ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2024/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 15 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2023/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NINH ĐỐI VỚI THAN DO TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM KHAI THÁC
VÀ THAN DO TỔNG CÔNG TY ĐÔNG BẮC KHAI THÁC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật
Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật
Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Quản
lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định
số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông
tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông
tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa
giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính "Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau";
Theo đề nghị của
Sở Tài chính tại Tờ trình số 1388/TTr-STC ngày 25 tháng 3 năm 2024, Báo cáo thẩm
định số 62/BC-STP ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Sở Tư pháp và ý kiến đồng ý của
thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số
34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
1. Bổ sung Bảng giá tính thuế Tài
nguyên đối với Than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai
thác và Than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác theo
Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Các nội dung khác không quy định tại
Quyết định này được thực hiện theo quy định của Luật Thuế tài nguyên ngày 25
tháng 11 năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày
26 tháng 11 năm 2014; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài
nguyên; Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư
số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 và
các văn bản khác có liên quan.
2. Bãi bỏ 20 mã nhóm loại tài nguyên
do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác và 13 mã
nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác được quy định tại Quyết
định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ
thể:
a) Mã nhóm loại tài nguyên do Tập
đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác, gồm:
+ Mã nhóm II160201, II170201 (Than cục
xô: 1a; 1b; 1c);
+ Mã nhóm II160202, II170202 (Than cục:
2a; 2b);
+ Mã nhóm II160204, II170204 (Than cục:
4a, 4b);
+ Mã nhóm II160205, II170205 (Than cục
5b);
+ Mã nhóm II160207, II170207 (Than cục
don: 7c);
+ Mã nhóm II160208, II170208 (Than cục
don: 8c);
+ Mã nhóm II160304, II170304 (Than
cám: 4b);
+ Mã nhóm II160305, II170305 (Than
cám 5b);
+ Mã nhóm II160306, II170306 (Than cám:
6a, 6b);
+ Mã nhóm II160307, II170307 (Than
cám: 7b; 7c);
+ Ngoài Khung giá: Than cám 8a, 8b,
8c;
+ Mã nhóm II1601, II1701 (Than sạch
trong than khai thác).
b) Mã nhóm loại tài nguyên do Tổng
Công ty Đông Bắc khai thác, gồm:
+ Mã nhóm II160201, II170201 (Than cục
xô: 1b; 1c; Than cục 4a.2);
+ Mã nhóm II160304, II170304 (Than
cám: 4b.1);
+ Mã nhóm II160305, II170305 (Than
cám: 5a.1; 5a.4; 5b.1; 5b.4);
+ Mã nhóm II160306, II170306 (Than
cám: 6a.1; 6b.4);
+ Mã nhóm II160307, II170307 (Than
cám: 7bHG; 7cMK);
+ Ngoài Khung giá: Than cám 8cMK.
3. Bãi bỏ 03 mã nhóm loại tài nguyên
do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác được quy định tại Quyết định số
21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
+ Mã nhóm II 160306, II170306 (Than cám
6a.4, Than cám 6b.1);
+ Ngoài Khung giá: Than cám 8cHG.
4. Bãi bỏ 07 mã nhóm loại tài nguyên
do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác được quy định tại Quyết định số
09/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
+ Mã nhóm II160201, II170201 (Than cục
xô 1a);
+ Mã nhóm II160204, II170204 (Than cục
4a.1, Than cục 4b.1).
+ Mã nhóm II160307, II170307 (Than
cám: 7b; 7c);
+ Ngoài Khung giá (Than cám 8a, 8b).
Điều 2. Đối tượng chịu thuế và người nộp thuế theo quy định tại Điều
2 và Điều 3 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính “Hướng dẫn về Thuế Tài nguyên”.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với các mã nhóm, loại tài nguyên
còn lại quy định tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 02/2024/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 01 năm 2024; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023; số
21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023; số 47/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12
năm 2022; số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 và số 09/2022/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 02 năm 2022 thì tiếp tục thực hiện theo quy định.
Điều 4. Điều khoản thi
hành
1. Quyết định này
có hiệu lực thi hành từ ngày 26 tháng 4 năm 2024
2. Trường hợp điều
chỉnh, bổ sung khung giá, giá bán của tài nguyên có biến động lớn ngoài khung
giá tính thuế tài nguyên: thực hiện theo quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
3. Đối với điều
chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên:
Giao Cục Thuế tỉnh,
Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình thi hành quyết định, kiểm tra, giám
sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản, tài nguyên nước có phát sinh loại tài nguyên ngoài quyết định
này, tài nguyên có biến động lớn (tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc
giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của khung giá), thì có văn bản đề
nghị điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên gửi Sở Tài chính để tổng
hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính theo quy
định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
4. Giá tính thuế
tài nguyên đối với trường hợp tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản
xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra:
Giao Cục Thuế tỉnh
trong quá trình thi hành quyết định, thanh kiểm tra, giám sát thực hiện kê
khai, quyết toán thuế tài nguyên có phát sinh tài nguyên khai thác được đưa vào
sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (có phương án xác định
chi phí chế biến công nghiệp của công đoạn chế biến từ sản phẩm tài nguyên
thành sản phẩm công nghiệp của đơn vị khai thác tài nguyên), thì có văn bản đề
nghị, kèm theo phương án xác định chi phí chế biến được trừ của đơn vị khai
thác tài nguyên gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường và cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan thống
nhất, xác định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung.
Điều 5. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp; Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm thông tin (công báo);
- V0, V1-V3, TM3-5, CN;
- Lưu: VT, TM6.
05 bản, QĐ09-giá
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nghiêm Xuân Cường
|
PHỤ LỤC:
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI THAN DO TẬP ĐOÀN
CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM KHAI THÁC VÀ THAN DO TỔNG CÔNG TY ĐÔNG BẮC
KHAI THÁC
(Kèm theo Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
MÃ NHÓM, LOẠI
TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ
Tài chính)
|
Đơn vị tính
|
Mức giá (đồng)
|
*
|
THAN DO TẬP ĐOÀN THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
KHAI THÁC (27 loại)
|
II1602
II1702
|
Than cục
|
|
|
II160201
II170201
|
Than cục xô 1a
|
tấn
|
4.471.947
|
Than cục xô 1b
|
tấn
|
4.133.811
|
Than cục xô 1c
|
tấn
|
3.963.586
|
II160202
II170202
|
Than cục 2a
|
tấn
|
4.358.811
|
Than cục 2b
|
tấn
|
4.220.811
|
II160204
II170204
|
Than cục 4a
|
tấn
|
5.730.382
|
Than cục 4b
|
tấn
|
3.995.811
|
II160205
II170205
|
Than cục 5b
|
tấn
|
3.938.811
|
|
Than cục 6c
|
tấn
|
3.011.348
|
II160207
II170207
|
Than cục don 7c
|
tấn
|
2.040.811
|
II160208
II170208
|
Than cục don 8b
|
tấn
|
1.282.000
|
Than cục don 8c
|
tấn
|
1.194.969
|
II1603
II1703
|
Than Cám
|
|
|
II160304
II170304
|
Than cám 4b
|
tấn
|
2.859.126
|
II160305
II170305
|
Than cám 5b
|
tấn
|
1.974.883
|
II160306
II170306
|
Than cám 6a
|
tấn
|
1.560.574
|
Than cám 6b
|
tấn
|
1.294.463
|
II160307
II170307
|
Than cám 7b
|
tấn
|
1.096.591
|
Than cám 7c
|
tấn
|
897.291
|
Bổ sung ngoài
Khung giá
|
Than cám 8a
|
tấn
|
647.137
|
Than cám 8b
|
tấn
|
455.732
|
Than cám 8c
|
tấn
|
252.811
|
II1604
II1704
|
Than bùn
|
|
|
II160404
II170404
|
Than bùn tuyển 4b
|
tấn
|
735.811
|
II1601
II1701
|
Than sạch trong than khai thác
|
tấn
|
1.753.324
|
Bổ sung ngoài
Khung giá
|
Đá thải sau sàng độ tro AK>78%
|
tấn
|
16.803
|
Cám đá độ tro AK>75%
|
tấn
|
90.000
|
Bùn thải qua sơ tuyển
|
tấn
|
286.492
|
Đất đá lẫn than bùn
|
tấn
|
228.160
|
*
|
THAN DO TỔNG CÔNG TY THAN ĐÔNG BẮC KHAI THÁC
(21 loại)
|
II1602
II1702
|
Than cục
|
|
|
II160201
II170201
|
Than cục xô 1a
|
tấn
|
4.566.439
|
Than cục xô 1b
|
tấn
|
4.094.439
|
Than cục xô 1c
|
tấn
|
3.858.209
|
II160204
II170204
|
Than cục 4a.1
|
tấn
|
3.422.439
|
Than cục 4a.2
|
tấn
|
5.802.439
|
Than cục 4b.1
|
tấn
|
4.899.439
|
II1603
II1703
|
Than cám
|
|
|
II160304
II170304
|
Than cám 4b.1
|
tấn
|
2.328.206
|
II160305
II170305
|
Than cám 5a.1
|
tấn
|
1.838.198
|
Than cám 5a.4
|
tấn
|
1.695.439
|
Than cám 5b.1
|
tấn
|
1.647.114
|
Than cám 5b.4
|
tấn
|
1.567.623
|
II160306
II170306
|
Than cám 6a.1
|
tấn
|
1.595.855
|
Than cám 6a.4
|
tấn
|
1.548.823
|
Than cám 6b.1
|
tấn
|
1.538.228
|
Than cám 6b.4
|
tấn
|
1.281.917
|
II160307
II170307
|
Than cám 7bHG
|
tấn
|
1.070.439
|
Than cám 7cMK
|
tấn
|
805.439
|
Than cám 7cHG
|
tấn
|
1.059.976
|
Bổ sung ngoài
Khung giá
|
Than cám 8bHG
|
tấn
|
426.439
|
Than cám 8cHG
|
tấn
|
226.950
|
Than cám 8cMK
|
tấn
|
247.446
|