|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1556/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính mức phí của Sở Nông nghiệp tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1556/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1556/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
10 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí
lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản,
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 222/TTr-SNNPTNT ngày
04/8/2021 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 73/BC-VPUB
ngày 09/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ
phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố
tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
- Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện niêm yết, công khai thực hiện;
- Rà soát Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt để
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Thủ tục hành chính số 4, số
5, số 6, số 7, số 9 Mục I - Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; thủ tục
hành chính số 1, số 2, số 3, số 4 Mục II - Lĩnh vực Chăn nuôi; thủ tục hành
chính số 1, số 2 Mục VII - Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy
sản; thủ tục hành chính số 1, số 2, số 3, số 5, số 6, số 7, số 8, số 9, số 11,
số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 17, số 18 Mục IX - Lĩnh vực Thú y Phần A
- Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm Quyết định số 1492/QĐ-UBND
ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận;
- Thủ tục hành chính số 2 Mục B
- Thủ tục hành chính cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND
ngày 08/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp & PTNT; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ;
- Lưu: VT, TTPVHCC. VTTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn
Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
600.000 đồng/lần (*)
|
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
24 giờ làm việc
|
-Như trên-
|
Mục III, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật (*)
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
-Như trên-
|
800.000 đồng/lần (*)
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp
loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
-Như trên-
|
800.000 đồng/lần (*)
|
-Như trên-
|
II
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: 25 ngày làm việc;
-Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: 03 ngày làm việc
+ Thẩm định và cấp GCN: 25
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn
Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
- Phí thẩm định để cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ
sở/lần;
- Phí thẩm định đánh giá giám
sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
|
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: 05 ngày làm việc;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: 03 ngày làm việc;
+ Thẩm định và cấp lại GCN:
05 ngày
|
-Như trên-
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
* Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung:
-Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: 25 ngày làm việc;
-Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: 03 ngày làm việc;
+ Thẩm định và cấp GCN: 25
ngày.
* Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương
mại, theo đặt hàng:
-Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: 10 ngày làm việc;
-Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: 03 ngày làm việc
+ Thẩm định và cấp GCN: 10
ngày.
|
-Như trên-
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần;
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần;
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: 05 ngày làm việc;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: 03 ngày làm việc
+ Thẩm định và cấp lại giấy
chứng nhận: 05 ngày
|
-Như trên-
|
Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
-Như trên-
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THỦY SẢN
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường
|
Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường
|
Không
|
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn
Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
|
-Như trên-
|
IV
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn
Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
- Phí: 300.000 đồng/lần (**)
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn;
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
|
-Như trên-
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng
nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế
biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản
phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung;
cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động
vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ
sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản
phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần (**)
- Phí Kiểm tra đều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở
giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động
vật: 450.000 đồng/lần (**)
* Trường hợp Giấy chứng nhận
VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí (**)
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
50.000 đồng/lần (**)
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
900.000 đồng/lần (**)
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
20 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Phí: 300.000 đồng/lần (**)
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
-Như trên-
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc: với
trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc: với
trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời
gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
-Như trên-
|
- Phí: 300.000 đồng/lần (**)
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
-Như trên-
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Phí: 300.000 đồng/lần (**)
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
-Như trên-
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc: với
trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12
tháng.
- 17 ngày làm việc: đối với
trường hợp còn lại.
|
-Như trên-
|
- Phí: 300.000 đồng/lần (**)
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
-Như trên-
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Phí: 300.000 đồng/lần (**)
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
-Như trên-
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Phí: 300.000 đồng/lần (**)
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
-Như trên-
|
11
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc trong
trường hợp gia hạn.
|
-Như trên-
|
50.000 đồng/lần (**)
|
-Như trên-
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Phí: 300.000 đồng/lần (**)
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
-Như trên-
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
230.000 đồng/lần (**)
|
-Như trên-
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
+ 01 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đăng ký kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc
xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban
hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được
định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y;
+ 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đăng ký kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở thu gom, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn
nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh
theo quy định tại khoản 4, Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh
bằng vắc xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định
kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Ninh Thuận
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y (**)
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
-Như trên-
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Ninh Thuận
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y (**)
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
-Như trên-
|
16
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hang về địa điểm và thời gian
kiểm dịch;
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài
hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Ninh Thuận
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y (**)
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
-Như trên-
|
(*): Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
(**): Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu
khi thực hiện thủ tục Hải quan
|
Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
20.000 đồng/tờ khai
|
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1556/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
731
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|