Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2019/QĐ-UBND tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 18/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 18/09/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2020/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 18 tháng 9 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3088/TTr-STC ngày 04 tháng 8 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, như sau:

Thay thế các Phụ lục I, II và IV ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên bằng các Phụ lục I, II và IV kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT, CNN, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

Hadv/T9.QĐ02/80b

PHỤ LỤC SỐ I

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 18 /2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá (Đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

Khoáng sản kim loại

I1

Sắt

I101

Sắt kim loại

tấn

8.000.000

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

I10201

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

250.000

I10202

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

350.000

I10203

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

450.000

I10204

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

700.000

I10205

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

1.000.000

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

I10301

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

150.000

I10302

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

tấn

210.000

I10303

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

tấn

280.000

I10304

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

tấn

420.000

I10305

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

600.000

I10306

Quặng sắt làm phụ gia xi măng

tấn

150.000

I2

Mangan (Măng-gan)

I201

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

490.000

I202

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

tấn

700.000

I203

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

tấn

1.000.000

I204

Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%

tấn

1.300.000

I205

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

tấn

1.600.000

I206

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

2.100.000

I3

Titan

I301

Quặng titan gốc (ilmenit)

I30101

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

tấn

110.000

I30102

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%

tấn

150.000

I30103

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%

tấn

210.000

I30104

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

tấn

385.000

I302

Quặng titan sa khoáng

I30201

Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

tấn

1.000.000

I30202

Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng titan)

I3020201

Ilmenit

tấn

1.950.000

I4

Vàng

I401

Quặng vàng gốc

I40101

Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn

tấn

910.000

I40102

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

tấn

1.330.000

I40103

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

tấn

1.900.000

I40104

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

tấn

2.500.000

I40105

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

tấn

3.200.000

I40106

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

tấn

3.800.000

I40107

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

tấn

4.500.000

I40108

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

tấn

5.100.000

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

840.000.000

I403

Tinh quặng vàng

I40301

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au ≤240 gram/tấn

tấn

154.000.000

I40302

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

tấn

175.000.000

I6

Bạch kim, bạc, thiếc

I603

Thiếc

I60301

Quặng thiếc gốc

I6030101

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%

tấn

896.000

I6030102

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%

tấn

1.280.000

I6030103

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

tấn

1.790.000

I6030104

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%

tấn

2.300.000

I6030105

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

tấn

2.810.000

I60302

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

170.000.000

I60303

Thiếc kim loại

tấn

255.000.000

I7

Wolfram, Antimoan

I701

Wolfram

I70101

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%

tấn

1.300.000

I70102

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%

tấn

1.940.000

I70103

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%

tấn

2.910.000

I70104

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

tấn

4.150.000

I70105

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

tấn

5.070.000

I702

Antimoan

I70202

Quặng Antimoan

I7020201

Quặng antimon có hàm lượng Sb≤5%

tấn

6.041.000

I7020202

Quặng antimon có hàm lượng 5%<Sb≤10%

tấn

10.080.000

I7020203

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%

tấn

14.400.000

I7020204

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%

tấn

20.130.000

I7020205

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

28.750.000

I8

Chì, kẽm

I802

Tinh quặng chì, kẽm

I80201

Tinh quặng chì

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

11.550.000

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

16.500.000

I80202

Tinh quặng kẽm

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

4.000.000

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

5.000.000

I803

Quặng chì, kẽm

I80301

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

tấn

560.000

I80302

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

tấn

1.330.000

I80303

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

tấn

1.870.000

I80304

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

tấn

2.244.000

I10

Đồng

I1001

Quặng đồng

I100101

Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

tấn

485.000

I100102

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%

tấn

960.000

I100103

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

tấn

1.610.000

I100104

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

tấn

2.290.000

I100105

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

tấn

3.210.000

I100106

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

tấn

4.120.000

I100107

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

tấn

5.500.000

I1002

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%

tấn

16.500.000

I1003

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

tấn

19.800.000

I13

Khoáng sản kim loại khác

I1301

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%

tấn

11.400.000

PHỤ LỤC SỐ II

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 18 /2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá (Đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

II101

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

40.000

II102

Cấp phối hỗn hợp chưa qua sàng tuyển (gồm: bùn đất, cát sạn, sỏi cuội …) thuộc Dự án Nạo vét lòng hồ Núi Cốc

m3

50.000

II2

Đá, sỏi

II201

Sỏi

II20101

Sạn trắng

m3

400.000

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

150.000

II202

Đá

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

II2020301

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

II2020302

Đá hộc

m3

80.000

II2020303

Đá cấp phối

m3

80.000

II2020304

Đá dăm các loại

m3

168.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

60.000

II2020308

Đá cát kết + Bột kết + Đá vụn lẫn đất để làm đường

m3

70.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

II302

Đá sản xuất xi măng

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

II3020305

Đất caosilic

m3

45.000

II30204

Đá thải mỏ Khánh Hoà để cung cấp cho nhà máy xi măng Quán Triều

m3

105.000

II5

Cát

II502

Cát xây dựng

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

II7

Đất làm gạch, ngói

m3

120.000

II9

Sét chịu lửa

II901

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

tấn

266.000

II902

Sét chịu lửa các màu còn lại

tấn

126.000

II10

Dolomite, quarzite

II1001

Dolomite

II100101

Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

315.000

II1002

Quarzite

II100201

Quặng Quarzite thường

tấn

112.000

II100202

Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)

tấn

210.000

II100203

Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

tấn

1.500.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

210.000

II1105

Sét cao lanh làm xương gạch

tấn

110.000

II13

Pirite, phosphorite

tấn

II1302

Quặng phosphorit

II130201

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%

tấn

350.000

II130202

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%

tấn

500.000

II130203

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

tấn

600.000

II16

Than antraxit hầm lò

II1601

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.306.000

II1602

Than cục

II160201

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

2.784.600

II160202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.281.000

II160203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.438.000

II160204

Than cục 4a, 4b

tấn

3.404.520

II160205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.050.880

II160206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

2.747.000

II160207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.351.560

II160208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

828.000

II1603

Than cám

II160301

Than cám 1

tấn

2.606.000

II160302

Than cám 2

tấn

2.713.000

II160303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.237.760

II160304

Than cám 4a, 4b

tấn

1.706.880

II160305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.349.040

II160306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.065.120

II160307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

803.040

II160308

Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn

tấn

1.300.000

II17

Than antraxit lộ thiên

II1701

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.306.000

II1702

Than cục

II170201

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

2.784.600

Núi Hồng than cục xô 1C

II170202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.281.000

II170203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.438.000

II170204

Than cục 4a, 4b

tấn

3.404.520

II170205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.050.880

II170206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

2.747.000

II170207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.351.560

II170208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

828.000

II1703

Than cám

II170301

Than cám 1

tấn

2.606.000

II170302

Than cám 2

tấn

2.713.000

II170303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.237.760

Núi Hồng than cám 3B.3

II170304

Than cám 4a, 4b

tấn

1.706.880

Núi Hồng than cám 4A.3

II170305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.349.040

Núi Hồng than cám 5A.5

II170306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.065.120

II170307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

803.040

Núi Hồng than cám 7A

II170308

Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn

tấn

1.300.000

II1705

Than mỏ Cát Nê

tấn

300.000

II18

Than nâu, than mỡ

II1801

Than nâu

tấn

760.000

II1802

Than mỡ

II180201

Than mỡ có độ tro Ak ≤ 40%

tấn

2.500.000

II180202

Than mỡ có độ tro Ak > 40%

tấn

1.750.000

II19

Than khác

II1901

Than bùn

tấn

280.000

II1903

Than bã sàng

tấn

206.000

II1904

Xít thải than

tấn

192.000

II24

Khoáng sản không kim loại khác

II2401

Barit

II240101

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%

tấn

40.000

II240102

Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%

tấn

110.000

II240103

Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%

tấn

300.000

II240104

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%

tấn

600.000

II240105

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

tấn

800.000

II2402

Fluorit

II240201

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20%

tấn

150.000

II240202

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%

tấn

500.000

II240203

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%

tấn

2.500.000

II240204

Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70%

tấn

3.000.000

II240205

Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90%

tấn

3.500.000

PHỤ LỤC IV

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 18 /2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá (Đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

V

Nước thiên nhiên

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

200.000

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450.000

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.100.000

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

20.000

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

100.000

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

V201

Nước mặt

V20101

Nước mặt dùng cho sản xuất nước sạch do Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên tự khai thác

m3

3.000

V20102

Nước mặt dùng cho sản xuất nước sạch do các công ty khác cung ứng

m3

2.000

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

V20201

Nước ngầm dùng cho sản xuất nước sạch do Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên tự khai thác

m3

4.000

V20202

Nước ngầm dùng cho sản xuất nước sạch do các công ty khác cung ứng

m3

3.000

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

V301

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

m3

3.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên ngày 18/09/2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.116

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.31.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!