|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Dương Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2014/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 16
tháng 07 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ CÁC LOẠI XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/8/2010 của liên Bộ Tài chính - Giao thông vận tải
về việc hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về việc Quy định phương pháp định giá chung đối
với hàng hóa, dịch vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 53/TTr-SGTVT.PC ngày 15/4/2014; Báo cáo thẩm định
số 102/BC-STP ngày 07/5/2014 của Giám đốc Sở Tư pháp; Công văn số 898/STC-GCS
ngày 22/5/2014 của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định giá dịch vụ
các loại xe hoạt động theo tuyến cố định
và không theo tuyến cố định khi ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
b) Các loại xe không thuộc quy định tại
Điều 2 Quyết định này thì không phải nộp phí ra, vào bến xe ô tô được quy định
tại Quyết định này, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, cá nhân được cấp phép
đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác bến xe ô tô các loại trên địa bàn tỉnh Cà
Mau.
b) Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động
vận tải hành khách, hàng hóa theo tuyến cố định và không theo tuyến cố định trên
đường bộ khi ra, vào bến xe ô tô các loại trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Quy định
giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô
1. Đối với các loại xe ô tô chạy theo
tuyến cố định
a) Mức giá xe ra, vào bến cho một
chuyến xe được xác định bằng số ghế trên xe theo sổ kiểm định an toàn kỹ thuật
nhân với đơn giá quy định.
b) Đơn giá quy định của từng loại xe
- Đối với các loại xe ghế ngồi:
Đơn vị tính: đồng/ghế
TT
|
Loại bến xe
|
Đơn giá quy định
|
Ghi chú
|
< 100km
|
100km - <
200km
|
200km - 500km
|
> 500km
|
1
|
Bến loại 1
|
3.200
|
4.100
|
4.500
|
4.900
|
|
2
|
Bến loại 2
|
3.100
|
3.900
|
4.300
|
4.700
|
|
3
|
Bến loại 3
|
2.900
|
3.700
|
4.100
|
4.500
|
|
4
|
Bến loại 4
|
2.800
|
3.500
|
3.800
|
4.200
|
|
5
|
Bến loại 5
|
2.600
|
3.300
|
3.600
|
4.000
|
|
6
|
Bến loại 6
|
2.500
|
3.100
|
3.500
|
3.800
|
|
- Đối với các loại xe giường nằm:
Đơn vị tính: đồng/giường
TT
|
Loại bến xe
|
Đơn giá quy định
|
Ghi chú
|
< 100km
|
100km - <
200km
|
200km - 500km
|
> 500km
|
1
|
Bến loại 1
|
4.600
|
5.300
|
5.800
|
6.400
|
|
2
|
Bển loại 2
|
4.400
|
5.000
|
5.500
|
6.100
|
|
3
|
Bến loại 3
|
4.100
|
4.800
|
5.300
|
5.800
|
|
4
|
Bến loại 4
|
3.900
|
4.500
|
5.000
|
5.500
|
|
5
|
Bến loại 5
|
3.700
|
4.300
|
4.700
|
5.200
|
|
6
|
Bến loại 6
|
3.500
|
4.100
|
4.500
|
4.900
|
|
2. Đối với các loại xe không theo tuyến
cố định
TT
|
Loại xe
|
Đơn vị tính
|
Mức giá quy định
|
Ghi chú
|
Bến xe loại 1,
2
|
Bến xe loại 3,
4
|
Bến xe loại 5,
6
|
1
|
Xe taxi ra, vào bến đón, trả khách
|
đồng/
chuyến-xe
|
10.000
|
7.500
|
5.000
|
|
2
|
Xe tải dưới 3,5 tấn ra, vào bến giao, nhận hàng
|
đồng/
chuyến-xe
|
10.000
|
7.500
|
5.000
|
|
3
|
Xe tải từ 3,5 tấn đến 5 tấn ra, vào bến giao, nhận
hàng
|
đồng/
chuyến-xe
|
15.000
|
10.000
|
8.000
|
|
4
|
Xe tải từ trên 5 tấn đến 10 tấn ra, vào bến giao,
nhận hàng
|
đồng/
chuyến-xe
|
20.000
|
18.000
|
10.000
|
|
5
|
Xe tải từ trên 10 tấn đến 20 tấn trở lên ra, vào
bến giao, nhận hàng
|
đồng/
chuyến-xe
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
|
6
|
Xe khách từ 16 chỗ trở xuống ra, vào bến giao, nhận
hàng hoặc đón, trả khách
|
đồng/
chuyến-xe
|
15.000
|
10.000
|
8.000
|
Kể cả
xe vãng lai
|
7
|
Xe khách trên
16 đến 30 chỗ ra, vào bến giao, nhận hàng hoặc đón, trả khách
|
đồng/
chuyến-xe
|
20.000
|
18.000
|
10.000
|
Kể cả xe vãng lai
|
8
|
Xe khách trên 30 chỗ ra, vào bến giao, nhận hàng
hoặc đón, trả khách
|
đồng/
chuyến-xe
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
Kể cả
xe vãng lai
|
9
|
Xe buýt ra vào bến
|
đồng/
chuyến-xe
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
|
10
|
Xe trung chuyển từ 7 chỗ ngồi trở xuống ra, vào bến
nhận hàng hoặc đón, trả khách
|
đồng/
tháng-xe
|
180.000
|
135.000
|
90.000
|
|
11
|
Xe trung chuyển từ trên 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ra,
vào bến nhận hàng hoặc đón, trả khách
|
đồng/
tháng-xe
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
|
12
|
Xe trung chuyển trên 16 chỗ ra, vào bến giao, nhận
hàng hoặc đón, trả khách
|
đồng/
tháng-xe
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
|
3. Mức giá xe ra, vào bến xe ô tô như
trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ
trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính công bố, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân
có liên quan thực hiện Quyết định này; tăng cường kiểm tra đối với các đơn vị vận
tải về việc thực hiện các nội dung quy định tại Quyết định này; thường xuyên
theo dõi sự biến động của giá cả thị trường, mức độ đầu tư cơ sở vật chất các bến
xe ô tô trên địa bàn tỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh giá dịch
vụ xe ra, vào bến cho phù hợp với tình
hình thực tế địa phương và theo quy định pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Tư
pháp; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Phòng Xây dựng (Ng);
- Lưu: VT, Ktr22/7.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tiến Dũng
|
Quyết định 19/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ các loại xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2014/QĐ-UBND ngày 16/07/2014 quy định giá dịch vụ các loại xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
4.366
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|