền phí thu được đối với cơ quan
thuế theo quy định tại các luật thuế
|
|
|
|
|
|
- Đối với trường hợp đấu giá quyền sử dụng
đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuế đất theo Quyết định 216/2005/QĐ-TTg
mà tiền thu phí đấu giá của mỗi người tham gia đấu giá, không đủ bù đắp chi
phí thì NS nhà nước hỗ trợ phần kinh phí còn thiếu với việc tổ chức bán đấu
giá đó theo nguyên tắc sau:
|
|
|
|
|
|
+ Giá trị quyền sử dụng đất đấu giá là
khoản thu NS nhà nước của cấp nào thì NS cấp đó đảm bảo kinh phí hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
+ Số tiền hỗ trợ là khoản chênh lệch giữa
chi phí hợp lý trừ đi số tiền phí thu được nhưng không vượt quá số tiền phí
thu được theo quy định tại số thứ tự 17, Phụ lục I Danh mục, mức thu các khoản
phí này
|
|
|
|
|
5
|
Phí sử dụng bến xe, bãi đỗ xe
|
10%
|
90%
|
|
|
6
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất,
phí thư viện
|
80%
|
20%
|
|
|
7
|
Phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy
|
|
|
|
|
|
- Đối với các đơn vị tổ chức thu là cơ
quan hành chính sự nghiệp, ban quản lý chợ, bệnh viện tỉnh huyện, thị xã,
thành phố; trung tâm y tế các huyện, thị xã, thành phố
|
20%
|
80%
|
|
|
|
- Đối
với các cơ sở giáo dục đào tạo dậy nghề, các tổ chức thu phí trông giữ xe đạp,
xe máy, ô tô
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Đối với các đơn vị chuyên doanh trong
giữ các loại phương tiện thì số tiền phí thu được là doanh thu, đơn vị chuyên
doanh đó phải kê khai nộp thuế theo quy định tại các luật thuế
|
|
|
|
|
8
|
Phí tham
qua danh lam thăng cảnh, phí tham quan các di tích lịch sử, phí tham quan các
công trình văn hóa
|
70%
|
30%
|
|
|
9
|
Phí dự thi, dự
tuyển, xét tuyển
|
|
100%
|
|
|
10
|
Phí thẩm định báo cáo, đánh giá tác động
môi trường
|
50%
|
50%
|
|
|
11
|
Phí vệ sinh
|
|
|
|
|
|
- Đối với đơn vị ủy nhiệm thu
|
90%
|
10%
|
|
|
|
- Đối với các đơn vị tổ chức thu gom rác
thải không được hưởng tiền lương, tiền công từ NS nhà nước
|
|
100%
|
|
|
12
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò
đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
50%
|
50%
|
|
|
13
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoán nước dưới đất
|
50%
|
50%
|
|
|
14
|
Phí
bình tuyển, công nhân cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng
giống
|
50%
|
50%
|
|
|
15
|
Phí sử dụng đường bộ (thu từ xe mô
tô)
|
|
|
|
|
|
- Đối với phường, thị trấn
|
90%
|
10%
|
|
|
|
- Đối với các xã nộp NS xã 80% để chi
cho đầu tư đường giao thông nông thôn theo Chương trình nông thôn mới
|
|
20%
|
|
|
16
|
Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
50%
|
50%
|
|
|
17
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào
nguồn nước; công trình thuỷ lợi
|
50%
|
50%
|
|
|
18
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
80%
|
20%
|
|
|
19
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt; đối với khai thác khoáng sản.
|
50%
|
50%
|
|
|
II
|
Đối với các
loại lệ phí
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí do các cơ quan, đơn vị tổ chức
thu
|
100%
|
|
|
|
|
- Trường hợp ủy
quyền thu lệ phí, tổ chức được ủy quyền thu lệ phí được trích để lại một phần
trong số lệ phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu lệ phí, phần lệ
phí còn lại phải nộp vào NS nhà nước. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị được ủy
quyền thu lệ phí quy định như sau:
|
|
|
|
|
|
+ Lệ phí đăng ký hộ tịch
|
30%
|
70%
|
|
|
|
+ Lệ phí chứng minh nhân dân
|
30%
|
70%
|
|
|
|
+ Lệ phí đăng ký quản lý hộ khẩu
|
30%
|
70%
|
|
|
|
+ Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt nam
|
50%
|
50%
|
|
|
|
+ Lệ phí địa chính
|
80%
|
20%
|
|
|
|
+ Lệ phí cấp biển số nhà được trích để lại
cho cơ quan được ủy quyền thu lệ phí để chi trả cho công tác làm biển và các chi
phí khác phục vụ cho công tác gắn biển số nhà
|
30%
|
70%
|
|
|
|
+ Lệ phí cấp giấy chứng
nhân đăng ký kinh doanh
|
75%
|
25%
|
|
|
|
+ Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
25%
|
75%
|
|
|
|
+ Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai
thác sử dụng nước dưới đất; lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng
nước mặt, lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; lệ phí cấp giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi
|
10%
|
90%
|
|
|
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
9.424
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|