|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2019/QĐ-UBND tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
18/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2020/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên,
ngày 18 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG
12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Quản
lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về
thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02
tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28
tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông
tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối
với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20
tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 3088/TTr-STC ngày 04 tháng 8 năm
2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, như
sau:
Thay thế các Phụ lục I, II và IV
ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên bằng các Phụ lục I, II và IV kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công
Thương; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái
Nguyên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức,
doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp
thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT, CNN, TH.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
Hadv/T9.QĐ02/80b
PHỤ LỤC SỐ I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 18 /2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá (Đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
8.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng
Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit
có hàm lượng Fe<30%
|
tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit
có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit
có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
tấn
|
450.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit
có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit
có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng
Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có
hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có
hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có
hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
tấn
|
280.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có
hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
tấn
|
420.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có
hàm lượng Fe>60%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
I10306
|
|
|
Quặng sắt làm phụ
gia xi măng
|
tấn
|
150.000
|
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan
(Măng-gan)
|
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng Mn≤20%
|
tấn
|
490.000
|
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%
|
tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng Mn>40%
|
tấn
|
2.100.000
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng
titan gốc (ilmenit)
|
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc titan
có hàm lượng TiO2≤10%
|
tấn
|
110.000
|
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc titan
có hàm lượng 10%<TiO2≤15%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc titan
có hàm lượng 15%<TiO2≤20%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc titan
có hàm lượng TiO2>20%
|
tấn
|
385.000
|
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng
titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng titan sa
khoáng chưa qua tuyển tách
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Quặng titan sa
khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng titan)
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
tấn
|
1.950.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng
gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng Au <2 gram/tấn
|
tấn
|
910.000
|
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
|
tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có
hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim
loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
840.000.000
|
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng
vàng
|
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng
có hàm lượng 82<Au ≤240 gram/tấn
|
tấn
|
154.000.000
|
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng
có hàm lượng Au>240 gram/tấn
|
tấn
|
175.000.000
|
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc,
thiếc
|
|
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc
có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%
|
tấn
|
896.000
|
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc
có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%
|
tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc
có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%
|
tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc
có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%
|
tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc
có hàm lượng SnO2>1%
|
tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc
có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
170.000.000
|
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
tấn
|
255.000.000
|
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram,
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng wolfram có
hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng wolfram có
hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%
|
tấn
|
1.940.000
|
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng wolfram có
hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%
|
tấn
|
2.910.000
|
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng wolfram có
hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%
|
tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng wolfram có
hàm lượng WO3>1%
|
tấn
|
5.070.000
|
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimon có
hàm lượng Sb≤5%
|
tấn
|
6.041.000
|
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimon có
hàm lượng 5%<Sb≤10%
|
tấn
|
10.080.000
|
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimon có
hàm lượng 10%<Sb≤15%
|
tấn
|
14.400.000
|
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimon có
hàm lượng 15%<Sb≤20%
|
tấn
|
20.130.000
|
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimon có
hàm lượng Sb>20%
|
tấn
|
28.750.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng
chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì
có hàm lượng Pb<50%
|
tấn
|
11.550.000
|
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì
có hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm
có hàm lượng Zn<50%
|
tấn
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm
có hàm lượng Zn≥50%
|
tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì,
kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm
hàm lượng Pb+Zn<5%
|
tấn
|
560.000
|
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm
hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm
hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%
|
tấn
|
1.870.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm
hàm lượng Pb+Zn≥15%
|
tấn
|
2.244.000
|
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có
hàm lượng Cu<0,5%
|
tấn
|
485.000
|
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có
hàm lượng 0,5%≤Cu<1%
|
tấn
|
960.000
|
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có
hàm lượng 1%≤Cu<2%
|
tấn
|
1.610.000
|
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có
hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có
hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có
hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có
hàm lượng Cu≥5%
|
tấn
|
5.500.000
|
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng
đồng có hàm lượng Cu<20%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
I1003
|
|
|
|
Tinh quặng
đồng có hàm lượng Cu≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)
|
tấn
|
19.800.000
|
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản
kim loại khác
|
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh quặng
Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%
|
tấn
|
11.400.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM
LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 18 /2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá (Đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác
để san lấp, xây dựng công trình
|
|
|
|
|
|
II101
|
|
|
|
Đất khai
thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
II102
|
|
|
|
Cấp phối hỗn
hợp chưa qua sàng tuyển (gồm: bùn đất, cát sạn, sỏi cuội …) thuộc Dự án Nạo
vét lòng hồ Núi Cốc
|
m3
|
50.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi,
sạn khác
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn,
đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
60.000
|
|
|
|
|
|
II2020308
|
|
Đá cát kết + Bột
kết + Đá vụn lẫn đất để làm đường
|
m3
|
70.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi
và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất
xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất
xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất
xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản
xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
|
II3020305
|
|
Đất caosilic
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II30204
|
|
|
Đá thải mỏ Khánh
Hoà để cung cấp cho nhà máy xi măng Quán Triều
|
m3
|
105.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng
trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng
trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
120.000
|
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa
màu trắng, xám, xám trắng
|
tấn
|
266.000
|
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa
các màu còn lại
|
tấn
|
126.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite,
quarzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomite sau
khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzite
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzite
thường
|
tấn
|
112.000
|
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzite
(thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzite (sử
dụng áp điện)
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh
(Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh
(khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
II1105
|
|
|
|
Sét cao
lanh làm xương gạch
|
tấn
|
110.000
|
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite,
phosphorite
|
tấn
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng
phosphorit
|
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit
hầm lò
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch
trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.306.000
|
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục 1a, 1b,
1c
|
tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục don 6a,
6b, 6c
|
tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục don 7a,
7b, 7c
|
tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục don 8a,
8b, 8c
|
tấn
|
828.000
|
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám 3a, 3b,
3c
|
tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than cám 7a, 7b,
7c
|
tấn
|
803.040
|
|
|
|
|
II160308
|
|
|
Than cám hỗn hợp
(Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit
lộ thiên
|
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch
trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.306.000
|
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục 1a, 1b,
1c
|
tấn
|
2.784.600
|
Núi Hồng than cục xô 1C
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục don 6a,
6b, 6c
|
tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục don 7a,
7b, 7c
|
tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than cục don 8a,
8b, 8c
|
tấn
|
828.000
|
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám 3a, 3b,
3c
|
tấn
|
2.237.760
|
Núi Hồng than cám 3B.3
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
1.706.880
|
Núi Hồng than cám 4A.3
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.349.040
|
Núi Hồng than cám 5A.5
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám 7a, 7b,
7c
|
tấn
|
803.040
|
Núi Hồng than cám 7A
|
|
|
|
II170308
|
|
|
Than cám hỗn hợp
(Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
II1705
|
|
|
|
Than mỏ Cát
Nê
|
tấn
|
300.000
|
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu,
than mỡ
|
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
tấn
|
760.000
|
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
|
|
|
|
|
|
II180201
|
|
|
Than mỡ có độ
tro Ak ≤ 40%
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
II180202
|
|
|
Than mỡ có độ
tro Ak > 40%
|
tấn
|
1.750.000
|
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
|
|
|
II1903
|
|
|
|
Than bã
sàng
|
tấn
|
206.000
|
|
|
|
II1904
|
|
|
|
Xít thải
than
|
tấn
|
192.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản
không kim loại khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai
thác hàm lượng BaSO4 < 20%
|
tấn
|
40.000
|
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit khai
thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%
|
tấn
|
110.000
|
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Quặng Barit khai
thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng Barit
hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh quặng Barit
hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
tấn
|
800.000
|
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit
khai thác hàm lượng CaF2 < 20%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng Fluorit
khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng Fluorit
khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
II240204
|
|
|
Quặng Fluorit
có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70%
|
tấn
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II240205
|
|
|
Quặng Fluorit có
hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90%
|
tấn
|
3.500.000
|
|
PHỤ LỤC IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 18 /2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá (Đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng
hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp
quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao
(lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên
khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
|
|
|
|
|
|
V20101
|
|
|
Nước mặt dùng
cho sản xuất nước sạch do Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên tự khai thác
|
m3
|
3.000
|
|
|
|
|
V20102
|
|
|
Nước mặt dùng
cho sản xuất nước sạch do các công ty khác cung ứng
|
m3
|
2.000
|
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới
đất (nước ngầm)
|
|
|
|
|
|
|
V20201
|
|
|
Nước ngầm dùng
cho sản xuất nước sạch do Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên tự khai thác
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
|
V20202
|
|
|
Nước ngầm dùng
cho sản xuất nước sạch do các công ty khác cung ứng
|
m3
|
3.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
3.000
|
|
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên ngày 18/09/2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
1.116
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|