|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên Hà Giang
Số hiệu:
|
13/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2020/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày
15 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM LOẠI TÀI
NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11
năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, sổ sung một số điều của các Nghị
định về Thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02
tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính về quy định về khung giá tính thuế tài nguyên
đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017quy định
về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III).
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với nước thiên nhiên (Phụ lục IV)
Điều 2. Trách
nhiệm của các cơ quan có liên quan:
1. Sở Tài chính: Chủ
trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân
dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 6
Thông tư số 44/2017/TT-BTC cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp
theo Khung giá tính thuế do Bộ Tài chính ban hành.
2. Cục Thuế tỉnh:
a) Hướng dẫn, chỉ đạo
cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá
tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài
nguyên theo quy định;
b) Hướng dẫn các tổ chức,
cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai,
tính và nộp thuế theo quy định;
c) Kịp thời thông báo
cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại
Quyết định này không còn phù hợp.
3. Sở Tài nguyên và
Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan:
a) Cung cấp cho Cục
Thuế tỉnh danh sách các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc phạm vi quản
lý trên địa bàn tỉnh;
b) Theo dõi, rà soát
các loại tài nguyên có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu
thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để điều chỉnh, bổ sung giá
tính thuế tài nguyên cho phù hợp.
Điều
3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 25 tháng 4 năm 2020.
2. Quyết định này thay thế Quyết định
số 02/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 ban hành bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa
bàn tỉnh Hà Giang;
3. Bãi bỏ Quyết định số
375/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm thời đối với một số loại tài nguyên khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh uỷ
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Thường trực UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT, CV: CN, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC 1:
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2020/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
|
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
8.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit
(có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có
hàm lượng <30%
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có
hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có
hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có
hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có
hàm lượng Fe≥60%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit
(không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit
có hàm lượng Fe≤30%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit
có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có
hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
Tấn
|
280.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit
có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
Tấn
|
340.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit
có hàm lượng Fe>60%
|
Tấn
|
420.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt
Deluvi
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có
hàm lượng Mn≤20%
|
Tấn
|
490.000
|
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan có
hàm lượng 20%<Mn≤25%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng mangan có
hàm lượng 25%<Mn≤30%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng mangan có
hàm lượng 30<Mn≤35%
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng mangan có
hàm lượng 35%<Mn≤40%
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan có
hàm lượng Mn>40%
|
Tấn
|
2.100.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au <2 gram/tấn
|
Tấn
|
910.000
|
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
2≤Au<3 gram/tấn
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
3≤Au<4 gram/tấn
|
Tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
4≤Au<5 gram/tấn
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
5≤Au<6 gram/tấn
|
Tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
6≤Au<7 gram/tấn
|
Tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
7≤Au<8 gram/tấn
|
Tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au≥8 gram/tấn
|
Tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại
(vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng
vàng
|
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm
lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn
|
Tấn
|
154.000.000
|
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có
hàm lượng Au > 240 gram/tấn
|
Tấn
|
175.000.000
|
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc,
thiếc
|
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
kg
|
16.000.000
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%
|
Tấn
|
896.000
|
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6%
|
Tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤0,8%
|
Tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%
|
Tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng SnO2 >1%
|
Tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm
lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
Tấn
|
170.000.000
|
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
Tấn
|
255.000.000
|
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng wolfram có hàm
lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%
|
Tấn
|
1.295.000
|
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng wolfram có hàm
lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%
|
Tấn
|
1.939.000
|
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng wolfram có hàm
lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%
|
Tấn
|
2.905.000
|
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng wolfram có hàm
lượng 0,7%<WO3 ≤1%
|
Tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng wolfram có hàm
lượng WO3 >1%
|
Tấn
|
5.070.000
|
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
Tấn
|
100.000.000
|
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb<5%
|
Tấn
|
6.041.000
|
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng 5≤Sb<10%
|
Tấn
|
10.080.000
|
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng 10%≤Sb<15%
|
Tấn
|
14.400.000
|
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng 15≤Sb<20%
|
Tấn
|
20.130.000
|
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%
|
Tấn
|
28.750.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim
loại
|
Tấn
|
37.000.000
|
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng
chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có
hàm lượng Pb<50%
|
Tấn
|
11.550.000
|
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có
hàm lượng Pb≥50%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có
hàm lượng Zn<50%
|
Tấn
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có
hàm lượng Zn≥50%
|
Tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm
lượng Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm
lượng 5%<Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
931.000
|
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm
lượng 10%<Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm
lượng Pb+Zn>15%
|
Tấn
|
1.870.000
|
|
PHỤ LỤC 2:
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2020/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
|
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không
kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để
san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
27.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi,
sạn khác
|
|
100.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ
đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 01 m2 trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ
mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
130.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
180.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m3
|
280.000
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
60.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản
xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất
vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi
măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
84.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi
măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng
trong xây dựng
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng
trong xây dựng
|
m3
|
150.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch ngói
|
m3
|
50.000
|
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu
ruby
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím,
trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu
khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và
diorit
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đa Granite, gabo,
diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
800.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite,
Quartzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá Dolomite sử dụng
làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomite màu vân
gỗ
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất
sét trắng/ đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh
(khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã
rây
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Felspat làm
nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
|
|
|
|
|
|
II120101
|
|
|
Mica
|
Tấn
|
1.200.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không
kim loại khác
|
|
|
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Bùn khoáng
|
Tấn
|
910.000
|
|
PHỤ LỤC 3:
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
13/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
|
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng
tự nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ
bì)
|
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh
hương)
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
m3
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V,VI, VII,
VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh
dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (da xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng 10% giá bán
gỗ tương ứng
|
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng 30% giá
bán gỗ tương ứng
|
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste = 0,7m3
|
490.000
|
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa,
mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
2.800
|
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥ 7cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14.700
|
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
4.200
|
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân,
thảo quả
|
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
280.000
|
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác
của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Dược liệu
|
|
|
|
|
|
|
III110101
|
|
|
Quả vú bò tươi
|
kg
|
4.000
|
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Quả vú bò khô
|
kg
|
10.000
|
|
|
|
|
III110103
|
|
|
Củ khúc khắc tươi
|
kg
|
2.500
|
|
|
|
|
III110104
|
|
|
Củ khúc khắc khô
|
kg
|
10.000
|
|
|
|
|
III110105
|
|
|
Củ ba mươi tươi
|
kg
|
2.500
|
|
|
|
|
III110106
|
|
|
Củ ba mươi khô
|
kg
|
10.000
|
|
|
|
|
III110107
|
|
|
Hạt chẩu khô
|
kg
|
9.000
|
|
|
|
|
III110108
|
|
|
Thiên niên kiện tươi
|
kg
|
2.500
|
|
|
|
|
III110109
|
|
|
Thiên niên kiện khô
|
kg
|
10.000
|
|
|
|
|
III110110
|
|
|
Chè răng cưa
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
|
III110111
|
|
|
Củ hoàng đằng tươi
|
kg
|
4.000
|
|
|
|
|
III110112
|
|
|
Củ hoàng đằng khô
|
kg
|
12.000
|
|
|
|
|
III110113
|
|
|
Quả sẹ tươi
|
kg
|
4.000
|
|
|
|
|
III110114
|
|
|
Quả sẹ khô
|
kg
|
12.000
|
|
|
|
|
III110115
|
|
|
Chè dây, giảo cổ lam
khô
|
kg
|
32.000
|
|
|
|
|
III110116
|
|
|
Nhân trần khô
|
kg
|
20.000
|
|
|
|
|
III110117
|
|
|
Dây máu chó tươi
|
kg
|
3.500
|
|
|
|
|
III110118
|
|
|
Dây máu chó khô
|
kg
|
8.000
|
|
|
|
|
III110119
|
|
|
Trám quả tươi
|
kg
|
15.000
|
|
|
|
|
III110120
|
|
|
Trám quả sơ chế
|
kg
|
20.000
|
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Nguyên liệu
|
|
|
|
|
|
|
III110201
|
|
|
Song
|
kg
|
15.000
|
|
|
|
|
III110202
|
|
|
Tre, vầu làm đũa
|
kg
|
2.500
|
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III110301
|
|
|
Sợi guột tươi
|
kg
|
4.000
|
|
|
|
|
III110302
|
|
|
Sợi guột khô
|
kg
|
8.000
|
|
|
|
|
III110303
|
|
|
Măng tươi
|
kg
|
8.000
|
|
|
|
|
III110304
|
|
|
Măng khô
|
kg
|
100.000
|
|
|
|
|
III110305
|
|
|
Lá dong
|
lá
|
300
|
|
|
|
|
III110306
|
|
|
Lá giang tươi
|
kg
|
3.000
|
|
|
|
|
III110307
|
|
|
Lá giang khô
|
kg
|
12.000
|
|
|
|
|
III110308
|
|
|
Vỏ guột
|
kg
|
3.000
|
|
|
|
|
III110309
|
|
|
Vỏ đay rừng tươi
|
kg
|
4.000
|
|
|
|
|
III110310
|
|
|
Vỏ đay rừng khô
|
kg
|
8.000
|
|
|
|
|
III110311
|
|
|
Chít bông tươi
|
kg
|
3.000
|
|
|
|
|
III110312
|
|
|
Chít bông khô
|
kg
|
11.000
|
|
|
|
|
III110313
|
|
|
Chít tăm
|
kg
|
16.000
|
|
PHỤ LỤC 4:
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2020/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
|
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung
bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với
Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc,
khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên
khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2.000
|
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước
ngầm)
|
m3
|
3.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng
cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng trong khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng
mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
3.000
|
|
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ngày 15/04/2020 về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
5.134
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|