Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 13/2020/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên Hà Giang

Số hiệu: 13/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 15/04/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2020/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 15 tháng 4 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, sổ sung một số điều của các Nghị định về Thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính về quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm:

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).

2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).

3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III).

4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV)

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan có liên quan:

1. Sở Tài chính: Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo Khung giá tính thuế do Bộ Tài chính ban hành.

2. Cục Thuế tỉnh:

a) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định;

b) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo quy định;

c) Kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này không còn phù hợp.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan:

a) Cung cấp cho Cục Thuế tỉnh danh sách các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh;

b) Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 4 năm 2020.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang;

3. Bãi bỏ Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm thời đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh uỷ
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Thường trực UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT, CV: CN, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

PHỤ LỤC 1:

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp
1

Cấp
2

Cấp
3

Cấp
4

Cấp
5

Cấp
6

I

Khoáng sản kim loại

I1

Sắt

I101

Sắt kim loại

Tấn

8.000.000

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

I10201

Quặng Manhetit có hàm lượng <30%

Tấn

250.000

I10202

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

Tấn

350.000

I10203

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

Tấn

450.000

I10204

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

Tấn

700.000

I10205

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

Tấn

1.000.000

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

I10301

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

Tấn

150.000

I10302

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

Tấn

210.000

I10303

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

Tấn

280.000

I10304

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

Tấn

340.000

I10305

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

Tấn

420.000

I104

Quặng sắt Deluvi

Tấn

150.000

I2

Mangan (Măng-gan)

I201

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

Tấn

490.000

I202

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

Tấn

700.000

I203

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

Tấn

1.000.000

I204

Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%

Tấn

1.300.000

I205

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

Tấn

1.600.000

I206

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

Tấn

2.100.000

I4

Vàng

I401

Quặng vàng gốc

I40101

Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn

Tấn

910.000

I40102

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

Tấn

1.330.000

I40103

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

Tấn

1.900.000

I40104

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

Tấn

2.500.000

I40105

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

Tấn

3.200.000

I40106

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

Tấn

3.800.000

I40107

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

Tấn

4.500.000

I40108

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

Tấn

5.100.000

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000.000

I403

Tinh quặng vàng

I40301

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn

Tấn

154.000.000

I40302

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn

Tấn

175.000.000

I6

Bạch kim, bạc, thiếc

I602

Bạc

kg

16.000.000

I603

Thiếc

I60301

Quặng thiếc gốc

I6030101

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%

Tấn

896.000

I6030102

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6%

Tấn

1.280.000

I6030103

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤0,8%

Tấn

1.790.000

I6030104

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%

Tấn

2.300.000

I6030105

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1%

Tấn

2.810.000

I60302

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

Tấn

170.000.000

I60303

Thiếc kim loại

Tấn

255.000.000

I7

Wolfram, Antimoan

I701

Wolfram

I70101

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%

Tấn

1.295.000

I70102

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%

Tấn

1.939.000

I70103

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%

Tấn

2.905.000

I70104

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

Tấn

4.150.000

I70105

Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1%

Tấn

5.070.000

I702

Antimoan

I70201

Antimoan kim loại

Tấn

100.000.000

I70202

Quặng Antimoan

I7020201

Quặng antimoan có hàm lượng Sb<5%

Tấn

6.041.000

I7020202

Quặng antimoan có hàm lượng 5≤Sb<10%

Tấn

10.080.000

I7020203

Quặng antimoan có hàm lượng 10%≤Sb<15%

Tấn

14.400.000

I7020204

Quặng antimoan có hàm lượng 15≤Sb<20%

Tấn

20.130.000

I7020205

Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%

Tấn

28.750.000

I8

Chì, kẽm

I801

Chì, kẽm kim loại

Tấn

37.000.000

I802

Tinh quặng chì, kẽm

I80201

Tinh quặng chì

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

Tấn

11.550.000

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

Tấn

16.500.000

I80202

Tinh quặng kẽm

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

Tấn

4.000.000

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

Tấn

5.000.000

I803

Quặng chì, kẽm

I80301

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

560.000

I80302

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

Tấn

931.000

I80303

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%

Tấn

1.330.000

I80304

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

Tấn

1.870.000

PHỤ LỤC 2:

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp
1

Cấp
2

Cấp
3

Cấp
4

Cấp
5

Cấp
6

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

27.000

II2

Đá, sỏi

II201

Sỏi

II20101

Sạn trắng

m3

400.000

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

100.000

II202

Đá

II20201

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

700.000

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.400.000

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

m3

4.200.000

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2

m3

6.000.000

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

8.000.000

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

II2020302

Đá hộc

m3

130.000

II2020303

Đá cấp phối

m3

150.000

II2020304

Đá dăm các loại

m3

180.000

II2020305

Đá lô ca

m3

140.000

II2020306

Đá chẻ

m3

280.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

60.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

II302

Đá sản xuất xi măng

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

84.000

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

II5

Cát

II501

Cát san lấp

m3

100.000

II502

Cát xây dựng

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

200.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

150.000

II7

Đất làm gạch ngói

m3

50.000

II8

Đá Granite

II801

Đá Granite màu ruby

m3

6.000.000

II802

Đá Granite màu đỏ

m3

4.200.000

II803

Đá Granite màu tím, trắng

m3

1.750.000

II804

Đá Granite màu khác

m3

2.800.000

II805

Đá gabro và diorit

m3

3.500.000

II806

Đa Granite, gabo, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

800.000

II10

Dolomite, Quartzite

II1001

Dolomite

II100103

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

140.000

II100104

Đá Dolomite màu vân gỗ

m3

18.000.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/ đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

Tấn

150.000

II1102

Cao lanh đã rây

Tấn

560.000

II1103

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

Tấn

150.000

II12

Mica, thạch anh kỹ thuật

II1201

Mica

II120101

Mica

Tấn

1.200.000

II24

Khoáng sản không kim loại khác

II2406

Bùn khoáng

Tấn

910.000

PHỤ LỤC 3:

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên

Đơn
vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp
1

Cấp
2

Cấp
3

Cấp
4

Cấp
5

Cấp
6

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

III1

Gỗ nhóm I

III105

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

III10501

D<25cm

m3

5.200.000

III10502

25cm≤D<50cm

m3

19.600.000

III10503

D≥ 50 cm

m3

28.200.000

III113

Lát

m3

9.500.000

III114

Mun

m3

15.000.000

III115

Muồng đen

m3

4.620.000

III116

Pơ mu

III11601

D<25cm

m3

6.552.000

III11602

25cm≤D<50cm

m3

12.600.000

III11603

D≥ 50 cm

m3

18.000.000

III117

Sơn huyết

m3

7.000.000

III2

Gỗ nhóm II

III201

Cẩm xe

m3

6.400.000

III202

Đinh (đinh hương)

III20201

D<25cm

m3

7.600.000

III20202

25cm≤D<50cm

m3

11.400.000

III20203

D≥ 50 cm

m3

13.000.000

III204

Nghiến

III20401

D<25cm

m3

3.800.000

III20402

25cm≤D<50cm

m3

7.500.000

III20403

D≥ 50 cm

m3

10.200.000

III208

Sến

m3

7.600.000

III209

Sến mật

m3

5.500.000

III210

Sến mủ

m3

3.700.000

III211

Táu mật

m3

7.800.000

III212

Trai ly

m3

11.500.000

III214

Các loại khác

III21401

D<25cm

m3

3.400.000

III21402

25cm≤D<50cm

m3

6.300.000

III21403

D≥ 50 cm

m3

10.500.000

III3

Gỗ nhóm III

III301

Bằng lăng

m3

3.800.000

III304

Chò chỉ

III30401

D<25cm

m3

2.900.000

III30402

25cm≤D<50cm

m3

4.100.000

III30403

D≥ 50 cm

m3

9.000.000

III305

Chò chai

m3

5.000.000

III307

Dạ hương

m3

6.000.000

III308

Giỗi

III30801

D<25cm

m3

6.300.000

III30802

25cm≤D<50cm

m3

9.100.000

III30803

D≥ 50 cm

m3

13.000.000

III312

Re hương

m3

4.500.000

III319

Các loại khác

m3

III31901

D<25cm

m3

1.700.000

III31902

25cm≤D<35cm

m3

3.300.000

III31903

35cm≤D<50cm

m3

5.600.000

III31904

D≥ 50 cm

m3

7.700.000

III4

Gỗ nhóm IV

III405

Re (De)

m3

6.000.000

III406

Gội tía

m3

6.000.000

III407

Mỡ

m3

1.100.000

III408

Sến bo bo

m3

3.000.000

III409

Lim sừng

m3

3.000.000

III410

Thông

m3

2.500.000

III412

Thông ba lá

m3

2.900.000

III413

Thông nàng

III41301

D<35cm

m3

1.800.000

III41302

D≥ 35 cm

m3

3.500.000

III414

Vàng tâm

m3

6.000.000

III415

Các loại khác

III41501

D<25cm

m3

1.300.000

III41502

25cm≤D<35cm

m3

2.500.000

III41503

35cm≤D<50cm

m3

3.900.000

III41504

D≥ 50 cm

m3

5.200.000

III5

Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

III501

Gỗ nhóm V

III50108

Lim vang (lim xẹt)

m3

4.500.000

III50109

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

1.900.000

III50110

Sa mộc

m3

4.500.000

III50111

Sau sau (Táu hậu)

m3

700.000

III50112

Thông hai lá

m3

3.000.000

III50113

Các loại khác

III5011301

D<25cm

m3

1.260.000

III5011302

25cm≤D<50cm

m3

2.500.000

III5011303

D≥ 50 cm

m3

4.400.000

III502

Gỗ nhóm VI

III50201

Bạch đàn

m3

2.000.000

III50202

Cáng lò

m3

3.000.000

III50203

Chò

m3

3.200.000

III50204

Chò nâu

m3

4.000.000

III50205

Keo

m3

2.000.000

III50206

Kháo vàng

m3

2.200.000

III50207

Mận rừng

m3

1.900.000

III50208

Phay

m3

1.900.000

III50209

Trám hồng

m3

2.400.000

III50210

Xoan đào

m3

3.100.000

III50211

Sấu

m3

8.820.000

III50212

Các loại khác

III5021201

D<25cm

m3

910.000

III5021202

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

III5021203

D≥ 50 cm

m3

3.500.000

III503

Gỗ nhóm VII

III50301

Gáo vàng

m3

2.100.000

III50302

Lồng mức

m3

2.800.000

III50303

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

2.100.000

III50304

Trám trắng

m3

2.300.000

III50305

Vang trứng

m3

2.800.000

III50306

Xoan

m3

1.400.000

III50307

Các loại khác

III5030701

D<25cm

m3

1.000.000

III5030702

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

III5030703

D≥ 50 cm

m3

3.500.000

III504

Gỗ nhóm VIII

III50401

Bồ đề

m3

1.100.000

III50402

Bộp (da xanh)

m3

4.100.000

III50404

Các loại khác

m3

III5040401

D<25cm

m3

800.000

III5040402

D≥25cm

m3

1.960.000

III6

Cành, ngọn, gốc, rễ

III601

Cành, ngọn

m3

Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

III602

Gốc, rễ

m3

Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

III7

Củi

Ste = 0,7m3

490.000

III8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

III801

Tre

III80101

D<5cm

cây

7.700

III80102

5cm≤D<6cm

cây

12.600

III80103

6cm≤D<10cm

cây

21.000

III80104

D≥ 10 cm

cây

30.000

III802

Trúc

cây

7.000

III803

Nứa

III80301

D<7cm

cây

2.800

III80302

D≥ 7cm

cây

5.600

III804

Mai

III80401

D<6cm

cây

12.600

III80402

6cm≤D<10cm

cây

21.000

III80403

D≥ 10 cm

cây

30.000

III805

Vầu

III80501

D<6cm

cây

7.700

III80502

6cm≤D<10cm

cây

14.700

III80503

D≥ 10 cm

cây

21.000

III807

Giang

cây

III80701

D<6cm

cây

4.200

III80702

6cm≤D<10cm

cây

7.000

III80703

D≥ 10 cm

cây

12.600

III10

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

III1001

Hồi

III100101

Tươi

kg

56.000

III110102

Khô

kg

80.000

III1002

Quế

III100201

Tươi

kg

25.000

III100202

Khô

kg

90.000

III1004

Thảo quả

III100401

Tươi

kg

84.000

III100402

Khô

kg

280.000

III11

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

III1101

Dược liệu

III110101

Quả vú bò tươi

kg

4.000

III110102

Quả vú bò khô

kg

10.000

III110103

Củ khúc khắc tươi

kg

2.500

III110104

Củ khúc khắc khô

kg

10.000

III110105

Củ ba mươi tươi

kg

2.500

III110106

Củ ba mươi khô

kg

10.000

III110107

Hạt chẩu khô

kg

9.000

III110108

Thiên niên kiện tươi

kg

2.500

III110109

Thiên niên kiện khô

kg

10.000

III110110

Chè răng cưa

kg

5.000

III110111

Củ hoàng đằng tươi

kg

4.000

III110112

Củ hoàng đằng khô

kg

12.000

III110113

Quả sẹ tươi

kg

4.000

III110114

Quả sẹ khô

kg

12.000

III110115

Chè dây, giảo cổ lam khô

kg

32.000

III110116

Nhân trần khô

kg

20.000

III110117

Dây máu chó tươi

kg

3.500

III110118

Dây máu chó khô

kg

8.000

III110119

Trám quả tươi

kg

15.000

III110120

Trám quả sơ chế

kg

20.000

III1102

Nguyên liệu

III110201

Song

kg

15.000

III110202

Tre, vầu làm đũa

kg

2.500

III1103

Các loại khác

III110301

Sợi guột tươi

kg

4.000

III110302

Sợi guột khô

kg

8.000

III110303

Măng tươi

kg

8.000

III110304

Măng khô

kg

100.000

III110305

Lá dong

300

III110306

Lá giang tươi

kg

3.000

III110307

Lá giang khô

kg

12.000

III110308

Vỏ guột

kg

3.000

III110309

Vỏ đay rừng tươi

kg

4.000

III110310

Vỏ đay rừng khô

kg

8.000

III110311

Chít bông tươi

kg

3.000

III110312

Chít bông khô

kg

11.000

III110313

Chít tăm

kg

16.000

PHỤ LỤC 4:

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp
1

Cấp
2

Cấp
3

Cấp
4

Cấp
5

Cấp
6

V

Nước thiên nhiên

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

200.000

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450.000

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.100.000

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

20.000

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

100.000

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

V201

Nước mặt

m3

2.000

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

3.000

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

V301

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

V302

Nước thiên nhiên dùng trong khai khoáng

m3

40.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

m3

3.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ngày 15/04/2020 về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.134

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.172.56
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!