|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2556/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2556/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày
29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài
nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế
tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài
chính về sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ; Thông tư
số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi điểm a
khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư
số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 278/TTr-STC ngày 29 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế
tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như sau:
- Phụ lục 1 - Giá tính thuế
tài nguyên đối với khoáng sản kim loại.
- Phụ lục 2 - Giá tính thuế
tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại.
- Phụ lục 3 - Giá tính thuế
tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên.
- Phụ lục 4 - Giá tính thuế
tài nguyên đối với tài nguyên nước thiên nhiên.
Điều 2.
Khi giá bán trên thị trường các loại tài nguyên nêu
trong Quyết định này có biến động lớn hoặc phát sinh các loại tài nguyên chưa
có trong Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, căn
cứ quy định hiện hành, trên cơ sở đề xuất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Sở
Tài chính có trách nhiệm xem xét, trình UBND tỉnh Bắc Kạn điều chỉnh, bổ sung
giá tính thuế tài nguyên năm 2024 theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 và thay thế Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công
Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (Thực hiện);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- UBMTTQVN tỉnh Bắc Kạn;
- LĐVP;
- Trung tâm Công báo - Tin học (đăng tải);
- Các phòng: GTCNXD, NN-TN&MT;
- Lưu: VT, TH (Tuyết).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM
LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên năm 2024
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
-
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
-
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
10.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ
tính)
|
|
-
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
400.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
40%≤Fe<50%
|
Tấn
|
575.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
850.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe≥60%
|
Tấn
|
1.345.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không
từ tính)
|
|
-
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe≤30%
|
Tấn
|
-
|
|
|
|
|
I103011
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe<20%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I103012
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
20%≤Fe≤30%
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
|
Tấn
|
245.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
Tấn
|
310.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
|
Tấn
|
380.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
|
Tấn
|
510.000
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Tấn
|
180.000
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
-
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm
lượng Mn≤20%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm
lượng 20%<Mn≤25%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm
lượng 25%<Mn≤30%
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm
lượng 30%<Mn≤35%
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm
lượng 35%<Mn≤40%
|
Tấn
|
2.100.000
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm
lượng Mn>40%
|
Tấn
|
3.000.000
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
-
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng titan gốc
(ilmenit)
|
|
-
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
TiO2≤10%
|
Tấn
|
130.000
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
10%<TiO2≤15%
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
15%<TiO2≤20%
|
Tấn
|
255.000
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
TiO2>20%
|
Tấn
|
467.500
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa
khoáng
|
|
-
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa
qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.150.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển
tách (tinh quặng Titan)
|
|
-
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
Tấn
|
2.275.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2<65%
|
Tấn
|
6.800.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2≥65%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
Tấn
|
9.350.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
Tấn
|
29.750.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
Tấn
|
775.000
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xỉ titan
|
Tấn
|
12.750.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
Tấn
|
3.500.000
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
-
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
-
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au
<2 gram/Tấn
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
2≤Au<3 gram/tấn
|
Tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
3≤Au<4 gram/tấn
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
4≤Au<5 gram/tấn
|
Tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
5≤Au<6 gram/tấn
|
Tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
6≤Au<7 gram/tấn
|
Tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
7≤Au<8 gram/tấn
|
Tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au≥8 gram/tấn
|
Tấn
|
6.200.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng
cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
1.000.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
-
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng
82 <Au ≤240 gram/tấn
|
Tấn
|
220.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng
Au > 240 gram/tấn
|
Tấn
|
250.000.000
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
-
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có
hàm lượng TR2O3≤1%
|
Tấn
|
102.000
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có
hàm lượng 1%<TR2O3≤2%
|
Tấn
|
161.500
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có
hàm lượng 2%<TR2O3≤3%
|
Tấn
|
230.000
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có
hàm lượng 3%<TR2O3≤4%
|
Tấn
|
310.000
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có
hàm lượng 4%<TR2O3≤5%
|
Tấn
|
390.000
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có
hàm lượng 5%<TR2O3≤10%
|
Tấn
|
595.000
|
|
|
I507
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có
hàm lượng >10% TR2O3
|
Tấn
|
1.275.000
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
-
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch kim (1)
|
|
-
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
kg
|
19.200.000
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
-
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
-
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2%<SnO2 ≤0,4%
|
Tấn
|
1.088.000
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2≤0,6%
|
Tấn
|
1.535.000
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6%<SnO2≤0,8%
|
Tấn
|
2.045.000
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%<SnO2 ≤1%
|
Tấn
|
2.555.000
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
SnO2>1%
|
Tấn
|
3.091.000
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng
SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
Tấn
|
187.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
Tấn
|
287.500.000
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
-
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
-
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,1%<WO3 ≤0,3%
|
Tấn
|
1.572.500
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,3%<WO3 ≤0,5%
|
Tấn
|
2.354.500
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,5%<WO3 ≤0,7%
|
Tấn
|
3.527.500
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,7%<WO3 ≤1%
|
Tấn
|
4.610.000
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
WO3>1%
|
Tấn
|
5.577.000
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
-
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
Tấn
|
110.000.000
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
-
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng
Sb ≤5%
|
Tấn
|
7.335.500
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng
5<Sb≤10%
|
Tấn
|
12.240.000
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng
10%<Sb≤15%
|
Tấn
|
17.265.000
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng
15%<Sb≤20%
|
Tấn
|
24.440.000
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng
Sb>20%
|
Tấn
|
31.625.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
-
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
Tấn
|
45.000.000
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
-
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
-
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb<50%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb≥50%
|
Tấn
|
23.571.000
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
-
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn<50%
|
Tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn≥50%
|
Tấn
|
7.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
-
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
-
|
|
|
|
|
I803011
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<3%
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
|
|
I803012
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
3%≤Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
680.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
5%≤Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
1.130.500
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
10%≤Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn≥15%
|
Tấn
|
2.057.000
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite
|
|
-
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng bouxite trầm
tích
|
Tấn
|
63.750
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng bouxite
laterit
|
Tấn
|
325.000
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
-
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
-
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu
<0,5%
|
Tấn
|
483.000
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
0,5%≤Cu<1%
|
Tấn
|
959.000
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
1%≤Cu<2%
|
Tấn
|
1.603.000
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
2%≤Cu<3%
|
Tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
3%≤Cu<4%
|
Tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
4%≤Cu<5%
|
Tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
Cu≥5%
|
Tấn
|
5.500.000
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có
hàm lượng Cu<20%
|
Tấn
|
18.150.000
|
|
|
I1003
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có
hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)
|
Tấn
|
19.800.000
|
|
I11
|
|
|
|
|
Niken (Quặng Niken)
|
|
-
|
|
|
I1101
|
|
|
|
Quăng niken có hàm
lượng Ni<0,5%
|
Tấn
|
268.000
|
|
|
I1102
|
|
|
|
Quặng niken có hàm
lượng 0,5 ≤Ni <0,75%
|
Tấn
|
671.000
|
|
|
I1103
|
|
|
|
Quặng niken có hàm
lượng 0,75 ≤Ni <1%
|
Tấn
|
1.006.000
|
|
|
I1104
|
|
|
|
Quặng niken có hàm
lượng 1 ≤Ni <1,25%
|
Tấn
|
1.341.000
|
|
|
I1105
|
|
|
|
Quặng niken có hàm
lượng 1,25 ≤ Ni <1,5%
|
Tấn
|
1.677.000
|
|
|
I1106
|
|
|
|
Quặng niken có hàm
lượng 1,5 ≤Ni <1,75%
|
Tấn
|
2.012.000
|
|
|
I1107
|
|
|
|
Quặng niken có hàm
lượng 1,75 ≤Ni <2%
|
Tấn
|
2.347.000
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban (coban),
mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma- nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
|
|
-
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
Tấn
|
3.150.000
|
|
|
I1202
|
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy
ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)
|
|
-
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
khác
|
|
-
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh quặng Bismuth
hàm lượng 10%≤Bi<20%
|
Tấn
|
12.550.000
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng
Cr≥40%
|
Tấn
|
3.300.000
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN
KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên năm 2024
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim
loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
m³
|
35.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
-
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
-
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m³
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn
khác
|
m³
|
115.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
-
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa
trắng, granit và dolomit)
|
|
-
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt dưới 0,1m²
|
m³
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt từ 0,1m² đến dưới 0,3m²
|
m³
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt từ 0,3m² đến dưới 0,6 m²
|
m³
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt từ 0,6m² đến dưới 01 m²
|
m³
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt từ 01 m² trở lên
|
m³
|
9.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả
các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
-
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
dưới 0,4m³
|
m³
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
đến từ 0,4m³ đến dưới 1m³
|
m³
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 1m³ đến dưới 3m³
|
m³
|
2.550.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
trên 3m³
|
m³
|
3.500.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
-
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá
xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m³
|
85.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m³
|
150.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m³
|
-
|
|
|
|
|
|
II202030301
|
Cấp phối đá dăm loại 1
|
m³
|
180.000
|
|
|
|
|
|
II202030302
|
Cấp phối đá dăm loại 2
|
m³
|
150.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m³
|
-
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá 4x6
|
m³
|
190.000
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá 2x4
|
m³
|
230.000
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá 1x2
|
m³
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
Đá 0,5x1
|
m³
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m³
|
200.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m³
|
400.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m³
|
100.000
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m³
|
1.000.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất
xi măng
|
|
-
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m³
|
63.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
-
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m³
|
128.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m³
|
77.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
-
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước
≥ 0,4 m³ sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m³
|
250.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối
(≥ 0,4 m³) để xẻ làm ốp lát
|
|
-
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m³
|
16.500.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m³
|
12.750.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu
khác
|
m³
|
8.500.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối
(<0,4m³) để xẻ làm ốp lát
|
m³
|
3.000.000
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất
bột carbonat
|
m³
|
350.000
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá hoa trắng <0,4
m³ để chế tác mỹ nghệ
|
m³
|
1.200.000
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi
nhân tạo
|
m³
|
200.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
-
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm
cả cát nhiễm mặn)
|
m³
|
68.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
-
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m³
|
85.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m³
|
-
|
|
|
|
|
II5020201
|
|
Cát bê tông, cát xây dùng
trong xây dựng
|
m³
|
290.000
|
|
|
|
|
II5020202
|
|
Cát trát dùng trong xây dựng
|
m³
|
300.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m³
|
127.500
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
|
m³
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m³
|
85.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
-
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m³
|
6.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m³
|
4.200.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím,
trắng
|
m³
|
1.750.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m³
|
2.800.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m³
|
3.500.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit
khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
3
|
800.000
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá Granite bán phong
hóa
|
m³
|
48.000
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
-
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu
trắng, xám, xám trắng
|
Tấn
|
266.000
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu
còn lại
|
Tấn
|
126.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite, quartzite
|
|
-
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
-
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomite sau khai thác
chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m³
|
315.000
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá khối Dolomite dùng để xẻ
(trừ nhóm II100104)
|
|
-
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m²
|
m³
|
2.800.000
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m² đến dưới 0,6m²
|
m³
|
5.600.000
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m² đến dưới 1m²
|
m³
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m² trở lên
|
m³
|
10.000.000
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm
nguyên liệu sản xuất công nghiệp
|
m³
|
140.000
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ
|
m³
|
18.000.000
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzite
|
|
-
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzite thường
|
Tấn
|
112.000
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzite (thạch anh
tinh thể)
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzite (sử dụng áp điện)
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
-
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit (khoáng sản
khai thác)
|
Tấn
|
100.000
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng
25%<Al2O3≤30%
|
Tấn
|
152.600
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng
30%< Al2O3≤33%
|
Tấn
|
329.700
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33%
|
Tấn
|
471.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất
sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
-
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản
khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
255.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Tấn
|
680.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Fenspat làm
nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
298.000
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Fenspat phong hóa
|
Tấn
|
60.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
-
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
|
-
|
|
|
|
II120101
|
|
|
Mica
|
Tấn
|
1.400.000
|
|
|
|
II120102
|
|
|
Sericite
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
II120103
|
|
|
Đá phiến sericite thu hồi
từ khai thác sericite
|
Tấn
|
120.000
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
-
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
525.000
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
Tấn
|
1.275.000
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
Tấn
|
1.650.000
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
|
-
|
|
|
II1301
|
|
|
|
Quặng Pirite (1)
|
|
-
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorite
|
|
-
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm
lượng P2O5 < 20%
|
Tấn
|
425.000
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm
lượng 20% ≤ P2O5 < 30%
|
Tấn
|
550.000
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm
lượng P2O5 ≥ 30%
|
Tấn
|
700.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
|
-
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
-
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm
lượng BaSO4 < 20%
|
Tấn
|
80.000
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm
lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%
|
Tấn
|
205.000
|
|
|
|
II210103
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm
lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng
60% ≤ BaSO4 < 70%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng
BaSO4 ≥ 70%
|
Tấn
|
900.000
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
-
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác
hàm lượng CaF2 < 20%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác
hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%
|
Tấn
|
425.000
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác
hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%
|
Tấn
|
500.000
|
|
|
|
II240204
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng
50% ≤ CaF2 < 70%
|
Tấn
|
2.750.000
|
|
|
|
II240205
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng
70% ≤ CaF2 < 90%
|
Tấn
|
3.250.000
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
-
|
|
|
|
II241007
|
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang
trí non bộ, phong thủy
|
Tấn
|
1.100.000
|
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG
TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên năm 2024
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự
nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
Đường kính (D) < 25cm
|
m³
|
10.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m³
|
21.300.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m³
|
31.200.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng
hương)
|
m³
|
20.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m³
|
18.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
-
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m³
|
6.500.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m³
|
22.500.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m³
|
28.200.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
-
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m³
|
5.400.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m³
|
11.100.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m³
|
14.650.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
-
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m³
|
3.650.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m³
|
7.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m³
|
13.250.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
-
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m³
|
6.550.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m³
|
16.300.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m³
|
22.100.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m³
|
15.400.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m³
|
9.500.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m³
|
15.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m³
|
4.620.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
-
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m³
|
6.552.000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m³
|
12.600.000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m³
|
18.000.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m³
|
9.000.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m³
|
5.100.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m³
|
8.000.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m³
|
11.300.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥ 50 cm
|
|
19.650.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m³
|
6.400.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
-
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m³
|
9.500.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m³
|
13.000.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m³
|
17.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
-
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m³
|
6.700.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m³
|
10.800.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m³
|
14.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
-
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m³
|
4.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m³
|
8.000.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m³
|
10.200.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m³
|
4.550.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m³
|
7.000.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m³
|
8.800.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m³
|
5.750.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m³
|
4.050.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m³
|
8.900.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m³
|
12.650.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m³
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m³
|
6.300.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m³
|
10.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
-
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m³
|
4.400.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
-
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m³
|
3.200.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m³
|
5.000.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m³
|
9.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m³
|
5.500.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m³
|
6.600.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m³
|
8.823.500
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m³
|
10.000.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m³
|
18.000.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m³
|
4.650.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m³
|
4.950.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m³
|
5.000.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m³
|
4.000.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m³
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m³
|
3.300.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m³
|
5.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m³
|
7.700.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
-
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m³
|
4.000.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m³
|
6.000.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m³
|
1.200.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m³
|
3.000.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m³
|
2.500.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m³
|
4.500.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m³
|
2.900.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m³
|
1.950.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥ 35 cm
|
m³
|
3.800.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m³
|
6.500.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m³
|
1.800.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m³
|
2.500.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m³
|
3.900.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m³
|
5.200.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII,
VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m³
|
4.950.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m³
|
2.200.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m³
|
4.500.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m³
|
900.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m³
|
3.250.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m³
|
1.260.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m³
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥ 50 cm
|
m³
|
4.400.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m³
|
2.200.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m³
|
3.300.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m³
|
3.750.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m³
|
4.400.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m³
|
2.000.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m³
|
2.647.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m³
|
2.200.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m³
|
2.200.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m³
|
2.700.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m³
|
3.100.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m³
|
8.850.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m³
|
910.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m³
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥ 50 cm
|
m³
|
3.500.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m³
|
2.450.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m³
|
2.550.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m³
|
2.300.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m³
|
2.900.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m³
|
2.000.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m³
|
1.200.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m³
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥ 50 cm
|
m³
|
3.500.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
-
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m³
|
1.200.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m³
|
4.550.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m³
|
920.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m³
|
850.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m³
|
1.960.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
-
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m³
|
Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m³
|
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste = 0,7m³
|
490.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai,
giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
Cây
|
11.000
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
Cây
|
15.000
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
40.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
10.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
-
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
Cây
|
4.000
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥ 7 cm
|
Cây
|
8.000
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
-
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
15.000
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
25.000
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
Cây
|
40.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
-
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
10.000
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
20.000
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
22.000
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
Cây
|
-
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
5.000
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
10.000
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
15.000
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
-
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
5.600
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
10.500
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
15.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo
quả
|
|
-
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
-
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
kg
|
100.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
-
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
-
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
210.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
-
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
280.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng
tự nhiên
|
|
-
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Cút mây
|
|
-
|
|
|
|
III110101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
4.000
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Khô
|
kg
|
8.000
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Nhựa thông (tươi)
|
kg
|
20.000
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Nguyên liệu giấy
|
|
|
|
|
|
III110303
|
|
|
Khác
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
III1104
|
|
|
|
Guột tươi
|
kg
|
5.000
|
|
|
III1105
|
|
|
|
Củ Bách Bộ (tươi)
|
kg
|
3.000
|
|
|
III1106
|
|
|
|
Củ Khúc Khắc (tươi)
|
kg
|
2.000
|
|
|
III1107
|
|
|
|
Hạt chẩu (tươi)
|
kg
|
2.000
|
PHỤ LỤC IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN
NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài
nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên năm 2024
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với
tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m³
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi
khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m³
|
450.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m³
|
1.100.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên
dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m³
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m³
|
100.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m³
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng
cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m³
|
2.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m³
|
3.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng
cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng
trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m³
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
|
m³
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m³
|
3.000
|
Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2556/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
984
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|