DANH SÁCH TTHC GIẢM
50% PHÍ VÀ LỆ PHÍ GIẢI QUYẾT TTHC THÔNG QUA DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 MỨC ĐỘ 4
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND Quảng Nam)
1. Tổng số TTHC cấp tỉnh giảm phí: 25
2. Danh sách TTHC giảm 50% phí và lệ phí giải quyết
TTHC thông qua DVC mức độ 3, mức độ 4
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mức thu phí, lệ
phí khi thực hiện thủ tục hành chính
|
Mức độ dịch vụ
công đã triển khai
|
Mức độ 1, mức
độ 2
|
Mức độ 3, mức
độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
01
|
1.004232.000
.00.00.H47
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)
|
Mức độ 4
|
dưới 100 m3/ngày - đêm
|
100.000
|
50.000
|
từ 100 đến dưới 200 m3/ngày-đêm
|
200.000
|
100.000
|
từ 200 đến dưới 500 m3/ngày - đêm
|
500.000
|
250.000
|
từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm
|
1.200.000
|
600.000
|
từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày - đêm
|
1.700.000
|
850.000
|
từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày - đêm
|
2.500.000
|
1.250.000
|
02
|
1.004228.000
.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Mức độ 4
|
dưới 100 m3/ngày - đêm
|
100.000
|
50.000
|
từ 100 đến dưới 200 m3/ngày-đêm
|
200.000
|
100.000
|
từ 200 đến dưới 500 m3/ngày - đêm
|
500.000
|
250.000
|
từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm
|
1.200.000
|
600.000
|
từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày - đêm
|
1.700.000
|
850.000
|
từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày - đêm
|
2.500.000
|
1.250.000
|
03
|
1.004223.000
.00.00.H47
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Mức độ 4
|
dưới 100 m3/ngày - đêm
|
100.000
|
50.000
|
từ 100 đến dưới 200 m3/ngày-đêm
|
200.000
|
100.000
|
|
từ 200 đến dưới 500 m3/ngày - đêm
|
500.000
|
250000
|
|
từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm
|
1.200.000
|
600 000
|
|
từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày - đêm
|
1.700.000
|
850000
|
|
từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày - đêm
|
2.500 000
|
1.250.000
|
|
04
|
1.004211.000
.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Mức độ 4
|
dưới 100 m3/ngày - đêm
|
100.000
|
50.000
|
từ 100 đến dưới 200 m3/ngày-đêm
|
200 000
|
100.000
|
từ 200 đến dưới 500 m3/ngày - đêm
|
500 000
|
250000
|
từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm
|
1.200.000
|
600 000
|
từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày - đêm
|
1.700.000
|
850.000
|
từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày - đêm
|
2.500.000
|
1.250.000
|
05
|
2.001738.000
.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
470.000
|
235.000
|
Mức độ 4
|
06
|
1.004122.000
.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
470.000
|
235.000
|
Mức độ 4
|
07
|
1.004253.000
.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
141.000
|
70.500
|
Mức độ 4
|
08
|
1.004179.000
.00.00.H47
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát
điên với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biên cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
Mức độ 4
|
dưới 0,05 m3/giây; hoặc để phát điện
với công suất dưới 100 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng đến dưới
500 m3/ngày - đêm
|
200.000
|
100.000
|
từ 0,05 đến dưới 0,1 m3/giây hoặc để
phát điện với công suất từ 100 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm
|
300.000
|
150.000
|
từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện với
công suất từ 200 đến dưới 500 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày - đêm
|
600.000
|
300.000
|
từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát
điện với công suất từ 500 đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày - đêm
|
1.400.000
|
700.000
|
từ 1 đến dưới 1,5 m3/giây hoặc để phát
điện với công suất từ 1.000 đến dưới 1.500 kw hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày - đêm
|
2.000.000
|
1.000.000
|
từ 1,5 đến 2 m3/giây hoặc để phát điện
với công suất từ 1.500 đến 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
từ 20.000 đến 50.000 m3/ngày - đêm
|
2.700.000
|
1.350.000
|
09
|
1.004167.000
.00.00.H47
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với
lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
Mức độ 4
|
dưới 0,05 m3/giây; hoặc để phát điện
với công suất dưới 100 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng đến dưới
500 m3/ngày - đêm
|
200.000
|
100.000
|
từ 0,05 đến dưới 0,1 m3/giây hoặc để
phát điện với công suất từ 100 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm
|
300.000
|
150.000
|
từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để
phát điện với công suất từ 200 đến dưới 500 kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày - đêm
|
600.000
|
300.000
|
từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát
điện với công suất từ 500 đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày - đêm
|
1.400.000
|
700.000
|
|
từ 1 đến dưới 1,5 m3/giây hoặc để phát
điện với công suất từ 1.000 đến dưới 1.500 kw hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày - đêm
|
2.000.000
|
1.000.000
|
|
từ 1,5 đến 2 m3/giây hoặc để phát điện với công
suất từ 1.500 đến 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
20.000 đến 50.000 m3/ngày - đêm
|
2.700.000
|
1.350.000
|
|
10
|
1.000824.000
00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Mức độ 4
|
Đối với: cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
dưới 100 m3/ngày - đêm
|
30.000
|
15.000
|
từ 100 đến dưới 200 m3/ngày - đêm
|
60 000
|
30.000
|
từ 200 đến dưới 500 m3/ngày - đêm
|
150.000
|
75.000
|
từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm
|
360 000
|
180.000
|
từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày - đêm
|
510 000
|
255.000
|
từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày - đêm
|
750000
|
375.000
|
Đối với: Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
dưới 100 m3/ngày - đêm
|
30.000
|
15.000
|
từ 100 đến dưới 200 m3/ngày - đêm
|
60 000
|
30000
|
từ 200 đến dưới 500 m3/ngày - đêm
|
150.000
|
75.000
|
từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm
|
360 000
|
180.000
|
từ 1.000 đến dưới 2.000 m3/ngày - đêm
|
510 000
|
255 000
|
từ 2.000 đến dưới 3.000m3/ngày - đêm
|
750 000
|
375.000
|
Đối với: cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000 m3/ngày đêm
|
dưới 0,05 m3/giây; hoặc để phát điện
với công suất dưới 100 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng đến dưới
500 m3/ngày - đêm
|
60.000
|
30.000
|
từ 0,05 đến dưới 0,1 m3/giây hoặc để
phát điện với công suất từ 100 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày - đêm
|
90.000
|
45.000
|
từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để
phát điện với công suất từ 200 đến dưới 500 kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày - đêm
|
180.000
|
90.000
|
từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát
điện với công suất từ 500 đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày - đêm
|
420.000
|
210.000
|
từ 1 đến dưới 1,5 m3/giây hoặc để phát
điện với công suất từ 1.000 đến dưới 1.500 kw hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày - đêm
|
600.000
|
300.000
|
từ 1,5 đến 2 m3/giây hoặc để phát điện
với công suất từ 1.500 đến 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
từ 20.000 đến 50.000 m3/ngày - đêm
|
810.000
|
405.000
|
II
|
Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm
|
11
|
1.004583.000
.00.00.H47
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
80.000
|
40.000
|
Mức độ 4
|
12
|
1.004550.000
.00.00.H47
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà
ở hình thành trong tương lai
|
80.000
|
40.000
|
Mức độ 4
|
13
|
1.003862.000
.00.00.H47
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không
phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
hữu trên Giấy chứng nhận
|
80.000
|
40.000
|
Mức độ 4
|
14
|
1.003625.000
.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
60.000
|
30.000
|
Mức độ 4
|
15
|
1.000655.000
.00.00.H47
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
20.000
|
10.000
|
Mức độ 4
|
III
|
Lĩnh vực Môi trường
|
16
|
1.004249.000
.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Mức độ 4
|
a) Nhóm dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường:
|
Có tổng vốn đầu tư:
|
|
- từ 50 tỷ đồng trở xuống: phí là 5 triệu đồng/dự
án;
|
- phí là 2,5 triệu đồng/dự án;
|
- từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: phí là 6,5
triệu đồng/dự án;
|
- phí là 3,25 triệu đồng/dự án;
|
- trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: phí là 12
triệu đồng/dự án;
|
- phí là 06 triệu đồng/dự án;
|
- trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đông: phí là 14
triệu đồng/dự án;
|
- phí là 07 triệu đồng/dự án;
|
- trên 500 tỷ đồng: phí là 17 triệu đồng/dự án.
|
- phí là 8,5 triệu đồng/dự án.
|
|
|
|
Có tổng vốn đầu tư:
- từ 50 tỷ đồng trở xuống: phí là 6,9 triệu
đồng/dự án;
|
- phí là 3,45 triệu đồng/dự án;
|
|
- từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: phí là 8,5
triệu đồng/dự
|
- phí là 4,25 triệu đồng/dự án;
|
|
|
b) Nhóm dự án công trình dân dụng:
|
- trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: phí là 15
triệu đồng/dự án;
|
- phí là 7,5 triệu đồng/dự án;
|
|
|
|
|
- trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: phí là 16
triệu đồng/dự
|
- phí là 08 triệu đồng/dự án;
|
|
|
|
|
- trên 500 tỷ đồng: phí là 25 triệu đồng/dự án.
|
- phí là 12,5 triệu đồng/dự án.
|
|
|
|
c) Nhóm dự án hạ tầng kỹ thuật:
|
Có tổng vốn đầu tư:
- từ 50 tỷ đồng trở xuống: 7,5 triệu đồng/dự án;
- từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 9,5 triệu
đồng/dự án;
- trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 17 triệu
đồng/dự án;
- trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 18 triệu
đồng/dự án;
- trên 500 tỷ đồng: 25 triệu đồng/dự án.
|
- phí là 3,75 triệu đồng/dự án;
- phí là 4,75 triệu đồng/dự án;
- phí là 8,5 triệu đồng/dự án;
- phí là 09 triệu đồng/dự án;
- phí là 12,5 triệu đồng/dự án.
|
|
|
|
d) Nhóm dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản:
|
Có tổng vốn đầu tư:
- từ 50 tỷ đồng trở xuống: 7,8 triệu đồng/dự án;
|
- phí là 3,9 triệu đồng/dự án;
|
|
|
|
|
- từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 9,5 triệu
đồng/dự án;
- trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 17 triệu
đồng/dự án;
- trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 18 triệu
đồng/dự án;
- trên 500 tỷ đồng: 24 triệu đồng/dự án.
|
- phí là 4,75 triệu đồng/dự án;
- phí là 8,5 triệu đồng/dự án;
- phí là 09 triệu đồng/dự án;
- phí là 12 triệu đồng/dự án.
|
|
|
|
e) Nhóm dự án giao thông:
|
Có tổng vốn đầu tư:
- từ 50 tỷ đồng trở xuống: 8,1 triệu đồng/dự án;
- từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 10 triệu
đồng/dự án;
- trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 18 triệu
đồng/dự án;
- trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 20 triệu
đồng/dự án;
- trên 500 tỷ đồng: 25 triệu đồng/dự án.
|
- phí là 4,05 triệu đồng/dự án;
- phí là 05 triệu đồng/dự án;
- phí là 09 triệu đồng/dự án;
- phí là 10 triệu đồng/dự án;
- phí là 12,5 triệu đồng/dự án.
|
|
|
|
f) Nhóm dự án công nghiệp:
|
Có tổng vốn đầu tư:
- từ 50 tỷ đồng trở xuống: 8,4 triệu đồng/dự án;
- từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 10,5 triệu
đồng/dự án;
- trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 19 triệu
đồng/dự án;
- trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 20 triệu
đồng/dự án;
- trên 500 tỷ đồng: 26 triệu đồng/dự án.
|
- phí là 4,2 triệu đồng/dự án;
- phí là 5,25 triệu đồng/dự án;
- phí là 9,5 triệu đồng/dự án;
- phí là 10 triệu đồng/dự án;
- phí là 13 triệu đồng/dự án.
|
|
|
|
g) Nhóm dự án khác (không thuộc nhóm a, b, c, d,
e, f):
|
Có tổng vốn đầu tư:
- từ 50 tỷ đồng trở xuống: 5 triệu đồng/dự án;
- từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 6 triệu
đồng/dự án;
- trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 10,8 triệu
đồng/dự án;
- trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 12 triệu
đồng/dự án;
- trên 500 tỷ đồng: 15,6 triệu đồng/dự án.
|
- phí là 2,5 triệu đồng/dự án;
- phí là 03 triệu đồng/dự án;
- phí là 5,4 triệu đồng/dự án;
- phí là 06 triệu đồng/dự án;
- phí là 7,8 triệu đồng/dự án.
|
|
17
|
1.004240.000
.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Tống mức đầu tư dự án:
- từ 100 tỷ đồng trở xuống: 12 triệu đồng;
- trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 19 triệu đồng;
- trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 20 triệu đồng;
- trên 500 tỷ đồng: 26 triệu đồng.
|
- phí là 6 triệu đồng;
- phí là 9,5 triệu đồng;
- phí là 10 triệu đồng;
- phí là 13 triệu đồng.
|
Mức độ 4
|
IV
|
Lĩnh vực Đất đai
|
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mức thu phí, lệ
phí khi thực hiện thủ tục hành chính
|
Mức thu phí, lệ
phí khỉ thực hiện thủ tục hành chính
|
Mức độ dịch vụ
công đã triển khai
|
Mức độ 1, mức độ 2
|
Mức độ 3, mức độ 4
|
Mức độ 1, mức độ 2
|
Mức độ 3, mức độ 4
|
18
|
1.004203.00
0.00.00.H47
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
I. PHÍ THẤM ĐỊNH
1. Đối với đất ở:
a) Các phường thuộc TP Tam Ky, TX Hội An, TX Điện
Bàn: 90.000/hồ sơ
|
I. PHÍ THẤM ĐỊNH
45.000/hồ sơ
|
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN)
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị
xã, thành phố: 100.000
|
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN)
50.000
|
Mức độ 4
|
b) Các thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy
Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức: 25.000/hồ sơ;
|
12.500/hồ sơ;
|
2. Tại các xã còn lại: 50.000
|
25.000
|
c) Các thị trấn còn lại và các xã: 10.000/hồ sơ.
|
5.000/hồ sơ.
|
3. Tổ chức: 500.000
|
|
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh:
|
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh:
|
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất)
|
250.000
II. LỆ PHÍ CẤP
GIẤY (chỉ có QSD đất)
|
a) Dưới 1ha: 600.000/hồ sơ;
|
300.000/hồ sơ;
900.000/hồ sơ;
|
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị
xã, thành phố: 25.000
|
12.500
|
b) Từ 1ha đến dưới 20ha: 1.800.000/hồ sơ;
|
1.400.000/hồ sơ;
|
2. Tại các xã còn lại: 15.000
|
7.500
|
c) Từ 20ha đến dưới 50ha: 2.800.000/hồ sơ;
|
1.900.000/hồ sơ;
|
3. Tổ chức: 100.000
|
50.000
|
d) Từ 50ha đến dưới 100ha: 3.800.000/hồ sơ;
|
2.400.000/hồ sơ.
|
|
|
e) Từ 100ha trở lên: 4.800.000/hồ sơ.
|
|
|
19
|
1.004199.000
00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
I. PHÍ THẨM ĐỊNH
1. Đối với đất ở:
a) Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TX Hội An, TX Điện
Bàn : 45.000/hồ sơ
|
I. PHÍ THẨM ĐỊNH
1. Đối với đất ở:
22.500/hồ sơ
|
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN)
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị
xã, thành phố: 50.000
|
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN)
25.000
|
Mức độ 4
|
b) Các thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy
Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức: 15.000/hồ sơ;
|
7.500/hồ sơ;
|
2. Tại các xã còn lại: 25.000
|
12.500
|
c) Các thị trấn còn lại và các xã: 5.000/hồ sơ.
|
2.500/hồ sơ.
|
3. Tổ chức: 50.000
|
25.000
|
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh:
|
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh:
|
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất)
|
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất)
|
a) Dưới 1ha: 300.000/hồ sơ;
|
150.000/hồ sơ;
|
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị
xã, thành phố: 20.000
|
10.000
|
b) Từ 1ha đến dưới 20ha: 900.000/hồ sơ;
|
450.000/hồ sơ;
|
2. Tại các xã còn lại: 10.000
|
5.000
|
c) Từ 20ha đến dưới 50ha: 1.400.000/hồ sơ;
|
700.000/hồ sơ;
|
3. Tổ chức: 50.000
|
25.000
|
d) Từ 50ha đến dưới 100ha: 1.900.000/hồ sơ;
|
950.000/hồ sơ;
|
|
|
e) Từ 100ha trở lên: 2.400.000/hồ sơ.
|
1.200.000/hồ sơ.
|
|
|
20
|
1.003003.000
00.00.H47
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
I. PHÍ THẨM ĐỊNH
1. Đối với đất ở:
a) Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TX Hội An, TX Điện
Bàn : 90.000/hồ sơ
|
I. PHÍ THẨM ĐỊNH
1. Đối với đất ở:
45.000/hồ sơ
|
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN)
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị
xã, thành phố: 100.000
|
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN)
50.000
|
Mức độ 4
|
b) Các thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy
Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức: 25.000/hồ sơ;
|
12.500/hồ sơ;
|
2. Tại các xã còn lại: 50.000
|
25.000
|
c) Các thị trấn còn lại và các xã: 10.000/hồ sơ.
|
5.000/hồ sơ.
|
3. Tổ chức: 500.000
|
250.000
|
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh:
|
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh:
|
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất)
|
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất)
|
a) Dưới 1ha: 600.000/hồ sơ;
|
300.000/hồ sơ;
|
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị
xã, thành phố: 25.000
|
12.500
|
b) Từ 1ha đến dưới 20ha: 1.800.000/hồ sơ;
|
900.000/hồ sơ;
|
2. Tại các xã còn lại: 15.000
|
7.500
|
c) Từ 20ha đến dưới 50ha: 2.800.000/hồ sơ;
|
1.400.000/hồ sơ;
|
3. Tổ chức: 100.000
|
50.000
|
d) Từ 50ha đến dưới 100ha: 3.800.000/hồ sơ;
|
1.900.000/hồ sơ;
|
|
|
e) Từ 100ha trở lên: 4.800.000/hồ sơ.
|
2.400.000/hồ sơ.
|
|
|
21
|
1.002973.000
00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
I. PHÍ THẨM ĐỊNH
1. Đối với đất ở:
a) Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TX Hội An, TX Điện
Bàn : 90.000/hồ sơ
|
I. PHÍ THẨM ĐỊNH
1. Đối với đất ở:
45.000/hồ sơ
|
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN)
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị
xã, thành phố: 100.000
|
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN)
50.000
|
Mức độ 4
|
b) Các thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy
Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức: 25.000/hồ sơ;
|
12.500/hồ sơ;
|
2. Tại các xã còn lại: 50.000
|
25.000
|
c) Các thị trấn còn lại và các xã: 10.000/hồ sơ.
|
5.000/hồ sơ.
|
3. Tổ chức: 500.000
|
250.000
|
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh:
|
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh:
|
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất)
|
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất)
|
a) Dưới 1ha: 600.000/hồ sơ;
|
300.000/hồ sơ;
|
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị
xã, thành phố: 25.000
|
12.500
|
b) Từ 1ha đến dưới 20ha: 1.800.000/hồ sơ;
|
900.000/hồ sơ;
|
2. Tại các xã còn lại: 15.000
|
7.500
|
c) Từ 20ha đến dưới 50ha: 2.800.000/hồ sơ;
|
1.400.000/hồ sơ;
|
3. Tổ chức: 100.000
|
50.000
|
d) Từ 50ha đến dưới 100ha: 3.800.000/hồ sơ;
|
1.900.000/hồ sơ;
|
|
|
e) Từ 100ha trở lên: 4.800.000/hồ sơ.
|
2.400.000/hồ sơ.
|
|
|
22
|
1.002962.00
0.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
I. PHÍ THẨM ĐỊNH
1. Đối với đất ở:
a) Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TX Hội An, TX Điện
Bàn : 90.000/hồ sơ
|
I. PHÍ THẨM ĐỊNH
1. Đối với đất ở:
45.000/hồ sơ
|
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN)
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị
xã, thành phố: 100.000
|
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN)
50.000
|
Mức độ 4
|
b) Các thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy
Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức: 25.000/hồ sơ;
|
12.500/hồ sơ;
|
2. Tại các xã còn lại: 50.000
|
25.000
|
c) Các thị trấn còn lại và các xã: 10.000/hồ sơ.
|
5.000/hồ sơ.
|
3. Tổ chức: 500.000
|
250.000
|
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh:
|
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh:
|
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất)
|
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất)
|
a) Dưới 1ha: 600.000/hồ sơ;
|
300.000/hồ sơ;
|
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị
xã, thành phố: 25.000
|
12.500
|
b) Từ 1ha đến dưới 20ha: 1.800.000/hồ sơ;
|
900.000/hồ sơ;
|
2. Tại các xã còn lại: 15.000
|
7.500
|
c) Từ 20ha đến dưới 50ha: 2.800.000/hồ sơ;
|
1.400.000/hồ sơ;
|
3. Tổ chức: 100.000
|
50.000
|
d) Từ 50ha đến dưới 100ha: 3.800.000/hồ sơ;
|
1.900.000/hồ sơ;
|
|
|
e) Từ 100ha trở lên: 4.800.000/hồ sơ.
|
2.400.000/hồ sơ.
|
|
|
23
|
1.002273.00
0.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
I. PHÍ THẨM ĐỊNH
1. Đối với đất ở:
a) Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TX Hội An, TX Điện
Bàn : 90.000/hồ sơ
|
I. PHÍ THẨM ĐỊNH
1. Đối với đất ở:
45.000/hồ sơ
|
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN)
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị
xã, thành phố: 100.000
|
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN)
50.000
|
Mức độ 4
|
b) Các thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy
Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức: 25.000/hồ sơ;
|
12.500/hồ sơ;
|
2. Tại các xã còn lại: 50.000
|
25.000
|
c) Các thị trấn còn lại và các xã: 10.000/hồ sơ.
|
5.000/hồ sơ.
|
3. Tổ chức: 500.000
|
250.000
|
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh:
|
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh:
|
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất)
|
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất)
|
a) Dưới 1ha: 600.000/hồ sơ;
|
300.000/hồ sơ;
|
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị
xã, thành phố: 25.000
|
12.500
|
b) Từ 1ha đến dưới 20ha: 1.800.000/hồ sơ;
|
900.000/hồ sơ;
|
2. Tại các xã còn lại: 15.000
|
7.500
|
c) Từ 20ha đến dưới 50ha: 2.800.000/hồ sơ;
|
1.400.000/hồ sơ;
|
3. Tổ chức: 100.000
|
50.000
|
d) Từ 50ha đến dưới 100ha: 3.800.000/hồ sơ;
|
1.900.000/hồ sơ;
|
|
|
e) Từ 100ha trở lên: 4.800.000/hồ sơ.
|
2.400.000/hồ sơ.
|
|
|
24
|
1.002993.00
0.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
I. PHÍ THẨM ĐỊNH
1. Đối với đất ở:
a) Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TX Hội An, TX Điện
Bàn : 90.000/hồ sơ
|
I. PHÍ THẨM ĐỊNH
1. Đối với đất ở:
45.000/hồ sơ
|
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN)
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị
xã, thành phố: 100.000
|
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN)
50.000
|
Mức độ 4
|
b) Các thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy
Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức: 25.000/hồ sơ;
|
12.500/hồ sơ;
|
2. Tại các xã còn lại: 50.000
|
25.000
|
c) Các thị trấn còn lại và các xã: 10.000/hồ sơ.
|
5.000/hồ sơ.
|
3. Tổ chức: 500.000
|
250.000
|
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh:
|
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh:
|
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất)
|
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất)
|
a) Dưới 1ha: 600.000/hồ sơ;
|
300.000/hồ sơ;
|
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị
xã, thành phố: 25.000
|
12.500
|
b) Từ 1ha đến dưới 20ha: 1.800.000/hồ sơ;
|
900.000/hồ sơ;
|
2. Tại các xã còn lại: 15.000
|
7.500
|
c) Từ 20ha đến dưới 50ha: 2.800.000/hồ sơ;
|
1.400.000/hồ sơ;
|
3. Tổ chức: 100.000
|
50.000
|
d) Từ 50ha đến dưới 100ha: 3.800.000/hồ sơ;
|
1.900.000/hồ sơ;
|
|
|
e) Từ 100ha trở lên: 4.800.000/hồ sơ.
|
2.400.000/hồ sơ.
|
|
|
25
|
1.005194.00
0.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng
|
I. PHÍ THẨM ĐỊNH
1. Đối với đất ở:
a) Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TX Hội An, TX Điện
Bàn : 45.000/hồ sơ
|
I. PHÍ THẨM ĐỊNH
1. Đối với đất ở:
22.500/hồ sơ
|
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN)
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị
xã, thành phố: 50.000
|
I. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (ĐẤT + TÀI SẢN)
25.000
|
Mức độ 4
|
b) Các thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy
Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức: 15.000/hồ sơ;
|
7.500/hồ sơ;
|
2. Tại các xã còn lại: 25.000
|
12.500
|
c) Các thị trấn còn lại và các xã: 5.000/hồ sơ.
|
2.500/hồ sơ.
|
3. Tổ chức: 50.000
|
25.000
|
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh:
|
2. Đối với đất làm mặt bằng, sản xuất kinh doanh:
|
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất)
|
II. LỆ PHÍ CẤP GIẤY (chỉ có QSD đất)
|
a) Dưới 1ha: 300.000/hồ sơ;
|
150.000/hồ sơ;
|
1. Tại các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị
xã, thành phố: 20.000
|
10.000
|
b) Từ 1ha đến dưới 20ha: 900.000/hồ sơ;
|
450.000/hồ sơ;
|
2. Tại các xã còn lại: 10.000
|
5.000
|
c) Từ 20ha đến dưới 50ha: 1.400.000/hồ sơ;
|
700.000/hồ sơ;
|
3. Tổ chức: 50.000
|
25.000
|
d) Từ 50ha đến dưới 100ha: 1.900.000/hồ sơ;
|
950.000/hồ sơ;
|
|
|
e) Từ 100ha trở lên: 2.400.000/hồ sơ.
|
1.200.000/hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|