|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2020/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
19/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2021/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
26 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 17/2020/QĐ-UBND
NGÀY 01 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về Thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số
12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung khoản 1, điều 7, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 369/TTr-STC ngày 18 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số
17/2020/QĐ- UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:
1. Sửa đổi lại cách phân mã
nhóm, loại tài nguyên đã ban hành tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định số
17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh theo quy định tại Thông tư số
05/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính.
(Chi
tiết theo Phụ lục đính kèm)
2. Bổ sung đơn giá tính thuế
tài nguyên đối với than cám 8a, 8b và 8 c vào cuối Phụ lục II kèm theo Quyết định
số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh, như sau:
Mã nhóm, loại tài nguyên (theo tên gọi Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20/01/2020)
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Bổ sung ngoài khung giá quy định
tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC
|
Than cám 8a
|
đ/tấn
|
480.000
|
Than cám 8b
|
đ/tấn
|
374.000
|
Than cám 8c
|
đ/tấn
|
267.000
|
Điều 2.
Tạm dừng hiệu lực thi hành quy định tại Điều 4 Quyết định
số 17/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh từ ngày 15/12/2020 cho đến hết ngày
31/12/2020.
Trong trường hợp có phát sinh
các khoản thuế tài nguyên phải nộp từ ngày 15/12/2020 đến ngày 31/12/2020 thì
cho phép áp dụng đơn giá tính thuế tài nguyên đã quy định tại Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh để tính thuế, kê khai thuế, nộp
thuế và quyết toán thuế.
Kể từ ngày 01/01/2021, giá tính
thuế tài nguyên được thực hiện theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày
01/12/2020 của UBND tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan,
tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01/9/2021 và những nội dung không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định
này vẫn thực hiện theo các bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Website Chính phủ;
- Các Bộ: TC, XD, TN&MT, NN&PTNT, CT (b/c);
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Địa chất và Khoảng sản VN;
- Cục KT văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- TTTU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Đài PTTH Quảng Nam, Báo Quảng Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Nam;
- Công báo tỉnh Quảng Nam;
- Các PVP;
- Lưu: VT, TH, NC, KSTTHC, KTN, KTTH (03).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC
PHÂN MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN
Kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày
/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Nhóm, loại tài nguyên đã phân loại theo Quyết định số 17/2020/QĐ-
UBND ngày 01/12/2020 của UBDN tỉnh
|
Nhóm, loại tài nguyên theo phân loại điều chỉnh theo Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Thiếc
|
|
I603
|
|
|
|
|
I603
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
I60301
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2%<SnO2 ≤0,4%
|
|
|
|
I60301
|
|
|
|
|
I6030101
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2≤0,6%
|
|
|
|
I60302
|
|
|
|
|
I6030102
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6%< SnO2≤0,8%
|
|
|
|
I60303
|
|
|
|
|
I6030103
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%< SnO2 ≤1%
|
|
|
|
I60304
|
|
|
|
|
I6030104
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
SnO2>1%
|
|
|
|
I60305
|
|
|
|
|
I6030105
|
Cát
|
II4
|
|
|
|
|
II5
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
|
II5
|
|
|
|
|
II6
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
II6
|
|
|
|
|
II7
|
|
|
|
Đá Granite
|
II7
|
|
|
|
|
II8
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
|
II701
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
|
II702
|
|
|
|
|
II802
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
|
II703
|
|
|
|
|
II803
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
|
II704
|
|
|
|
|
II804
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
|
II705
|
|
|
|
|
II805
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit
khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
|
II706
|
|
|
|
|
II806
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
II8
|
|
|
|
II9
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám,
xám trắng
|
|
|
II801
|
|
|
|
II901
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
|
|
II802
|
|
|
|
II902
|
|
|
Dolomite, quartzite
|
II9
|
|
|
|
|
II10
|
|
|
|
Dolomite
|
|
II901
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
Đá Dolomite sau khai thác
chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
|
|
II90101
|
|
|
|
|
II100101
|
|
Đá khối Dolomite dùng để xẻ
(trừ nhóm II100104)
|
|
|
II90102
|
|
|
|
|
II100102
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
|
|
|
|
II9010301
|
|
|
|
|
II10010201
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
|
|
|
II9010302
|
|
|
|
|
II10010202
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
|
|
|
|
II9010303
|
|
|
|
|
II10010203
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
|
|
|
II9010304
|
|
|
|
|
II10010204
|
Đá Dolomite sử dụng làm
nguyên liệu sản xuất công nghiệp
|
|
|
II90103
|
|
|
|
|
II100103
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ
|
|
|
II90104
|
|
|
|
|
II100104
|
|
Quarzite
|
|
II902
|
|
|
|
|
II1002
|
|
|
Quặng Quarzite thường
|
|
|
II90201
|
|
|
|
|
II100201
|
|
Quặng Quarzite (thạch anh
tinh thể)
|
|
|
II90202
|
|
|
|
|
II100202
|
|
Đá Quarzite (sử dụng áp điện)
|
|
|
II90203
|
|
|
|
|
II100203
|
|
Pyrophylit
|
|
II903
|
|
|
|
|
II1003
|
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai
thác)
|
|
|
II90301
|
|
|
|
|
II100301
|
|
Pyrophylit có hàm lượng
25%<Al2O3≤30%
|
|
|
II90302
|
|
|
|
|
II100302
|
|
Pyrophylit có hàm lượng
30%< Al2O3≤33%
|
|
|
II90303
|
|
|
|
|
II100303
|
|
Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33%
|
|
|
II90304
|
|
|
|
|
II100304
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất
sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
II10
|
|
|
|
|
II11
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai
thác, chưa rây)
|
|
II1001
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
|
II1002
|
|
|
|
|
II1102
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu
gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
|
II1103
|
|
|
|
|
II1103
|
|
|
Fenspat phong hóa
|
|
II1104
|
|
|
|
|
II1104
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
II11
|
|
|
|
|
II12
|
|
|
|
Mica
|
|
II1101
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
Mica
|
|
|
|
|
|
|
|
II120101
|
|
Sericite
|
|
|
|
|
|
|
|
II120102
|
|
Đá phiến sericite thu hồi từ khai
thác sericite
|
|
|
|
|
|
|
|
II120103
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
II1102
|
|
|
|
|
II1202
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
II110201
|
|
|
|
|
II120201
|
|
Thạch anh bột
|
|
|
II110202
|
|
|
|
|
II120202
|
|
Thạch anh hạt
|
|
|
II110203
|
|
|
|
|
II120203
|
|
Pirite, phosphorite
|
II12
|
|
|
|
|
II13
|
|
|
|
Quặng Pirite (1)
|
|
II1201
|
|
|
|
|
II1301
|
|
|
Quặng phosphorite
|
|
II1202
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng
P2O5 < 20%
|
|
|
II120201
|
|
|
|
|
II130201
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng
20% ≤ P2O5 < 30%
|
|
|
II120202
|
|
|
|
|
II130202
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng
P2O5 ≥ 30%
|
|
|
II120203
|
|
|
|
|
II130203
|
|
Than antraxit hầm lò
|
II13
|
|
|
|
|
II16
|
|
|
|
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục -15)
|
|
II1301
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
Than cục
|
|
II1302
|
|
|
|
|
II1602
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
|
|
II130201
|
|
|
|
|
II160201
|
|
Than cục 2a, 2b
|
|
|
II130202
|
|
|
|
|
II160202
|
|
Than cục 3a, 3b
|
|
|
II130203
|
|
|
|
|
II160203
|
|
Than cục 4a, 4b
|
|
|
II130204
|
|
|
|
|
II160204
|
|
Than cục 5a, 5b
|
|
|
II130205
|
|
|
|
|
II160205
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
|
|
II130206
|
|
|
|
|
II160206
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
|
|
II130207
|
|
|
|
|
II160207
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
|
|
II130208
|
|
|
|
|
II160208
|
|
Than cám
|
|
II1303
|
|
|
|
|
II1603
|
|
|
Than cám 1
|
|
|
II130301
|
|
|
|
|
II160301
|
|
Than cám 2
|
|
|
II130302
|
|
|
|
|
II160302
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
|
|
II130303
|
|
|
|
|
II160303
|
|
Than cám 4a, 4b
|
|
|
II130304
|
|
|
|
|
II160304
|
|
Than cám 5a, 5b
|
|
|
II130305
|
|
|
|
|
II160305
|
|
Than cám 6a, 6b
|
|
|
II130306
|
|
|
|
|
II160306
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
|
|
II130307
|
|
|
|
|
II160307
|
|
Than bùn
|
|
II1304
|
|
|
|
|
II1604
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
|
|
II130401
|
|
|
|
|
II160401
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
|
|
II130402
|
|
|
|
|
II160402
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
|
|
II130403
|
|
|
|
|
II160403
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
|
|
II130404
|
|
|
|
|
II160404
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
II14
|
|
|
|
|
II17
|
|
|
|
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục -15)
|
|
II1401
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
Than cục
|
|
II1402
|
|
|
|
|
II1702
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
|
|
II140201
|
|
|
|
|
II170201
|
|
Than cục 2a, 2b
|
|
|
II140202
|
|
|
|
|
II170202
|
|
Than cục 3a, 3b
|
|
|
II140203
|
|
|
|
|
II170203
|
|
Than cục 4a, 4b
|
|
|
II140204
|
|
|
|
|
II170204
|
|
Than cục 5a, 5b
|
|
|
II140205
|
|
|
|
|
II170205
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
|
|
II140206
|
|
|
|
|
II170206
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
|
|
II140207
|
|
|
|
|
II170207
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
|
|
II140208
|
|
|
|
|
II170208
|
|
Than cám
|
|
II1403
|
|
|
|
|
II1703
|
|
|
Than cám 1
|
|
|
II140301
|
|
|
|
|
II170301
|
|
Than cám 2
|
|
|
II140302
|
|
|
|
|
II170302
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
|
|
II140303
|
|
|
|
|
II170303
|
|
Than cám 4a, 4b
|
|
|
II140304
|
|
|
|
|
II170304
|
|
Than cám 5a, 5b
|
|
|
II140305
|
|
|
|
|
II170305
|
|
Than cám 6a, 6b
|
|
|
II140306
|
|
|
|
|
II170306
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
|
|
II140307
|
|
|
|
|
II170307
|
|
Than bùn
|
|
II1404
|
|
|
|
|
II1704
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
|
|
II140401
|
|
|
|
|
II170401
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
|
|
II140402
|
|
|
|
|
II170402
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
|
|
II140403
|
|
|
|
|
II170403
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
|
|
II140404
|
|
|
|
|
II170404
|
|
Than nâu, than mỡ
|
II15
|
|
|
|
|
II18
|
|
|
|
Than nâu
|
|
II1501
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
Than mỡ
|
|
II1502
|
|
|
|
|
II1802
|
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak≤40%
|
|
|
II150201
|
|
|
|
|
II180201
|
|
Than mỡ có độ tro khô
Ak>40%
|
|
|
II150202
|
|
|
|
|
II180202
|
|
Than khác
|
II16
|
|
|
|
|
II19
|
|
|
|
Than bùn
|
|
II1601
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
Than bùn tuyển khác
|
|
II1602
|
|
|
|
|
II1902
|
|
|
Than bã sàng
|
|
II1603
|
|
|
|
|
II1903
|
|
|
Xít thải than
|
|
II1604
|
|
|
|
|
II1904
|
|
|
Than cám trong than nguyên khai
0-15 mm
|
|
II1605
|
|
|
|
|
II1905
|
|
|
Than cục trong than nguyên
khai 15-100 mm
|
|
II1606
|
|
|
|
|
II1906
|
|
|
Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2020/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2021/QĐ-UBND ngày 26/08/2021 sửa đổi Quyết định 17/2020/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
955
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|