|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1464/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lâm Hoàng Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
04/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1464/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
04 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP
NGÀY 26/3/2021 CỦA CHÍNH PHỦ VÀ THÔNG TƯ SỐ 41/2023/TT-BTC NGÀY 12/6/2023 CỦA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
tại Tờ trình số 96/TTr-SYT ngày 25/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định
này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày
Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới ban hành thì áp dụng
theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công
bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung mức phí của một số thủ tục hành chính ban
hành kèm theo các Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể:
1. Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng;
2. Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng;
3. Quyết định số 3529/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng.
* Lý do: Thực hiện theo Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư và Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023
của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Điều 3. Các nội dung không được điều chỉnh
tại Quyết định này thực hiện theo các Quyết định công bố nêu trên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Y tế, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP NGÀY 26/3/2021 CỦA
CHÍNH PHỦ VÀ THÔNG TƯ SỐ 41/2023/TT-BTC NGÀY 12/6/2023 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sóc Trăng)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mức phí theo
Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Mức phí điều
chỉnh theo Thông tư số 41/2023/TT- BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính (có hiệu từ ngày 01/8/2023)
|
I
|
Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 11/01/2019
|
1
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
- 500.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở bán lẻ
tại cơ sở các địa bàn thuốc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo).
- 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với phí thẩm định,
điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP)
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP): 500.000 đồng/cơ sở và đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn tại tại các đặc biệt khó khăn theo quy định tại
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư).
- 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các
địa bàn còn lại).
|
2
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm c và điểm d Khoản 1 Điều 11 Thông
tư 02/2018/TT-BYT
|
Chưa quy định
|
Đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở:
- 500.000 đồng/cơ sở (đối với cơ sở tại các địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định
tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư).
- 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các
địa bàn còn lại).
|
3
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
Chưa quy định
|
Đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở: 4.000.000
đồng/cơ sở (theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư).
|
II
|
Quyết định số 3529/QĐ-UBND ngày 06/12/2019
|
1
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
- 500.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở bán lẻ
tại cơ sở các địa bàn thuốc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo).
- 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với phí thẩm định,
điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP)
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc GPP: 500.000 đồng/cơ sở và đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư).
- 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các
địa bàn còn lại).
|
III
|
Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 500.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở bán lẻ
tại cơ sở các địa bàn thuốc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo).
- 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình)
|
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP): 500.000 đồng/cơ sở và đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn và theo quy định tại Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư).
- 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các
địa bàn còn lại).
* Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (bao gồm cả vị thuốc cổ truyền)
điều chỉnh:
- 300.000 đồng/cơ sở (đối với cơ sở tại các địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định
tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư).
- 750.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các
địa bàn còn lại).
|
2
|
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
Trạm Y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền) (sửa đổi, bổ sung)
|
- 500.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở bán lẻ
tại cơ sở các địa bàn thuốc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo).
- 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình)
|
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP): 500.000 đồng/cơ sở (đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn và theo quy định tại Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư).
- 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các
địa bàn còn lại).
* Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (bao gồm cả vị thuốc cổ truyền)
điều chỉnh:
- 300.000 đồng/cơ sở (đối với cơ sở tại các địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định
tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư).
- 750.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các
địa bàn còn lại).
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh
dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc Trạm Y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (sửa đổi, bổ sung)
|
- 500.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở bán lẻ
tại cơ sở các địa bàn thuốc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo).
- 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình)
|
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP): 500.000 đồng/cơ sở (đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn và theo quy định tại Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư).
- 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các
địa bàn còn lại).
* Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (bao gồm cả vị thuốc cổ truyền)
điều chỉnh:
- 300.000 đồng/cơ sở (đối với cơ sở tại các địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định
tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư).
- 750.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các
địa bàn còn lại).
|
4
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược (sửa đổi, bổ sung)
|
- 500.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở bán lẻ
tại cơ sở các địa bàn thuốc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo).
- 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình)
|
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP): 500.000 đồng/cơ sở (đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn và theo quy định tại Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư).
- 1.000.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các
địa bàn còn lại).
* Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (bao gồm cả vị thuốc cổ truyền)
điều chỉnh:
- 300.000 đồng/cơ sở (đối với cơ sở tại các địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định
tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư).
- 750.000 đồng/cơ sở (đối với các cơ sở tại các
địa bàn còn lại).
|
Tổng cộng: 08
thủ tục.
|
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Nghị định 31/2021/NĐ-CP và Thông tư 41/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1464/QĐ-UBND ngày 04/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Nghị định 31/2021/NĐ-CP và Thông tư 41/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
149
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|