|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu:
|
24/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trương Cảnh Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/2018/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC
ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015
của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định về khung giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống
nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về Bảng giá
tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Tài chính và cơ quan thuế các cấp.
2. Tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên là khoáng sản không kim loại và nước thiên nhiên trên
địa bàn tỉnh Hậu Giang.
3. Các tổ chức, cá nhân khác có liên
quan.
Điều 3. Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 và tỷ lệ quy đổi từ sản
phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên năm
2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất
khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
Đồng/m3
|
60.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát
san lấp
|
Đồng/m3
|
68.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất
làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
Đồng/m3
|
120.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than
bùn
|
Đồng/tấn
|
280.000
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
Đồng/m3
|
100.000
|
|
|
V10202
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
Đồng/m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho kinh doanh sản xuất nước sạch
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước
mặt
|
Đồng/m3
|
4.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước
dưới đất (nước ngầm)
|
Đồng/m3
|
6.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
Đồng/m3
|
50.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng
cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
Đồng/m3
|
7.000
|
2. Tỷ lệ quy đổi từ sản phẩm tài
nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác
- Tài nguyên cát lòng sông: 1:1
- Nước thiên nhiên: 1:1
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày 06 tháng 01 năm 2019 và thay thế Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành
tỉnh; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành
phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN,
TP.HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Xây dựng;
- Tổng Cục Thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, các Đoàn thể tỉnh;
- VP. Tỉnh ủy và các Ban đảng tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.KT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
422
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|