|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên Tây Ninh
Số hiệu:
|
17/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2018/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 16
tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng
7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài
nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng
10 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế
tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung
giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau;
Căn cứ Thông tư số 38/2017/TT-BTNMT ngày 16
tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp quy đổi
từ giá tính thuế tài nguyên để xác định giá tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 67/TTr-STC ngày 20 tháng 4 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính
thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, cụ thể như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài
nguyên
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/
Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
Đvt: đồng
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
(nguyên khai)
|
m3
|
66.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác (nguyên khai)
|
m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (nguyên khai)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II202030101
|
đá mi
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base:
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030201
|
Đá hộc
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
171.000
|
|
|
|
|
|
II202030301
|
đá 0x4
|
m3
|
171.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại:
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá ( 1 x 2)
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá (2 x 4 )
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá (4 x 6)
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ các loại
|
m3
|
370.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi nguyên khai
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng Laterit
(Để sản xuất xi măng)
|
tấn
|
150.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (cát san lấp, cát đen nguyên khai)
|
m3
|
76.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng (nguyên khai):
|
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng, cát trắng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) (nguyên khai)
|
m3
|
170.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than bùn (nguyên khai)
|
tấn
|
280.000
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Gỗ cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Gỗ cành, ngọn
|
m3
|
bằng 10% giá bán gỗ tương
ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 30% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490.000
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để đóng chai chất lượng
cao
|
m3
|
700.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt (nước hồ Dầu tiếng,
sông, kênh, rạch)
* Riêng đối với tổ chức, cá nhân sử
dụng nước mặt hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi để phục vụ cho các mục
đích không phải sản xuất lương thực: Thực hiện theo quy định hiện hành.
|
m3
|
5.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (giếng khoan khai thác dưới lòng đất)
|
m3
|
8.000
|
2. Các loại tài nguyên khác nếu
có phát sinh trên địa bàn tỉnh nhưng không có trong Bảng giá tính thuế tài
nguyên quy định tại Khoản 1 Điều này thì áp dụng khung giá tối thiểu theo quy định
tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI ban hành kèm theo Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá
tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 5
năm 2018 và thay thế Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh sửa đổi Điểm c Khoản 9 Điều 1 Quyết định
số 54/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan
xây dựng giá tính thuế tài nguyên, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định đối với các loại tài nguyên chưa có giá tài
nguyên hoặc phải điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên tại Điều 1 Quyết định này;
Hướng dẫn về trình tự, hồ sơ,
cách thức tính và tổ chức tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo các quy
định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
2. Giao Cục Thuế tỉnh phối hợp với các sở, ngành
liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên trên
địa bàn tỉnh thực hiện đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế tài nguyên theo quy định.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công thương, Cục Thuế tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-BTP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Văn Thắng
|
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 16/05/2018 về bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
4.345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|