ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1064/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 22 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC ĐƠN GIÁ
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ, QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC TỶ LỆ CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG, LỢI NHUẬN
ĐỊNH MỨC, HỆ SỐ PHỤ CẤP NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC
HẠI, NGUY HIỂM TRONG DỰ TOÁN CHI PHÍ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của
Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ
công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính
phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô
thị;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLDTBXH ngày 06/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi
phí tiền lương, chi phí
nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
Căn cứ Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của
UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) trong công thức xác định
chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử
dụng kinh phí ngân sách nhà nước do
doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số
1238/TTr.SXD ngày 14/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các đơn giá dịch vụ công ích đô thị; quy định
định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung, lợi nhuận định mức, hệ số phụ cấp nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong dự toán chi
phí dịch vụ công ích đô thị tỉnh Nghệ An như sau:
1. Các đơn giá dịch vụ công ích đô thị, gồm:
a) Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị;
b) Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn
đô thị;
c) Đơn giá duy trì cây xanh đô thị;
d) Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
(Chi tiết xem tại các Đơn giá kèm theo)
2. Quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung, lợi
nhuận định mức, hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm, cụ thể:
a) Định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung:
Đơn vị tính: %
TT
|
Loại dịch vụ công ích
|
Loại đô thị
|
I
|
III ÷ V
|
1
|
Thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt đô thị
|
48
|
43
|
2
|
Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
|
45
|
41
|
3
|
Duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị
|
43
|
41
|
4
|
Duy trì hệ thống thoát nước đô thị
|
48
|
43
|
Đối với công tác dịch vụ công ích đô thị có chi phí sử
dụng xe, máy, thiết bị thi công ≥ 60% chi phí trực tiếp thì chi phí quản lý
chung được xác định theo định mức tỷ lệ không vượt quá 5% chi phí xe, máy, thiết
bị thi công.
b) Lợi nhuận định mức (LN) được tính với tỷ lệ 4%
trên chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí thực hiện
dịch vụ công ích đô thị.
c) Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm là
0,1.
d) Hệ số phụ cấp đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm là 0,3.
Điều 2. Các đơn giá
dịch vụ công ích đô thị; quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung, lợi nhuận
định mức, hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc độc
hại, nguy hiểm trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị tỉnh Nghệ An tại
Điều 1 Quyết định này là cơ sở để lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị
trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng
các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức
và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như
điều 4;
- Các Bộ: XD, TP, LĐTBXH;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN(TP, CV N.A.Tuấn).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc HoaHoa
|
CÁC ĐƠN GIÁ
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH
NGHỆ AN
(Kèm theo
Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ
DỤNG CÁC ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị bao gồm các chi phí cần
thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.
1. Cơ sở xác định đơn giá:
- Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của
Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
- Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của
Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang;
- Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô
thị;
- Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày
06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn
xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân
công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà
nước do doanh nghiệp thực hiện;
- Căn cứ Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm
và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
- Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối
lượng công trình;
- Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị;
- Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử
lý chất thải rắn đô thị;
- Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
- Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
- Căn cứ Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của
UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc)
trong công thức xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
2. Đơn giá dịch vụ công ích đô thị gồm các chi phí
sau:
2.1. Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu trong đơn giá là chi phí cần thiết
để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô
thị, được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong định mức công tác dịch
vụ công ích đô thị và giá vật liệu.
- Giá vật liệu trong đơn giá lấy theo Công bố giá vật
liệu xây dựng quý IV/2021 số 188/LS-XD-TC ngày 14/01/2022 của Liên sở Xây dựng
- Tài chính. Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá hoặc chưa phù hợp thì xác định theo
giá thị trường. Mức giá vật liệu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu
thực tế chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá
nhân có liên quan có trách nhiệm tính toán bù trừ cho phù hợp.
2.2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo
quy định tại Thông tư số 17/2019/TT- BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương,
chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp
thực hiện (Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH).
- Mức lương cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng theo Nghị định
số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Hệ số lương cấp bậc: Xác định theo quy định tại Mục
I.2.3 Phụ lục kèm theo và Mục II.3 Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ;
Điều kiện lao động xác định theo quy định tại Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục
nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm.
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc): Xác định theo Quyết định số
770/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Nghệ An.
Hđc=0,7 đối với Thành phố Vinh, các huyện Nghi Lộc,
Hưng Nguyên và thị xã Cửa Lò; Hđc=0,5 đối với các huyện, thị xã còn lại.
- Hệ số phụ cấp trong giá nhân công:
+ Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm: xác định bằng
0,1; Hệ số phụ cấp đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy
hiểm: xác định bằng 0,3.
+ Các phụ cấp khác: lưu động, trách nhiệm, thu hút; tiền ăn ca, chế độ
khác chưa bao gồm trong giá dịch vụ công ích đô thị. Tổ chức, cá nhân áp dụng
đơn giá được xác định bổ sung chi phí các loại phụ cấp này, điều chỉnh chi phí các loại phụ cấp khác và
điều kiện lao động cho phù hợp với thực tiễn địa bàn áp dụng (nếu có).
2.3. Chi phí máy và thiết bị thi công:
Là chi phí sử dụng các phương tiện máy móc thiết bị để
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị. Chi phí máy
thi công được xác định trên cơ sở mức hao phí máy trong định mức công tác dịch vụ công ích đô thị và đơn giá ca máy.
- Đơn giá ca máy bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa
chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng,
chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công
thức sau:
CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng
(đồng/ca)
+ CNC: Chi phí nhân công điều khiển
(đồng/ca)
+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)
- Giá ca máy và định mức các hao phí được xác định
theo quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ
Xây dựng, một số loại máy và thiết bị khác được xác định phù hợp với thực tiễn.
Trong đó: Giá nhiên liệu, năng lượng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng sử dụng
để xác định đơn giá ca máy là: Xăng RON 92: 26.864 đ/lít, Điêzen 0,05S: 23.418 đ/lít, Điện: 1.685 đồng/kWh. Trong quá
trình áp dụng đơn giá, nếu giá nhiên liệu, năng lượng thực tế chênh lệch so với
giá nhiên liệu, năng lượng đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên
quan có trách nhiệm tính toán bù trừ cho phù hợp.
II. KẾT CẤU CÁC ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
Các đơn giá dịch vụ công ích đô thị được phân theo
các địa bàn: thành phố Vinh (Đô thị loại I, Hđc=0,7); các huyện: Hưng Nguyên,
Nghi Lộc và thị xã Cửa Lò (Đô thị loại III÷V, Hđc=0,7); các huyện, thị xã còn lại của
tinh Nghệ An (Đô thị loại III÷V, Hđc=0,5) và được phân theo nhóm, loại công tác
theo định mức do Bộ Xây dựng ban hành. Mỗi đơn giá được trình bày gồm: thành phần
công việc, điều kiện áp dụng, các trị số giá và đơn vị tính phù hợp để thực hiện
công việc đó.
Việc phân nhóm, loại công tác trong mỗi địa bàn bao gồm
04 phần như sau:
PHẦN I: DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công.
Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới.
Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới.
Chương IV: Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước.
PHẦN II: THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
ĐÔ THỊ
Chương I: Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng
thủ công.
Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn
rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và chất thải rắn
y tế bằng cơ giới.
Chương III: Công tác xử lý chất thải rắn rác sinh hoạt
và phế thải xây dựng.
Chương IV: Công tác xử lý chất thải rắn y tế.
Chương V: Công tác quét rác đường phố và tưới nước rửa
đường bằng cơ giới.
PHẦN III: DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Chương I: Duy trì thảm cỏ.
Chương II: Duy trì cây cảnh.
Chương III: Duy trì cây bóng mát.
PHẦN IV: DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
Chương I: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.
Chương II: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn
cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn,
lắp tủ điện.
Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.
Chương IV: Lắp đặt đèn trang trí.
Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng.
Chương VI: Duy trì trạm đèn.
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Các đơn giá dịch vụ công ích đô thị do UBND tỉnh công bố để
các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng
vào việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
2. Chi phí vật liệu, công cụ lao động khác (như chổi, xẻng,
cán xẻng, thùng chứa, găng tay, cuốc,...) trực tiếp sử dụng cho quá trình thực
hiện công việc được xác định trong chi phí
quản lý chung của dự toán chi phí thực hiện công tác dịch vụ công ích đô thị;
3. Trường hợp công tác dịch vụ công ích đô thị có yêu cầu kỹ
thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong đơn giá hoặc những loại dịch
vụ công ích đô thị chưa được quy định đơn giá thì các tổ chức, cá nhân thực hiện
dịch vụ tiến hành điều chỉnh đơn giá hoặc xác lập đơn
giá mới trình cấp có thẩm quyền ban hành xem xét, quyết định.
4. Khi Nhà nước thay đổi các chính sách đã viện dẫn tại phần
cơ sở xác định đơn giá (tiền lương, định mức...) để xác định các đơn giá dịch vụ công ích đô thị thì tổ chức,
cá nhân có liên quan có trách nhiệm điều chỉnh lại các thành phần chi phí cho
phù hợp với quy định hiện hành;
5. Trong quá trình sử dụng các đơn giá dịch vụ công ích đô thị
tỉnh Nghệ An nếu gặp khó khăn, vướng mắc
đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm
quyền./.
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI I
(Áp dụng trên địa bàn thành
phố Vinh)
Chương I
NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN HỐ GA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung
chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương
tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm. Đóng nắp
ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung
dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.01.10
|
Nạo vét bùn hố ga
|
m3 bùn
|
|
1.226.575
|
|
1.226.575
|
Ghi chú:
1/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công
được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K= 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.
TN1.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI
CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện
trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quản 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, đường kính cống:
|
|
|
|
|
|
TN1.01.21
|
- ≤200mm
|
m3 bùn
|
|
1.861.508
|
|
1.861.508
|
TN 1.01.22
|
- 300mm÷600mm
|
m3 bùn
|
|
1.809.559
|
|
1.809.559
|
TN 1.01.23
|
- 700mm÷1000mm
|
m3 bùn
|
|
1.740.293
|
|
1.740.293
|
TN 1.01.24
|
- >1000mm
|
m3 bùn
|
|
1.697.002
|
|
1.697.002
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng
bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo
vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn
giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển
bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K= 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K= 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỔI KÍCH THƯỚC B ≥
300MM÷1000MM; H ≥ 400MM÷1000MM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung
chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình
quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ,
phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.01.30
|
Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm÷1000mm; H ≥ 400mm ÷ 1000mm
|
m3 bùn
|
|
1.334.849
|
|
1.334.849
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng
bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng
bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ
số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển
bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ
sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K= 1,15
+ Cụ ly trung chuyển 2000m: K= 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG ≤
6M
TN1.02.1A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ
LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn
lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn
lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình
quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện
trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ,
phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.02.1a
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng ≤6m (không có hành lang, không có lối vào)
|
m3 bùn
|
|
1.066.730
|
|
1.066.730
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng
bùn trong mương trước khi nạo vét có độ
sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong
mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.
TN1.02.1B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên
phương tiện trung chuyển (bằng xe cải
tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay
(phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về
nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.02.1b
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều
rộng ≤6m (có hành lang, lối vào)
|
m3 bùn
|
|
921.692
|
|
921.692
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng
bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3
độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước
khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt
nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ
CHIỀU RỘNG > 6M
TN1.02.2A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ
LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển
bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện
trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình
quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện
trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng
cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.02.2a
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng
>6m (không có hành lang,
không có lối vào)
|
m3 bùn
|
|
1.038.658
|
|
1.038.658
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng
bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy
mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại
bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.2B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện
trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình
quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện
trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng
cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.02.2b
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều
rộng >6m (có hành lang lối vào)
|
m3 bùn
|
|
891.281
|
|
891.281
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng
bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ
sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi
nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt
nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với
hệ số K = 0,75.
2/Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K= 0,85.
TN1.03.00 NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN
MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của
mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải
tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của
mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung
chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập
kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi
quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương,
sông thoát nước bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
TN1.03.01
|
Chiều rộng mương, sông ≤ 6m
|
1km
|
|
1.007.433
|
|
1.007.433
|
TN 1.03.02
|
Chiều rộng mương, sông ≤ 15m
|
1km
|
|
1.108.176
|
|
1.108.176
|
TN1.03.03
|
Chiều rộng mương, sông >15m
|
1km
|
|
1.435.592
|
|
1.435.592
|
Ghi chú: Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân
công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
Chương II
NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.10 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN
(CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.
- Mở nắp
ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút.
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và
tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN2.01.11
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống
tròn có đường kính ≥ 700mm và các
loại cống khác có tiết diện tương đương)
|
m3 bùn
|
|
78.426
|
90.665
|
169.091
|
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận
chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với
các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
≤8
|
0,895
|
8 < L ≤ 10
|
0,925
|
10 < L ≤ 14
|
0,955
|
15 < L ≤ 18
|
1,045
|
18 < L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE PHUN NƯỚC PHẢN
LỰC KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,3M-0,8M, CỐNG HỘP,
BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,3M-0,8M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG
ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm
tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển
báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới.
- Mở nắp
ga, chờ khí độc bay đi.
- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.
- Lắp ống
cho xe hút, lắp vòi phun.
- Hút bùn ở hố ga, lắp đặt bộ giá để định
hướng đầu phun nước.
- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố ga; hút bùn tại
hố ga. Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về
nạo vét đoạn cống cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và
tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN2.01.21
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết
hợp với các thiết bị khác
|
1m dài
|
4.818
|
28.265
|
127.867
|
160.950
|
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận
chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá
máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
≤8
|
0,895
|
8 < L ≤ 10
|
0,925
|
10 < L ≤ 14
|
0,955
|
15 < L ≤ 18
|
1,045
|
18 < L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN CHÂN
KHÔNG CÓ ĐỘ CHÂN KHÔNG CAO (8 TẤN) KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ
ĐƯỜNG KÍNH 0,8M-1,2M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,8M- 1,2M VÀ CÁC LOẠI
CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ
nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.
- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.
- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được
trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và
tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN2.01.31
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp
với các thiết bị khác
|
1m dài
|
7.060
|
53.329
|
249.922
|
310.311
|
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận
chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8 < L ≤ 10
|
0,925
|
10 < L ≤ 14
|
0,955
|
15 < L ≤ 18
|
1,045
|
18 < L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.01.40 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG MÁY TỜI KẾT HỢP
VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 1,2M < ɸ < 2,5M, CỐNG HỘP,
BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 1,2M <B< 2.5M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN
TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm
tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống
hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.
- Mở nắp
ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga.
- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế
tiếp.
- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống
về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và
tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN2.01.41
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các
thiết bị khác
|
1m dài
|
1.320
|
96.463
|
403.219
|
501.002
|
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km.
Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh
với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 8
|
0,895
|
8 < L ≤ 10
|
0,925
|
10 < L ≤ 14
|
0,955
|
15 < L ≤ 18
|
1,045
|
18 < L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG THOÁT NƯỚC BẰNG XE HÚT
CHÂN KHÔNG KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG < 5M)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm
tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công.
- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.
- Hút bùn cho đến khi đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng
cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN2.02.01
|
Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không
kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)
|
1m3
|
3.813
|
109.777
|
663.582
|
777.172
|
Chương III
VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN3.01.00 VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.
- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ
|
|
|
|
|
|
TN3.01.01
|
- Xe 2,5 tấn
|
m3 bùn
|
|
219.007
|
146.414
|
365.421
|
TN3.01.02
|
- Xe 4 tấn
|
m3 bùn
|
|
136.880
|
161.705
|
298.585
|
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận
chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8 < L ≤ 10
|
0,925
|
10 < L ≤ 14
|
0,955
|
15 < L ≤ 18
|
1,045
|
18 < L ≤ 20
|
1,075
|
Chương IV
CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP CHUI LÒNG CỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công
trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga
hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư
hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bởi bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch
sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN4.01.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống
|
1km
|
|
4.705.530
|
|
4.705.530
|
TN4.02.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP GƯƠNG SOI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công
trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.
- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị
trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.
- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN4.02.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi
|
1km
|
|
3.450.722
|
|
3.450.722
|
ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN
VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI I
(áp dụng trên địa bàn thành
phố Vinh)
Chương I
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN
HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY
BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết
các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong
phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác
và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển
rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy
định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.01.00
|
Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ
công
|
1km
|
|
312.085
|
|
312.085
|
Ghi chú:
Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố
ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.
- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến
phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực
hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).
MT1.02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.
- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên
dụng.
- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
MT 1.02.01
|
- Quét đường
|
10.000m2
|
|
650.178
|
|
650.178
|
MT 1.02.02
|
- Quét hè
|
10.000m2
|
|
468.128
|
|
468.128
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc là 18h00 hôm trước và kết thúc vào
6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ
công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường
mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).
MT1.03.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.
- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều
rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh
chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển
sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
|
1km
|
|
208.057
|
|
208.057
|
Ghi chú: Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì dải
phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải
phân cách cứng, dài phân cách mềm).
MT 1.04.00 CÔNG TÁC TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc
cây, cột điện (khối lượng phế thải ≤ 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ
xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.
- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên
dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT 1.04.00
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm
ếch
|
1km
|
|
208.057
|
|
208.057
|
MT1.05.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe
gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu
có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng
tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ
thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Di chuyển dụng cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển
rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.05.00
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
1km
|
|
338.092
|
|
338.092
|
Ghi chú: Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥
1,5m.
MT1.06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT
TẬP TRUNG LÊN XE Ô TÔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên công cụ thu chứa di
chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô,
quét dọn xung quanh bể rác và đống
rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất
vào nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác sinh hoạt
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT 1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập
trung lên xe ô tô bằng thủ công
|
1 tấn rác
|
|
191.631
|
|
191.631
|
MT1.07.00 CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành
xúc phế thải xây dựng lên xe ô tô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy
định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT 1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
|
1 tấn phế thải
|
|
123.192
|
|
123.192
|
Chương II
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN
CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ
(XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC
VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.
- Cảnh giới,
đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép
vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác
nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển
xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy
định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ
sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe
(xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập
kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân
20km
|
|
|
|
|
|
MT2.01.01
|
Loại xe ≤ 5 tấn
|
1 tấn rác
|
|
45.992
|
163.725
|
209.717
|
MT2.01.02
|
Loại 5 tấn < xe ≤ 10 tấn
|
1 tấn rác
|
|
35.862
|
149.480
|
185.342
|
MT2.01.03
|
Loại xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn rác
|
|
25.460
|
129.665
|
155.125
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi
thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với
các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,95
|
15 < L ≤ 20
|
1,00
|
20 < L ≤ 25
|
1,11
|
25 < L ≤30
|
1,22
|
30 < L ≤ 35
|
1,30
|
35 < L ≤ 40
|
1,38
|
40 < L ≤ 45
|
1,45
|
45 < L ≤ 50
|
1,51
|
50 < L ≤ 55
|
1,57
|
55 < L ≤ 60
|
1,62
|
60 < L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.02.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC
VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại
cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác
nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển
xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy
định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ
sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác
vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường
và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân
20km
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01
|
Loại xe ≤ 5 tấn
|
1 tấn rác
|
6.000
|
76.105
|
340.705
|
422.810
|
MT2.02.02
|
Loại 5 tấn < xe < 10 tấn
|
1 tấn rác
|
6.000
|
54.204
|
299.646
|
359.850
|
MT2.02.03
|
Loại xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn rác
|
6.000
|
51.467
|
272.686
|
330.153
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi
thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số
sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,95
|
15 < L ≤ 20
|
1,00
|
20 < L ≤ 25
|
1,11
|
25 < L ≤ 30
|
1,22
|
30 < L ≤ 35
|
1,30
|
35 < L ≤ 40
|
1,38
|
40 < L ≤ 45
|
1,45
|
45 < L ≤ 50
|
1,51
|
50 < L ≤ 55
|
1,57
|
55 < L ≤ 60
|
1,62
|
60 < L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.03.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE
ÉP RÁC KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe,
phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ
vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ
sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe
(xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác
kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân
20km
|
|
|
|
|
|
MT2.03.01
|
Loại xe < 10 tấn
|
1 tấn rác
|
|
15.331
|
161.268
|
176.599
|
MT2.03.02
|
Loại xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn rác
|
|
10.950
|
115.191
|
126.141
|
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá
nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,95
|
15 < L ≤ 20
|
1,00
|
20 < L ≤ 25
|
1,11
|
25 < L ≤ 30
|
1,22
|
30 < L ≤ 35
|
1,30
|
35 < L ≤ 40
|
1,38
|
40 < L ≤ 45
|
1,45
|
45 < L ≤ 50
|
1,51
|
50 < L ≤ 55
|
1,57
|
55 < L ≤ 60
|
1,62
|
60 < L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.04.00 CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp
thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên
trong thùng.
- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100
thùng
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.04.00
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
|
100 thùng
|
|
483.121
|
|
483.121
|
MT2.05.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH
PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm
của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài
để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng
rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác
nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho
nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
y tế, bệnh phẩm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của
các cơ sở y tế về khu xử lý
|
|
|
|
|
|
MT2.05.01
|
Thùng nhựa
|
1 tấn rác
|
|
892.454
|
1.809.556
|
2.702.010
|
MT2.05.02
|
Thùng Carton
|
1 tấn rác
|
|
1.070.398
|
2.164.806
|
3.235.204
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi
thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với
các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 40
|
0,65
|
40 < L ≤50
|
0,80
|
50 < L ≤ 60
|
0,95
|
60 < L ≤ 70
|
1,00
|
70 < L ≤ 80
|
1,05
|
MT2.06.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG
TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải
xây dựng.
- Cảnh giới,
đảm bảo an toàn giao thông trong
khi tác nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác
nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác
theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi
bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận
chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại
các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km
|
|
|
|
|
|
MT2.06.01
|
Xe tải 1,2 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
163.160
|
168.756
|
331.916
|
MT2.06.02
|
Xe tải 2 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
163.160
|
155.827
|
318.987
|
MT2.06.03
|
Xe tải 4 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
163.160
|
167.585
|
330.745
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn
giá máy thi công tại bảng trên được điều
chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 10
|
1,00
|
10 < L ≤ 15
|
1,18
|
15 < L ≤ 20
|
1,40
|
20 < L ≤ 25
|
1,60
|
MT2.07.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP
KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe
xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến
hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định,
giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.07.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác
tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn rác
|
|
2.436
|
44.231
|
46.667
|
MT2.08.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM
TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây
dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy
xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm
việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định,
giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế
thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.08.00
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết
tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn phế thải
|
|
1.944
|
35.286
|
37.230
|
MT2.09.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG
XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây
dựng.
- Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải
trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển
xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ
sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân
để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng
rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế
thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.09.01
|
Xe < 10 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
14.235
|
77.803
|
92.038
|
MT2.09.02
|
Xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
9.308
|
61.501
|
70.809
|
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá
nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số
sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,95
|
15 < L ≤ 20
|
1,00
|
20 < L ≤ 25
|
1,11
|
25 < L ≤ 30
|
1,22
|
30 < L ≤ 35
|
1,30
|
35 < L ≤ 40
|
1,38
|
40 < L ≤ 45
|
1,45
|
45 < L ≤ 50
|
1,51
|
50 < L ≤ 55
|
1,57
|
55 < L ≤ 60
|
1,62
|
60 < L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.10.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG
CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác,
dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác
lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác
vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến
hết ca làm việc.
- Hết ca
đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
MT2.10.01
|
Xuồng vớt rác 24CV
|
10.000m2
|
|
202.855
|
166.237
|
369.092
|
MT2.10.02
|
Xuồng vớt rác 4CV
|
10.000m2
|
|
684.398
|
461.016
|
1.145.414
|
Chương III
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI
SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI ≤ 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi
chép số liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.
- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi
khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ô
tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến
hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi
rác.
- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân
điện tử, trạm rửa xe.
- Duy trì cây xanh khu vực bãi.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để
xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện,
tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén đề phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.01.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải
sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày.
|
1 tấn rác
|
47.463
|
18.822
|
11.661
|
77.946
|
MT3.02.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT
BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe
tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn
rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc
và xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến
hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước
chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi
rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố
nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định,
giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.02.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải
sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
1 tấn rác
|
45.604
|
14.744
|
9.332
|
69.680
|
MT3.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI
SINH HOẠT HỢP VỆ SINH, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 1.500 TẤN/NGÀY ĐẾN 3.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe
tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác
là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe
ra vào bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị
trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đầm
chuyên dùng đầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất
lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện
tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề
mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lờ trên toàn
khu vực bãi; San gạt tạo mái mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trình kỹ
thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với
các ô bắt đầu và đang trong quá trình
chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.
- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.
- Đắp bờ
bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định,
rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô,
tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước
khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử
lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén đề phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.03.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp
vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
|
1 tấn rác
|
45.039
|
21.959
|
27.304
|
94.302
|
MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI
CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT
BÃI < 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe
tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc
và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có
thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố
nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định,
giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.04.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với
công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
1 tấn
|
|
11.375
|
9.034
|
20.409
|
MT3.05.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI
CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1000 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe
tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc
và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể
liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc
thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định,
giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Phân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.05.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với
công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.
|
1 tấn
|
|
6.663
|
9.892
|
16.555
|
Chương IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ
MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ
GAS
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh phẩm
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động
các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế,
rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí
quy định.
- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý
khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn để ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội
tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa.
Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.
* Chôn tro
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột
lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT4.01.00
|
Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas
|
1 tấn rác
|
10.059.481
|
2.603.727
|
1.371.442
|
14.034.650
|
Chương V
CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG
PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG PHỐ BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới
địa điểm quét đổ cách mép vỉa 0,2m- 0,3m, bật đèn công tác, kiểm
tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy
định.
- Hết ca vệ
sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT5.01.00
|
Công tác quét đường phố bằng cơ giới
|
1km
|
38.050
|
|
97.270
|
135.320
|
MT5.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo
hộ lao động.
- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải
được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun nước
5kg/cm2.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như
trên.
- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên
để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy
định.
Đơn vị tính: đồng/1 km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác tưới nước rửa đường
|
|
|
|
|
|
MT5.02.01
|
- Xe < 10m3
|
1km
|
77.000
|
|
296.585
|
373.585
|
MT5.02.02
|
- Xe ≥ 10m3
|
1km
|
77.000
|
|
314.276
|
391.276
|
MT5.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP
NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước,
đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe téc
- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100m3 nước
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT5.03.00
|
Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa
đường
|
100m3 nước
|
|
114.423
|
16.482
|
130.905
|
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ
THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI I
(áp dụng trên địa bàn thành
phố Vinh)
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX1.01.00 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN
CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy
theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp
hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định
như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2(cỏ thuần chủng); 6 lít/m2
(cỏ không thuần chủng); số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2
(cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2
(cỏ không thuần chủng); số lần tưới 240 lần/năm.
CX1.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG
MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy
bơm
|
|
|
|
|
|
CX1.01.11
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100m2/lần
|
7.700
|
24.553
|
6.188
|
38.441
|
CX1.01.12
|
- Máy bơm điện 1,5kW
|
100m2/lần
|
7.700
|
32.496
|
28.405
|
68.601
|
CX1.01.20 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.01.21
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
|
100m2/lần
|
7.700
|
43.328
|
|
51.028
|
CX1.01.30 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX1.01.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
35.746
|
53.857
|
97.303
|
CX1.01.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
35.746
|
39.799
|
83.245
|
CX1.01.40 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN
CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu
đảo, dải phân cách) bằng máy
bơm
|
|
|
|
|
|
CX1.01.41
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100m2/lần
|
9.900
|
35.746
|
7.371
|
53.017
|
CX1.01.42
|
- Máy bơm điện 1,5kW
|
100m2/lần
|
9.900
|
38.995
|
34.085
|
82.980
|
CX1.01.50 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO,
DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.01.51
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ
công
|
100m2/lần
|
9.900
|
55.244
|
|
65.144
|
CX1.01.60 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO,
DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải
phân cách) bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX1.01.61
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
9.900
|
32.496
|
58.754
|
101.150
|
CX1.01.62
|
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
9.900
|
32.496
|
39.799
|
82.195
|
CX1.02.00 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG
THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy
theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong
phạm vi 30m.
CX1.02.10 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
|
|
|
|
|
CX1.02.11
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
39.695
|
724
|
40.419
|
CX1.02.12
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
29.566
|
541
|
30.107
|
CX1.02.20 PHÁT THẢM CỎ THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phát thảm cỏ thủ công
|
|
|
|
|
|
CX1.02.21
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
123.192
|
|
123.192
|
CX1.02.22
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
98.553
|
|
98.553
|
CX1.3.10 XÉN LỀ CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100md/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xén lề cỏ
|
|
|
|
|
|
CX1.03.01
|
- Cỏ lá tre
|
100md/lần
|
|
82.128
|
|
82.128
|
CX1.03.02
|
- Cỏ nhung
|
100md/lần
|
|
123.192
|
|
123.192
|
CX1.04.00 LÀM CỎ TẠP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo
thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.04.01
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
|
82.128
|
|
82.128
|
CX1.05.00 TRỒNG DẶM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng
dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong
phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.05.01
|
Trồng dặm cỏ lá tre
|
1m2/lần
|
153.539
|
37.505
|
|
191.044
|
CX1.05.02
|
Trồng dặm cỏ nhung
|
1m2/lần
|
75.925
|
21.079
|
|
97.004
|
CX1.06.00 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần
cách nhau 5 đến 7 ngày. Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.06.01
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
100m2/lần
|
460
|
22.273
|
|
22.733
|
CX1.07.00 BÓN PHÂN THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.07.01
|
Bón phân thảm cỏ
|
100m2/lần
|
45.000
|
24.638
|
|
69.638
|
Chương II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX2.01.00 DUY TRÌ BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại
gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới
lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của
thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải
trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa
được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 320 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh,
hàng rào được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH,
CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây
|
|
|
|
|
|
CX2.01.11
|
- Máy bơm xăng
|
100m2/lần
|
7.700
|
25.997
|
6.552
|
40.249
|
CX2.01.12
|
- Máy bơm điện
|
100m2/lần
|
7.700
|
32.496
|
28.405
|
68.601
|
CX2.01.20 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG
THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.01.21
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ
công
|
100m2/lần
|
7.700
|
52.355
|
|
60.055
|
CX2.01.30 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG
XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX2.01.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
36.107
|
54.401
|
98.208
|
CX2.01.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100m2/Lần
|
7.700
|
36.107
|
40.009
|
83.816
|
CX2.02.00 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn
theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen
nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải
trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.02.01
|
Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống
|
100m2/lần
|
7.500.000
|
821.277
|
|
8.321.277
|
CX2.02.02
|
Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ
|
100m2/lần
|
40.000.000
|
739.149
|
|
40.739.149
|
CX2.03.00 PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.03.01
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/Lần
|
460
|
52.388
|
|
52.848
|
CX2.04.00 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.04.01
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
82.324
|
82.401
|
|
164.725
|
CX2.05.00 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MẦU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu
|
|
|
|
|
|
CX2.05.01
|
- Có hàng rào
|
100m2/năm
|
6.529.033
|
4.853.747
|
|
11.382.780
|
CX2.05.02
|
- Không có hàng rào
|
100m2/năm
|
9.781.840
|
6.107.563
|
|
15.889.403
|
CX2.06.00 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh,
đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ
vun gốc.
- Bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
|
|
|
|
|
|
CX2.06.01
|
- Cao <1m
|
100m2/năm
|
100.500
|
3.326.172
|
|
3.426.672
|
CX2.06.02
|
- Cao ≥1m
|
100m2/năm
|
100.500
|
5.283.549
|
|
5.384.049
|
CX2.07.00 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm
ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m2 trồng dặm/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.07.01
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
m2 trồng dặm/lần
|
55.650
|
9.154
|
|
64.804
|
CX2.08.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO
HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc
cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy
từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước
máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những
khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh
tạo hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước
tưới: 7 lít/m2; số lần tưới
240 lần/năm.
CX2.08.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ
CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy
bơm
|
|
|
|
|
|
CX2.08.11
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100 cây/lần
|
7.700
|
24.553
|
6.188
|
38.441
|
CX2.08.12
|
- Máy bơm điện 1.5kW
|
100 cây/lẩn
|
7.700
|
32.496
|
28.405
|
68.601
|
CX2.08.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO
HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.08.21
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công
|
100 cây/lần
|
7.700
|
48.744
|
|
56.444
|
CX2.08.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO
HÌNH BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX2.08.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100 cây/lần
|
7.700
|
35.746
|
53.857
|
97.303
|
CX2.08.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100 cây/lần
|
7.700
|
317.741
|
36.008
|
361.449
|
CX2.09.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.09.01
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
100 cây/năm
|
613.493
|
12.688.730
|
|
13.302.223
|
CX2.09.02
|
Duy trì
cây cảnh tạo hình có trổ hoa
|
100 cây/năm
|
613.493
|
13.957.603
|
|
14.571.096
|
CX2.10.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh,
tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.10.01
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
100 cây
|
2.000.000
|
3.432.699
|
|
5.432.699
|
CX2.11.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.11.01
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
100cây/năm
|
610.120
|
10.545.197
|
|
11.155.317
|
CX2.12.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch
lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực
tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn
nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như
sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 5
lít/cây; số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.12.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG
MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX2.12.11
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100chậu/lần
|
3.300
|
16.248
|
3.931
|
23.479
|
CX2.12.12
|
- Máy bơm điện 1,5CV
|
100chậu/lần
|
3.300
|
22.747
|
18.463
|
44.510
|
CX2.12.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.12.21
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
|
100chậu/lần
|
3.300
|
35.746
|
|
39.046
|
CX2.12.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX2.12.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100chậu/lần
|
3.300
|
22.747
|
35.905
|
61.952
|
CX2.12.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100chậu/lần
|
3.300
|
25.997
|
28.428
|
57.725
|
CX2.13.00 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.13.01
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
100chậu/lần
|
806.210
|
2.463.831
|
|
3.270.041
|
CX2.14.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện
6 lần/năm.
- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.14.01
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
100 chậu/năm
|
400.120
|
7.884.259
|
|
8.284.379
|
CX2.15.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/trồng dặm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.15.01
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
100 chậu trồng dặm
|
2.075.000
|
2.288.466
|
|
4.363.466
|
CX2.16.00 THAY CHẬU HỎNG, VỠ
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.16.01
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
100 chậu/lần
|
2.500.000
|
2.190.072
|
|
4.690.072
|
CX2.17.00 DUY TRÌ CÂY LEO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định
như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số
lần tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây;
số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/10 cây/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.17.01
|
Duy trì cây leo
|
10 cây/lần
|
1.555
|
29.566
|
|
31.121
|
Chương III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90
ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính
gốc cây ≤ 20cm.
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12m và có đường kính
gốc ≤ 50cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX3.01.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi:
dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu
dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu
gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.01.01
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng
|
1 cây/năm
|
1.015.995
|
285.804
|
137.919
|
1.439.718
|
CX3.02.00 DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT (DIỆN TÍCH THẢM CỎ BÌNH QUÂN
3M2/BỒN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại
nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ được
quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 15 lít/m2;
số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 20 lít/m2;
số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2;
số lần tưới 240 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.02.01
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
|
1 bồn/năm
|
115.537
|
999.220
|
699.310
|
1.814.067
|
CX3.03.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ
cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo
vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.03.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 1
|
1 cây/năm
|
62.135
|
110.872
|
|
173.007
|
CX3.04.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt
điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải
an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.04.01 1
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
1 cây/năm
|
976
|
698.085
|
92.989
|
792.050
|
CX3.05.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện
trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải
phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn
lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt
thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.05.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
1cây/năm
|
1.627
|
1.426.284
|
151.904
|
1.579.815
|
CX3.06.00 GIẢI TỎA CÀNH CÂY GẪY
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt
bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị
trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Giải tỏa cành cây gẫy
|
|
|
|
|
|
CX3.06.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
|
84.700
|
1.518
|
86.218
|
CX3.06.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
761
|
338.798
|
58.698
|
398.257
|
CX3.06.03
|
- Cây loại 3
|
1cây
|
914
|
564.664
|
77.815
|
643.393
|
CX3.07.00 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành
cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cắt thấp tán, khống chế
|
|
|
|
|
|
CX3.07.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
7.123
|
1.270.493
|
394.729
|
1.672.345
|
CX3.07.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
8.547
|
1.693.991
|
498.056
|
2.200.594
|
CX3.08.00 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dở phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.08.01
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
1cây
|
|
2.258.654
|
456.725
|
2.715.379
|
CX3.09.00 GIẢI TỎA CÂY GẪY, ĐỔ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây,
đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Giải tỏa cành cây gẫy, đổ
|
|
|
|
|
|
CX3.09.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
|
931.695
|
6.506
|
938.201
|
CX3.09.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
|
1.976.323
|
400.507
|
2.376.830
|
CX3.0903
|
- Cây loại 3
|
1cây
|
|
4.234.977
|
623.991
|
4.858.968
|
CX3.10.00 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh
giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển
trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đốn hạ
cây sâu bệnh
|
|
|
|
|
|
CX3.10.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
|
916.010
|
12.049
|
928.059
|
CX3.10.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
|
3.585.614
|
734.564
|
4.320.178
|
CX3.10.03
|
- Cây loại 3
|
1cây
|
|
6.070.134
|
1.223.270
|
7.293.404
|
CX3.11.00 QUÉT VÔI GỐC CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện
bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Quét vôi gốc cây
|
|
|
|
|
|
CX3.11.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
679
|
7.628
|
|
8.307
|
CX3.11.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
2.423
|
12.714
|
|
15.137
|
CX3.11.03
|
- Cây loại 3
|
1cây
|
4.846
|
28.733
|
|
33.579
|
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU
SÁNG ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI I
(áp dụng trên địa bàn thành
phố Vinh)
Chương I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN
ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT
GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới,
đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm
vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cột đèn bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.11
|
- Cột bê tông, H ≤10m
|
cột
|
2.400.000
|
1.032.440
|
|
3.432.440
|
CS.1.01.12
|
- Cột bê tông, H >10m
|
cột
|
3.620.000
|
1.147.155
|
|
4.767.155
|
CS.1.01.13
|
- Cột thép, cột gang, H ≤8m
|
cột
|
4.540.000
|
688.293
|
|
5.228.293
|
CS.1.01.14
|
- Cột thép, cột gang, H ≤10m
|
cột
|
6.920.000
|
1.032.440
|
|
7.952.440
|
CS.1.01.15
|
- Cột thép, cột gang, H ≤12m
|
cột
|
7.680.000
|
1.147.155
|
|
8.827.155
|
CS.1.01.20 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cột đèn bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.21
|
- Cột bê tông, H ≤10m
|
cột
|
2.400.000
|
573.578
|
237.405
|
3.210.983
|
CS.1.01.22
|
- Cột bê tông, H >10m
|
cột
|
3.620.000
|
803.009
|
316.541
|
4.739.550
|
CS.1.01.23
|
- Cột thép, cột gang, H ≤8m
|
cột
|
4.540.000
|
573.578
|
158.270
|
5.271.848
|
CS.1.01.24
|
- Cột thép, cột gang, H ≤10m
|
cột
|
6920000
|
573.578
|
158.270
|
7 651.848
|
CS.1.01.25
|
- Cột thép, cột gang, H ≤12m
|
cột
|
7.680.000
|
688.293
|
237.405
|
8.605.698
|
CS.1.01.30 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Vận chuyển cột đèn
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.31
|
- Cột bê tông, H ≤10m
|
cột
|
|
|
61.048
|
61.048
|
CS.1.01.32
|
- Cột bê tông, H >10m
|
cột
|
|
|
61.048
|
61.048
|
CS.1.01.33
|
- Cột thép, cột gang, H ≤8m
|
cột
|
|
|
61.048
|
61.048
|
CS.1.01.34
|
- Cột thép, cột gang, H ≤10m
|
cột
|
|
|
61.048
|
61.048
|
CS.1.01.35
|
- Cột thép, cột gang, H ≥10m
|
cột
|
|
|
61.048
|
61.048
|
CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT
CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp
đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 chiếc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp chụp đầu cột (cột mới)
|
|
|
|
|
|
CS.1.02.11
|
- Chiều dài cột ≤10,5m
|
1 chiếc
|
1.200.000
|
124.215
|
248.028
|
1.572.243
|
CS.1.02.12
|
- Chiều dài cột > 10,5m
|
1 chiếc
|
1.200.000
|
136.636
|
290.600
|
1.627.236
|
CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT
HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí
lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện,
giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu
kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 chiếc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.02.20
|
Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế
có sẵn)
|
1 chiếc
|
1.200.000
|
124.215
|
248.028
|
1.572.243
|
CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu
kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN ɸP60
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp cần đèn ɸ60
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.11
|
- Chiều dài cần đèn ≤2,8m
|
1 cần đèn
|
825.000
|
236.008
|
248.028
|
1.309.036
|
CS.1.03.12
|
- Chiều dài cần đèn ≤3,2m
|
1 cần đèn
|
820.000
|
260.850
|
248.028
|
1.328.878
|
CS. 1.03.13
|
- Chiều dài cần đèn ≤3,6m
|
1 cần đèn
|
970.000
|
283.209
|
248.028
|
1.501.237
|
CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp cần đèn chữ S
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.21
|
- Chiều dài cần đèn ≤2,8m
|
1 cần đèn
|
1.114.000
|
248.429
|
281.098
|
1.643.527
|
CS.1.03.22
|
- Chiều dài cần đèn ≤3,2m
|
1 cần đèn
|
1.184.000
|
285.693
|
281.098
|
1.750.791
|
CS. 1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC ɸ 48
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp cần
đèn sợi tóc ɸ48
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.31
|
- Chiều dài cần đèn ≤1,5m
|
1 cần đèn
|
388.000
|
198.743
|
141.840
|
728.583
|
CS.1.03.32
|
- Chiều dài cần đèn ≤2,0m
|
1 cần đèn
|
388.000
|
198.743
|
141.840
|
728.583
|
CS.1.04.10 LẮP CHÓA ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn
- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/1 chóa
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp
|
|
|
|
|
|
CS.1.04.11
|
- Chóa cao áp ở độ cao ≤12m
|
1 chóa
|
2.800.000
|
124.215
|
248.028
|
3.172.243
|
CS.1.04.12
|
- Chóa cao áp ở độ cao >12m
|
1 chóa
|
3.600.000
|
173.900
|
290.600
|
4.064.500
|
CS.1.04.13
|
- Chao cao áp
|
1 chóa
|
1.500.000
|
74.529
|
248.028
|
1.822.557
|
CS.1.04.14
|
- Chóa huỳnh quang
|
1 chóa
|
70.000
|
124.215
|
248.028
|
442.243
|
CS.1.05.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong
phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.05.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.05.10
|
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
|
1 bộ
|
|
62.107
|
287.918
|
350.025
|
CS.1.05.20 LẮP XÀ DỌC
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.05.20
|
Lắp xà dọc
|
1 bộ
|
91.300
|
310.536
|
344.424
|
746.260
|
CS.1.0530 LẮP XÀ NGANG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp xà ngang bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.1.05.31
|
- Loại xà ≤ 1m
|
1 bộ
|
134.600
|
99.372
|
191.945
|
425.917
|
CS.1.05.32
|
- Loại xà > 1m
|
1 bộ
|
269.200
|
124.215
|
191.945
|
585.360
|
CS.1.05.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp xà ngang bằng thủ công, cột tròn
|
|
|
|
|
|
CS.1.05.41
|
- Xà đơn ≤1m
|
1 bộ
|
134.600
|
198.743
|
|
333.343
|
CS.1.05.42
|
- Xà đơn >1m
|
1 bộ
|
269.200
|
248.429
|
|
517.629
|
Ghi chú:
- Đơn giá
trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông
vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi
phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.
CS. 1.06.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đóng cọc tiếp địa
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa
- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn
- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ
thuật
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS. 1.06.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.06.10
|
Làm tiếp địa cho cột điện
|
1 bộ
|
590.000
|
116.762
|
|
706.762
|
CS.1.06.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.06.20
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm
|
1 bộ
|
3.106.044
|
99.372
|
35.799
|
3.241.215
|
CS. 1.06.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP
TREO
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.06.30
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
|
1 bộ
|
590.000
|
124.215
|
395.316
|
1.109.531
|
Chương II
KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU
CÁP KHÔ, LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT, LẮP CỬA CỘT -
LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị tri
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây:
|
|
|
|
|
|
CS.2.01.11
|
- 6 ÷ 25mm2
|
100m
|
3.560.500
|
372.644
|
479.863
|
4.413.007
|
CS2.01.12
|
- 26 ÷ 50 mm2
|
100m
|
10.000.000
|
621.073
|
1.919.452
|
12.540.525
|
Ghi chú: Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì đơn giá nhân
công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác
định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.02.10
|
Làm đầu cáp khô
|
1 đầu cáp
|
8.800
|
99.372
|
|
108.172
|
CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Đơn vị tính: đồng/1 cầu chì
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhàn công
|
Máy
|
Đơn giá
|
cs.2.02.20
|
Lắp cầu chì đuôi cá
|
1 cầu chì
|
38.400
|
57.358
|
|
95.758
|
CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa
cáp vào vị trí
- Đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.03.10
|
Rải cáp ngầm
|
100m
|
26.390.000
|
344.147
|
|
26.734.147
|
CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.04.10
|
Luồn cáp cửa cột
|
1 đầu cáp
|
|
57.358
|
|
57.358
|
CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.05.10
|
Đánh số cột bê tông ly tâm
|
10 cột
|
37.800
|
357.738
|
|
395.538
|
CS.2.05.20 ĐÁNH SỐ CỘT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.05.20
|
Đánh số cột thép
|
10 cột
|
6.300
|
357.738
|
|
364.038
|
CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Định vị và lắp bulông
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bảng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.06.10
|
Lắp bảng điện cửa cột
|
1 bảng
|
45.000
|
37.264
|
|
82.264
|
CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề
vào cột
- Lắp cửa cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 cửa
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.06.20
|
Lắp cửa cột
|
1 cửa
|
47.182
|
68.829
|
31.298
|
147.309
|
CS.2.07.00 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng
dây, đấu dây
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.2.07.10 LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.07.10
|
Luồn dây từ cáp treo lên đèn
|
100m
|
486.084
|
573.578
|
1.919.452
|
2.979.114
|
CS.2.07.20 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.07.20
|
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn
|
100m
|
486.084
|
573.578
|
|
1.059.662
|
CS.2.08.00 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU
SÁNG
CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.08.10
|
Lắp giá đỡ tủ
|
1 bộ
|
500.000
|
573.578
|
|
1.073.578
|
CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 tủ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng
|
|
|
|
|
|
CS.2.08.21
|
- Chiều cao lắp đặt <2m
|
1 tủ
|
18.500.000
|
539.163
|
|
19.039.163
|
CS.2.08.22
|
- Chiều cao lắp đặt ≥2m
|
1 tủ
|
18.500.000
|
539.163
|
383.890
|
19 423.053
|
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥ 2m được bổ sung đơn giá
máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp dựng
cột đèn sân vườn
|
|
|
|
|
|
CS.3.01.11
|
- Lắp bằng thủ công
|
1 cột
|
5.580.000
|
745.287
|
|
6.325.287
|
CS.3.01.12
|
- Lắp bằng cơ giới
|
1 cột
|
5.580.000
|
372.644
|
316.541
|
6.269.185
|
CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/ 1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.3.02.10
|
Lắp đặt đèn lồng
|
1 bộ
|
950.000
|
149.057
|
287.918
|
1.386.975
|
CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG
THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
|
|
|
|
|
CS.3.03.11
|
- Đèn cầu
|
1 bộ
|
310.000
|
49.686
|
287.918
|
647.604
|
CS.3.03.12
|
- Đèn nấm
|
1 bộ
|
550.000
|
74.529
|
287.918
|
912.447
|
CS.3.03.13
|
- Đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
1 bộ
|
320.000
|
149.057
|
|
469.057
|
Chương IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối...
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây
cân pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.4.01.11
|
Lắp đèn bóng ốc ngang đường
|
100 bóng
|
3.758.100
|
993.716
|
1.919.452
|
6.671.268
|
CS.4.01.12
|
Lắp đèn bóng ốc ngang ngã 3- ngã tư
|
100 bóng
|
3.941.800
|
1.490.574
|
2.879.178
|
8.311.552
|
CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.4.01.21
|
Lắp đèn dây rắn ngang đường
|
10m
|
250.000
|
248.429
|
383.890
|
882.319
|
CS.4.01.22
|
Lắp đèn
dây rắn ngang ngã 3- ngã tư
|
10m
|
250.000
|
372.644
|
575.836
|
1.198.480
|
CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.11
|
- Độ cao H <3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
1.242.145
|
1.919.452
|
5.736.597
|
CS.4.02.12
|
- Độ cao H ≥3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
1.614.789
|
2.879.178
|
7.068.967
|
CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.21
|
- Độ cao H <3m
|
10m
|
250.000
|
248.429
|
191.945
|
690.374
|
CS.4.02.22
|
- Độ cao H ≥3m
|
10m
|
250.000
|
322.958
|
383.890
|
956.848
|
CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Trải dây đèn lên cây
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.11
|
- Độ cao H <3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
869.502
|
383.890
|
3.828.392
|
CS.4.03.12
|
- Độ cao H ≥3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
1.242.145
|
767.781
|
4.584.926
|
CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đồng/1 dây (100 bóng)
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn bóng 3W trang trí cây
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.21
|
- Độ cao H <3m
|
1 dây(100 b)
|
2.500.000
|
24.843
|
47.986
|
2.572.829
|
CS.4.03 22
|
- Độ cao H ≥3m
|
1 dây(100 b)
|
2.500.000
|
49.686
|
57 584
|
2.607.270
|
CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ,
phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo
vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.11
|
- Độ cao H <3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
993.716
|
1.535.562
|
5.104.278
|
CS.4.04.12
|
- Độ cao H ≥3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
1.291.831
|
2.303.342
|
6.170.173
|
CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.21
|
- Độ cao H <3m
|
10m
|
250.000
|
248.429
|
287.918
|
786.347
|
CS.4.04.22
|
- Độ cao H ≥3m
|
10m
|
250.000
|
322.958
|
575 836
|
1.148.794
|
CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.31
|
- Độ cao H <3m
|
10m
|
900.000
|
745.287
|
383.890
|
2.029.177
|
CS.4.04.32
|
- Độ cao H ≥3m
|
10m
|
900.000
|
993.716
|
767.781
|
2.661.497
|
CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG
TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp
đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế
- Kéo dây nguồn đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn pha trên cạn
|
|
|
|
|
|
CS.4.05.11
|
- Độ cao H <3m
|
1 bộ
|
1.500.000
|
248.429
|
287.918
|
2.036.347
|
CS.4.05.12
|
- Độ cao H ≥3m
|
1 bộ
|
1.500.000
|
322.958
|
348.720
|
2.171.678
|
CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.4.05.20
|
Lắp đèn pha dưới nước
|
1 bộ
|
1.500.000
|
447.172
|
|
1.947.172
|
CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp
đặt
- Lắp giá đỡ
khung, bắt khung trang trí cố định
vào giá
- Kiểm tra, hoàn chỉnh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp khung kích thước 1m x 2m
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.11
|
- Độ cao H <3m
|
1 bộ
|
640.000
|
372.644
|
307.112
|
1.319.756
|
CS.4.06 12
|
- Độ cao H ≥3m
|
1 bộ
|
640.000
|
496.858
|
460.668
|
1.597.526
|
CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M < KHUNG
< 2M X 2M
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp khung kích thước >1m x 2m
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.21
|
- Độ cao H <3m
|
1 bộ
|
740.000
|
496.858
|
330.704
|
1.567.562
|
CS.4.06.22
|
- Độ cao H ≥3m
|
1 bộ
|
740.000
|
645.915
|
496.056
|
1.881.971
|
CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều
khiển.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
|
|
|
|
|
|
CS.4.07.11
|
Loại 2 ÷ 3 kênh
|
1 bộ
|
350.000
|
248.429
|
|
598.429
|
CS.4.07.12
|
Loại ≥ 4 kênh
|
1 bộ
|
380.000
|
372.644
|
|
752.644
|
Chương V
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm
thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.01.10
|
Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
|
20 bóng
|
2.446.734
|
825.952
|
|
3.272.686
|
CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP
CS.5.01.2A THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Thân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay bóng cao áp bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.01.21a
|
- Chiều cao <10m
|
20 bóng
|
5.546.334
|
993.716
|
1.919.452
|
8.459.502
|
CS.5.01.22a
|
- Chiều cao 10m≤H<18m
|
20 bóng
|
5.546.334
|
1.242.145
|
2.324.803
|
9.113.282
|
CS.5.01.23a
|
- Chiều cao 18m≤H<24m
|
20 bóng
|
5.546.334
|
1.739.003
|
2.891.236
|
10.176.573
|
CS.5.01.2B THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.01.2b
|
Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao <10m
|
20 bóng
|
5.467.134
|
1.788.689
|
|
7.255.823
|
CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3A THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.01.3a
|
Thay bóng đèn ống bằng máy
|
20 bóng
|
1.907.945
|
917.724
|
1.919.452
|
4.745.121
|
CS.5.01.3B THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.01.3b
|
Thay bóng đèn ống bằng thủ công
|
20 bóng
|
1.907.945
|
1.651.903
|
|
3.559.848
|
CS.5.02.00 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN
CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.02.10 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN
CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy
Lốp đơn
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.11
|
- Độ cao H <12m
|
10 lốp
|
1.100.000
|
2.732.719
|
4.592.324
|
8.425.043
|
CS.5.02.12
|
- Độ cao 12m ≤ H < 18m
|
10 lốp
|
1.100.000
|
2.981.148
|
3.874.672
|
7.955.820
|
CS.5.02.13
|
- Độ cao 18m ≤ H < 24m
|
10 lốp
|
1.100.000
|
3.229.577
|
4.670.459
|
9.000.036
|
|
Lốp kép
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.14
|
- Độ cao H <12m
|
10 lốp
|
2.500.000
|
4.645.622
|
4.592.324
|
11.737.946
|
CS.5.02.15
|
- Độ cao 12m ≤ H < 18m
|
10 lốp
|
2.500.000
|
4.844.366
|
3.874.672
|
11.219.038
|
CS.5.02.16
|
- Độ cao 18m ≤ H < 24m
|
10 lốp
|
2.500.000
|
5.117.637
|
4.670.459
|
12.288.096
|
CS.5.02.20 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN
CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhàn công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.02.20
|
Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, chiều cao
<10m
|
10 lốp
|
1.220.000
|
4.968.580
|
|
6.188.580
|
CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới
- Lắp vỏ lốp,
đấu điện, kiểm tra
- Dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ
BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng
máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.11
|
- Chiều cao H < 10m
|
1 bộ
|
47.837
|
191.290
|
330.704
|
569.831
|
CS.5.03.12
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m
|
1 bộ
|
47.837
|
216.133
|
387.467
|
651.437
|
CS.5.03.13
|
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m
|
1 bộ
|
47.837
|
293.146
|
387.467
|
728.450
|
CS.5.03.14
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
1 bộ
|
47.837
|
327.926
|
467.046
|
842.809
|
CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.03.20
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao H <10m
|
1 bộ
|
47.837
|
285.693
|
|
333.530
|
CS.5.03.30 THAY CHẤN LƯU HOẶC BỘ MỒI
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay chấn lưu
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.31
|
- Chiều cao H < 10m
|
1 bộ
|
400.000
|
173.900
|
297.633
|
871.533
|
CS.5.03.32
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m
|
1 bộ
|
400.000
|
198.743
|
297.633
|
896.376
|
CS.5.03.33
|
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m
|
1 bộ
|
400.000
|
273.272
|
387.467
|
1.060.739
|
CS.5.03.34
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
1 bộ
|
400.000
|
298.115
|
467.046
|
1.165.161
|
CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG
MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.51
|
- Chiều cao H < 10m
|
1 bộ
|
731.987
|
233.523
|
396.845
|
1.362.355
|
CS.5.03.52
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m
|
1 bộ
|
731.987
|
265.819
|
413.380
|
1.411.186
|
CS.5.03.53
|
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m
|
1 bộ
|
731.987
|
362.706
|
523.081
|
1.617.774
|
CS.5.03.54
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
1 bộ
|
731.987
|
402.455
|
622.728
|
1.757.170
|
CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG
THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.03.60
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao <10m
|
1 bộ
|
731.987
|
350.285
|
|
1.082.272
|
CS.5.03.70 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm
- Thay thế bộ điện tiết kiệm điện mới
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.71
|
- Chiều cao H < 10m
|
1 bộ
|
451.437
|
248.429
|
330.704
|
1.030.570
|
CS.5.03.72
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m
|
1 bộ
|
451.437
|
273.272
|
387.467
|
1.112.176
|
CS.5.03.73
|
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m
|
1 bộ
|
451.437
|
347.801
|
387.467
|
1.186.705
|
CS.5.03.74
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
1 bộ
|
451.437
|
372.644
|
467.046
|
1.291.127
|
CS.5.03.80 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG THỦ
CÔNG TẠI CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.03.80
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa
|
1 bộ
|
451.437
|
372.644
|
|
824.081
|
CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dày hoặc cáp)
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.04.10
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ
|
1 bộ
|
277.152
|
670.758
|
307.112
|
1.255.022
|
CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.04.20
|
Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ
|
1 bộ
|
809.264
|
745.287
|
345.501
|
1.900.052
|
CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.04.30
|
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
|
1 bộ
|
115.276
|
621.073
|
307.112
|
1.043.461
|
CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG
DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.04.40
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới
|
1 bộ
|
204.000
|
372.644
|
230.334
|
806.978
|
CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG
DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.04.50
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công
|
1 bộ
|
204.000
|
745.287
|
|
949.287
|
CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ,
KHÔNG DÂY BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây
kết hợp máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.61
|
- Bộ xà dài 0,6m
|
1 bộ
|
118.700
|
298.115
|
230.334
|
647.149
|
CS.5.04.62
|
- Bộ xà dài 0,4m
|
1 bộ
|
92.800
|
298.115
|
230.334
|
621.249
|
CS.5.04.63
|
- Bộ xà dài 0,3m
|
1 bộ
|
88.400
|
298.115
|
230.334
|
616.849
|
CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mă hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây
bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.71
|
- Bộ xà dài 0,6m
|
1 bộ
|
118.700
|
546.544
|
|
665.244
|
CS.5.04.72
|
- Bộ xà dài 0,4m
|
1 bộ
|
92.800
|
546.544
|
|
639.344
|
CS.5.04 73
|
- Bộ xà dài 0,3m
|
1 bộ
|
88.400
|
546.544
|
|
634.944
|
CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN
CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật
tư, xin cắt điện
- Tháo chụp, cần cũ
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát
CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG
PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.11
|
Thay cần đèn cao áp chữ L
|
1 bộ
|
1.234.000
|
621.073
|
330.704
|
2.185.777
|
CS.5.05.12
|
Thay cần đèn cao áp chữ S
|
1 bộ
|
923.000
|
869.502
|
330.704
|
2.123.206
|
CS.5.05.13
|
Thay chụp liền cần
|
1 bộ
|
1.200.000
|
869.502
|
330.704
|
2.400.206
|
CS.5.05.14a
|
Thay chụp ống phóng đơn
|
1 bộ
|
475.000
|
869.502
|
330.704
|
1.675.206
|
CS.5.05.14b
|
Thay chụp ống phóng kép
|
1 bộ
|
950.000
|
869.502
|
330.704
|
2.150.206
|
CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân còng
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.21
|
Thay cần đèn cao áp chữ L
|
1 bộ
|
900.900
|
1.117.931
|
|
2.018.831
|
CS.5.05.22
|
Thay cần đèn cao áp chữ S
|
1 bộ
|
574.350
|
1.565.103
|
|
2.139.453
|
CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.05.30
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng máy
|
1 bộ
|
589.000
|
496.858
|
383.890
|
1.469.748
|
CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.05.40
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công
|
1 bộ
|
589.000
|
894.344
|
|
1.483.344
|
CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY
CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ
- Kéo dây mới, cắt điện
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1A THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/40m
Mâ hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay dây đồng một ruột bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.11a
|
- Dây M6
|
40m
|
770.994
|
496.858
|
326.307
|
1.594.159
|
CS.5.07.12a
|
- Dây M10
|
40m
|
1.612.835
|
621.073
|
326.307
|
2.560.215
|
CS.5.07.13a
|
- Dây M16
|
40m
|
2.528.974
|
621.073
|
326.307
|
3.476.354
|
CS.5.07.14a
|
- Dây M25
|
40m
|
3.947.213
|
621.073
|
326.307
|
4.894.593
|
CS.5.07.15a
|
- Dây A16
|
40m
|
1.494.080
|
621.073
|
326.307
|
2.441.460
|
CS.5.07.16a
|
- Dây A25
|
40m
|
2.312.576
|
621.073
|
326.307
|
3.259.956
|
CS.5.07.1B THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay dây đồng một ruột bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.11b
|
- Dây M6
|
40m
|
770.994
|
894.344
|
|
1.665.338
|
CS.5.07.12b
|
- Dây M10
|
40m
|
1.612.835
|
1.117.931
|
|
2.730.766
|
CS.507.13b
|
- Dây M16
|
40m
|
2.528.974
|
1.117.931
|
|
3.646.905
|
CS.5.07.14b
|
- Dây M25
|
40m
|
3.947.213
|
1.117.931
|
|
5.065.144
|
CS.5.07.15b
|
- Dây A16
|
40m
|
1.494.080
|
1.117.931
|
|
2.612.011
|
CS.5.07.16b
|
- Dây A25
|
40m
|
2.312.576
|
1.117.931
|
|
3.430.507
|
CS.5.07.1C THAY DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột
- Kéo dây mới, cắt điện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.07.1c
|
Thay dây lên đèn
|
40m
|
614.970
|
1.242.145
|
959.726
|
2.816.841
|
CS.5.07.20 THAY CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.07.2A THAY CÁP TREO BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.07.2a
|
Thay cáp treo bằng máy
|
40m
|
7.985.878
|
993.716
|
959.726
|
9.939.320
|
CS.5.07.2B THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.07.2b
|
Thay cáp treo bằng thủ công
|
40m
|
7.985.878
|
1.788.689
|
|
9.774.567
|
CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cáp ngầm
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.31
|
- Nền đất
|
40m
|
10.932.000
|
7.949.728
|
|
18.881.728
|
CS.5.07.32
|
- Hè phố
|
40m
|
10.932.000
|
9.937.160
|
|
20.869.160
|
CS.5.07.33
|
- Đường nhựa
|
40m
|
10.932.000
|
12.918.308
|
|
23 850.308
|
CS.5.07 34
|
- Bê tông atphal
|
40m
|
10.932.000
|
12.918308
|
|
23.850.308
|
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.
CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.08.10
|
Thay tủ điện
|
tủ
|
18.200.000
|
993.716
|
383.890
|
19.577.606
|
CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu
nối
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nối cáp ngầm
|
|
|
|
|
|
CS.5.09.11
|
- Nền đất
|
mối nối
|
1.607.550
|
1.242.145
|
|
2.849.695
|
CS.5.09.12
|
- Hè phố
|
mối nối
|
1.607.550
|
1.490.574
|
|
3.098.124
|
CS.5.09.13
|
- Đường nhựa
|
mối nối
|
1.607.550
|
1.614.789
|
|
3.222.339
|
CS.5.09.14
|
- Bê tông atphal
|
mối nối
|
1.607.550
|
1.739.003
|
|
3 346.553
|
CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ
- Nhận vật tư, trồng cột mới
- Lắp xà, đèn, chụp, dây
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cột đèn
|
|
|
|
|
|
CS.5.10.11a
|
- Cột BT ly tâm
|
1 cột
|
2.909.650
|
3.813.143
|
3.020.244
|
9.743.037
|
CS.5.10.11b
|
- Cột BT chữ H
|
1 cột
|
1.819.650
|
3.813.143
|
3.020.244
|
8.653.037
|
CS.5.10.12
|
- Cột sắt
|
1 cột
|
2.444.291
|
3 441.465
|
3.020.244
|
8.906.000
|
CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)
- Đánh số cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.10
|
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 - 9,5m)
|
cột
|
168.070
|
458.862
|
1.148.081
|
1.775.013
|
CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.20
|
Sơn chụp, sơn cần đèn
|
cột
|
69.916
|
275.317
|
496.056
|
841.289
|
CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT
> 4M
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Ma hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhàn công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.30
|
Sơn cột đèn chùm bằng máy
|
cột
|
121.880
|
458.862
|
661.408
|
1.242.150
|
CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT
CÓ CHIỀU CAO <4M)
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.40
|
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công
|
cột
|
121.880
|
917.724
|
|
1.039.604
|
CS.5.11.50 SƠN CỢT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Ma hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.50
|
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
|
cột
|
92.816
|
688.293
|
|
781.109
|
CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Đơn vị tính: đồng/1 tủ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.60
|
Sơn tủ điện cả giá đỡ
|
tủ
|
170.008
|
458.862
|
|
628.870
|
CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 quả sứ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.12.10
|
Thay sứ cũ
|
quả sứ
|
5.000
|
84.889
|
191.945
|
281.834
|
CS.5.13.10 DUY TRÌ CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ
sinh chóa, kính
- Lắp chóa, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
|
|
|
|
|
|
CS.5.13.11
|
- Độ cao H <10m
|
bộ
|
5.350
|
68.829
|
134.362
|
208.541
|
CS.5.13.12
|
- Độ cao 10m ≤ H <12m
|
bộ
|
5.350
|
91.772
|
115.746
|
212.868
|
CS.5.13.13
|
- Độ cao 12m ≤ H <18m
|
bộ
|
5.350
|
114.716
|
154.987
|
275.053
|
CS.5.13.14
|
- Độ cao 18m ≤ H <24m
|
bộ
|
5.350
|
137.659
|
200.163
|
343.172
|
CS.S.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 quả
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.14.11
|
- Quả cầu nhựa
|
1 quả
|
1.265.000
|
137.659
|
191.945
|
1.594.604
|
CS.5.14.12
|
- Quả cầu
thủy tinh
|
1 quả
|
1.315.000
|
137.659
|
191.945
|
1.644.604
|
CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ
CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 quả
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay quả cầu bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.14.21
|
- Quả cầu nhựa
|
1 quả
|
1.265.000
|
247.785
|
|
1.512.785
|
CS.5.14.22
|
- Quả cầu thủy tinh
|
1 quả
|
1.315.000
|
247.785
|
|
1.562.785
|
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu
trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối
- Sự lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ
điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.10
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
|
1 trạm/ ngày
|
|
99.372
|
|
99.372
|
CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.20
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
|
1 trạm/ ngày
|
|
77.013
|
|
77.013
|
CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG
TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.30
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều
khiển UTU
|
1 trạm/ ngày
|
|
62.107
|
|
62.107
|
CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.40
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)
|
1 trạm/ ngày
|
|
114.277
|
|
114.277
|
CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.50
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
|
1 trạm/ ngày
|
|
84.466
|
|
84.466
|
CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG
TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.60
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều
khiển UTU
|
1 trạm/ ngày
|
|
64.592
|
|
64.592
|
Ghi chú:
Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bằng
trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều
dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh
theo hệ số như sau:
- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m Kl = 1,1
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m Kl = 1,2
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m Kl = 0,9
- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m Kl = 0,8
- Chiều dài tuyến trạm < 500m KI = 0,5
- Trạm trong ngõ xóm nội thành Kv = 1,2
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành Kv=
1,1
- Trạm ngoại thành Kv= 1,2
CS.6.01.70 QUẢN LÝ, KIỂM TRA BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.70
|
Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng
|
1 trạm/ ngày
|
|
79.497
|
|
79.497
|
CS.6.02.00 THAY THẾ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.02.10 THAY MODEM (TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TẠI TRUNG
TÂM)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ
- Lĩnh vật tư, tháo modem
- Lắp và đấu modem mới
- Cấu hình cho modem
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.10
|
Thay Modem
|
1 bộ
|
1.500.000
|
159.287
|
|
1.659.287
|
CS.6.02.20 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU
VỰC)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ
- Lắp và đấu PLC Master mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC Master mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.20
|
Thay PLC Master
|
1 bộ
|
2.500.000
|
348.775
|
|
2.848.775
|
CS.6.02.30 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ
- Lắp và đấu PLC RTU mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC RTU mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.30
|
Thay PLC RTU
|
1 bộ
|
2.500.000
|
348.775
|
|
2.848.775
|
CS.6.02.40 THAY BỘ ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN
(TRANDUCER)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ
- Lắp và đấu Tranducer mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho Tranducer mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.40
|
Thay bộ đo điện áp và dòng điện
|
1 bộ
|
300.000
|
318.573
|
|
618.573
|
CS.6.02.50 THAY BỘ ĐO DÒNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ
- Lắp và đấu TI mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho TI mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.50
|
Thay bộ đo dòng điện
|
1 bộ
|
500.000
|
159.287
|
|
659.287
|
CS.6.02.60 THAY COUPLER
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ
- Lắp và đấu Coupler mới
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại
Coupler)
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực từ
và trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay bộ đo dòng điện
|
|
|
|
|
|
CS.6.02.61
|
- Ngoài lưới
|
1 bộ
|
300.000
|
348.775
|
595.267
|
1.244.042
|
CS.6.02.62
|
- Trong tủ điều khiển
|
1 bộ
|
300.000
|
174.388
|
|
474.388
|
CS.6.02.70 THAY TỦ ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer,
Aplomat, coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào
giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.70
|
Thay tủ điều khiển khu vực
|
1 bộ
|
15.000.000
|
697.550
|
|
15.697.550
|
CS.6.03.00 DUY TRÌ GIÁM SÁT TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.03.10 THAY THẾ PHẦN ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG
TÂM TẠI TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer,
Aptomat, Coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.03.10
|
Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều
khiển chiếu sáng
|
1 bộ
|
5.000.000
|
523.163
|
|
5.523.163
|
CS.6.03.20 XỬ LÝ MÁT TRUYỀN THÔNG (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC
TỦ
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/1 lần xử
lý
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.03.20
|
Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ.
|
1 lần xử lý
|
|
348.775
|
|
348.775
|
CS.6.03.30 LỰA CHỌN PHA TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA
TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa
chọn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.03.30
|
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu
giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)
|
1 lần lựa chọn
|
|
174.388
|
|
174.388
|
CS.6.03.40 THAY MẠCH HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG
HIỂN THỊ
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch cũ
- Lắp đặt board mạch mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiển thị
Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa
chọn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.03.40
|
Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị
|
1 lần lựa chọn
|
1.200.000
|
174.388
|
|
1.374.388
|
CS.6.03.50 XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các
tủ khu vực
Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.03.50
|
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
|
1 lần xử lý
|
|
348.775
|
|
348.775
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN
GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN
STT
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị
|
Giá (đồng)
|
1
|
A dao
|
kg
|
13.000
|
2
|
Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)
|
cái (tờ)
|
15.000
|
3
|
Bằng điện
|
bảng
|
45.000
|
4
|
Băng dính
|
cuộn
|
8.000
|
5
|
Băng vải cách điện
|
cuộn
|
15.000
|
6
|
Băng vải
|
cuộn
|
15.000
|
7
|
Bao nylon
|
bao
|
1.000
|
8
|
Bao tải cát
|
bao
|
8.000
|
9
|
Bạt phủ
|
m2
|
5.000
|
10
|
Bicarbonat (NaHCO3)
|
kg
|
25.000
|
11
|
Bộ điện tiết kiệm điện
|
bộ
|
450.000
|
12
|
Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh
|
bộ
|
380.000
|
13
|
Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh
|
bộ
|
350.000
|
14
|
Bộ mồi
|
bộ
|
318.150
|
15
|
Bokashi
|
kg
|
88.000
|
16
|
Bóng cao áp
|
bóng
|
268.400
|
17
|
Bóng
đèn 75-100W
|
bóng
|
120.000
|
18
|
Bóng đèn ốc
|
bóng
|
36.000
|
19
|
Bóng đèn ống
|
bóng
|
92.000
|
20
|
Bóng đèn
|
bóng
|
12.000
|
21
|
Bu lông M16x250
|
bộ
|
16.000
|
22
|
Bu lông M16x250
|
cái
|
19.000
|
23
|
Bu lông M18x250
|
cái
|
21.000
|
24
|
Bu lông
|
cái
|
9.000
|
25
|
Cần đèn D60, L ≤ 2,8m
|
bộ
|
825.000
|
26
|
Cần đèn D60, L ≤ 3,2m
|
bộ
|
820.000
|
27
|
Cần đèn D60, L ≤ 3,6m
|
bộ
|
970.000
|
28
|
Cần đèn cao áp chữ L
|
cái
|
858.000
|
29
|
Cần đèn cao áp chữ S
|
cái
|
547.000
|
30
|
Cần đèn chao cao áp
|
bộ
|
547.000
|
31
|
Cần đèn chữ S, L ≤2,8m
|
bộ
|
750.000
|
32
|
Cần đèn
chữ S, L ≤ 3,2m
|
bộ
|
820.000
|
33
|
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m
|
bộ
|
350.000
|
34
|
Cần đèn
sợi tóc D48, L ≤ 2m
|
bộ
|
350.000
|
35
|
Cáp ngầm
|
m
|
260.000
|
36
|
Cáp
|
m
|
194.723
|
37
|
Cát vàng
|
m3
|
150.000
|
38
|
Cầu chì đuôi cá
|
cái
|
38.400
|
39
|
Cây cảnh
|
cây
|
20.000
|
40
|
Cây chống D60
|
cây
|
294.726
|
41
|
Cây giống
|
cây
|
20.000
|
42
|
Chấn lưu (hoặc bộ mồi)
|
cái
|
34.000
|
43
|
Chấn lưu
|
cái
|
400.000
|
44
|
Chậu cảnh
|
chậu
|
25.000
|
45
|
Chóa đèn cao áp ở độ cao ≤ 12m
|
bộ
|
2.800.000
|
46
|
Chóa đèn cao áp ở độ cao >12m
|
bộ
|
3.600.000
|
47
|
Chóa đèn chao cao áp
|
bộ
|
1.500.000
|
48
|
Chóa huỳnh quang
|
bộ
|
70.000
|
49
|
Chổi sơn
|
cái
|
10.000
|
50
|
Chổi xe quét hút
|
bộ
|
9.100.000
|
51
|
Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột ≤ 10,5m
|
bộ
|
1.200.000
|
52
|
Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột >10,5m
|
bộ
|
1.200.000
|
53
|
Chụp đầu cột (tận dụng)
|
bộ
|
1.200.000
|
54
|
Chụp liền cần (mạ kẽm)
|
cái
|
1.200.000
|
55
|
Chụp ống phóng đơn
|
cái
|
475.000
|
56
|
Chụp ống phóng kép
|
cái
|
950.000
|
57
|
Cỏ giống
|
m2
|
68.000
|
58
|
Cỏ lá tre
|
kg
|
60.000
|
59
|
Cỏ nhung
|
kg
|
68.000
|
60
|
Cọc tiếp địa có râu
|
bộ
|
590.000
|
61
|
Cọc tre
|
m
|
6.500
|
62
|
Cột bê tông chữ H
|
cột
|
1.140.000
|
63
|
Cột bê tông li tâm
|
cột
|
2.230.000
|
64
|
Cột đèn bê tông, chiều cao cột ≤ 10m
|
cột
|
2.400.000
|
65
|
Cột đèn bê tông, chiều cao cột > 10m
|
cột
|
3.620.000
|
66
|
Cột đèn sân vườn
|
cột
|
5.580.000
|
67
|
Cột đèn sắt
|
cột
|
1.950.000
|
68
|
Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 8m
|
cột
|
4.540.000
|
69
|
Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 10m
|
cột
|
6.920.000
|
70
|
Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 12m
|
cột
|
7.680.000
|
71
|
Coupler
|
bộ
|
300.000
|
72
|
Cửa cột
|
cửa
|
42.000
|
73
|
Củi đun
|
kg
|
1.000
|
74
|
Đá 1x2
|
m3
|
231.800
|
75
|
Đá 4x6
|
m3
|
209.000
|
76
|
Đá dăm cấp phối
|
m3
|
135.000
|
77
|
Đất chôn lấp
|
m3
|
80.000
|
78
|
Đất mùn đen trộn cát mịn
|
m3
|
70.000
|
79
|
Đất phủ bãi hàng ngày
|
m3
|
80.000
|
80
|
Đầu cốt đồng
|
bộ
|
8.800
|
81
|
Đầu cốt
|
cái
|
7.500
|
82
|
Dây fi 1,5
|
kg
|
15.455
|
83
|
Dây A16
|
m
|
36.800
|
84
|
Dây A25
|
m
|
56.960
|
85
|
Dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2
|
m
|
14.950
|
86
|
Dây dẫn
|
m
|
4.789
|
87
|
Dây điện 1x1
|
m
|
4.789
|
88
|
Dây điện tiết diện 6-25mm2
|
m
|
35.000
|
89
|
Dây điện tiết diện 26-50mm2
|
m
|
68.000
|
90
|
Dây đồng D1,2mm-2mm
|
m
|
5.480
|
91
|
Dây kẽm 1mm
|
kg
|
20.100
|
92
|
Dây M6
|
m
|
18.990
|
93
|
Dây M10
|
m
|
39725
|
94
|
Dây M16
|
m
|
62290
|
95
|
Dây M25
|
m
|
97.222
|
96
|
Dây văng D4
|
m
|
1.510
|
97
|
Đèn bóng 3W
|
bóng
|
25.000
|
98
|
Đèn bóng ốc
|
bóng
|
25.000
|
99
|
Đèn cầu
|
bộ
|
310.000
|
100
|
Đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
bộ
|
320.000
|
101
|
Đèn dây rắn
|
m
|
25.000
|
102
|
Đèn lồng
|
bộ
|
950.000
|
103
|
Đèn nấm
|
bộ
|
550.000
|
104
|
Đèn ống
|
m
|
90.000
|
105
|
Đèn pha
|
bộ
|
1.500.000
|
106
|
Điện
|
kWh
|
1.685
|
107
|
Đinh
|
kg
|
22.727
|
108
|
Đui đèn ống
|
đui
|
3 000
|
109
|
Đui đèn
|
đui
|
4.000
|
110
|
Đui E40 hoặc E27
|
đui
|
35.200
|
111
|
Đui E40
|
đui
|
74.800
|
112
|
EM thứ cấp
|
lít
|
18.000
|
113
|
EnChoice
|
lít
|
150.000
|
114
|
Gas
|
kg
|
32.570
|
115
|
Ghíp kẹp dây
|
cái
|
59.620
|
116
|
Giá đỡ tủ
|
bộ
|
500.000
|
117
|
Giấy nháp
|
tờ
|
1.000
|
118
|
Giẻ lau
|
cái
|
5.000
|
119
|
Hóa chất diệt ruồi
|
lít
|
380.000
|
120
|
Hoa giống
|
cây
|
3.000
|
121
|
Hoa giỏ
|
giỏ
|
25.000
|
122
|
Hộp nối cáp ngầm
|
hộp
|
1.452.000
|
123
|
Khung >1x2m
|
bộ
|
740.000
|
124
|
Khung 1x2m
|
bộ
|
640.000
|
125
|
Lốp đèn đơn
|
cái
|
110.000
|
126
|
Lốp đèn kép
|
cái
|
250.000
|
127
|
Lưới bảo vệ 40x50
|
m2
|
15.000
|
128
|
Mạch hiển thị
|
bộ
|
1.200 000
|
129
|
Modem
|
bộ
|
1.500.000
|
130
|
Nẹp gỗ
|
cây
|
10.500
|
131
|
Nhựa bi tum
|
kg
|
12.650
|
132
|
Nước sạch
|
m3
|
11.000
|
133
|
Nước thô
|
m3
|
11.000
|
134
|
Nước tưới
|
m3
|
11.000
|
135
|
Nước
|
lít
|
11
|
136
|
Ống cao su chịu áp lực D21
|
m
|
50.000
|
137
|
Ống nhựa D100mm
|
m
|
60.182
|
138
|
Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
|
bộ
|
5.000.000
|
139
|
Phân vi sinh
|
kg
|
15.000
|
140
|
PLC Master
|
bộ
|
2.500.000
|
141
|
PLC RTU
|
bộ
|
2.500.000
|
142
|
Quả cầu nhựa
|
quả
|
1.265.000
|
143
|
Quả cầu thủy tinh
|
quả
|
1.315.000
|
144
|
Que hàn
|
kg
|
25.910
|
145
|
Sắt D4
|
m
|
1.670
|
146
|
Sơn bóng
|
kg
|
74.380
|
147
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
45.000
|
148
|
Sơn đen
|
kg
|
45.000
|
149
|
Sơn trắng
|
kg
|
45.000
|
150
|
Sơn xịt
|
kg
|
45.000
|
151
|
Sơn
|
kg
|
30.000
|
152
|
Sứ 102
|
cái
|
5.000
|
153
|
Sứ
|
cái
|
5.000
|
154
|
Tắc te
|
cái
|
4.000
|
155
|
Tay bắt cần
|
cái
|
300.000
|
156
|
Than hoạt tính
|
kg
|
9.500
|
157
|
Thép buộc D 1,5 mạ kẽm
|
kg
|
30.000
|
158
|
Thép văng D4 mạ kẽm
|
m
|
30.000
|
159
|
Thùng rác nhựa
|
cái
|
1.363.636
|
160
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
30.667
|
161
|
Thuốc xử lý đất
|
kg
|
36.621
|
162
|
Tiếp địa 6 cọc
|
bộ
|
3.106.044
|
163
|
Tiếp địa cho lưới điện cáp treo
|
bộ
|
590.000
|
164
|
TI
|
bộ
|
500.000
|
165
|
Tranducer
|
bộ
|
300.000
|
166
|
Tủ điện điều khiển chiếu sáng
|
bộ
|
18.500.000
|
167
|
Tủ điện
|
tủ
|
18.200.000
|
168
|
Tủ điều
khiển khu vực
|
bộ
|
15.000.000
|
169
|
Vôi bột
|
kg
|
4.000
|
170
|
Vôi bột
|
tấn
|
4.000.000
|
171
|
Vôi
|
kg
|
4.000
|
172
|
Xà dài 0,3m không sứ
|
bộ
|
50.400
|
173
|
Xà dài 0,4m không sứ
|
bộ
|
54.800
|
174
|
Xà dài 0,6m có sứ
|
bộ
|
80.700
|
175
|
Xà dài 0,6m không sứ
|
bộ
|
80.700
|
176
|
Xà dọc
|
bộ
|
91.300
|
177
|
Xà đơn dài 1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
202.000
|
178
|
Xà đơn dài 1,2m không sứ
|
bộ
|
162.000
|
179
|
Xà kép dài
1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
182.000
|
180
|
Xà ngang ≤ 1m
|
bộ
|
134.600
|
181
|
Xà ngang >1m
|
bộ
|
269.200
|
182
|
Xà phòng
|
kg
|
35.000
|
183
|
Xăng
|
kg
|
36.303
|
184
|
Xăng
|
lít
|
26.864
|
185
|
Xi măng PCB30
|
kg
|
1.200
|
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN
GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN
(Áp dụng trên địa bàn thành
phố Vinh)
TT
|
Loại nhân công, cấp bậc
|
Hệ số lương cấp bậc
|
Phụ cấp nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm
|
Hệ số điều chỉnh tăng thêm
tiền lương
|
Đơn giá lương tháng
(đồng)
|
Đơn giá ngày công
(đồng)
|
I
|
Nhóm I (điều kiện lao động bình thường)
|
1
|
1,0/7
|
1,550
|
|
0,7
|
3.926.150
|
151.006
|
2
|
1,5/7
|
1,690
|
|
0,7
|
4.280.770
|
164.645
|
3
|
2,0/7
|
1,830
|
|
0,7
|
4.635.390
|
178.284
|
4
|
2,5/7
|
1,995
|
|
0,7
|
5.053.335
|
194.359
|
5
|
3,0/7
|
2,160
|
|
0,7
|
5.471.280
|
210.434
|
6
|
3,5/7
|
2,355
|
|
0,7
|
5.965.215
|
229.431
|
7
|
4,0/7
|
2,550
|
|
0,7
|
6.459.150
|
248.429
|
8
|
4,5/7
|
2,780
|
|
0,7
|
7.041.740
|
270.836
|
9
|
5,0/7
|
3,010
|
|
0,7
|
7.624.330
|
293.243
|
10
|
5,5/7
|
3,285
|
|
0,7
|
8.320.905
|
320.035
|
11
|
6,0/7
|
3,560
|
|
0,7
|
9.017.480
|
346.826
|
12
|
6,5/7
|
3,880
|
|
0,7
|
9.828.040
|
378.002
|
13
|
7,0/7
|
4,200
|
|
0,7
|
10.638.600
|
409.177
|
14
|
Kỹ sư 4/8
|
3,270
|
|
0,7
|
8.282.910
|
318.573
|
15
|
Kỹ sư 5/8
|
3,580
|
|
0,7
|
9.068.140
|
348.775
|
II
|
Nhóm II (điều kiện lao động nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1
|
1,0/7
|
1,670
|
0,1
|
0,7
|
4.483.410
|
172.439
|
2
|
1,5/7
|
1,815
|
0,1
|
0,7
|
4.850.695
|
186.565
|
3
|
2,0/7
|
1,960
|
0,1
|
0,7
|
5.217.980
|
200.692
|
4
|
2,5/7
|
2,135
|
0,1
|
0,7
|
5.661.255
|
217.741
|
5
|
3,0/7
|
2,310
|
0,1
|
0,7
|
6.104.530
|
234.790
|
6
|
3,5/7
|
2,510
|
0,1
|
0,7
|
6.611.130
|
254.274
|
7
|
4,0/7
|
2,710
|
0,1
|
0,7
|
7.117.730
|
273.759
|
8
|
4,5/7
|
2,950
|
0,1
|
0,7
|
7.725.650
|
297.140
|
9
|
5,0/7
|
3,190
|
0,1
|
0,7
|
8.333.570
|
320.522
|
10
|
5,5/7
|
3,465
|
0,1
|
0,7
|
9.030.145
|
347.313
|
11
|
6,0/7
|
3,740
|
0,1
|
0,7
|
9.726.720
|
374.105
|
12
|
6,5/7
|
4,070
|
0,1
|
0,7
|
10.562.610
|
406.254
|
13
|
7,0/7
|
4,400
|
0,1
|
0,7
|
11.398.500
|
438.404
|
III
|
Nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1
|
1,0/7
|
1,780
|
0,3
|
0,7
|
5.268.640
|
202.640
|
2
|
1,5/7
|
1,940
|
0,3
|
0,7
|
5.673.920
|
218.228
|
3
|
2,0/7
|
2,100
|
0,3
|
0,7
|
6.079.200
|
233.815
|
4
|
2,5/7
|
2,290
|
0,3
|
0,7
|
6.560.470
|
252.326
|
5
|
3,0/7
|
2,480
|
0,3
|
0,7
|
7.041.740
|
270.836
|
6
|
3,5/7
|
2,700
|
0,3
|
0,7
|
7.599.000
|
292.269
|
7
|
4,0/7
|
2,920
|
0,3
|
0,7
|
8.156.260
|
313.702
|
8
|
4,5/7
|
3,185
|
0,3
|
0,7
|
8.827.505
|
339.519
|
9
|
5,0/7
|
3,450
|
0,3
|
0,7
|
9.498.750
|
365.337
|
10
|
5,5/7
|
3,760
|
0,3
|
0,7
|
10.283.980
|
395.538
|
11
|
6,0/7
|
4,070
|
0,3
|
0,7
|
11.069.210
|
425.739
|
12
|
6,5/7
|
4,435
|
0,3
|
0,7
|
11.993.755
|
461.298
|
13
|
7,0/7
|
4,800
|
0,3
|
0,7
|
12.918.300
|
496.858
|
|
Nhóm I - Lái xe (Xe tải, xe cẩu dưới
3,5 tấn)
|
1
|
1,0/4
|
2,18
|
|
0,7
|
5.521.940
|
212.382
|
2
|
2,0/4
|
2,57
|
|
0,7
|
6.509.810
|
250.377
|
3
|
3,0/4
|
3,05
|
|
0,7
|
7.725.650
|
297.140
|
4
|
4,0/4
|
3,6
|
|
0,7
|
9.118.800
|
350.723
|
|
Nhóm II - Lái xe (Xe tải, xe cẩu từ
3,5 tấn đến dưới 7,0 tấn)
|
1
|
1,0/4
|
2,35
|
|
0,7
|
5.952.550
|
228.944
|
2
|
2,0/4
|
2,76
|
|
0,7
|
6.991.080
|
268.888
|
3
|
3,0/4
|
3,25
|
|
0,7
|
8.232.250
|
316.625
|
4
|
4,0/4
|
3,82
|
|
0,7
|
9.676.060
|
372.156
|
|
Nhóm III - Lái xe (Xe tải, xe cẩu
từ 7,0 tấn đến dưới 7,5 tấn)
|
1
|
1,0/4
|
2,35
|
0,1
|
0,7
|
6.205.850
|
238.687
|
2
|
2,0/4
|
2,76
|
0,1
|
0,7
|
7.244.380
|
278.630
|
3
|
3,0/4
|
3,25
|
0,1
|
0,7
|
8.485.550
|
326.367
|
4
|
4,0/4
|
3,82
|
0,1
|
0,7
|
9.929.360
|
381.898
|
|
Nhóm IV - Lái xe (Xe tải, xe cẩu từ
7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn)
|
1
|
1,0/4
|
2,51
|
0,1
|
0,7
|
6.611.130
|
254.274
|
2
|
2,0/4
|
2,94
|
0,1
|
0,7
|
7.700.320
|
296.166
|
3
|
3,0/4
|
3,44
|
0,1
|
0,7
|
8.966.820
|
344.878
|
4
|
4,0/4
|
4,05
|
0,1
|
0,7
|
10.511.950
|
404.306
|
BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN
(Áp dụng trên địa bàn thành
phố Vinh)
STT
|
Tên máy thi công
|
Đơn vị
|
Giá (đồng)
|
1
|
Bơm điện 3kW
|
ca
|
20.599
|
2
|
Cần trục ô tô 3T
|
ca
|
1.582.703
|
3
|
Lò đốt rác y tế bằng gas 7T/ ngày
|
ca
|
9.590.501
|
4
|
Máy bơm chìm 30KVA
|
ca
|
438.276
|
5
|
Máy bơm điện 5kW
|
ca
|
242.523
|
6
|
Máy bơm điện 24kW
|
ca
|
123.928
|
7
|
Máy bơm nước điện 1,5kWh
|
ca
|
222.258
|
8
|
Máy bơm nước điện 22kWh
|
ca
|
123.928
|
9
|
Máy bơm nước động cơ xăng 5CV
|
ca
|
116.810
|
10
|
Máy bơm nước xăng 3CV
|
ca
|
64.087
|
11
|
Máy cắt cỏ 3CV
|
ca
|
12.012
|
12
|
Máy cưa cầm tay
|
ca
|
24.097
|
13
|
Máy đầm 290CV
|
ca
|
5.783.584
|
14
|
Máy đào 0,8m3
|
ca
|
2.919.190
|
15
|
Máy hàn điện 14kW
|
ca
|
312.981
|
16
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
357.993
|
17
|
Máy lu 10T
|
ca
|
1.252.956
|
18
|
Máy phát điện 30KVA
|
ca
|
939.711
|
19
|
Máy tời 3,7T
|
ca
|
270.800
|
20
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
2.069.890
|
21
|
Máy ủi 140CV
|
ca
|
2.813.957
|
22
|
Máy ủi 170CV
|
ca
|
3.528.498
|
23
|
Máy ủi 220CV
|
ca
|
3.528.498
|
24
|
Máy xúc 16T/giờ
|
ca
|
4.969.806
|
25
|
Ô tô có cẩu tự hành 2,5T
|
ca
|
1.582.703
|
26
|
Ô tô quét hút 5m3 - 7m3
|
ca
|
2.559.744
|
27
|
Ô tô tải 2T
|
ca
|
787.317
|
28
|
Ô tô tải 2,5T
|
ca
|
847.470
|
29
|
Ô tô tải 5T
|
ca
|
1.221.562
|
30
|
Ô tô tải 10T
|
ca
|
1.808.850
|
31
|
Ô tô tự đổ 1,2T
|
ca
|
683.223
|
32
|
Ô tô tự đổ 2T
|
ca
|
1.045.817
|
33
|
Ô tô tự đổ 2,5T
|
ca
|
1.045.817
|
34
|
Ô tô tự đổ 4T
|
ca
|
1.470.044
|
35
|
Ô tô tưới nước 7m3
|
ca
|
1.482.927
|
36
|
Ô tô tưới nước 16m3
|
ca
|
2.014.589
|
37
|
Ô tô vận tải thùng 10T
|
ca
|
1.808.850
|
38
|
Xe bồn 5m3
|
ca
|
1.277.030
|
39
|
Xe bồn 6m3
|
ca
|
1.361.355
|
40
|
Xe bồn 7m3
|
ca
|
1.482.927
|
41
|
Xe bồn 8m3
|
ca
|
1.482.927
|
42
|
Xe bồn 10m3
|
ca
|
1.734.758
|
43
|
Xe bồn 16m3
|
ca
|
2.014.589
|
44
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 2m3 (3T)
|
ca
|
1.092.347
|
45
|
Xe ép rác 4T
|
ca
|
1.949.111
|
46
|
Xe ép rác 7T
|
ca
|
2.289.121
|
47
|
Xe ép rác 10T
|
ca
|
2.782.513
|
48
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
ca
|
2.879.784
|
49
|
Xe hút chân không 4T
|
ca
|
2.057.714
|
50
|
Xe hút chân không 8T
|
ca
|
2.397.370
|
51
|
Xe nâng 9m
|
ca
|
1.418.398
|
52
|
Xe nâng 12m
|
ca
|
1.653.519
|
53
|
Xe nâng 18m
|
ca
|
1.937.336
|
54
|
Xe nâng 24m
|
ca
|
2.224.028
|
55
|
Xe phun nước phản lực
|
ca
|
1.155.280
|
56
|
Xe tải 7T
|
ca
|
1.496.217
|
57
|
Xe tải 10T
|
ca
|
1.808.850
|
58
|
Xe tải cẩu 4T
|
ca
|
1.677.425
|
59
|
Xe tải có cần cẩu 3T
|
ca
|
1.582.703
|
60
|
Xe tải thùng kín 1,5T
|
ca
|
1.110.157
|
61
|
Xe téc chở bùn 4T
|
ca
|
1.514.195
|
62
|
Xe téc chở nước 4m3
|
ca
|
1.130.807
|
63
|
Xe thang 9m
|
ca
|
1.919.452
|
64
|
Xe thang 12m
|
ca
|
2.296.162
|
65
|
Xuồng vớt rác 4cv
|
ca
|
553.441
|
66
|
Xuồng vớt rác 24CV
|
ca
|
898.578
|
MỤC LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
|
|
ĐÔ THỊ LOẠI I (Áp dụng trên địa bàn
thành phố Vinh)
|
|
Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước
đô thị
|
Chương I
|
Nạo vét bùn cống bằng thủ công
|
Chương II
|
Nạo vét bùn bằng cơ giới
|
Chương III
|
Vận chuyển bùn bằng cơ giới
|
Chương IV
|
Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước
|
|
Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử
lý chất thải rắn đô thị
|
Chương I
|
Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công
|
Chương II
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải
xây dựng và rác
y tế bằng cơ
giới
|
Chương III
|
Công tác xử lý rác
|
Chương IV
|
Công tác xử lý rác y tế
|
Chương V
|
Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa
đường bằng cơ giới
|
|
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị
|
Chương I
|
Duy trì thảm cỏ
|
Chương II
|
Duy trì cây trang trí
|
Chương III
|
Duy trì cây bóng mát
|
|
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu
sáng đô thị
|
Chương I
|
Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn
|
Chương II
|
Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh
số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây
lên đèn, lắp tủ điện
|
Chương III
|
Lắp đặt các loại đèn sân vườn
|
Chương IV
|
Lắp đặt đèn trang trí
|
Chương V
|
Duy trì lưới điện chiếu sáng
|
Chương VI
|
Duy trì trạm đèn
|
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
|
|
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
|
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
|
|
MỤC LỤC
|
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
ĐÔ THỊ LOẠI III - V
(Áp dụng trên địa bàn thị xã
Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên)
Chương I
NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN HỐ GA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp
ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung
chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình
quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.01.10
|
Nạo vét bùn hố ga
|
m3 bùn
|
|
1.039.922
|
|
1.039.922
|
Ghi chú:
1/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly
quy định thì đơn giá nhân công được điều
chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15 + Cự ly trung
chuyển 2000m: K = 1,27
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.
TN1.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI
CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn
về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào
phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn
mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, đường kính cống:
|
|
|
|
|
|
TN1.01.21
|
- ≤ 200mm
|
m3 bùn
|
|
1.578.235
|
|
1.578.235
|
TN1.01.22
|
- 300mm÷600mm
|
m3 bùn
|
|
1.534.191
|
|
1.534.191
|
TN 1.01.23
|
- 700mm÷1000mm
|
m3 bùn
|
|
1.475.466
|
|
1.475.466
|
TN 1.01.24
|
- ≥1000mm
|
m3 bùn
|
|
1.438.763
|
|
1.438.763
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng
bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết
diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy
định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển
bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ
sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K =
0,87.
TN1.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỔI KÍCH THƯỚC B ≥
300MM÷1000MM; H ≥ 400MM÷1000MM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung
chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình
quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc
và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.01.30
|
Nạo vét bùn cống hộp nồi kích thước B ≥ 300mm÷1000mm;
H ≥ 400mm÷1000mm
|
m3 bùn
|
|
1.131.720
|
|
1.131.720
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng
bùn có trong cống trước khi nạo
vét ≤1/3 tiết diện cống hộp nồi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo
vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng
trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với
cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K= 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K= 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K. = 0,87.
TN1.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ
CHIỀU RỘNG ≤ 6M
TN1.02.1A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ
LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn
lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn
lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình
quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển)
vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng
cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.02.1a
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng ≤6m (không có hành
lang, không có lối vào)
|
m3 bùn
|
|
904.402
|
|
904.402
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng
bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước
đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến
đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.
TN1.02.1B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên
phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào
phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về
nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.02.1b
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng ≤6m
(có hành lang, lối vào)
|
m3 bùn
|
|
781.435
|
|
781.435
|
Ghi chú:
1/Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn
trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến
đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến
đáy mương) thì đơn giá quy định tại bằng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công
được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ
CHIỀU RỘNG > 6M
TN1.02.2A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ
LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn
lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn
lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình
quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện
trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng
cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.02.2a
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng
>6m (không có hành lang,
không có lối vào)
|
m3 bùn
|
|
880.602
|
|
880.602
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng
bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy
mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến
đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.2B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn
lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình
quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện
trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng
cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.02.2b
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều
rộng >6m (có hành lang lối vào)
|
m3 bùn
|
|
755.651
|
|
755.651
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước
khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương
(từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến
đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K= 0,85.
TN1.03.00 NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN
MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của
mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển
(xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của
mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự
ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển
vào phương tiện đề ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ,
phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương,
sông thoát nước bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
TN1.03.01
|
Chiều rộng mương, sông ≤ 6m
|
1km
|
|
854.128
|
|
854.128
|
TN1.03.02
|
Chiều rộng mương, sông ≤ 15m
|
1km
|
|
939.541
|
|
939.541
|
TN1.03.03
|
Chiều rộng mương, sông >15m
|
1km
|
|
1.217.133
|
|
1.217.133
|
Ghi chú: Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân
công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
Chương II
NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.10 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN
(CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.
- Mở nắp
ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút.
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và
tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN2.01.11
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các
loại cống khác có tiết diện tương đương)
|
m3 bùn
|
|
78.426
|
90.665
|
169.091
|
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận
chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá
máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8 < L ≤ 10
|
0,925
|
10 < L ≤ 14
|
0,955
|
15 < L ≤ 18
|
1,045
|
18 < L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE PHUN NƯỚC PHẢN
LỰC KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,3M-0,8M, CỐNG HỘP,
BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,3M-0,8M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG
ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh
giới.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.
- Lắp ống cho xe hút, lắp vòi phun.
- Hút bùn ở hố ga, lắp đặt bộ giá để định hướng đầu
phun nước.
- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về
nạo vét đoạn cống cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và
tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN2.01.21
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết
hợp với các thiết bị khác
|
1m dài
|
4.818
|
28.265
|
127.867
|
160.950
|
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận
chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8 < L ≤ 10
|
0,925
|
10 < L ≤ 14
|
0,955
|
15 < L ≤ 18
|
1,045
|
18 < L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN CHÂN
KHÔNG CÓ ĐỘ CHÂN KHÔNG CAO (8 TẤN) KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ
ĐƯỜNG KÍNH 0,8M-1,2M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,8M-1,2M VÀ CÁC LOẠI
CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm
tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống
hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.
- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng
các túi đựng cát.
- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được
trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và
tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN2.01.31
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có
độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác
|
1m dài
|
7.060
|
53.329
|
249.922
|
310.311
|
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận
chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá
máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8 < L ≤ 10
|
0,925
|
10 < L ≤ 14
|
0,955
|
15 < L ≤ 18
|
1,045
|
18 < L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.01.40 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG MÁY TỜI KẾT HỢP
VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 1,2M<ɸ<2,5M, CỐNG HỘP, BẢN
CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 1,2M ≤B≤ 2,5M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG
ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm
tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống
hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga.
- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế
tiếp.
- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống
về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và
tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN2.01.41
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các
thiết bị khác
|
1m dài
|
1.320
|
96.463
|
403.219
|
501.002
|
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận
chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá
máy thi công được điều chỉnh với các hệ số
sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 8
|
0,895
|
8 < L ≤ 10
|
0,925
|
10 < L ≤ 14
|
0,955
|
15 < L ≤ 18
|
1,045
|
18 < L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG THOÁT NƯỚC BẰNG XE HÚT
CHÂN KHÔNG KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG < 5M)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm
tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công.
- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.
- Hút bùn cho đến khi đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng
cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN2.02.01
|
Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không
kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)
|
1m3
|
3.813
|
109.777
|
663.582
|
777.172
|
Chương III
VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN3.01.00 VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.
- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ
|
|
|
|
|
|
TN3.01.01
|
- Xe 2,5 tấn
|
m3 bùn
|
|
219.007
|
146.414
|
365.421
|
TN3.01.02
|
- Xe 4 tấn
|
m3 bùn
|
|
136.880
|
161.705
|
298.585
|
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bằng trên tương ứng với cự ly vận
chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh
với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8 < L ≤ 10
|
0,925
|
10 < L ≤ 14
|
0,955
|
15 < L ≤ 18
|
1,045
|
18 < L ≤ 20
|
1,075
|
Chương IV
CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP CHUI LÒNG CỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công
trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga
hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư
hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng
(nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về
vị trí quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN4.01.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống
|
1km
|
|
4.705.530
|
|
4.705.530
|
TN4.02.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP GƯƠNG SOI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công
trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga
chờ khí độc bay đi.
- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng,
vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.
- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống
kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN4.02.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi
|
1km
|
|
3.450.722
|
|
3.450.722
|
ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN
VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI III-V
(áp dụng trên địa bàn thị xã
Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên)
Chương I
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN
HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY
BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết
các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong
phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác
và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển
rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy
định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.01.00
|
Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ
công
|
1km
|
|
262.809
|
|
262.809
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường
phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.
- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến
phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh
thương mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).
MT 1.02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẢNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.
- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên
dụng.
- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhàn công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
MT1.02.01
|
- Quét đường
|
10.000m2
|
|
547.518
|
|
547.518
|
MT1.02.02
|
- Quét hè
|
10.000m2
|
|
394.213
|
|
394.213
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng
hôm sau.
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét,
gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm
thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng
đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).
MT1.03.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.
- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh
chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển
sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang
xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT 1.03.00
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
|
1km
|
|
175.206
|
|
175.206
|
Ghi chú: Đơn giá tại bằng trên áp dụng cho công tác duy trì dải
phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường
phố (dải phân cách cứng, dài phân cách mềm).
MT 1.04.00 CÔNG TÁC TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa
và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc
cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên
phương tiện chứa.
- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên
dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.04.00
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
1km
|
|
175.206
|
|
175.206
|
MT 1.05.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác
nhà dân.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người
dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu
có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước,
dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Di chuyển dụng cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển
rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.05.00
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
1km
|
|
284.709
|
|
284.709
|
Ghi chú: Đơn giá tại bằng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ
sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥1,5m.
MT1.06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT
TẬP TRUNG LÊN XE Ô TÔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập
kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi
xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất
vào nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
sinh hoạt
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập
trung lên xe ô tô bằng thủ công
|
1 tấn rác
|
|
191.631
|
|
191.631
|
MT 1.07.00 CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành
xúc phế thải xây dựng lên xe ô tô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy
định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
|
1 tấn phế thải
|
|
123.192
|
|
123.192
|
Chương II
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN
CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE
THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM
ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép
vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển
xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ
thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi
bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận
chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận
chuyển đến địa điểm đổ rác với cự
ly bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.01.01
|
Loại xe ≤ 5 tấn
|
1 tấn rác
|
|
45.992
|
163.725
|
209.717
|
MT2.01.02
|
Loại 5 tấn < xe < 10 tấn
|
1 tấn rác
|
|
35.862
|
149.480
|
185.342
|
MT2.01.03
|
Loại xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn rác
|
|
25.460
|
129.665
|
155.125
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn
giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bằng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,95
|
15 < L ≤ 20
|
1,00
|
20 < L ≤25
|
1,11
|
25 < L ≤ 30
|
1,22
|
30 < L ≤ 35
|
1,30
|
35 < L ≤ 40
|
1,38
|
40 < L ≤45
|
1,45
|
45 < L ≤ 50
|
1,51
|
50 < L ≤ 55
|
1,57
|
55 < L ≤ 60
|
1,62
|
60 < L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.02.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC
VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại
cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom , quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác
nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ
vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ
sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác
vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường
và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01
|
Loại xe ≤ 5 tấn
|
1 tấn rác
|
6.000
|
76.105
|
340.705
|
422.810
|
MT2.02.02
|
Loại 5 tấn < xe < 10 tấn
|
1 tấn rác
|
6.000
|
54.204
|
299.646
|
359.850
|
MT2.02.03
|
Loại xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn rác
|
6.000
|
51.467
|
272.686
|
330.153
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi
thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,95
|
15 < L ≤ 20
|
1,00
|
20 < L ≤ 25
|
1,11
|
25 < L ≤ 30
|
1,22
|
30 < L ≤ 35
|
1,30
|
35 < L ≤ 40
|
1,38
|
40 < L ≤ 45
|
1,45
|
45 < L ≤ 50
|
1,51
|
50 < L ≤ 55
|
1,57
|
55 < L ≤ 60
|
1,62
|
60 < L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.03.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE
ÉP RÁC KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu rác.
- Cảnh giới,
đảm bảo an toàn giao thông trong
khi tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe,
phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển
xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi
bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận
chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác
kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.03.01
|
Loại xe < 10 tấn
|
1 tấn rác
|
|
15.331
|
161.268
|
176.599
|
MT2.03.02
|
Loại xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn rác
|
|
10.950
|
115.191
|
126.141
|
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng
trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,95
|
15 < L ≤ 20
|
1,00
|
20 < L ≤ 25
|
1,11
|
25 < L ≤ 30
|
1,22
|
30 < L ≤ 35
|
1,30
|
35 < L ≤ 40
|
1,38
|
40 < L ≤ 45
|
1,45
|
45 < L ≤ 50
|
1,51
|
50 < L ≤ 55
|
1,57
|
55 < L ≤ 60
|
1,62
|
60 < L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.04.00 CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp
thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên
trong thùng.
- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100 thùng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.04.00
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
|
100 thùng
|
|
483.121
|
|
483.121
|
MT2.05.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH
PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm
của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển
lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton:
dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm
cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển
lên xe.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác
nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho
nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
y tế, bệnh phẩm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của
các cơ sở y tế về khu xử lý
|
|
|
|
|
|
MT2.05.01
|
Thùng nhựa
|
1 tấn rác
|
|
892.454
|
1.809.556
|
2.702.010
|
MT2.05.02
|
Thùng Carton
|
1 tấn rác
|
|
1.070.398
|
2.164.806
|
3.235.204
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi
thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với
các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 40
|
0,65
|
40 < L ≤ 50
|
0,80
|
50 < L ≤60
|
0,95
|
60 < L ≤ 70
|
1,00
|
70 < L ≤ 80
|
1,05
|
MT2.06.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG
TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải
xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác
nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển
xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ
sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại
các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km
|
|
|
|
|
|
MT2.06.01
|
Xe tải 1,2 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
163.160
|
168.756
|
331.916
|
MT2.06.02
|
Xe tải 2 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
163.160
|
155.827
|
318.987
|
MT2.06.03
|
Xe tải 4 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
163.160
|
167.585
|
330.745
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi
thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 10
|
1,00
|
10 < L ≤ 15
|
1,18
|
15 < L ≤ 20
|
1,40
|
20 < L ≤ 25
|
1,60
|
MT2.07.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP
KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập
trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến
hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định,
giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.07.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác
tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn rác
|
|
2.436
|
44.231
|
46.667
|
MT2.08.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM
TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết
ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định,
giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải
xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.08.00
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết
tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn phế thải
|
|
1.944
|
35.286
|
37.230
|
MT2.09.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG
XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây
dựng.
- Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải
trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển
xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ
sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe
(xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máv
|
Đơn giá
|
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân
20km
|
|
|
|
|
|
MT2.09.01
|
Xe < 10 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
14.235
|
77.803
|
92.038
|
MT2.09.02
|
Xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
9.308
|
61.501
|
70.809
|
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá
nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số
sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,95
|
15 < L ≤ 20
|
1,00
|
20 < L ≤ 25
|
1,11
|
25 < L ≤ 30
|
1,22
|
30 < L ≤ 35
|
1,30
|
35 < L ≤ 40
|
1,38
|
40 < L ≤ 45
|
1,45
|
45 < L ≤ 50
|
1,51
|
50 < L ≤ 55
|
1,57
|
55 < L ≤ 60
|
1,62
|
60 < L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.10.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG
CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác,
dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác
lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực
hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến
hết ca làm việc.
- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện,
giao tầu ghe cho người trực.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
MT2.10.01
|
Xuồng vớt rác 24CV
|
10.000m2
|
|
202.855
|
166.237
|
369.092
|
MT2.10.02
|
Xuồng vớt rác 4CV
|
10.000m2
|
|
684.398
|
461.016
|
1.145.414
|
Chương III
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI
SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI ≤ 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi
chép số liệu và hướng dẫn đổ cho
các xe tập kết.
- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi
khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ô
tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử
mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến
hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi
rác.
- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân
điện tử, trạm rửa xe.
- Duy trì cây xanh khu vực bãi.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố
nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi
quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.01.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải
sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày.
|
1 tấn rác
|
47.463
|
18.822
|
11.661
|
77.946
|
MT3.02.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI
SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN
1.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe
tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực
đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc
và xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp
vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác
khác
- Rắc vôi bột
và một số hóa chất để trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước
chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định,
giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống
xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.02.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải
sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
1 tấn rác
|
45.604
|
14.744
|
9.332
|
69.680
|
MT3.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT
HỢP VỆ SINH, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 1.500 TẤN/NGÀY ĐẾN 3.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe
tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy
bãi. Bố trí cho xe ra vào bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị
trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đầm
chuyên dùng đầm từ 8-10 lần tạo thành các
lớp rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên
mặt (đinh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên
bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo
mái mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trình kỹ
thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp
rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm
thời.
- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.
- Đấp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định,
rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô, tưới nước chống
bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước
khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử
lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.03.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp
vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
|
1 tấn rác
|
45.039
|
21.959
|
27.304
|
94.302
|
MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI
CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI ≤ 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe
tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc
và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể
liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định,
giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.04.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với
công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày
|
1 tấn
|
|
11.375
|
9.034
|
20.409
|
MT3.05.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI
CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1000 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe
tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc
và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế
thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe
vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định,
giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Phân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.05.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với
công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.
|
1 tấn
|
|
6.663
|
9.892
|
16.555
|
Chương IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ
MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ
GAS
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh phẩm
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động
các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế,
rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý
khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn để ở sau cửa
lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.
* Chôn tro
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột
lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh
phẩm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT4.01.00
|
Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas
|
1 tấn rác
|
10.059.481
|
2.603.727
|
1.371.442
|
14.034.650
|
Chương V
CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG
PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG PHỐ BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới
địa điểm quét đổ cách mép vỉa 0,2m- 0,3m, bật đèn công tác, kiểm
tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h -
5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy
định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT5.01.00
|
Công tác quét đường phố bằng cơ giới
|
1km
|
38.050
|
|
81.912
|
119.962
|
MT5.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo
hộ lao động.
- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải
được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch
5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ
trình quy định.
- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp
lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên
để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy
định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác tưới nước rửa đường
|
|
|
|
|
|
MT5.02.01
|
- Xe < 10m3
|
1km
|
77.000
|
|
296.585
|
373.585
|
MT5.02.02
|
- Xe ≥ 10m3
|
1km
|
77.000
|
|
314.276
|
391.276
|
MT5.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC
RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước,
đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe téc
- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng
hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ
sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100m3 nước
Ma hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT5.03.00
|
Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa
đường
|
100m3 nước
|
|
114.423
|
16.482
|
130.905
|
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ
THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI III - V
(áp dụng trên địa bàn thị xã
Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên)
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX1.01.00 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN
CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng
khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố
tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 Iít/m2 (cỏ thuần chủng); 6
lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 Iít/m2 (cỏ thuần chủng);
9 Iít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 Iít/m2
(cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 240 lần/năm.
CX1.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG
MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy
bơm
|
|
|
|
|
|
CX1.01.11
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100m2/lần
|
7.700
|
24.553
|
6.188
|
38.441
|
CX1.01.12
|
- Máy bơm điện 1,5kW
|
100m2/lần
|
7.700
|
32.496
|
28.405
|
68.601
|
CX1.01.20 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.01.21
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
|
100m2/lần
|
7.700
|
43.328
|
|
51.028
|
CX1.01.30 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX1.01.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
35.746
|
53.857
|
97.303
|
CX1.01.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
35.746
|
39.799
|
83.245
|
CX1.01.40 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN
CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX1.01.41
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100m2/lần
|
9.900
|
35.746
|
7.371
|
53.017
|
CX1.01.42
|
- Máy bơm điện 1,5kW
|
100m2/lần
|
9.900
|
38.995
|
34.085
|
82.980
|
CX1.01.50 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO,
DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.01.51
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công
|
100m2/lần
|
9.900
|
55.244
|
|
65.144
|
CX1.01.60 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO,
DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX1.01.61
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
9.900
|
32.496
|
58.754
|
101.150
|
CX1.01.62
|
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
9.900
|
32.496
|
39.799
|
82.195
|
CX1.02.00 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG
THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng
phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong
phạm vi 30m.
CX1.02.10 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
|
|
|
|
|
CX1.02.11
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
39.695
|
724
|
40.419
|
CX1.02.12
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
29.566
|
541
|
30.107
|
CX 1.02.20 PHÁT THẢM CỎ THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phát thảm cỏ thủ công
|
|
|
|
|
|
CX1.02.21
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
123.192
|
|
123.192
|
CX1.02.22
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
98.553
|
|
98.553
|
CX1.3.10 XÉN LỀ CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong
phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100md/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xén lề cỏ
|
|
|
|
|
|
CX1.03.01
|
Cỏ lá tre
|
100md/lần
|
|
82.128
|
|
82.128
|
CX1.03.02
|
Cỏ nhung
|
100md/lần
|
|
123.192
|
|
123.192
|
CX 1.04.00 LÀM CỎ TẠP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch có khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/Lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.04.01
|
Làm cỏ
tạp
|
100m2/lần
|
|
82.128
|
|
82.128
|
CX1.05.00 TRỒNG DẶM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín
không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong
phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.05.01
|
Trồng dặm cỏ lá tre
|
1m2/lần
|
153.539
|
37.505
|
|
191.044
|
CX1.05.02
|
Trồng dặm cỏ nhung
|
1m2/lần
|
75.925
|
21.079
|
|
97.004
|
CX1.06.00 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7
ngày.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.06.01
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
100m2/lần
|
460
|
22.273
|
|
22.733
|
CX 1.07.00 BÓN PHÂN THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.07.01
|
Bón phân thảm cỏ
|
100m2/lần
|
45.000
|
24.638
|
|
69.638
|
Chương II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX2.01.00 DUY TRÌ BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại
gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng
khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải
trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa
được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới
320 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được
quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới:
7 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH,
CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng
rào bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX2.01.11
|
- Máy bơm xăng
|
100m2/lần
|
7.700
|
25.997
|
6.552
|
40.249
|
CX2.01.12
|
- Máy bơm điện
|
100m2/lần
|
7.700
|
32.496
|
28.405
|
68.601
|
CX2.01.20 RƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG
THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.01.21
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ
công
|
100m2/lần
|
7.700
|
52.355
|
|
60.055
|
CX2.01.30 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG
XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX2.01.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
36.107
|
54.401
|
98.208
|
CX2.01.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
36.107
|
40.009
|
83.816
|
CX2.02.00 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng
mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen
nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải
trong phạm vi 30m.
Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.02.01
|
Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống
|
100m2/lần
|
7.500.000
|
821.277
|
|
8.321.277
|
CX2.02.02
|
Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ
|
100m2/lần
|
40.000.000
|
739.149
|
|
40.739.149
|
CX2.03.00 PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.03.01
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/lần
|
460
|
52.388
|
|
52.848
|
CX2.04.00 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.04.01
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
82.324
|
82.401
|
|
164.725
|
CX2.05.00 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MÀU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu
|
|
|
|
|
|
CX2.05.01
|
- Có hàng rào
|
100m2/năm
|
6.529.033
|
4.853.747
|
|
11.382.780
|
CX2.05.02
|
- Không có hàng rào
|
100m2/năm
|
9.781.840
|
6.107.563
|
|
15.889.403
|
CX2.06.00 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ
vun gốc.
- Bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
|
|
|
|
|
|
CX2.06.01
|
- Cao <1m
|
100m2/năm
|
100.500
|
3.326.172
|
|
3.426.672
|
CX2.06.02
|
- Cao ≥1m
|
100m2/năm
|
100.500
|
5.283.549
|
|
5 384.049
|
CX2.07.00 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm
ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m2
trồng dặm/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.07.01
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
m2 trồng dặm/lần
|
55.650
|
9.154
|
|
64.804
|
CX2.08.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO
HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc
cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy
từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của
thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo
hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 180 Lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.08.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ
CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy
bơm
|
|
|
|
|
|
CX2.08.11
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100 cây/lần
|
7.700
|
24.553
|
6.188
|
38.441
|
CX2.08.12
|
- Máy bơm điện 1,5kW
|
100 cây/lần
|
7.700
|
32.496
|
28.405
|
68.601
|
CX2.08.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO
HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.08.21
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công
|
100 cây/lần
|
7.700
|
48.744
|
|
56.444
|
CX2.08.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO
HÌNH BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX2.08.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100 cây/lần
|
7.700
|
35.746
|
53.857
|
97.303
|
CX2.08.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100 cây/lần
|
7.700
|
317.741
|
36.008
|
361.449
|
CX2.09.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.09.01
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
100 cây/năm
|
613.493
|
12.688.730
|
|
13.302.223
|
CX2.09.02
|
Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa
|
100 cây/năm
|
613.493
|
13.957.603
|
|
14.571.096
|
CX2.10.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.10.01
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
100 cây
|
2.000.000
|
3.432.699
|
|
5.432.699
|
CX2.11.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100
cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.11.01
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
100cây/năm
|
610.120
|
10.545.197
|
|
11.155.317
|
CX2.12.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc
cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy
từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành
phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh
trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây;
số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.12.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG
MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy
bơm
|
|
|
|
|
|
CX2.12.11
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100chậu/lần
|
3.300
|
16.248
|
3.931
|
23.479
|
CX2.12.12
|
- Máy bơm điện 1,5CV
|
100chậu/lần
|
3.300
|
22.747
|
18.463
|
44.510
|
CX2.12.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.12.21
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
|
100chậu/lần
|
3.300
|
35.746
|
|
39.046
|
CX2.12.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX2.12.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100chậu/lần
|
3.300
|
22.747
|
35.905
|
61.952
|
CX2.12.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100chậu/lần
|
3.300
|
25.997
|
28.428
|
57.725
|
CX2.13.00 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử
lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.13.01
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
100chậu/lần
|
806.210
|
2.463.831
|
|
3.270.041
|
CX2.14.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt,
mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.14.01
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
100 chậu/năm
|
400.120
|
7.884.259
|
|
8.284.379
|
CX2.15.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.15.01
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
100 chậu trồng dặm
|
2.075.000
|
2.288.466
|
|
4.363.466
|
CX2.16.00 THAY CHẬU HỎNG, VỠ
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.16.01
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
100 chậu/lần
|
2.500.000
|
2.190.072
|
|
4.690.072
|
CX2.17.00 DUY TRÌ CÂY LEO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh
trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây;
số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/10 cây/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.17.01
|
Duy trì cây leo
|
10 cây/lần
|
1.555
|
29.566
|
|
31.121
|
Chương III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90
ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính
gốc cây ≤ 20cm.
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12m và có đường kính
gốc ≤ 50cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX3.01.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa)
cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc
không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa
cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc
cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.01.01
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng
|
1 cây/năm
|
1.015.995
|
285.804
|
137.919
|
1.439.718
|
CX3.02.00 DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT (DIỆN TÍCH THẢM
CỎ BÌNH QUÂN 3M2/BỒN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện
trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại
nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ được
quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 20 lít/m2;
số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.02.01
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
|
1 bồn/năm
|
115.537
|
999.220
|
699.310
|
1.814.067
|
CX3.03.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện
trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải
phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình
2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.03.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 1
|
1 cây/năm
|
62.135
|
110.872
|
|
173.007
|
CX3.04.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo
giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung
bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 Lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.04.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
1 cây/năm
|
976
|
698.085
|
92.989
|
792.050
|
CX3.05.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện
trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải
phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn
lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.05.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
1cây/năm
|
1.627
|
1.426.284
|
151.904
|
1.579.815
|
CX3.06.00 GIẢI TỎA CÀNH CÂY GẪY
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị
trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Giải tỏa cành cây gẫy
|
|
|
|
|
|
CX3.06.01
|
- Cây loại 1
|
1 cây
|
|
84.700
|
1.518
|
86.218
|
CX3.06 02
|
- Cây loại 2
|
1 cây
|
761
|
338.798
|
58.698
|
398.257
|
CX3.06.03
|
- Cây loại 3
|
1 cây
|
914
|
564.664
|
77.815
|
643.393
|
CX3.07.00 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO
Thành phần công việc:
- Cảnh giới
giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại
cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế
chiều cao từ 8 đến 12m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
|
|
|
|
|
|
CX3.07.01
|
- Cây loại 1
|
1 cây
|
7.123
|
1.270.493
|
394.729
|
1.672.345
|
CX3.07.02
|
- Cây loại 2
|
1 cây
|
8.547
|
1.693.991
|
498.056
|
2.200.594
|
CX3.08.00 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây
trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.08.01
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
1 cây
|
|
2.258.654
|
456.725
|
2.715.379
|
CX3.09.00 GIẢI TỎA CÂY GẪY, ĐỔ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt
điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Giải tỏa cành cây gẫy, đổ
|
|
|
|
|
|
CX3.09.01
|
- Cây loại 1
|
1 cây
|
|
931.695
|
6.506
|
938.201
|
CX3.09.02
|
- Cây loại 2
|
1 cây
|
|
1.976.323
|
400.507
|
2.376.830
|
CX3.09.03
|
- Cây loại 3
|
1 cây
|
|
4.234.977
|
623.991
|
4.858.968
|
CX3.10.00 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị
dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao
thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định,
cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đốn hạ cây sâu bệnh
|
|
|
|
|
|
CX3.10.01
|
- Cây loại 1
|
1 cây
|
|
916.010
|
12.049
|
928.059
|
CX3.10.02
|
- Cây loại 2
|
1 cây
|
|
3.585.614
|
734.564
|
4.320.178
|
CX3.10 03
|
- Cây loại 3
|
1 cây
|
|
6.070.134
|
1.223 270
|
7.293.404
|
CX3.11.00 QUÉT VÔI GỐC CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện
bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Quét vôi gốc cây
|
|
|
|
|
|
CX3.11.01
|
- Cây loại 1
|
1 cây
|
679
|
7.628
|
|
8.307
|
CX3.11.02
|
- Cây loại 2
|
1 cây
|
2.423
|
12.714
|
|
15.137
|
CX3.11.03
|
- Cây loại 3
|
1 cây
|
4.846
|
28.733
|
|
33.579
|
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU
SÁNG ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI III-V
(áp dụng trên địa bàn thị xã
Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng
Nguyên)
Chương I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN
ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS.1.01.00 LẮP DỰNG
CỘT ĐÈN BẢNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cột đèn bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.11
|
- Cột bê tông, H ≤10m
|
cột
|
2.400.000
|
1.032.440
|
|
3.432.440
|
CS. 1.01.12
|
- Cột bê tông, H >10m
|
cột
|
3.620.000
|
1.147.155
|
|
4.767.155
|
CS.1.01.13
|
- Cột thép, cột gang, H ≤8m
|
cột
|
4.540.000
|
688.293
|
|
5.228.293
|
CS.1.01.14
|
- Cột thép, cột gang, H ≤10m
|
cột
|
6.920.000
|
1.032.440
|
|
7.952.440
|
CS.1.01.15
|
- Cột thép, cột gang, H ≤12m
|
cột
|
7.680.000
|
1.147.155
|
|
8.827.155
|
CS.1.01.20 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt
cột đèn bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.21
|
- Cột bê tông, H ≤10m
|
cột
|
2.400.000
|
573.578
|
237.405
|
3.210.983
|
CS.1.01.22
|
- Cột bê tông, H >10m
|
cột
|
3.620.000
|
803.009
|
316.541
|
4.739.550
|
CS.1.01.23
|
- Cột thép, cột gang, H ≤8m
|
cột
|
4.540.000
|
573.578
|
158.270
|
5.271.848
|
CS.1.01.24
|
- Cột thép, cột gang, H ≤10m
|
cột
|
6.920.000
|
573.578
|
158.270
|
7.651.848
|
CS.1.01.25
|
- Cột thép, cột gang, H ≤12m
|
cột
|
7.680.000
|
688.293
|
237.405
|
8.605.698
|
CS.1.01.30 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Vận chuyển cột đèn
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.31
|
- Cột bê tông, H ≤10m
|
cột
|
|
|
61.048
|
61.048
|
CS.1.01 32
|
- Cột bê tông, H >10m
|
cột
|
|
|
61.048
|
61.048
|
CS.1.01.33
|
- Cột thép, cột gang, H ≤8m
|
cột
|
|
|
61.048
|
61.048
|
CS.1.01.34
|
- Cột thép, cột gang, H ≤10m
|
cột
|
|
|
61.048
|
61.048
|
CS. 1.01.35
|
- Cột thép, cột gang, H >10m
|
cột
|
|
|
61.048
|
61.048
|
CS. 1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT
CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp
đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt
vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 chiếc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp chụp đầu cột (cột mới)
|
|
|
|
|
|
CS.1.02.11
|
- Chiều dài cột ≤10,5m
|
1 chiếc
|
1.200.000
|
124.215
|
248.028
|
1.572.243
|
CS.1.02.12
|
- Chiều dài cột >10,5m
|
1 chiếc
|
1.200.000
|
136.636
|
290.600
|
1.627.236
|
CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT
HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị
trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 chiếc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.02.20
|
Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế
có sẵn)
|
1 chiếc
|
1.200.000
|
124.215
|
248.028
|
1.572.243
|
CS. 1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi
500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định
theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN ɸ60
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp cần đèn ɸ60
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.11
|
- Chiều dài cần đèn ≤2,8m
|
1 cần đèn
|
825.000
|
236.008
|
248.028
|
1.309.036
|
CS.1.03 12
|
- Chiều dài cần đèn ≤3,2m
|
1 cần đèn
|
820.000
|
260.850
|
248.028
|
1.328.878
|
cs. 1.03.13
|
- Chiều dài cần đèn ≤3,6m
|
1 cần đèn
|
970.000
|
283.209
|
248.028
|
1.501.237
|
CS. 1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp cần đèn chữ S
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.21
|
- Chiều dài cần đèn ≤2,8m
|
1 cần đèn
|
1.114.000
|
248.429
|
281.098
|
1.643.527
|
CS.1.03.22
|
- Chiều dài cần đèn ≤3,2m
|
1 cần đèn
|
1.184.000
|
285.693
|
281.098
|
1.750.791
|
CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC ɸ48
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp cần đèn sợi tóc ɸ48
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.31
|
- Chiều dài cần đèn ≤1,5m
|
1 cần đèn
|
388.000
|
198.743
|
141.840
|
728.583
|
CS.1.03.32
|
- Chiều dài cần đèn ≤2,0m
|
1 cần đèn
|
388.000
|
198.743
|
141.840
|
728.583
|
CS. 1.04.10 LẮP CHÓA ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn
- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/1 chóa
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp
|
|
|
|
|
|
CS.1.04.11
|
- Chóa cao áp ở độ cao ≤12m
|
1 chóa
|
2.800.000
|
124.215
|
248.028
|
3.172.243
|
CS.1.04.12
|
- Chóa cao áp ở độ cao >12m
|
1 chóa
|
3.600.000
|
173.900
|
290.600
|
4.064.500
|
CS.1.04.13
|
- Chao cao áp
|
1 chóa
|
1.500.000
|
74.529
|
248.028
|
1.822.557
|
CS.1.04.14
|
- Chóa huỳnh quang
|
1 chóa
|
70.000
|
124.215
|
248.028
|
442.243
|
CS.1.05.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào
xà
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS. 1.05.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.05.10
|
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
|
1 bộ
|
|
62.107
|
287.918
|
350.025
|
CS.1.05.20 LẮP XÀ DỌC
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.05.20
|
Lắp xà dọc
|
1 bộ
|
91.300
|
310.536
|
344.424
|
746.260
|
CS.1.05.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp xà ngang bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.1.05.31
|
- Loại xà ≤1m
|
1 bộ
|
134.600
|
99.372
|
191.945
|
425.917
|
CS.1.05.32
|
- Loại xà >1m
|
1 bộ
|
269.200
|
124.215
|
191.945
|
585.360
|
CS.1.05.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp xà ngang bằng thủ công, cột tròn
|
|
|
|
|
|
CS.1.05.41
|
- Loại xà ≤1m
|
1 bộ
|
134.600
|
198.743
|
|
333.343
|
CS.1.05.42
|
- Loại xà >1m
|
1 bộ
|
269.200
|
248.429
|
|
517.629
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê
tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ
số 1,2.
CS.1.06.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi
500m
- Đóng cọc tiếp địa
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa
- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn
- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện
đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.06.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.06.10
|
Làm tiếp địa cho cột điện
|
1 bộ
|
590.000
|
116.762
|
|
706.762
|
CS.1.06.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.06.20
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm
|
1 bộ
|
3.106.044
|
99.372
|
35.799
|
3.241.215
|
CS.1.06.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẬP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP
TREO
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.06.30
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
|
1 bộ
|
590.000
|
124.215
|
395.316
|
1.109.531
|
Chương II
KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU
CÁP KHÔ, LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT, LẮP CỬA CỘT -
LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh
tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây:
|
|
|
|
|
|
CS.2.01.11
|
- 6 ÷ 25mm2
|
100m
|
3.560.500
|
372.644
|
479.863
|
4.413.007
|
CS.2.01.12
|
- 26 ÷ 50mm2
|
100m
|
10.000.000
|
621.073
|
1.919.452
|
12.540.525
|
Ghi chú: Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì đơn giá nhân
công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.02.10
|
Làm đầu cáp khô
|
1 đầu cáp
|
8.800
|
99.372
|
|
108.172
|
CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Đơn vị tính: đồng/1 cầu chì
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.02.20
|
Lắp cầu chì đuôi cá
|
1 cầu chì
|
38.400
|
57.358
|
|
95.758
|
CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí
- Đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.03.10
|
Rải cáp ngầm
|
100m
|
26.390.000
|
344.147
|
|
26.734.147
|
CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dày bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.04.10
|
Luồn cáp cửa cột
|
1 đầu cáp
|
|
57.358
|
|
57.358
|
CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.05.10
|
Đánh số cột bê tông ly tâm
|
10 cột
|
37.800
|
357.738
|
|
395.538
|
CS.2.05.20 ĐÁNH SỐ CỘT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhàn công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.05.20
|
Đánh số cột thép
|
10 cột
|
6.300
|
357.738
|
|
364.038
|
CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Định vị và lắp bulông
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bảng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.06.10
|
Lắp bảng điện cửa cột
|
1 bảng
|
45.000
|
37.264
|
|
82.264
|
CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột
- Lắp cửa cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 cửa
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.0620
|
Lắp cửa cột
|
1 cửa
|
47.182
|
68.829
|
31.298
|
147.309
|
CS.2.07.00 LUÔN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, dấu dây
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.2.07.10 LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.07.10
|
Luồn dây từ cáp treo lên đèn
|
100m
|
486.084
|
573.578
|
1.919.452
|
2.979.114
|
CS.2.07.20 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.07.20
|
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn
|
100m
|
486.084
|
573.578
|
|
1.059.662
|
CS.2.08.00 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU
SÁNG
CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.08.10
|
Lắp giá đỡ tủ
|
1 bộ
|
500.000
|
573.578
|
|
1.073.578
|
CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 tủ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng
|
|
|
|
|
|
CS.2.08.21
|
- Chiều cao lắp đặt <2m
|
1 tủ
|
18.500.000
|
539.163
|
|
19.039.163
|
CS.2.08.22
|
- Chiều cao lắp đặt ≥2m
|
1 tủ
|
18.500.000
|
539.163
|
383.890
|
19 423.053
|
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥ 2m được bổ sung đơn giá máy thi
công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn
giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn
|
|
|
|
|
|
CS.3.01.11
|
- Lắp bằng thủ công
|
1 cột
|
5.580.000
|
745.287
|
|
6.325.287
|
CS.3.01.12
|
- Lắp bằng cơ giới
|
1 cột
|
5.580.000
|
372.644
|
316.541
|
6.269.185
|
CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.3.02.10
|
Lắp đặt đèn lồng
|
1 bộ
|
950.000
|
149.057
|
287.918
|
1.386.975
|
CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG
THẢM CỎ
Thành phần công
việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
|
|
|
|
|
CS.3.03.11
|
- Đèn cầu
|
1 bộ
|
310.000
|
49.686
|
287.918
|
647.604
|
CS.3.03.12
|
- Đèn nấm
|
1 bộ
|
550.000
|
74.529
|
287.918
|
912.447
|
CS.3.03.13
|
- Đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
1 bộ
|
320.000
|
149.057
|
|
469.057
|
Chương IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối.
..
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng
cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Mây
|
Đơn giá
|
CS.4.01.11
|
Lắp đèn bóng ốc ngang đường
|
100 bóng
|
3.758.100
|
993.716
|
1.919.452
|
6.671.268
|
CS.4.01.12
|
Lắp đèn bóng ốc ngang ngã 3- ngã tư
|
100 bóng
|
3.941.800
|
1.490.574
|
2.879.178
|
8.311.552
|
CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.4.01.21
|
Lắp đèn dây rắn ngang đường
|
10m
|
250.000
|
248.429
|
383.890
|
882.319
|
CS.4.01.22
|
Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3-ngã tư
|
10m
|
250.000
|
372.644
|
575.836
|
1.198.480
|
CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIÊN CÔNG TRÌNH KIẾN
TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.11
|
- Độ cao H <3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
1.242.145
|
1.919.452
|
5.736.597
|
CS.4.02.12
|
- Độ cao H ≥3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
1.614.789
|
2.879.178
|
7.068.967
|
CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.21
|
- Độ cao H <3m
|
10m
|
250.000
|
248.429
|
191.945
|
690.374
|
CS.4.02.22
|
- Độ cao H ≥3m
|
10m
|
250.000
|
322.958
|
383.890
|
956.848
|
CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp
đặt
- Trải dây đèn lên cây
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.11
|
- Độ cao
H <3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
869.502
|
383.890
|
3.828.392
|
CS.4.03.12
|
- Độ cao
H ≥3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
1.242.145
|
767.781
|
4.584.926
|
CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đồng/1 dây
(100 bóng)
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn bóng 3W trang trí cây
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.21
|
- Độ cao H <3m
|
1 dây (100 b)
|
2.500.000
|
24.843
|
47.986
|
2.572.829
|
CS.4.03.22
|
- Độ cao H ≥3m
|
1 dây (100 b)
|
2.500.000
|
49.686
|
57.584
|
2.607.270
|
CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp
xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.11
|
- Độ cao H <3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
993.716
|
1.535.562
|
5.104.278
|
CS.4.04.12
|
- Độ cao H ≥3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
1.291.831
|
2.303.342
|
6.170.173
|
CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.21
|
- Độ cao H <3m
|
10m
|
250.000
|
248.429
|
287.918
|
786.347
|
CS.4.04.22
|
- Độ cao H ≥3m
|
10m
|
250.000
|
322.958
|
575.836
|
1.148.794
|
CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.31
|
- Độ cao H <3m
|
10m
|
900.000
|
745.287
|
383.890
|
2.029.177
|
CS.4.04.32
|
- Độ cao H ≥3m
|
10m
|
900.000
|
993.716
|
767.781
|
2.661.497
|
CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG
TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp đặt
đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế
- Kéo dây nguồn đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn
pha trên cạn
|
|
|
|
|
|
CS.4.05.11
|
- Độ cao H <3m
|
1 bộ
|
1.500.000
|
248.429
|
287.918
|
2.036.347
|
CS.4.05.12
|
- Độ cao H ≥3m
|
1 bộ
|
1.500.000
|
322.958
|
348.720
|
2.171.678
|
CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.4.05.20
|
Lắp đèn pha dưới nước
|
1 bộ
|
1.500.000
|
447.172
|
|
1.947.172
|
CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp
đặt
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào
giá
- Kiểm tra, hoàn chỉnh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp
khung kích thước 1m x 2m
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.11
|
- Độ cao H <3m
|
1 bộ
|
640.000
|
372.644
|
307.112
|
1.319.756
|
CS.4.06.12
|
- Độ cao H ≥3m
|
1 bộ
|
640.000
|
496.858
|
460.668
|
1.597.526
|
CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M < KHUNG
< 2M X 2M
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp khung kích thước >1m x 2m
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.21
|
- Độ cao H <3m
|
1 bộ
|
740.000
|
496.858
|
330.704
|
1.567.562
|
CS.4.06.22
|
- Độ cao H ≥3m
|
1 bộ
|
740.000
|
645.915
|
496.056
|
1.881.971
|
CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
|
|
|
|
|
|
CS.4.07.11
|
Loại 2 ÷ 3 kênh
|
1 bộ
|
350.000
|
248.429
|
|
598.429
|
CS.4.07.12
|
Loại ≥ 4 kênh
|
1 bộ
|
380.000
|
372.644
|
|
752.644
|
Chương V
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm
thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.01.10
|
Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
|
20 bóng
|
2.446.734
|
825.952
|
|
3.272.686
|
CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP
CS.5.01.2A THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Phân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay bóng cao áp bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.01.21a
|
- Chiều cao <10m
|
20 bóng
|
5.546.334
|
993.716
|
1.919.452
|
8.459.502
|
CS.5.01.22a
|
- Chiều cao 10m≤H<18m
|
20 bóng
|
5.546.334
|
1.242.145
|
2.324.803
|
9.113.282
|
CS.5.01.23a
|
- Chiều cao 18m≤H<24m
|
20 bóng
|
5.546.334
|
1.739.003
|
2.891.236
|
10.176.573
|
CS.5.01.2B THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tỉnh: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.01.2b
|
Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao <10m
|
20 bóng
|
5.467.134
|
1.788.689
|
|
7.255.823
|
CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3A THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.01.3a
|
Thay bóng đèn ống bằng máy
|
20 bóng
|
1.907.945
|
917.724
|
1.919.452
|
4.745.121
|
CS.5.01.3B THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.01.3b
|
Thay bóng đèn ống bằng thủ công
|
20 bóng
|
1.907.945
|
1.651.903
|
|
3.559.848
|
CS.5.02.00 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN
CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.02.10 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN
CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy
Lốp đơn
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.11
|
- Độ cao H <12m
|
10 lốp
|
1.100.000
|
2.732.719
|
4.592.324
|
8.425.043
|
CS.5.02.12
|
- Độ cao 12m ≤ H < 18m
|
10 lốp
|
1.100.000
|
2.981.148
|
3.874.672
|
7.955.820
|
CS.5.02.13
|
- Độ cao 18m ≤ H < 24m
|
10 lốp
|
1.100.000
|
3.229.577
|
4.670.459
|
9.000.036
|
|
Lốp kép
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.14
|
- Độ cao H <12m
|
10 lốp
|
2.500.000
|
4.645.622
|
4.592.324
|
11.737.946
|
CS.5.02.15
|
- Độ cao 12m ≤ H < 18m
|
10 lốp
|
2.500.000
|
4.844.366
|
3.874.672
|
11.219.038
|
CS.5.02.16
|
- Độ cao 18m ≤ H < 24m
|
10 lốp
|
2.500.000
|
5.117.637
|
4.670.459
|
12.288.096
|
CS.5.02.20 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN
CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.02.20
|
Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng
thủ công, chiều cao <10m
|
10 lốp
|
1.220.000
|
4.968.580
|
|
6.188.580
|
CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra
- Dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ
BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng
máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.11
|
- Chiều cao H < 10m
|
1 bộ
|
47.837
|
191.290
|
330.704
|
569.831
|
CS.5.03.12
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m
|
1 bộ
|
47.837
|
216.133
|
387 467
|
651.437
|
CS.5.03.13
|
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m
|
1 bộ
|
47.837
|
293.146
|
387.467
|
728.450
|
CS.5.03.14
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
1 bộ
|
47.837
|
327.926
|
467.046
|
842.809
|
CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.03.20
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ
công chiều cao H <10m
|
1 bộ
|
47.837
|
285.693
|
|
333.530
|
CS.5.03.30 THAY CHẤN LƯU HOẶC BỘ MỒI
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay chấn lưu
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.31
|
- Chiều cao H < 10m
|
1 bộ
|
400.000
|
173.900
|
297.633
|
871.533
|
CS.5.03.32
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m
|
1 bộ
|
400.000
|
198.743
|
297.633
|
896.376
|
CS.5.03.33
|
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m
|
1 bộ
|
400.000
|
273.272
|
387.467
|
1.060.739
|
CS.5.03.34
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
1 bộ
|
400.000
|
298.115
|
467.046
|
1.165.161
|
CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG
MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.51
|
- Chiều cao H < 10m
|
1 bộ
|
731.987
|
233.523
|
396.845
|
1.362.355
|
CS.5.03.52
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m
|
1 bộ
|
731.987
|
265.819
|
413.380
|
1.411.186
|
CS.5.03.53
|
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m
|
1 bộ
|
731.987
|
362.706
|
523.081
|
1.617.774
|
CS.5.03.54
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
1 bộ
|
731.987
|
402.455
|
622.728
|
1.757.170
|
CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG
THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.03.60
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ
công, chiều cao <10m
|
1 bộ
|
731.987
|
350.285
|
|
1.082.272
|
CS.5.03.70 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ
chóa đèn, bộ điện tiết kiệm
- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới
- Lấp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.71
|
- Chiều cao H < 10m
|
1 bộ
|
451.437
|
248.429
|
330.704
|
1.030.570
|
CS.5.03.72
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m
|
1 bộ
|
451.437
|
273.272
|
387.467
|
1.112.176
|
CS.5.03.73
|
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m
|
1 bộ
|
451.437
|
347.801
|
387.467
|
1.186.705
|
CS.5.03.74
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
1 bộ
|
451.437
|
372.644
|
467.046
|
1.291.127
|
CS.5.03.80 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG THỦ
CÔNG TẠI CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.03.80
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng
thủ công tại công viên, vườn hoa
|
1 bộ
|
451.437
|
372.644
|
|
824.081
|
CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc
cáp)
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các
loại xà có sứ)
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.04.10
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m-4 sứ
|
1 bộ
|
277.152
|
670.758
|
307.112
|
1.255.022
|
CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
cs.5.04.20
|
Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ
|
1 bộ
|
809.264
|
745.287
|
345.501
|
1.900.052
|
CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.04.30
|
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
|
1 bộ
|
115.276
|
621.073
|
307.112
|
1.043.461
|
CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG
DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.04.40
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới
|
1 bộ
|
204.000
|
372.644
|
230.334
|
806.978
|
CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG
DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.04.50
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công
|
1 bộ
|
204.000
|
745.287
|
|
949.287
|
CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ,
KHÔNG DÂY BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây
kết hợp máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.61
|
- Bộ xà dài 0,6m
|
1 bộ
|
118.700
|
298.115
|
230.334
|
647.149
|
CS.5.04.62
|
- Bộ xà dài 0,4m
|
1 bộ
|
92.800
|
298.115
|
230.334
|
621.249
|
CS.5.04.63
|
- Bộ xà dài 0,3m
|
1 bộ
|
88.400
|
298.115
|
230.334
|
616.849
|
CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ,
KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây
bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.71
|
- Bộ xà dài 0,6m
|
1 bộ
|
118.700
|
546.544
|
|
665.244
|
CS.5.04.72
|
- Bộ xà dài 0,4m
|
1 bộ
|
92.800
|
546.544
|
|
639.344
|
CS.5.04.73
|
- Bộ xà dài 0,3m
|
1 bộ
|
88.400
|
546.544
|
|
634.944
|
CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN
CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật
tư, xin cắt điện
- Tháo chụp, cần cũ
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám
sát
CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG
PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng
đơn, chụp ống phóng kép
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.11
|
Thay cần đèn cao áp chữ L
|
1 bộ
|
1.234.000
|
621.073
|
330.704
|
2.185.777
|
CS.5.05.12
|
Thay cần đèn cao áp chữ S
|
1 bộ
|
923.000
|
869.502
|
330.704
|
2.123.206
|
CS.5.05.13
|
Thay chụp liền cần
|
1 bộ
|
1.200.000
|
869.502
|
330.704
|
2.400.206
|
CS.5.05.14a
|
Thay chụp ống phóng đơn
|
1 bộ
|
475.000
|
869.502
|
330.704
|
1.675.206
|
CS.5.05.14b
|
Thay chụp ống phóng kép
|
1 bộ
|
950.000
|
869.502
|
330.704
|
2.150.206
|
CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.21
|
Thay cần đèn cao áp chữ L
|
1 bộ
|
900.900
|
1.117.931
|
|
2.018.831
|
CS.5.05.22
|
Thay cần đèn cao áp chữ S
|
1 bộ
|
574.350
|
1.565.103
|
|
2.139.453
|
CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.05.30
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng máy
|
1 bộ
|
589.000
|
496.858
|
383.890
|
1.469.748
|
CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.05.40
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công
|
1 bộ
|
589.000
|
894.344
|
|
1.483.344
|
CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY
CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây,
hạ dây cũ
- Kéo dây mới, cắt điện
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1A THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay dây đồng một ruột bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.11a
|
- Dây M6
|
40m
|
770.994
|
496.858
|
326.307
|
1.594.159
|
CS.5.07.12a
|
- Dây M10
|
40m
|
1.612.835
|
621.073
|
326.307
|
2.560.215
|
CS.5.07.13a
|
- Dây M16
|
40m
|
2.528.974
|
621.073
|
326.307
|
3.476.354
|
CS.5.07.14a
|
- Dây M25
|
40m
|
3.947.213
|
621.073
|
326.307
|
4 894 593
|
CS.5.07.15a
|
- Dây A16
|
40m
|
1.494.080
|
621 073
|
326.307
|
2.441.460
|
CS.5.07.16a
|
- Dây A25
|
40m
|
2.312.576
|
621.073
|
326.307
|
3.259.956
|
CS.5.07.1B THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay dây đồng một ruột bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.11b
|
- Dây M6
|
40m
|
770.994
|
894.344
|
|
1.665.338
|
CS.5.07.12b
|
- Dây M10
|
40m
|
1.612 835
|
1.117.931
|
|
2.730.766
|
CS.5.07.13b
|
- Dây M16
|
40m
|
2.528.974
|
1.117.931
|
|
3.646.905
|
CS.5.07.14b
|
- Dây M25
|
40m
|
3.947.213
|
1.117.931
|
|
5.065.144
|
CS.5.07.15b
|
- Dây A16
|
40m
|
1.494.080
|
1.117.931
|
|
2.612.011
|
CS.5.07.16b
|
- Dây A25
|
40m
|
2.312.576
|
1.117.931
|
|
3.430.507
|
CS.5.07.1C THAY DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột
- Kéo dây mới, cắt điện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.07.1c
|
Thay dây lên đèn
|
40m
|
614.970
|
1.242.145
|
959.726
|
2.816.841
|
CS.5.07.20 THAY CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay
cáp, hạ cáp cũ
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.07.2A THAY CÁP TREO BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.07.2a
|
Thay cáp treo bằng máy
|
40m
|
7.985.878
|
993.716
|
959.726
|
9.939.320
|
CS.5.07.2B THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.07.2b
|
Thay cáp treo bằng thủ công
|
40m
|
7.985.878
|
1.788.689
|
|
9.774.567
|
CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn
cửa cột
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, dầm chặt
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cáp ngầm
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.31
|
- Nền đất
|
40m
|
10.932.000
|
7.949.728
|
|
18.881.728
|
CS.5.07.32
|
- Hè phố
|
40m
|
10.932.000
|
9.937.160
|
|
20.869.160
|
CS5.07.33
|
- Đường nhựa
|
40m
|
10.932.000
|
12 918.308
|
|
23.850.308
|
CS.5.07.34
|
- Bê tông atphal
|
40m
|
10.932.000
|
12.918.308
|
|
23.850.308
|
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm
hoàn trả hè đường.
CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.08.10
|
Thay tủ điện
|
tủ
|
18.200.000
|
993.716
|
383.890
|
19.577.606
|
CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt
bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm
đấu nối
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nối cáp ngầm
|
|
|
|
|
|
CS.5.09.11
|
- Nền đất
|
mối nối
|
1.607.550
|
1.242.145
|
|
2.849.695
|
CS.5.09.12
|
- Hè phố
|
mối nối
|
1.607.550
|
1.490.574
|
|
3.098.124
|
CS.5.09.13
|
- Đường nhựa
|
mối nối
|
1.607.550
|
1.614.789
|
|
3.222.339
|
CS.5.09.14
|
- Bê tông atphal
|
mối nối
|
1.607.550
|
1 739.003
|
|
3.346.553
|
CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ
- Nhận vật tư, trồng cột mới
- Lắp xà, đèn, chụp, dây
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cột đèn
|
|
|
|
|
|
CS.5.10.11a
|
- Cột BT ly tâm
|
1 cột
|
2.909.650
|
3.813.143
|
3.020.244
|
9.743.037
|
CS.5.10.11b
|
- Cột BT chữ H
|
1 cột
|
1.819.650
|
3.813.143
|
3.020.244
|
8.653.037
|
CS.5.10.12
|
- Cột sắt
|
1 cột
|
2.444.291
|
3.441.465
|
3.020.244
|
8.906.000
|
CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)
- Đánh số cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.10
|
Sơn cột sắt (có chiều cao 8÷9,5m)
|
cột
|
168.070
|
458.862
|
1.148.081
|
1.775.013
|
CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.20
|
Sơn chụp, sơn cần đèn
|
cột
|
69.916
|
275.317
|
496.056
|
841.289
|
CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT
> 4M
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.30
|
Sơn cột đèn chùm bằng máy
|
cột
|
121.880
|
458.862
|
661.408
|
1.242.150
|
CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT
CÓ CHIỀU CAO <4M)
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.40
|
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công
|
cột
|
121.880
|
917.724
|
|
1.039.604
|
CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.50
|
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
|
cột
|
92.816
|
688.293
|
|
781.109
|
CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Đơn vị tính: đồng/1 tủ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.60
|
Sơn tủ điện cả giá đỡ
|
tủ
|
170.008
|
458.862
|
|
628.870
|
CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 quả sứ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.12.10
|
Thay sứ cũ
|
quả sứ
|
5.000
|
84.889
|
191.945
|
281.834
|
CS.5.13.10 DUY TRÌ CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ
sinh chóa, kính
- Lắp chóa, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
|
|
|
|
|
|
CS.5.13.11
|
- Độ cao H <10m
|
bộ
|
5.350
|
68.829
|
134.362
|
208.541
|
CS.5.13.12
|
-Độ cao 10m ≤H <12m
|
bộ
|
5.350
|
91.772
|
115.746
|
212.868
|
CS.5.13.13
|
- Độ cao 12m ≤ H <18m
|
bộ
|
5.350
|
114.716
|
154.987
|
275.053
|
CS.5.13.14
|
- Độ cao 18m ≤ H <24m
|
bộ
|
5.350
|
137.659
|
200.163
|
343.172
|
CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 quả
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.14.11
|
- Quả cầu nhựa
|
1 quả
|
1.265.000
|
137.659
|
191.945
|
1.594.604
|
CS.5.14.12
|
- Quả cầu thủy tinh
|
1 quả
|
1.315.000
|
137.659
|
191.945
|
1.644.604
|
CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH BẰNG THỦ
CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 quả
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay quả cầu bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.14.21
|
- Quả cầu nhựa
|
1 quả
|
1.265.000
|
247.785
|
|
1.512.785
|
CS.5.14.22
|
- Quả cầu thủy tinh
|
1 quả
|
1.315.000
|
247.785
|
|
1.562.785
|
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm
tra tín hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối
- Xử lý sự
cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.10
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
|
1 trạm/ ngày
|
|
99.372
|
|
99.372
|
CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.20
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
|
1 trạm/ ngày
|
|
77.013
|
|
77.013
|
CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG
TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.30
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU
|
1 trạm/ ngày
|
|
62.107
|
|
62.107
|
CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.40
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)
|
1 trạm/ ngày
|
|
114.277
|
|
114.277
|
CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.50
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
|
1 trạm/ ngày
|
|
84.466
|
|
84.466
|
CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG
TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.60
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều
khiển UTU
|
1 trạm/ ngày
|
|
64.592
|
|
64.592
|
Ghi chú:
Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài
tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với
khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh theo hệ số như sau:
- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m Kl = 1,1
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m Kl = 1,2
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m Kl = 0,9
- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m Kl = 0,8
- Chiều dài tuyến trạm < 500m Kl = 0,5
- Trạm trong ngõ xóm nội thành Kv = 1,2
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành Kv = 1,1
- Trạm ngoại thành Kv= 1,2
CS.6.01.70 QUẢN LÝ, KIỂM TRA BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.70
|
Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng
|
1 trạm/ ngày
|
|
79.497
|
|
79.497
|
CS.6.02.00 THAY THẾ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.02.10 THAY MODEM (TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TẠI TRUNG
TÂM)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ
- Lĩnh vật tư, tháo modem
- Lắp và đấu modem mới
- Cấu
hình cho modem
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.10
|
Thay Modem
|
1 bộ
|
1.500.000
|
159.287
|
|
1.659.287
|
CS.6.02.20 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU
VỰC)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ
- Lắp và đấu PLC Master mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC Master mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.20
|
Thay PLC Master
|
1 bộ
|
2.500.000
|
348.775
|
|
2.848.775
|
CS.6.02.30 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ
- Lắp và đấu PLC RTU mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình
cho PLC RTU mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.30
|
Thay PLC RTU
|
1 bộ
|
2.500.000
|
348.775
|
|
2.848.775
|
CS.6.02.40 THAY BỘ ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN
(TRANDUCER)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ
- Lắp và đấu Tranducer mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho Tranducer mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.40
|
Thay bộ đo điện áp và dòng điện
|
1 bộ
|
300.000
|
318.573
|
|
618.573
|
CS.6.02.50 THAY BỘ ĐO DÒNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ
- Lắp và đấu TI mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình
cho TI mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.50
|
Thay bộ do dòng điện
|
1 bộ
|
500.000
|
159.287
|
|
659.287
|
CS.6.02.60 THAY COUPLER
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ
- Lắp và đấu Coupler mới
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại
Coupler)
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay bộ đo dòng điện
|
|
|
|
|
|
CS.6.02.61
|
- Ngoài lưới
|
1 bộ
|
300.000
|
348.775
|
595.267
|
1.244.042
|
CS.6.02.62
|
- Trong tủ điều khiển
|
1 bộ
|
300.000
|
174.388
|
|
474.388
|
CS.6.02.70 THAY TỦ ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer,
Aptomat, coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.70
|
Thay tủ điều khiển khu vực
|
1 bộ
|
15.000.000
|
697.550
|
|
15.697.550
|
CS.6.03.00 DUY TRÌ GIÁM SÁT TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.03.10 THAY THẾ PHẦN ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG
TÂM TẠI TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer,
Aptomat, Coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.03.10
|
Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
|
1 bộ
|
5.000.000
|
523.163
|
|
5.523.163
|
CS.6.03.20 XỬ LÝ MẤT TRUYỀN THÔNG (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC
TỦ
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ
trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/1 lần xử
lý
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.03.20
|
Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ.
|
1 lần xử lý
|
|
348.775
|
|
348.775
|
CS.6.03.30 LỰA CHỌN PHA TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA
TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ
trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chọn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.03.30
|
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu
giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)
|
1 lần lựa chọn
|
|
174.388
|
|
174.388
|
CS.6.03.40 THAY MẠCH HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG
HIỂN THỊ
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch cũ
- Lắp đặt board mạch mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiển thị
Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chọn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.03.40
|
Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị
|
1 lần lựa chọn
|
1.200.000
|
174.388
|
|
1.374.388
|
CS.6.03.50 XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các
tủ khu vực
Đơn vị tính: đồng/1 lần xử
lý
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.03.50
|
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
|
1 lần xử lý
|
|
348.775
|
|
348.775
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN
GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN
STT
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị
|
Giá (đồng)
|
1
|
A dao
|
kg
|
13.000
|
2
|
Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)
|
cái (tờ)
|
15.000
|
3
|
Bảng điện
|
bảng
|
45.000
|
4
|
Băng dính
|
cuộn
|
8.000
|
5
|
Băng vải cách điện
|
cuộn
|
15.000
|
6
|
Băng vải
|
cuộn
|
15.000
|
7
|
Bao nylon
|
bao
|
1.000
|
8
|
Bao tải cát
|
bao
|
8.000
|
9
|
Bạt phủ
|
m2
|
5.000
|
10
|
Bicarbonat (NaHCO3)
|
kg
|
25.000
|
11
|
Bộ điện
tiết kiệm điện
|
bộ
|
450.000
|
12
|
Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh
|
bộ
|
380.000
|
13
|
Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh
|
bộ
|
350.000
|
14
|
Bộ mồi
|
bộ
|
318.150
|
15
|
Bokashi
|
kg
|
88.000
|
16
|
Bóng cao áp
|
bóng
|
268.400
|
17
|
Bóng đèn 75-100W
|
bóng
|
120.000
|
18
|
Bóng đèn ốc
|
bóng
|
36.000
|
19
|
Bóng đèn ống
|
bóng
|
92.000
|
20
|
Bóng
đèn
|
bóng
|
12.000
|
21
|
Bu lông M16x250
|
bộ
|
16.000
|
22
|
Bu lông M16x250
|
cái
|
19.000
|
23
|
Bu lông M18x250
|
cái
|
21.000
|
24
|
Bu lông
|
cái
|
9.000
|
25
|
Cần đèn D60, L ≤ 2,8m
|
bộ
|
825.000
|
26
|
Cần đèn D60, L ≤ 3,2m
|
bộ
|
820.000
|
27
|
Cần đèn D60, L ≤ 3,6m
|
bộ
|
970.000
|
28
|
Cần đèn cao áp chữ L
|
cái
|
858.000
|
29
|
Cần đèn cao áp chữ S
|
cái
|
547.000
|
30
|
Cần đèn chao cao áp
|
bộ
|
547.000
|
31
|
Cần đèn chữ S, L ≤2,8m
|
bộ
|
750.000
|
32
|
Cần đèn
chữ S, L ≤ 3,2m
|
bộ
|
820.000
|
33
|
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m
|
bộ
|
350.000
|
34
|
Cần đèn
sợi tóc D48, L ≤ 2m
|
bộ
|
350.000
|
35
|
Cáp ngầm
|
m
|
260.000
|
36
|
Cáp
|
m
|
194.723
|
37
|
Cát vàng
|
m3
|
150.000
|
38
|
Cầu chì đuôi cá
|
cái
|
38.400
|
39
|
Cây cảnh
|
cây
|
20.000
|
40
|
Cây chống
D60
|
cây
|
294.726
|
41
|
Cây giống
|
cây
|
20.000
|
42
|
Chấn lưu (hoặc bộ mồi)
|
cái
|
34.000
|
43
|
Chấn lưu
|
cái
|
400.000
|
44
|
Chậu cảnh
|
chậu
|
25.000
|
45
|
Chóa đèn cao áp ở độ cao ≤ 12m
|
bộ
|
2.800.000
|
46
|
Chóa đèn cao áp ở độ cao >12m
|
bộ
|
3.600.000
|
47
|
Chóa đèn chao cao áp
|
bộ
|
1.500.000
|
48
|
Chóa huỳnh quang
|
bộ
|
70.000
|
49
|
Chổi sơn
|
cái
|
10.000
|
50
|
Chổi xe quét hút
|
bộ
|
9.100.000
|
51
|
Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột ≤ 10,5m
|
bộ
|
1.200.000
|
52
|
Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột >10,5m
|
bộ
|
1.200.000
|
53
|
Chụp đầu cột (tận dụng)
|
bộ
|
1.200.000
|
54
|
Chụp liền cần (mạ kẽm)
|
cái
|
1.200.000
|
55
|
Chụp ống phóng đơn
|
cái
|
475.000
|
56
|
Chụp ống phóng kép
|
cái
|
950.000
|
57
|
Cỏ giống
|
m2
|
68.000
|
58
|
Cỏ lá tre
|
kg
|
60.000
|
59
|
Cỏ nhung
|
kg
|
68.000
|
60
|
Cọc tiếp địa có râu
|
bộ
|
590.000
|
61
|
Cọc tre
|
m
|
6.500
|
62
|
Cột bê tông chữ H
|
cột
|
1.140.000
|
63
|
Cột bê tông li tâm
|
cột
|
2.230.000
|
64
|
Cột đèn bê tông, chiều cao cột ≤ 10m
|
cột
|
2.400.000
|
65
|
Cột đèn bê tông, chiều cao cột > 10m
|
cột
|
3.620.000
|
66
|
Cột đèn sân vườn
|
cột
|
5.580.000
|
67
|
Cột đèn sắt
|
cột
|
1.950.000
|
68
|
Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 8m
|
cột
|
4.540.000
|
69
|
Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 10m
|
cột
|
6.920.000
|
70
|
Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 12m
|
cột
|
7.680.000
|
71
|
Coupler
|
bộ
|
300.000
|
72
|
Cửa cột
|
cửa
|
42.000
|
73
|
Củi đun
|
kg
|
1.000
|
74
|
Đá 1x2
|
m3
|
231.800
|
75
|
Đá 4x6
|
m3
|
209.000
|
76
|
Đá dăm cấp phối
|
m3
|
135.000
|
77
|
Đất chôn lấp
|
m3
|
80.000
|
78
|
Đất mùn đen trộn cát mịn
|
m3
|
70.000
|
79
|
Đất phủ bãi hàng ngày
|
m3
|
80.000
|
80
|
Đầu cốt đồng
|
bộ
|
8.800
|
81
|
Đầu cốt
|
cái
|
7.500
|
82
|
Dây fi 1,5
|
kg
|
15.455
|
83
|
Dây A16
|
m
|
36.800
|
84
|
Dây A25
|
m
|
56.960
|
85
|
Dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2
|
m
|
14.950
|
86
|
Dây dẫn
|
m
|
4.789
|
87
|
Dây điện 1x1
|
m
|
4.789
|
88
|
Dây điện tiết diện 6-25mm2
|
m
|
35.000
|
89
|
Dây điện tiết diện 26-50mm2
|
m
|
68.000
|
90
|
Dây đồng D1,2mm-2mm
|
m
|
5.480
|
91
|
Dây kẽm 1mm
|
kg
|
20.100
|
92
|
Dây M6
|
m
|
18.990
|
93
|
Dây M10
|
m
|
39.725
|
94
|
Dây M16
|
m
|
62.290
|
95
|
Dây M25
|
m
|
97.222
|
96
|
Dây văng D4
|
m
|
1.510
|
97
|
Đèn bóng 3W
|
bóng
|
25.000
|
98
|
Đèn bóng ốc
|
bóng
|
25.000
|
99
|
Đèn cầu
|
bộ
|
310.000
|
100
|
Đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
bộ
|
320.000
|
101
|
Đèn dây rắn
|
m
|
25.000
|
102
|
Đèn lồng
|
bộ
|
950.000
|
103
|
Đèn nấm
|
bộ
|
550.000
|
104
|
Đèn ống
|
m
|
90.000
|
105
|
Đèn pha
|
bộ
|
1.500.000
|
106
|
Điện
|
kWh
|
1.685
|
107
|
Đinh
|
Kg
|
22.727
|
108
|
Đui đèn ống
|
đui
|
3.000
|
109
|
Đui đèn
|
đui
|
4.000
|
110
|
Đui E40 hoặc E27
|
đui
|
35.200
|
111
|
Đui E40
|
đui
|
74.800
|
112
|
EM thứ cấp
|
lít
|
18.000
|
113
|
EnChoice
|
lít
|
150.000
|
114
|
Gas
|
kg
|
32.570
|
115
|
Ghíp kẹp dây
|
cái
|
59.620
|
116
|
Giá đỡ tủ
|
bộ
|
500.000
|
117
|
Giấy nháp
|
tờ
|
1.000
|
118
|
Giẻ lau
|
cái
|
5.000
|
119
|
Hóa chất diệt ruồi
|
lít
|
380.000
|
120
|
Hoa giống
|
cây
|
3.000
|
121
|
Hoa giỏ
|
giỏ
|
25.000
|
122
|
Hộp nối cáp ngầm
|
hộp
|
1.452.000
|
123
|
Khung >1x2m
|
bộ
|
740.000
|
124
|
Khung 1x2m
|
bộ
|
640.000
|
125
|
Lốp đèn đơn
|
cái
|
110.000
|
126
|
Lốp đèn kép
|
cái
|
250.000
|
127
|
Lưới bảo vệ 40x50
|
m2
|
15.000
|
128
|
Mạch hiển thị
|
bộ
|
1.200.000
|
129
|
Modem
|
bộ
|
1.500.000
|
130
|
Nẹp gỗ
|
cây
|
10.500
|
131
|
Nhựa bi tum
|
kg
|
12.650
|
132
|
Nước sạch
|
m3
|
11.000
|
133
|
Nước thô
|
m3
|
11.000
|
134
|
Nước tưới
|
m3
|
11.000
|
135
|
Nước
|
lít
|
11
|
136
|
Ống cao su chịu áp lực D21
|
m
|
50.000
|
137
|
Ống nhựa D100mm
|
m
|
60.182
|
138
|
Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển
chiếu sáng
|
bộ
|
5.000.000
|
139
|
Phân vi sinh
|
kg
|
15.000
|
140
|
PLC Master
|
bộ
|
2.500.000
|
141
|
PLC RTU
|
bộ
|
2.500.000
|
142
|
Quả cầu nhựa
|
quả
|
1.265.000
|
143
|
Quả cầu thủy tinh
|
quả
|
1.315.000
|
144
|
Que hàn
|
kg
|
25.910
|
145
|
Sắt D4
|
m
|
1.670
|
146
|
Sơn bóng
|
kg
|
74.380
|
147
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
45.000
|
148
|
Sơn đen
|
kg
|
45.000
|
149
|
Sơn trắng
|
kg
|
45.000
|
150
|
Sơn xịt
|
kg
|
45.000
|
151
|
Sơn
|
kg
|
30.000
|
152
|
Sứ 102
|
cái
|
5.000
|
153
|
Sứ
|
cái
|
5.000
|
154
|
Tắc te
|
cái
|
4.000
|
155
|
Tay bắt cần
|
cái
|
300.000
|
156
|
Than hoạt tính
|
kg
|
9.500
|
157
|
Thép buộc D1,5 mạ kẽm
|
kg
|
30.000
|
158
|
Thép văng D4 mạ kẽm
|
m
|
30.000
|
159
|
Thùng rác nhựa
|
cái
|
1.363.636
|
160
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
30.667
|
161
|
Thuốc xử lý đất
|
kg
|
36.621
|
162
|
Tiếp địa 6 cọc
|
bộ
|
3.106.044
|
163
|
Tiếp địa cho lưới điện cáp treo
|
bộ
|
590.000
|
164
|
TI
|
bộ
|
500.000
|
165
|
Tranducer
|
bộ
|
300.000
|
166
|
Tủ điện điều khiển chiếu sáng
|
bộ
|
18.500.000
|
167
|
Tủ điện
|
tủ
|
18.200.000
|
168
|
Tủ điều
khiển khu vực
|
bộ
|
15.000.000
|
169
|
Vôi bột
|
kg
|
4.000
|
170
|
Vôi bột
|
tấn
|
4.000.000
|
171
|
Vôi
|
kg
|
4.000
|
172
|
Xà dài 0,3m không sứ
|
bộ
|
50.400
|
173
|
Xà dài 0,4m không sứ
|
bộ
|
54.800
|
174
|
Xà dài 0,6m có sứ
|
bộ
|
80.700
|
175
|
Xà dài 0,6m không sứ
|
bộ
|
80.700
|
176
|
Xà dọc
|
bộ
|
91.300
|
177
|
Xà đơn dài 1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
202.000
|
178
|
Xà đơn dài 1,2m không sứ
|
bộ
|
162.000
|
179
|
Xà kép dài 1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
182.000
|
180
|
Xà ngang ≤1m
|
bộ
|
134.600
|
181
|
Xà ngang >1m
|
bộ
|
269.200
|
182
|
Xà phòng
|
kg
|
35.000
|
183
|
Xăng
|
kg
|
36.303
|
184
|
Xăng
|
lít
|
26.864
|
185
|
Xi măng PCB30
|
kg
|
1.200
|
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN
GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN
(Áp dụng trên địa bàn thị xã
Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên)
TT
|
Loại nhân công, cấp bậc
|
Hệ số lương cấp bậc
|
Phụ cấp nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm
|
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương
|
Đơn giá lương tháng
(đồng)
|
Đơn giá ngày công
(đồng)
|
I
|
Nhóm I (điều kiện lao động bình thường)
|
1
|
1,0/7
|
1,550
|
|
0,7
|
3.926.150
|
151.006
|
2
|
1,5/7
|
1,690
|
|
0,7
|
4.280.770
|
164.645
|
3
|
2,0/7
|
1,830
|
|
0,7
|
4.635.390
|
178.284
|
4
|
2,5/7
|
1,995
|
|
0,7
|
5.053.335
|
194.359
|
5
|
3,0/7
|
2,160
|
|
0,7
|
5.471.280
|
210.434
|
6
|
3,5/7
|
2,355
|
|
0,7
|
5.965.215
|
229.431
|
7
|
4,0/7
|
2,550
|
|
0,7
|
6.459.150
|
248.429
|
8
|
4,5/7
|
2,780
|
|
0,7
|
7.041.740
|
270.836
|
9
|
5,0/7
|
3,010
|
|
0,7
|
7.624.330
|
293.243
|
10
|
5,5/7
|
3,285
|
|
0,7
|
8.320.905
|
320.035
|
11
|
6,0/7
|
3,560
|
|
0,7
|
9.017.480
|
346.826
|
12
|
6,5/7
|
3,880
|
|
0,7
|
9.828.040
|
378.002
|
13
|
7,0/7
|
4,200
|
|
0,7
|
10.638.600
|
409.177
|
14
|
Kỹ sư 4/8
|
3,270
|
|
0,7
|
8.282.910
|
318.573
|
15
|
Kỹ sư 5/8
|
3,580
|
|
0,7
|
9.068.140
|
348.775
|
II
|
Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm)
|
1
|
1,0/7
|
1,670
|
0,1
|
0,7
|
4.483.410
|
172.439
|
2
|
1,5/7
|
1,815
|
0,1
|
0,7
|
4.850.695
|
186.565
|
3
|
2,0/7
|
1,960
|
0,1
|
0,7
|
5.217.980
|
200.692
|
4
|
2,5/7
|
2,135
|
0,1
|
0,7
|
5.661.255
|
217.741
|
5
|
3,0/7
|
2,310
|
0,1
|
0,7
|
6.104.530
|
234.790
|
6
|
3,5/7
|
2,510
|
0,1
|
0,7
|
6.611.130
|
254.274
|
7
|
4,0/7
|
2,710
|
0,1
|
0,7
|
7.117.730
|
273.759
|
8
|
4,5/7
|
2,950
|
0,1
|
0,7
|
7.725.650
|
297.140
|
9
|
5,0/7
|
3,190
|
0,1
|
0,7
|
8.333.570
|
320.522
|
10
|
5,5/7
|
3,465
|
0,1
|
0,7
|
9.030.145
|
347.313
|
11
|
6,0/7
|
3,740
|
0,1
|
0,7
|
9.726.720
|
374.105
|
12
|
6,5/7
|
4,070
|
0,1
|
0,7
|
10.562.610
|
406.254
|
13
|
7,0/7
|
4,400
|
0,1
|
0,7
|
11.398.500
|
438.404
|
III
|
Nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1
|
1,0/7
|
1,780
|
0,3
|
0,7
|
5.268.640
|
202.640
|
2
|
1,5/7
|
1,940
|
0,3
|
0,7
|
5.673.920
|
218.228
|
3
|
2,0/7
|
2,100
|
0,3
|
0,7
|
6.079.200
|
233.815
|
4
|
2,5/7
|
2,290
|
0,3
|
0,7
|
6.560.470
|
252.326
|
5
|
3,0/7
|
2,480
|
0,3
|
0,7
|
7.041.740
|
270.836
|
6
|
3,5/7
|
2,700
|
0,3
|
0,7
|
7.599.000
|
292.269
|
7
|
4,0/7
|
2,920
|
0,3
|
0,7
|
8.156.260
|
313.702
|
8
|
4,5/7
|
3,185
|
0,3
|
0,7
|
8.827.505
|
339.519
|
9
|
5,0/7
|
3,450
|
0,3
|
0,7
|
9.498.750
|
365.337
|
10
|
5,5/7
|
3,760
|
0,3
|
0,7
|
10.283.980
|
395.538
|
11
|
6,0/7
|
4,070
|
0,3
|
0,7
|
11.069.210
|
425.739
|
12
|
6,5/7
|
4,435
|
0,3
|
0,7
|
11.993.755
|
461.298
|
13
|
7,0/7
|
4,800
|
0,3
|
0,7
|
12.918.300
|
496.858
|
|
Nhóm I - Lái xe (Xe tải, xe cẩu dưới
3,5 tấn)
|
1
|
1,0/4
|
2,18
|
|
0,7
|
5.521.940
|
212.382
|
2
|
2,0/4
|
2,57
|
|
0,7
|
6.509.810
|
250.377
|
3
|
3,0/4
|
3,05
|
|
0,7
|
7.725.650
|
297.140
|
4
|
4,0/4
|
3,6
|
|
0,7
|
9.118.800
|
350.723
|
|
Nhóm II - Lái xe (Xe tải, xe cẩu từ
3,5 tấn đến dưới 7,0 tấn)
|
1
|
1,0/4
|
2,35
|
|
0,7
|
5.952.550
|
228.944
|
2
|
2,0/4
|
2,76
|
|
0,7
|
6.991.080
|
268.888
|
3
|
3,0/4
|
3,25
|
|
0,7
|
8.232.250
|
316.625
|
4
|
4,0/4
|
3,82
|
|
0,7
|
9.676.060
|
372.156
|
|
Nhóm III - Lái xe (Xe tải, xe cẩu
từ 7,0 tấn đến dưới 7,5 tấn )
|
1
|
1,0/4
|
2,35
|
0,1
|
0,7
|
6.205.850
|
238.687
|
2
|
2,0/4
|
2,76
|
0,1
|
0,7
|
7.244.380
|
278.630
|
3
|
3,0/4
|
3,25
|
0,1
|
0,7
|
8.485.550
|
326.367
|
4
|
4,0/4
|
3,82
|
0,1
|
0,7
|
9.929.360
|
381.898
|
|
Nhóm IV - Lái xe (Xe tải, xe cẩu từ
7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn)
|
1
|
1,0/4
|
2,51
|
0,1
|
0,7
|
6.611.130
|
254.274
|
2
|
2,0/4
|
2,94
|
0,1
|
0,7
|
7.700.320
|
296.166
|
3
|
3,0/4
|
3,44
|
0,1
|
0,7
|
8.966.820
|
344.878
|
4
|
4,0/4
|
4,05
|
0,1
|
0,7
|
10.511.950
|
404.306
|
BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN
(Áp dụng trên địa bàn thị xã
Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên)
STT
|
Tên máy thi công
|
Đơn vị
|
Giá (đồng)
|
1
|
Bơm điện 3kW
|
ca
|
20.599
|
2
|
Cần trục ô tô 3T
|
ca
|
1.582.703
|
3
|
Lò đốt rác y tế bằng gas 7T/ ngày
|
ca
|
9.590.501
|
4
|
Máy bơm chìm 30KVA
|
ca
|
438.276
|
5
|
Máy bơm điện 5kW
|
ca
|
242.523
|
6
|
Máy bơm điện 24kW
|
ca
|
123.928
|
7
|
Máy bơm nước điện 1,5kWh
|
ca
|
222.258
|
8
|
Máy bơm nước điện 22kWh
|
ca
|
123.928
|
9
|
Máy bơm nước động cơ xăng 5CV
|
ca
|
116.810
|
10
|
Máy bơm nước xăng 3CV
|
ca
|
64.087
|
11
|
Máy cắt cỏ 3CV
|
ca
|
12.012
|
12
|
Máy cưa cầm tay
|
ca
|
24.097
|
13
|
Máy đầm 290CV
|
ca
|
5.783.584
|
14
|
Máy đào 0,8m3
|
ca
|
2.919.190
|
15
|
Máy hàn điện 14kW
|
ca
|
312.981
|
16
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
357.993
|
17
|
Máy lu 10T
|
ca
|
1.252.956
|
18
|
Máy phát điện 30KVA
|
ca
|
939.711
|
19
|
Máy tời 3,7T
|
ca
|
270.800
|
20
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
2.069.890
|
21
|
Máy ủi 140CV
|
ca
|
2.813.957
|
22
|
Máy ủi 170CV
|
ca
|
3.528.498
|
23
|
Máy ủi 220CV
|
ca
|
3.528.498
|
24
|
Máy xúc 16T/giờ
|
ca
|
4.969.806
|
25
|
Ô tô có cẩu tự hành 2,5T
|
ca
|
1.582.703
|
26
|
Ô tô quét hút 5m3 - 7m3
|
ca
|
2.559.744
|
27
|
Ô tô tải 2T
|
ca
|
787.317
|
28
|
Ô tô tải 2,5T
|
ca
|
847.470
|
29
|
Ô tô tải 5T
|
ca
|
1.221.562
|
30
|
Ô tô tải 10T
|
ca
|
1.808.850
|
31
|
Ô tô tự đổ 1,2T
|
ca
|
683.223
|
32
|
Ô tô tự đổ 2T
|
ca
|
1.045.817
|
33
|
Ô tô tự đổ 2,5T
|
ca
|
1.045.817
|
34
|
Ô tô tự đổ 4T
|
ca
|
1.470.044
|
35
|
Ô tô tưới nước 7m3
|
ca
|
1.482.927
|
36
|
Ô tô tưới nước 16m3
|
ca
|
2.014.589
|
37
|
Ô tô vận tải thùng 10T
|
ca
|
1.808.850
|
38
|
Xe bồn 5m3
|
ca
|
1.277.030
|
39
|
Xe bồn 6m3
|
ca
|
1.361.355
|
40
|
Xe bồn 7m3
|
ca
|
1.482.927
|
41
|
Xe bồn 8m3
|
ca
|
1.482.927
|
42
|
Xe bồn 10m3
|
ca
|
1.734.758
|
43
|
Xe bồn 16m3
|
ca
|
2.014.589
|
44
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 2m3 (3T)
|
ca
|
1.092.347
|
45
|
Xe ép rác 4T
|
ca
|
1.949.111
|
46
|
Xe ép rác 7T
|
ca
|
2.289.121
|
47
|
Xe ép rác 10T
|
ca
|
2.782.513
|
48
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
ca
|
2.879.784
|
49
|
Xe hút chân không 4T
|
ca
|
2.057.714
|
50
|
Xe hút chân không 8T
|
ca
|
2.397.370
|
51
|
Xe nâng 9m
|
ca
|
1.418.398
|
52
|
Xe nâng 12m
|
ca
|
1.653.519
|
53
|
Xe nâng 18m
|
ca
|
1.937.336
|
54
|
Xe nâng 24m
|
ca
|
2.224.028
|
55
|
Xe phun nước phản lực
|
ca
|
1.155.280
|
56
|
Xe tải 7T
|
ca
|
1.496.217
|
57
|
Xe tải 10T
|
ca
|
1.808.850
|
58
|
Xe tải cẩu 4T
|
ca
|
1.677.425
|
59
|
Xe tải có cần cẩu 3T
|
ca
|
1.582.703
|
60
|
Xe tải thùng kín 1,5T
|
ca
|
1.110.157
|
61
|
Xe téc chở bùn 4T
|
ca
|
1.514.195
|
62
|
Xe téc chở nước 4m3
|
ca
|
1.130.807
|
63
|
Xe thang 9m
|
ca
|
1.919.452
|
64
|
Xe thang 12m
|
ca
|
2.296.162
|
65
|
Xuồng vớt rác 4cv
|
ca
|
553.441
|
66
|
Xuồng vớt rác 24CV
|
ca
|
898.578
|
MỤC LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
|
|
ĐÔ THỊ LOẠI III-V (Áp dụng trên địa
bàn thị xã Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên)
Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước
đô thị
|
Chương I
|
Nạo vét bùn cống bằng thủ công
|
Chương II
|
Nạo vét bùn bằng cơ giới
|
Chương III
|
Vận chuyển bùn bằng cơ giới
|
Chương IV
|
Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước
|
|
Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử
lý chất thải rắn đô thị
|
Chương I
|
Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công
|
Chương II
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải
xây dựng và rác
y tế bằng cơ giới
|
Chương III
|
Công tác xử lý rác
|
Chương IV
|
Công tác xử lý rác y tế
|
Chương V
|
Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới
|
|
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị
|
Chương I
|
Duy trì thảm cỏ
|
Chương II
|
Duy trì cây trang trí
|
Chương III
|
Duy trì cây bóng mát
|
|
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu
sáng đô thị
|
Chương I
|
Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn
|
Chương II
|
Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột,
đánh số cột, lắp bảng
điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện
|
Chương III
|
Lắp đặt các loại đèn sân vườn
|
Chương IV
|
Lắp đặt đèn trang trí
|
Chương V
|
Duy trì lưới điện chiếu sáng
|
Chương VI
|
Duy trì trạm đèn
|
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
|
|
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
|
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
|
|
MỤC LỤC
|
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
ĐÔ THỊ LOẠI III-V
(Áp dụng trên địa bàn các
huyện, thị xã còn lại)
Chương I
NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN HỐ GA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển
(xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình
quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương
tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và
tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.01.10
|
Nạo vét bùn hố ga
|
m3 bùn
|
|
917.579
|
|
917.579
|
Ghi chú:
1/Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển
bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ
sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.
TN1.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI
CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp
ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc
xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình
quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương
tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện
về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, đường kính cống:
|
|
|
|
|
|
TN1.01.21
|
- ≤ 200mm
|
m3 bùn
|
|
1.392.561
|
|
1.392.561
|
TN1.01.22
|
- 300mm÷600mm
|
m3 bùn
|
|
1.353.699
|
|
1.353.699
|
TN1.01.23
|
- 700mm÷1000mm
|
m3 bùn
|
|
1.301.882
|
|
1.301.882
|
TN1.01.24
|
- >1000mm
|
m3 bùn
|
|
1.269.497
|
|
1.269.497
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng
bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có
trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy
định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển
bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ
sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỐI KÍCH THƯỚC B ≥
300MM÷1000MM; H ≥ 400MM÷1000MM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển
(xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình
quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào
phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ,
phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.01.30
|
Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm÷1000mm; H ≥ 400mm÷1000mm
|
m3 bùn
|
|
998.576
|
|
998.576
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng
bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng
bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ
số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển
bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ
sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ
CHIỀU RỘNG ≤ 6M
TN1.02.1A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ
LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn
lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn
lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển
(xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình
quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển)
vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng
cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.02.1a
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều
rộng ≤6m (không có hành lang, không có lối vào)
|
m3 bùn
|
|
798.004
|
|
798.004
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng
bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.
TN1.02.1B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn
lên bờ và đổ lên phương tiện trung
chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện
trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi
tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về
nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.02.1b
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều
rộng ≤6m (có hành lang, lối vào)
|
m3 bùn
|
|
689.503
|
|
689.503
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng
bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước
đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong
mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt
nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên
điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K =
0,85.
TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ
CHIỀU RỘNG > 6M
TN1.02.2A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ
LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn
lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn
lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển
(bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình
quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện
trung chuyển) vào phương tiện đổ ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ,
phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.02.2a
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng
>6m (không có hành lang,
không có lối vào)
|
m3 bùn
|
|
777.004
|
|
777.004
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng
bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy
mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến
đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.2B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn
lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình
quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện
trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ,
phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN1.02.2b
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều
rộng >6m (có hành lang lối vào)
|
m3 bùn
|
|
666.753
|
|
666.753
|
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét
có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn
trong mương trước khi nạo vét > 1/3
độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy
mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá
nhân công được điều chỉnh hệ số K= 0,85.
TN1.03.00 NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN
MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế
thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc
hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của
mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung
chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự
ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ,
phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương,
sông thoát nước bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
TN1.03.01
|
Chiều rộng mương, sông ≤ 6m
|
1km
|
|
753.642
|
|
753.642
|
TN 1.03.02
|
Chiều rộng mương, sông ≤ 15m
|
1km
|
|
829.006
|
|
829.006
|
TN 1.03.03
|
Chiều rộng mương, sông >15m
|
1km
|
|
1.073.940
|
|
1.073.940
|
Ghi chú: Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân
công được điều chỉnh hệ số K = 0,85
Chương II
NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.10 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN
(CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm
tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.
- Mở nắp ga, chờ khi độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút.
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và
tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN2.01.11
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác
có tiết diện tương đương)
|
m3 bùn
|
|
69.199
|
88.220
|
157.419
|
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận
chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận
chuyển bình quân thay đổi thì đơn
giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số
sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8 < L ≤ 10
|
0,925
|
10 < L ≤ 14
|
0,955
|
15 < L ≤ 18
|
1,045
|
18 < L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE PHUN NƯỚC PHẢN
LỰC KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,3M-0,8M, CỐNG HỘP,
BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,3M-0,8M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG
ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm
tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh
giới.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân
không.
- Lắp ống cho xe hút, lắp vòi phun.
- Hút bùn ở hố ga, lắp đặt bộ giá đề định
hướng đầu phun nước.
- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố ga; hút bùn tại
hố ga. Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về
nạo vét đoạn cống cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và
tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN2.01.21
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị
khác
|
1m dài
|
4.818
|
24.939
|
124.943
|
154.700
|
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km.
Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8 < L ≤ 10
|
0,925
|
10 < L ≤ 14
|
0,955
|
15 < L ≤ 18
|
1,045
|
18 < L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN CHÂN
KHÔNG CÓ ĐỘ CHÂN KHÔNG CAO (8 TẤN) KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ
ĐƯỜNG KÍNH 0.8M-1.2M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,8M-1,2M VÀ CÁC LOẠI
CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống
hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.
- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.
- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được
trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ,
phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN2.01.31
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp
với các thiết bị khác
|
1m dài
|
7.060
|
47.055
|
243.611
|
297.726
|
Ghi chú:
Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận
chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận
chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá
máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8 < L ≤ 10
|
0,925
|
10 < L ≤ 14
|
0,955
|
15 < L ≤ 18
|
1,045
|
18 < L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.01.40 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG MÁY TỜI KẾT HỢP
VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 1,2M < ɸ < 2,5M, CỐNG HỘP,
BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 1,2M < B < 2,5M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN
TƯƠNG ĐƯƠNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm
tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống
hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga.
- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế
tiếp.
- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển
trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và
tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m dài
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN2.01.41
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị
khác
|
1m dài
|
1.320
|
85.115
|
392.842
|
479.277
|
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km.
Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh
với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 8
|
0,895
|
8 < L ≤ 10
|
0,925
|
10 < L ≤ 14
|
0,955
|
15 < L ≤ 18
|
1,045
|
18 < L ≤ 20
|
1,075
|
TN2.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG THOÁT NƯỚC BẰNG XE HÚT CHÂN
KHÔNG KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG < 5M)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm
tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi
công.
- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.
- Hút bùn cho đến khi đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng
cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN2.02.01
|
Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không
kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)
|
1m3
|
3.813
|
96.862
|
648.062
|
748.737
|
Chương III
VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN3.01.00 VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.
- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.
Đơn vị tính; đồng/1 m3
bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ
|
|
|
|
|
|
TN3.01.01
|
- Xe 2,5 tấn
|
m3 bùn
|
|
193.242
|
142.291
|
335.533
|
TN3.01.02
|
- Xe 4 tấn
|
m3 bùn
|
|
120.776
|
158.225
|
279.001
|
Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận
chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với
các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
≤ 8
|
0,895
|
8 < L ≤ 10
|
0,925
|
10 < L ≤ 14
|
0,955
|
15 < L ≤ 18
|
1,045
|
18 < L ≤ 20
|
1,075
|
Chương IV
CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP CHUI LÒNG CỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh
giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định
điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.
- Thống kê
đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN4.01.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống
|
1km
|
|
4.151.940
|
|
4.151.940
|
TN4.02.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP GƯƠNG SOI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh
giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.
- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.
- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có
thẩm quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN4.02.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi
|
1km
|
|
3.044.756
|
|
3.044.756
|
ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN
VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
ĐÔ THỊ ĐÔ THỊ LOẠI III - V
(áp dụng trên địa bàn các
huyện, thị xã còn lại)
Chương I
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN
HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY
BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới,
đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại
phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác
và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy
định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.01.00
|
Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công
|
1km
|
|
231.890
|
|
231.890
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với
quy định thực hiện 2 bên lề.
- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các
tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương
mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về đảm bảo
vệ sinh môi trường).
MT1.02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.
- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
MT1.02.01
|
- Quét đường
|
10.000m2
|
|
483.104
|
|
483.104
|
MT1.02.02
|
- Quét hè
|
10.000m2
|
|
347.835
|
|
347.835
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc
vào 6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét,
gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình
nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường
mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).
MT1.03.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.
- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải
phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải
phân cách.
- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển
sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang
xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
|
1km
|
|
154.593
|
|
154.593
|
Ghi chú: Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân
cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).
MT1.04.00 CÔNG TÁC TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC
CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi
gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ
cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện
chứa.
- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết rác để
chuyển sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.04.00
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
1km
|
|
154.593
|
|
154.593
|
MT1.05.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác
nhà dân.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu
có) lên công cụ thu chứa và di chuyển
về vị trí tập kết quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng
tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè,
trên ngõ.
- Di chuyển dụng cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển
rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.05.00
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
1km
|
|
251.214
|
|
251.214
|
Ghi chú: Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥1,5m.
MT 1.06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT
TẬP TRUNG LÊN XE Ô TÔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên công cụ thu chứa di
chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất
vào nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác sinh hoạt
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập
trung lên xe ô tô bằng thủ công
|
1 tấn rác
|
|
169.086
|
|
169.086
|
MT1.07.00 CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành
xúc phế thải xây dựng lên xe ô tô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín
trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy
định.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế
thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
|
1 tấn phế thải
|
|
108.698
|
|
108.698
|
Chương II
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN
CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE
THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM
ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép
vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác
nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển
xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy
định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ
sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng
rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ
sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập
kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân
20km
|
|
|
|
|
|
MT2.01.01
|
Loại xe ≤ 5 tấn
|
1 tấn rác
|
|
40.581
|
161.068
|
201.649
|
MT2.01.02
|
Loại 5 tấn < xe ≤ 10 tấn
|
1 tấn rác
|
|
31.643
|
147.339
|
178.982
|
MT2.01.03
|
Loại xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn rác
|
|
22.464
|
127.774
|
150.238
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi
thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với
các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,95
|
15 < L ≤ 20
|
1,00
|
20 < L ≤25
|
1,11
|
25 < L ≤ 30
|
1,22
|
30 < L ≤ 35
|
1,30
|
35 < L ≤ 40
|
1,38
|
40 < L ≤ 45
|
1,45
|
45 < L ≤ 50
|
1,51
|
50 < L ≤ 55
|
1,57
|
55 < L ≤ 60
|
1,62
|
60 < L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.02.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC
VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển
xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi
bãi, điều khiển
xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối
lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường
và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01
|
Loại xe ≤ 5 tấn
|
1 tấn rác
|
6.000
|
67.151
|
335.175
|
408.326
|
MT2.02.02
|
Loại 5 tấn < xe ≤ 10 tấn
|
1 tấn rác
|
6.000
|
47.827
|
295.355
|
349.182
|
MT2.02.03
|
Loại xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn rác
|
6.000
|
45.412
|
268.710
|
320.122
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và
đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,95
|
15 < L ≤ 20
|
1,00
|
20 < L ≤ 25
|
1,11
|
25 < L ≤ 30
|
1,22
|
30 < L ≤ 35
|
1,30
|
35 < L ≤ 40
|
1,38
|
40 < L ≤ 45
|
1,45
|
45 < L ≤ 50
|
1,51
|
50 < L ≤ 55
|
1,57
|
55 < L ≤ 60
|
1,62
|
60 < L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.03.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE
ÉP RÁC KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe,
phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển
xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ
sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều
khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác
định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác
kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.03.01
|
Loại xe < 10 tấn
|
1 tấn rác
|
|
13.527
|
159.310
|
172.837
|
MT2.03.02
|
Loại xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn rác
|
|
9.662
|
113.793
|
123.455
|
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thi đơn giá
nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số
sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,95
|
15 < L ≤ 20
|
1,00
|
20 < L ≤ 25
|
1,11
|
25 < L ≤ 30
|
1,22
|
30 < L ≤ 35
|
1,30
|
35 < L ≤ 40
|
1,38
|
40 < L ≤ 45
|
1,45
|
45 < L ≤ 50
|
1,51
|
50 < L ≤ 55
|
1,57
|
55 < L ≤ 60
|
1,62
|
60 < L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.04.00 CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp
thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên
trong thùng.
- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100 thùng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.04.00
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
|
100 thùng
|
|
426.284
|
|
426.284
|
MT2.05.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH
PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm
của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe
vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng
carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán
thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối
lượng chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác
nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho
nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
y tế, bệnh phẩm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý
|
|
|
|
|
|
MT2.05.01
|
Thùng nhựa
|
1 tấn rác
|
|
787.460
|
1.761.543
|
2.549.003
|
MT2.05.02
|
Thùng Carton
|
1 tấn rác
|
|
944.468
|
2.107.367
|
3.051.835
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì
đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các
hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 40
|
0,65
|
40 < L ≤ 50
|
0,80
|
50 < L ≤ 60
|
0,95
|
60 < L ≤ 70
|
1,00
|
70 < L ≤ 80
|
1,05
|
MT2.06.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG
TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải
xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác
nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác
nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển
xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ
sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe
(xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế
thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km
|
|
|
|
|
|
MT2.06.01
|
Xe tải 1,2 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
143.965
|
161.480
|
305.445
|
MT2.06.02
|
Xe tải 2 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
143.965
|
151.438
|
295.403
|
MT2.06.03
|
Xe tải 4 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
143.965
|
163.979
|
307.944
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi
thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 10
|
1,00
|
10 < L ≤ 15
|
1,18
|
15 < L ≤ 20
|
1,40
|
20 < L ≤ 25
|
1,60
|
MT2.07.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP
KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập
trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến
hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định,
giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.07.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác
tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn rác
|
|
2.150
|
43.971
|
46.121
|
MT2.08.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM
TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây
dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy
xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết
ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định,
giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế
thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.08.00
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết
tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn phế thải
|
|
1.715
|
35.078
|
36.793
|
MT2.09.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG
XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây
dựng.
- Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín
trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển
xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ
rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ
sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe
(xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế
thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với
cự ly vận chuyển bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.09.01
|
Xe < 10 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
12.561
|
76.099
|
88.660
|
MT2.09.02
|
Xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
8.213
|
60.316
|
68.529
|
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi
công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,95
|
15 < L ≤ 20
|
1,00
|
20 < L ≤25
|
1,11
|
25 < L ≤ 30
|
1,22
|
30 < L ≤ 35
|
1,30
|
35 < L ≤40
|
1,38
|
40 < L ≤45
|
1,45
|
45 < L ≤ 50
|
1,51
|
50 < L ≤ 55
|
1,57
|
55 < L ≤ 60
|
1,62
|
60 < L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.10.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG
CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các
thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ
sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.
Đơn vị tính: đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
MT2.10.01
|
Xuồng vớt rác 24CV
|
10.000m2
|
|
178.990
|
155.275
|
334.265
|
MT2.10.02
|
Xuồng vớt rác 4CV
|
10.000m2
|
|
603.880
|
416.048
|
1.019.928
|
Chương III
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI
≤ 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép
số liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.
- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi
khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ô
tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử
mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến
hành đầm nén trước khi đổ lớp rác
khác lên.
- Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi
rác.
- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân
điện tử, trạm rửa xe.
- Duy trì cây xanh khu vực bãi.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến
0,2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.01.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải
sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày.
|
1 tấn rác
|
47.463
|
16.608
|
11.513
|
75.584
|
MT3.02.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI
TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe
tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực
đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc
và xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào
đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến
hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước
chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố
nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định,
giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.02.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
1 tấn rác
|
45.604
|
13.009
|
9.239
|
67.852
|
MT3.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI
SINH HOẠT HỢP VỆ SINH, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 1.500 TẤN/NGÀY ĐẾN 3.500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe
tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m,
riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra vào bãi đảm bảo
không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống theo đúng
vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy dầm
chuyên dùng dầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đinh và taluy)
toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm
nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn
khu vực bãi; San gạt tạo mái mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trinh kỹ
thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.
- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.
- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu
dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô,
tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước
khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử
lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.03.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp
vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
|
1 tấn rác
|
45.039
|
19.376
|
26.977
|
91.392
|
MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI
CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe
tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể
liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi
an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định,
giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.04.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với
công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
1 tấn
|
|
10.037
|
8.902
|
18.939
|
MT3.05.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI
CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1000 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe
tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc
và xa lầy.
- Xe ủi phế
thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố
nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định,
giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.05.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với
công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.
|
1 tấn
|
|
5.879
|
9.725
|
15.604
|
Chương IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ
MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ
GAS
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh phẩm
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động
các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế,
rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn để ở sau cửa
lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng
có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.
* Chôn tro
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột lên bề mặt và lấp đất kín;
đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
y tế, rác bệnh phẩm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT4.01.00
|
Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas
|
1 tấn rác
|
10.059.481
|
2.297.407
|
1.353.970
|
13.710.858
|
Chương V
CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG
PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG PHỐ BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới
địa điểm quét đổ cách mép vỉa 0,2m- 0,3m, bật
đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h
- 5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy
định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy
định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT5.01.00
|
Công tác quét đường phố bằng cơ giới
|
1km
|
38.050
|
|
80.900
|
118.950
|
MT5.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo
hộ lao động.
- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được
thông và để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch
5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp
lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên
để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy
định.
Đơn vị tính: đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác tưới nước rửa đường
|
|
|
|
|
|
MT5.02.01
|
- Xe < 10m3
|
1km
|
77.000
|
|
288.906
|
365.906
|
MT5.02.02
|
- Xe ≥ 10m3
|
1km
|
77.000
|
|
307.946
|
384.946
|
MT5.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP
NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước,
đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe téc
- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng
hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/100m3
nước
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT5.03.00
|
Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa
đường
|
100m3 nước
|
|
100.962
|
16.482
|
117.444
|
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ
THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI III-V
(áp dụng trên địa bàn các
huyện, thị xã còn lại)
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX1.01.00 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN
CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng
khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy
từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định
như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2(cỏ thuần chủng);
6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2
(cỏ không thuần chủng); số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9
lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 240 lần/năm.
CX1.0I.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG
MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX1.01.11
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100m2/lần
|
7.700
|
21.664
|
6.188
|
35.552
|
CX1.01.12
|
- Máy bơm điện 1,5kW
|
100m2/lần
|
7.700
|
28.673
|
25.241
|
61.614
|
CX1.01.20 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.01.21
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
|
100m2/lần
|
7.700
|
38.231
|
|
45.931
|
CXL.01.30 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX1.01.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
31.541
|
52.286
|
91.527
|
CX1.01.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
31.541
|
38.768
|
78.009
|
CX1.01.40 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN
CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX1.01.41
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100m2/lần
|
9.900
|
31.541
|
7.371
|
48.812
|
CX1.01.42
|
- Máy bơm điện 1,5kw
|
100m2/lần
|
9.900
|
34.408
|
30.289
|
74.597
|
CX1.01.50 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO,
DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.01.51
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công
|
100m2/lần
|
9.900
|
48.744
|
|
58.644
|
CX1.01.60 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO,
DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX1.01.61
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
9.900
|
28.673
|
57.040
|
95.613
|
CX1.01.62
|
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
9.900
|
28.673
|
38.768
|
77.341
|
CX1.02.00 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG
THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều
cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện
chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc
dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong
phạm vi 30m.
CX1.02.10 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
|
|
|
|
|
CX1.02.11
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
35.025
|
724
|
35.749
|
CX1.02.12
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
26.088
|
541
|
26.629
|
CX1.02.20 PHÁT THẢM CỎ THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Phát thảm cỏ thủ công
|
|
|
|
|
|
CX1.02.21
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
108.698
|
|
108.698
|
CX1.02.22
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
86.959
|
|
86.959
|
CX1.3.10 XÉN LỀ CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong
phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100md/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Xén lề cỏ
|
|
|
|
|
|
CX1.03.01
|
Cỏ lá tre
|
100md/lần
|
|
72.466
|
|
72.466
|
CX1.03.02
|
Cỏ nhung
|
100md/lần
|
|
108.698
|
|
108.698
|
CX 1.04.00 LÀM CỎ TẠP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo
thảm cỏ được duy trì cỏ lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong
phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.04.01
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
|
72.466
|
|
72.466
|
CX1.05.00 TRỒNG DẶM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng
dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín
không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.05.01
|
Trồng dặm cỏ lá tre
|
1m2/lần
|
153.539
|
33.093
|
|
186.632
|
CX1.05.02
|
Trồng dặm cỏ nhung
|
1m2/lần
|
75.925
|
18.600
|
|
94.525
|
CX1.06.00 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần
cách nhau 5 đến 7 ngày.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.06.01
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
100m2/lần
|
460
|
19.653
|
|
20.113
|
CX1.07.00 BÓN PHÂN THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX1.07.01
|
Bón phân thảm cỏ
|
100m2/lần
|
45.000
|
21.740
|
|
66.740
|
Chương II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX2.01.00 DUY TRÌ BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại
gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới
lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của
thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa
được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 320 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh,
hàng rào được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới
140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH,
CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX2.01.11
|
- Máy bơm xăng
|
100m2/lần
|
7,700
|
22.939
|
6.552
|
37.191
|
CX2.01.12
|
- Máy bơm điện
|
100m2/lần
|
7.700
|
28.673
|
25.241
|
61.614
|
CX2.01.20 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG
THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.01.21
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ
công
|
100m2/lần
|
7.700
|
46.196
|
|
53.896
|
CX2.01.30 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG
XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX2.01.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
31.859
|
52.815
|
92.374
|
CX2.01.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
7.700
|
31.859
|
38.973
|
78.532
|
CX2.02.00 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng
mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen
nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải
trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.02.01
|
Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống
|
100m2/lần
|
7.500.000
|
724.656
|
|
8.224.656
|
CX2.02.02
|
Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ
|
100m2/lần
|
40.000.000
|
652.190
|
|
40.652.190
|
CX2.03.00 PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.03.01
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/lần
|
460
|
46.225
|
|
46.685
|
CX2.04.00 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.04.01
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
82.324
|
72.707
|
|
155.031
|
CX2.05.00 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MẦU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu
|
|
|
|
|
|
CX2.05.01
|
- Có hàng rào
|
100m2/năm
|
6.529.033
|
4.282.717
|
|
10.811.750
|
CX2.05.02
|
- Không có hàng rào
|
100m2/năm
|
9.781.840
|
5.389.025
|
|
15.170.865
|
CX2.06.00 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ
vun gốc.
- Bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
|
|
|
|
|
|
CX2.06.01
|
- Cao <1m
|
100m2/năm
|
100.500
|
2.934.857
|
|
3.035.357
|
CX2.06.02
|
- Cao ≥1m
|
100m2/năm
|
100.500
|
4.661.954
|
|
4.762.454
|
CX2.07.00 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 m2 trồng dặm/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.07.01
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
m2 trồng dặm/lần
|
55.650
|
8.077
|
|
63.727
|
CX2.08.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO
HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa
sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới
trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng
xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh
ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.08.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ
CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy
bơm
|
|
|
|
|
|
CX2.08.11
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100 cây/lần
|
7.700
|
21.664
|
6.188
|
35.552
|
CX2.08.12
|
- Máy bơm điện 1,5kW
|
100 cây/lần
|
7.700
|
28.673
|
25.241
|
61.614
|
CX2.08.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO
HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.08.21
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công
|
100 cây/lần
|
7.700
|
43.010
|
|
50.710
|
CX2.08.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO
HÌNH BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX2.08.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100 cây/lần
|
7.700
|
31.541
|
52.286
|
91.527
|
CX2.08.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100 cây/lần
|
7.700
|
280.360
|
35.076
|
323.136
|
CX2.09.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.09.01
|
Duy trì cây cành trổ hoa
|
100 cây/năm
|
613.493
|
11.195.935
|
|
11.809.428
|
CX2.09.02
|
Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa
|
100 cây/năm
|
613.493
|
12.315.529
|
|
12.929.022
|
CX2.10.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cành,
tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.10.01
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
100 cây
|
2.000.000
|
3.028.860
|
|
5.028.860
|
CX2.11.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.11.01
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
100cây/năm
|
610.120
|
9.304.583
|
|
9.914.703
|
CX2.12.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc
cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy
từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của
thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh
trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 3
lít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 240 lần/năm.
CX2.12.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG
MÁY BƠM
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX2.12.11
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
100chậu/lần
|
3.300
|
14.337
|
3.931
|
21.568
|
CX2.12.12
|
- Máy bơm điện 1,5CV
|
100chậu/lần
|
3.300
|
20.071
|
16.406
|
39.777
|
CX2.12.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.12.21
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
|
100chậu/lần
|
3.300
|
31.541
|
|
34.841
|
CX2.12.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX2.12.31
|
- Xe bồn 5m3
|
100chậu/lần
|
3.300
|
20.071
|
34.858
|
58.229
|
CX2.12.32
|
- Xe bồn 8m3
|
100chậu/lần
|
3.300
|
22.939
|
27.692
|
53.931
|
CX2.13.00 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với
phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.13.01
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
100chậu/lần
|
806.210
|
2.173.968
|
|
2.980.178
|
CX2.14.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt,
mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.14.01
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
100 chậu/năm
|
400.120
|
6.956.698
|
|
7.356.818
|
CX2.15.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Đơn vị tính: đồng/100 chậu trồng dặm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.15.01
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
100 chậu trồng dặm
|
2.075.000
|
2.019.240
|
|
4.094.240
|
CX2.16.00 THAY CHẬU HỎNG, VỠ
Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.16.01
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
100 chậu/lần
|
2.500.000
|
1.932.416
|
|
4.432.416
|
CX2.17.00 DUY TRÌ CÂY LEO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được
quy định như sau:
+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây;
số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/10 cây/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX2.17.01
|
Duy trì cây leo
|
10 cây/lần
|
1.555
|
26.088
|
|
27.643
|
Chương III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90
ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm.
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12m và có đường kính
gốc ≤ 50cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX3.01.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa)
cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc
không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn
dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.01.01
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng
|
1 cây/năm
|
1.015.995
|
252.180
|
133.896
|
1.402.071
|
CX3.02.00 DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT (DIỆN TÍCH THẢM CỎ BÌNH QUÂN
3M2/BỒN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện
trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi
rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ được
quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 15 lít/m2;
số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 20 lít/m2;
số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2;
sổ lần tưới 240 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.02.01
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
|
1 bồn/năm
|
115.537
|
881.665
|
678.920
|
1.676.122
|
CX3.03.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải
phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn
vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa
cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.03.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 1
|
1 cây/năm
|
62.135
|
97.829
|
|
159.964
|
CX3.04.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ
cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải
phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải
an toàn lao động.
- Lấy nhánh
khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết
cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.04.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
1 cây/năm
|
976
|
615.958
|
90.711
|
707.645
|
CX3.05.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện
trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới
đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.05.01
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
1cây/năm
|
1.627
|
1.258.486
|
148.188
|
1.408.301
|
CX3.06.00 GIẢI TỎA CÀNH CÂY GẪY
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Giải tỏa cành cây gẫy
|
|
|
|
|
|
CX3.06.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
|
74.735
|
1.518
|
76.253
|
CX3.06.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
761
|
298.940
|
57.260
|
356.961
|
CX3.06.03
|
- Cây loại 3
|
1cây
|
914
|
498.233
|
75.896
|
575.043
|
CX3.07.00 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại
cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều
cao từ 8 đến 12m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo
quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
|
|
|
|
|
|
CX3.07.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
7.123
|
1.121.024
|
383.691
|
1.511.838
|
CX3.07.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
8.547
|
1.494.698
|
484.321
|
1.987.566
|
CX3.08.00 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây
trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX3.08.01
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
1cây
|
|
1.992.931
|
444.069
|
2.437.000
|
CX3.09.00 GIẢI TỎA CÂY GẪY, ĐỔ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt
điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định
phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Giải tỏa cành cây gẫy, đổ
|
|
|
|
|
|
CX3.09.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
|
822.084
|
6.506
|
828.590
|
CX3.09.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
|
1.743 815
|
386.360
|
2.130.175
|
CX3.09.03
|
- Cây loại 3
|
1cây
|
|
3.736.746
|
602.411
|
4.339.157
|
CX3.10.00 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị
dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, của thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định,
cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đốn hạ cây sâu bệnh
|
|
|
|
|
|
CX3.10.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
|
808.244
|
12.049
|
820.293
|
CX3.10.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
|
3.163.778
|
711.066
|
3.874.844
|
CX3.10.03
|
- Cây loại 3
|
1cây
|
|
5.356.003
|
1.185.865
|
6.541.868
|
CX3.11.00 QUÉT VÔI GỐC CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc
cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Quét vôi gốc cây
|
|
|
|
|
|
CX3.11.01
|
- Cây loại 1
|
1cây
|
679
|
6.731
|
|
7.410
|
CX3.11.02
|
- Cây loại 2
|
1cây
|
2.423
|
11.218
|
|
13.641
|
CX3.11.03
|
- Cây loại 3
|
1cây
|
4.846
|
25.353
|
|
30.199
|
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU
SÁNG ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI III-V
(áp dụng trên địa bàn các
huyện, thị xã còn lại)
Chương I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN
ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT
THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm
vi 500m.
- Lắp tời,
dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cột đèn bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.11
|
- Cột bê tông, H ≤10m
|
cột
|
2.400.000
|
910.976
|
|
3.310.976
|
CS.1.01.12
|
- Cột bê tông, H >10m
|
cột
|
3.620 000
|
1.012195
|
|
4.632.195
|
CS.1.01.13
|
- Cột thép, cột gang, H ≤8m
|
cột
|
4.540.000
|
607.317
|
|
5.147.317
|
CS.1.01.14
|
- Cột thép, cột gang, H ≤10m
|
cột
|
6.920.000
|
910.976
|
|
7830.976
|
CS.1.01.15
|
- Cột thép, cột gang, H ≤12m
|
cột
|
7.680.000
|
1.012.195
|
|
8.692.195
|
CS.1.01.20 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cột đèn bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.21
|
- Cột bê tông, H ≤10m
|
cột
|
2.400.000
|
506.098
|
228.414
|
3.134.512
|
CS.1.01.22
|
- Cột bê tông, H >10m
|
cột
|
3.620.000
|
708.537
|
304.552
|
4.633.089
|
CS.1.01.23
|
- Cột thép, cột gang, H ≤8m
|
cột
|
4.540.000
|
506.098
|
152.276
|
5.198.374
|
CS.1.01.24
|
- Cột thép, cột gang, H ≤10m
|
cột
|
6.920.000
|
506.098
|
152.276
|
7.578.374
|
CS.1.01.25
|
- Cột thép, cột gang, H ≤12m
|
cột
|
7.680.000
|
607.317
|
228.414
|
8.515.731
|
CS.1.01.30 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Vận chuyển cột đèn
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.31
|
- Cột bê tông, H ≤10m
|
cột
|
|
|
59.578
|
59.578
|
CS.1.01.32
|
- Cột bê tông, H >10m
|
cột
|
|
|
59.578
|
59.578
|
CS.1.01.33
|
- Cột thép, cột gang, H ≤8m
|
cột
|
|
|
59.578
|
59.578
|
CS.1.01.34
|
- Cột thép, cột gang, H ≤10m
|
cột
|
|
|
59.578
|
59.578
|
CS.1.01.35
|
- Cột thép, cột gang, H ≥10m
|
cột
|
|
|
59.578
|
59.578
|
CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT
CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp
đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định
theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 chiếc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp chụp đầu cột (cột mới)
|
|
|
|
|
|
CS.1.02.11
|
- Chiều dài cột ≤10,5m
|
1 chiếc
|
1.200.000
|
109.601
|
239.036
|
1.548.637
|
CS.1.02.12
|
- Chiều dài cột >10,5m
|
1 chiếc
|
1.200.000
|
120.561
|
281.609
|
1.602.170
|
CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT
HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật
tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám
sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định
theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 chiếc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.02.20
|
Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế
có sẵn)
|
1 chiếc
|
1.200.000
|
109.601
|
239.036
|
1.548.637
|
CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp
đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định
theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN ɸ60
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp cần đèn ɸ60
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.11
|
- Chiều dài cần đèn ≤2,8m
|
1 cần đèn
|
825.000
|
208.242
|
239.036
|
1.272.278
|
CS.1.03.12
|
- Chiều dài cần đèn ≤3,2m
|
1 cần đèn
|
820.000
|
230.162
|
239.036
|
1.289.198
|
CS.1.03.13
|
- Chiều dài cần đèn ≤3,6m
|
1 cần đèn
|
970.000
|
249.890
|
239.036
|
1.458.926
|
CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp cần
đèn chữ S
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.21
|
- Chiều dài cần đèn ≤2,8m
|
1 cần đèn
|
1.114.000
|
219.202
|
270.908
|
1.604.110
|
CS.1.03.22
|
- Chiều dài cần đèn ≤3,2m
|
1 cần đèn
|
1.184.000
|
252.082
|
270.908
|
1.706.990
|
CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC ɸ48
Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp cần đèn sợi tóc ɸ48
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.31
|
- Chiều dài cần đèn ≤1,5m
|
1 cần đèn
|
388.000
|
175.362
|
135.845
|
699.207
|
CS.1.03.32
|
- Chiều dài cần đèn ≤2,0m
|
1 cần đèn
|
388.000
|
175.362
|
135.845
|
699.207
|
CS.1.04.10 LẮP CHÓA ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi
500m
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn
- Đấu dây vào chóa, lắp chóa
và căn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/1 chóa
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp
|
|
|
|
|
|
CS.1.04.11
|
- Chóa
cao áp ở độ cao ≤12m
|
1 chóa
|
2.800.000
|
109.601
|
239.036
|
3.148.637
|
CS.1.04.12
|
- Chóa cao áp ở độ cao >12m
|
1 chóa
|
3.600.000
|
153.441
|
281.609
|
4.035.050
|
CS.1.04.13
|
- Chao cao áp
|
1 chóa
|
1.500.000
|
65.761
|
239.036
|
1.804.797
|
CS.1.04.14
|
- Chóa huỳnh quang
|
1 chóa
|
70.000
|
109.601
|
239.036
|
418.637
|
CS. 1.05.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong
phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.05.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.05.10
|
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
|
1 bộ
|
|
54.801
|
278.926
|
333.727
|
CS.1.05.20 LẮP XÀ DỌC
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.05.20
|
Lắp xà dọc
|
1 bộ
|
91.300
|
274.003
|
335.433
|
700.736
|
CS.1.05.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp xà ngang bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.1.05.31
|
- Loại xà ≤1m
|
1 bộ
|
134.600
|
87.681
|
185.951
|
408.232
|
CS.1.05.32
|
- Loại xà >1m
|
1 bộ
|
269.200
|
109.601
|
185.951
|
564.752
|
CS. 1.05.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp xà ngang bằng thủ công, cột tròn
|
|
|
|
|
|
CS.1.05.41
|
- Loại xà ≤1m
|
1 bộ
|
134.600
|
175.362
|
|
309.962
|
CS.1.05.42
|
- Loại xà >1m
|
1 bộ
|
269.200
|
219.202
|
|
488.402
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê
tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công điều
chỉnh với hệ số 1,2.
CS.1.06.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi
500m
- Đóng cọc tiếp địa
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa
- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn
- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.06.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.06.10
|
Làm tiếp địa cho cột điện
|
1 bộ
|
590.000
|
103.025
|
|
693.025
|
CS.1.06.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.06.20
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm
|
1 bộ
|
3.106.044
|
87.681
|
32.877
|
3.226.602
|
CS.1.06.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP
TREO
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.06.30
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
|
1 bộ
|
590.000
|
109.601
|
377.556
|
1.077.157
|
Chương II
KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU
CÁP KHÔ, LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT, LẮP CỬA CỘT -
LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây:
|
|
|
|
|
|
CS.2.01.11
|
- 6 ÷ 25mm2
|
100m
|
3.560.500
|
328.803
|
464.877
|
4.354.180
|
CS.2.01.12
|
- 26 ÷ 50mm2
|
100m
|
10.000.000
|
548.005
|
1.859.508
|
12.407.513
|
Ghi chú: Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì đơn giá nhân
công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.02.10
|
Làm đầu cáp khô
|
1 đầu cáp
|
8.800
|
87.681
|
|
96.481
|
CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Đơn vị tính: đồng/1 cầu chì
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.02.20
|
Lắp cầu chì đuôi cá
|
1 cầu chì
|
38.400
|
50.610
|
|
89.010
|
CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa
cáp vào vị trí
- Đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.03.10
|
Rải cáp ngầm
|
100m
|
26.390.000
|
303.659
|
|
26.693.659
|
CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.04.10
|
Luồn cáp cửa cột
|
1 đầu cáp
|
|
50.610
|
|
50.610
|
CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.05.10
|
Đánh số cột bê tông ly tâm
|
10 cột
|
37.800
|
315.651
|
|
353.451
|
CS.2.05.20 ĐÁNH SỐ CỘT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.05.20
|
Đánh số cột thép
|
10 cột
|
6.300
|
315.651
|
|
321.951
|
CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Định vị và lắp bulông
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bảng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.06.10
|
Lắp bảng điện cửa cột
|
1 bảng
|
45.000
|
32.880
|
|
77.880
|
CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột
- Lắp cửa cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 cửa
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.06.20
|
Lắp cửa cột
|
1 cửa
|
47.182
|
60.732
|
28.375
|
136.289
|
CS.2.07.00 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, do cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu
dây
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.2.07.10 LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.07.10
|
Luồn dây từ cáp treo lên đèn
|
100m
|
486.084
|
506.098
|
1.859.508
|
2.851.690
|
CS.2.07.20 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.07.20
|
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn
|
100m
|
486.084
|
506.098
|
|
992.182
|
CS.2.08.00 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU
SÁNG
CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.08.10
|
Lắp giá đỡ tủ
|
1 bộ
|
500.000
|
506.098
|
|
1.006.098
|
CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 tủ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng
|
|
|
|
|
|
CS.2.08.21
|
- Chiều cao lắp đặt <2m
|
1 tủ
|
18.500.000
|
475.732
|
|
18.975.732
|
CS.2.08.22
|
- Chiều cao lắp đặt ≥2m
|
1 tủ
|
18.500.000
|
475.732
|
371.902
|
19.347.634
|
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥ 2m được
bổ sung đơn giá máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn
|
|
|
|
|
|
CS.3.01.11
|
- Lắp bằng
thủ công
|
1 cột
|
5.580.000
|
657.606
|
|
6.237.606
|
CS.3.01.12
|
- Lắp bằng cơ giới
|
1 cột
|
5.580.000
|
328.803
|
304.552
|
6.213.355
|
CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.3.02.10
|
Lắp đặt đèn lồng
|
1 bộ
|
950.000
|
131.521
|
278.926
|
1.360.447
|
CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG
THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
|
|
|
|
|
CS.3.03.11
|
- Đèn cầu
|
1 bộ
|
310.000
|
43.840
|
278.926
|
632.766
|
CS.3.03.12
|
- Đèn nấm
|
1 bộ
|
550.000
|
65.761
|
278.926
|
894.687
|
CS.3.03.13
|
- Đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
1 bộ
|
320.000
|
131.521
|
|
451.521
|
Chương IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối...
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng
cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.4.01.11
|
Lắp đèn bóng ốc ngang đường
|
100 bóng
|
3.758.100
|
876.808
|
1.859.508
|
6.494.416
|
CS.4.01.12
|
Lắp đèn bóng ốc ngang ngã 3- ngã tư
|
100 bóng
|
3.941.800
|
1.315.212
|
2.789.262
|
8.046.274
|
CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.4.01.21
|
Lắp đèn dây rắn ngang đường
|
10m
|
250.000
|
219.202
|
371.902
|
841.104
|
CS.4.01.22
|
Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3- ngã tư
|
10m
|
250.000
|
328.803
|
557.852
|
1.136.655
|
CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN
TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.11
|
- Độ cao H <3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
1.096.010
|
1.859.508
|
5.530.518
|
CS.4.02.12
|
- Độ cao H ≥3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
1.424.813
|
2.789.262
|
6.789.075
|
CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.21
|
- Độ cao H <3m
|
10m
|
250.000
|
219.202
|
185.951
|
655.153
|
CS.4.02.22
|
- Độ cao H ≥3m
|
10m
|
250.000
|
284.963
|
371.902
|
906.865
|
CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp
đặt
- Trải dây đèn lên cây
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.11
|
- Độ cao H <3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
767.207
|
371.902
|
3.714.109
|
CS.4.03.12
|
- Độ cao H ≥3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
1.096.010
|
743.803
|
4.414.813
|
CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đồng/1 dây (100
bóng)
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn bóng 3W trang trí cây
|
|
|
|
|
|
cs.4.03.21
|
- Độ cao H <3m
|
1 dây (100 b)
|
2.500.000
|
21.920
|
46.488
|
2.568.408
|
cs.4.03.22
|
- Độ cao H ≥3m
|
1 dây (100 b)
|
2.500.000
|
43.840
|
55.785
|
2.599.625
|
CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện
đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.11
|
- Độ cao H <3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
876.808
|
1.487.606
|
4.939.414
|
CS.4.04.12
|
- Độ cao H ≥3m
|
100 bóng
|
2.575.000
|
1.139.850
|
2.231.410
|
5.946.260
|
CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.21
|
- Độ cao H <3m
|
10m
|
250.000
|
219.202
|
278.926
|
748.128
|
CS.4.04.22
|
- Độ cao H ≥3m
|
10m
|
250.000
|
284.963
|
557.852
|
1.092.815
|
CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.31
|
- Độ cao H <3m
|
10m
|
900.000
|
657.606
|
371.902
|
1.929.508
|
CS.4.04.32
|
- Độ cao H ≥3m
|
10m
|
900.000
|
876.808
|
743.803
|
2.520.611
|
CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG
TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp
đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết
kế
- Kéo dây nguồn đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn pha trên cạn
|
|
|
|
|
|
CS.4.05.11
|
- Độ cao H <3m
|
1 bộ
|
1.500.000
|
219.202
|
278.926
|
1.998.128
|
CS.4.05.12
|
- Độ cao H ≥3m
|
1 bộ
|
1.500.000
|
284.963
|
337.931
|
2.122.894
|
CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.4.05.20
|
Lắp đèn pha dưới nước
|
1 bộ
|
1.500.000
|
394.564
|
|
1.894.564
|
CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp
đặt
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá
- Kiểm tra, hoàn chỉnh
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp khung kích thước 1m x 2m
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.11
|
- Độ cao H <3m
|
1 bộ
|
640.000
|
328.803
|
297.521
|
1.266.324
|
CS.4.06.12
|
- Độ cao H ≥3m
|
1 bộ
|
640.000
|
438.404
|
446.282
|
1.524.686
|
CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M < KHUNG
<2M X 2M
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp khung kích thước >1m x 2m
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.21
|
- Độ cao H <3m
|
1 bộ
|
740.000
|
438.404
|
318.715
|
1.497.119
|
CS.406.22
|
- Độ cao H ≥3m
|
1 bộ
|
740.000
|
569.925
|
478.073
|
1.787.998
|
CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
|
|
|
|
|
|
CS.4.07.11
|
Loại 2 ÷ 3 kênh
|
1 bộ
|
350.000
|
219.202
|
|
569.202
|
CS.4.07.12
|
Loại ≥ 4 kênh
|
1 bộ
|
380.000
|
328.803
|
|
708.803
|
Chương V
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm
thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.01.10
|
Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
|
20 bóng
|
2.446.734
|
728.780
|
|
3.175.514
|
CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP
CS.5.01.2A THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay bóng cao áp bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.01.21a
|
- Chiều cao <10m
|
20 bóng
|
5.546.334
|
876.808
|
1.859.508
|
8.282.650
|
CS.5.01.22a
|
- Chiều cao 10m≤H<18m
|
20 bóng
|
5.546.334
|
1.096.010
|
2.252.870
|
8.895.214
|
CS.5.01.23a
|
- Chiều cao 18m≤H<24m
|
20 bóng
|
5.546.334
|
1.534.414
|
2.813.309
|
9 894.057
|
CS.5.01.2B THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.01.2b
|
Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao <10m
|
20 bóng
|
5.467.134
|
1.578.254
|
|
7.045.388
|
CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3A THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.01.3a
|
Thay bóng đèn ống bằng máy
|
20 bóng
|
1.907.945
|
809.756
|
1.859.508
|
4.577.209
|
CS.5.01.3B THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mâ hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.01.3b
|
Thay bóng đèn ống bằng thủ công
|
20 bóng
|
1.907.945
|
1.457.561
|
|
3.365.506
|
CS.5.02.00 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN
CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.02.10 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN
CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng
máy
Lốp đơn
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.11
|
- Độ cao H <12m
|
10 lốp
|
1.100.000
|
2.411.222
|
4.472.436
|
7.983.658
|
CS.5.02.12
|
- Độ cao 12m ≤ H < 18m
|
10 lốp
|
1.100.000
|
2.630.424
|
3.754.784
|
7.485.208
|
CS.5.02.13
|
- Độ cao 18m ≤ H < 24m
|
10 lốp
|
1.100.000
|
2.849.626
|
4.544.576
|
8.494.202
|
|
Lốp kép
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.14
|
- Độ cao H <12m
|
10 lốp
|
2.500.000
|
4.099.077
|
4.472.436
|
11.071.513
|
CS.5.02.15
|
- Độ cao 12m ≤ H < 18m
|
10 lốp
|
2.500.000
|
4.274.439
|
3.754.784
|
10.529.223
|
CS.5.02.16
|
- Độ cao 18m ≤ H < 24m
|
10 lốp
|
2.500.000
|
4.515.561
|
4.544.576
|
11.560.137
|
CS.5.02.20 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN
CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.02.20
|
Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng
thủ công, chiều cao <10m
|
10 lốp
|
1.220.000
|
4.384.040
|
|
5.604.040
|
CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra
- Dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ
BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng
máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.11
|
- Chiều cao H < 10m
|
1 bộ
|
47.837
|
168.786
|
318.715
|
535.338
|
CS.5.03.12
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m
|
1 bộ
|
47.837
|
190.706
|
375.478
|
614.021
|
CS.5.03.13
|
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m
|
1 bộ
|
47.837
|
258.658
|
375.478
|
681.973
|
CS.5.03.14
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
1 bộ
|
47.837
|
289.347
|
454.458
|
791.642
|
CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.03.20
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ
công chiều cao H <10m
|
1 bộ
|
47.837
|
252.082
|
|
299.919
|
CS.5.03.30 THAY CHẤN LƯU HOẶC BỘ MỒI
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay chấn lưu
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.31
|
- Chiều cao H < 10m
|
1 bộ
|
400.000
|
153.441
|
286.844
|
840.285
|
CS.5.03.32
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m
|
1 bộ
|
400.000
|
175.362
|
286.844
|
862.206
|
CS.5.03.33
|
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m
|
1 bộ
|
400.000
|
241.122
|
375.478
|
1.016.600
|
CS.5.03.34
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
1 bộ
|
400.000
|
263.042
|
454.458
|
1.117 500
|
CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG
MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.51
|
- Chiều cao H < 10m
|
1 bộ
|
731.987
|
206.050
|
382.458
|
1.320.495
|
CS.5.03.52
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m
|
1 bộ
|
731.987
|
234.546
|
398.394
|
1.364.927
|
CS.5.03.53
|
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m
|
1 bộ
|
731.987
|
320.035
|
506.896
|
1.558.918
|
CS.5.03.54
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
1 bộ
|
731.987
|
355.107
|
605.944
|
1.693.038
|
CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG
THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.03.60
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ
công, chiều cao <10m
|
1 bộ
|
731.987
|
309.075
|
|
1.041.062
|
CS.5.03.70 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm
- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.71
|
- Chiều cao H < 10m
|
1 bộ
|
451.437
|
219.202
|
318.715
|
989.354
|
CS.5.03.72
|
- Chiều cao 10m ≤ H < 12m
|
1 bộ
|
451.437
|
241.122
|
375.478
|
1.068.037
|
CS.5.03.73
|
- Chiều cao 12m ≤ H < 18m
|
1 bộ
|
451.437
|
306.883
|
375.478
|
1.133.798
|
CS.5.03.74
|
- Chiều cao 18m ≤ H < 24m
|
1 bộ
|
451.437
|
328.803
|
454.458
|
1.234.698
|
CS.5.03.80 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG THỦ
CÔNG TẠI CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.03.80
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại
công viên, vườn hoa
|
1 bộ
|
451.437
|
328.803
|
|
780.240
|
CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc
cáp)
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.04.10
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ
|
1 bộ
|
277.152
|
591.845
|
297.521
|
1.166.518
|
CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.04.20
|
Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ
|
1 bộ
|
809.264
|
657.606
|
334.711
|
1.801.581
|
CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.04.30
|
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ
|
1 bộ
|
115.276
|
548.005
|
297.521
|
960.802
|
CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG
DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.04.40
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng
ca giới
|
1 bộ
|
204.000
|
328.803
|
223.141
|
755.944
|
CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG
DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.04.50
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng
thủ 1 công
|
1 bộ
|
204.000
|
657.606
|
|
861.606
|
CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ,
KHÔNG DÂY BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây
kết hợp máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.61
|
- Bộ xà dài 0,6m
|
1 bộ
|
118.700
|
263.042
|
223.141
|
604.883
|
CS.5.04.62
|
- Bộ xà dài 0,4m
|
1 bộ
|
92.800
|
263.042
|
223.141
|
578.983
|
CS.5.04.63
|
- Bộ xà dài 0,3m
|
1 bộ
|
88.400
|
263.042
|
223.141
|
574.583
|
CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ,
KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây
bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.71
|
- Bộ xà dài 0,6m
|
1 bộ
|
118.700
|
482.244
|
|
600.944
|
CS.5.04.72
|
- Bộ xà dài 0,4m
|
1 bộ
|
92.800
|
482.244
|
|
575.044
|
CS.5.04.73
|
- Bộ xà dài 0,3m
|
1 bộ
|
88.400
|
482.244
|
|
570.644
|
CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN
CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật
tư, xin cắt điện
- Tháo chụp, cần cũ
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám
sát
CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG
PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng
đơn, chụp ống phóng kép
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.11
|
Thay cần đèn cao áp chữ L
|
1 bộ
|
1.234.000
|
548.005
|
318.715
|
2.100.720
|
CS.5.05.12
|
Thay cần đèn cao áp chữ S
|
1 bộ
|
923.000
|
767.207
|
318.715
|
2.008.922
|
CS.5.05.13
|
Thay chụp liền cần
|
1 bộ
|
1.200.000
|
767.207
|
318.715
|
2.285.922
|
CS.5.05.14a
|
Thay chụp ống phóng đơn
|
1 bộ
|
475.000
|
767.207
|
318.715
|
1.560.922
|
CS.5.05.14b
|
Thay chụp ống phóng kép
|
1 bộ
|
950.000
|
767.207
|
318.715
|
2.035.922
|
CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.21
|
Thay cần đèn cao áp chữ L
|
1 bộ
|
900.900
|
986.409
|
|
1.887.309
|
CS.5.05 22
|
Thay cần đèn cao áp chữ S
|
1 bộ
|
574.350
|
1.380.973
|
|
1 955.323
|
CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.05.30
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng máy
|
1 bộ
|
589.000
|
438.404
|
371.902
|
1.399.306
|
CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.05.40
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công
|
1 bộ
|
589.000
|
789.127
|
|
1.378.127
|
CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY
CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây,
hạ dây cũ
- Kéo dây mới, cắt điện
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1A THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay dây đồng một ruột bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.11a
|
- Dây M6
|
40m
|
770.994
|
438.404
|
316.116
|
1.525.514
|
CS.5.07.12a
|
- Dây M10
|
40m
|
1.612.835
|
548.005
|
316.116
|
2.476.956
|
cs.5.07.13a
|
- Dây M16
|
40m
|
2.528.974
|
548.005
|
316.116
|
3.393.095
|
CS.5.07.14a
|
- Dây M25
|
40m
|
3.947.213
|
548.005
|
316116
|
4.811.334
|
CS.5.07 15a
|
- Dây A16
|
40m
|
1.494.080
|
548.005
|
316.116
|
2.358.201
|
CS.5.07.16a
|
- Dây A25
|
40m
|
2.312.576
|
548.005
|
316.116
|
3.176.697
|
CS.5.07.1B THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay dây đồng một ruột bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.11b
|
- Dây M6
|
40m
|
770.994
|
789.127
|
|
1.560.121
|
CS.5.07.12b
|
- Dây M10
|
40m
|
1.612.835
|
986.409
|
|
2.599.244
|
CS.5.07.13b
|
- Dây M16
|
40m
|
2.528.974
|
986.409
|
|
3515.383
|
CS.5.07.14b
|
- Dây M25
|
40m
|
3.947.213
|
986.409
|
|
4.933.622
|
CS.5.07.15b
|
- Dây A16
|
40m
|
1.494.080
|
986.409
|
|
2.480.489
|
CS.5.07.16b
|
- Dây A25
|
40m
|
2.312.576
|
986.409
|
|
3.298.985
|
CS.5.07.1C THAY DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột
- Kéo dây mới, cắt điện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.07.1c
|
Thay dây lên đèn
|
40m
|
614.970
|
1.096.010
|
929.754
|
2.640.734
|
CS.5.07.20 THAY CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay
cáp, hạ cáp cũ
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.07.2A THAY CÁP TREO BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.07.2a
|
Thay cáp treo bằng máy
|
40m
|
7.985.878
|
876.808
|
929.754
|
9.792.440
|
CS.5.07.2B THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.07.2B
|
Thay cáp treo bằng thủ công
|
40m
|
7.985.878
|
1.578.254
|
|
9.564.132
|
CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cáp ngầm
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.31
|
- Nền đất
|
40m
|
10.932.000
|
7.014.464
|
|
17.946.464
|
CS.5.07.32
|
- Hè phố
|
40m
|
10.932.000
|
8.768.080
|
|
19 700.080
|
CS.5.07.33
|
- Đường nhựa
|
40m
|
10.932.000
|
11.398.504
|
|
22.330.504
|
CS.5.07.34
|
- Bê tông atphal
|
40m
|
10.932.000
|
11.398.504
|
|
22.330.504
|
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm
hoàn trả hè đường.
CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.08.10
|
Thay tủ điện
|
tủ
|
18.200.000
|
876.808
|
371.902
|
19.448.710
|
CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nối cáp ngầm
|
|
|
|
|
|
CS.5.09.11
|
- Nền đất
|
mối nối
|
1.607.550
|
1.096.010
|
|
2.703.560
|
CS.5.09.12
|
- Hè phố
|
mối nối
|
1.607.550
|
1.315.212
|
|
2.922.762
|
CS.5 09.13
|
- Đường nhựa
|
mối nối
|
1 607.550
|
1.424.813
|
|
3.032.363
|
CS.5.09.14
|
- Bê tông atphal
|
mối nối
|
1.607.550
|
1.534.414
|
|
3.141.964
|
CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ
- Nhận vật tư, trồng cột mới
- Lắp xà, đèn, chụp, dây
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cột đèn
|
|
|
|
|
|
CS.5.10.11a
|
- Cột BT ly tâm
|
1 cột
|
2.909.650
|
3.364.536
|
2.914.511
|
9.188.697
|
CS.5.10.11b
|
- Cột BT chữ H
|
1 cột
|
1.819.650
|
3.364.536
|
2.914.511
|
8.098.697
|
CS.5.10.12
|
- Cột sắt
|
1 cột
|
2.444.291
|
3.036.585
|
2 914.511
|
8.395.387
|
CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)
- Đánh số cột
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.10
|
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)
|
cột
|
168.070
|
404.878
|
1.118.109
|
1.691.057
|
CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.20
|
Sơn chụp, sơn cần đèn
|
cột
|
69.916
|
242.927
|
478.073
|
790.916
|
CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT
> 4M
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.30
|
Sơn cột đèn chùm bằng máy
|
cột
|
121.880
|
404.878
|
637.430
|
1.164.188
|
CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT
CÓ CHIỀU CAO <4M)
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.40
|
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công
|
cột
|
121.880
|
809.756
|
|
931.636
|
CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.50
|
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ
công
|
cột
|
92.816
|
607.317
|
|
700.133
|
CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Đơn vị tính: đồng/1 tủ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.60
|
Sơn tủ điện cả giá đỡ
|
tủ
|
170.008
|
404.878
|
|
574.886
|
CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 quả sứ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.12.10
|
Thay sứ cũ
|
quả sứ
|
5.000
|
74.902
|
185.951
|
265.853
|
CS.5.13.10 DUY TRÌ CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa,
kính
- Lắp chóa, giám sát an toàn
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
|
|
|
|
|
|
CS.5.13.11
|
- Độ cao H <10m
|
bộ
|
5.350
|
60.732
|
130.166
|
196.248
|
CS.5.13.12
|
- Độ cao 10m ≤ H <12m
|
bộ
|
5.350
|
80.976
|
111.550
|
197.876
|
CS.5.13.13
|
- Độ cao 12m ≤ H <18m
|
bộ
|
5.350
|
101.220
|
150.191
|
256.761
|
CS.5.13.14
|
- Độ cao 18m ≤ H <24m
|
bộ
|
5.350
|
121.463
|
194.768
|
321.581
|
CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 quả
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy
|
|
|
|
|
|
CS.5.14.11
|
- Quả cầu nhựa
|
1 quả
|
1.265.000
|
121.463
|
185.951
|
1.572.414
|
CS.5.14.12
|
- Quả cầu thủy tinh
|
1 quả
|
1.315.000
|
121.463
|
185.951
|
1.622.414
|
CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ
CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 quả
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay quả cầu bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.14.21
|
- Quả cầu nhựa
|
1 quả
|
1.265.000
|
218.634
|
|
1.483.634
|
CS.5.14.22
|
- Quả cầu thủy tinh
|
1 quả
|
1.315.000
|
218.634
|
|
1.533.634
|
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm
tra tín hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối
- Sử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ
điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.10
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
|
1 trạm/ ngày
|
|
87.681
|
|
87.681
|
CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.20
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
|
1 trạm/ ngày
|
|
67.953
|
|
67.953
|
CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG
TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.30
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU
|
1 trạm/ ngày
|
|
54.801
|
|
54.801
|
CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.40
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)
|
1 trạm/ ngày
|
|
100.833
|
|
100.833
|
CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.50
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
|
1 trạm/ ngày
|
|
74.529
|
|
74.529
|
CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG
TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.60
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều
khiển UTU
|
1 trạm/ ngày
|
|
56.993
|
|
56.993
|
Ghi chú:
Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng
trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều
dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh
theo hệ số như sau:
- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m Kl = 1,1
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m Kl = 1,2
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m Kl = 0,9
- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m Kl = 0,8
- Chiều dài tuyến trạm < 500m Kl = 0,5
- Trạm trong ngõ xóm nội thành Kv = 1,2
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành Kv = 1,1
- Trạm ngoại thành Kv = 1,2
CS.6.01.70 QUẢN LÝ, KIỂM TRA BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố
Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.70
|
Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng
|
1 trạm/ ngày
|
|
70.145
|
|
70.145
|
CS.6.02.00 THAY THẾ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.02.10 THAY MODEM (TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TẠI TRUNG
TÂM)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ
- Lĩnh vật tư, tháo modem
- Lắp và đấu modem mới
- Cấu hình cho modem
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.10
|
Thay Modem
|
1 bộ
|
1.500.000
|
140.547
|
|
1.640.547
|
CS.6.02.20 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU
VỰC)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ
- Lắp và đấu PLC Master mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC Master mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.20
|
Thay PLC Master
|
1 bộ
|
2.500.000
|
307.742
|
|
2.807.742
|
CS.6.02.30 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ
- Lắp và đấu PLC RTU mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho PLC RTU mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.30
|
Thay PLC RTU
|
1 bộ
|
2.500.000
|
307.742
|
|
2.807.742
|
CS.6.02.40 THAY BỘ ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN
(TRANDUCER)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ
- Lắp và đấu Tranducer mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho Tranducer mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.40
|
Thay bộ đo điện áp và dòng điện
|
1 bộ
|
300.000
|
281.094
|
|
581.094
|
CS.6.02.50 THAY BỘ ĐO DÒNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ
- Lắp và đấu TI mới
- Nạp chương trình phần mềm
- Cấu hình cho TI mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.50
|
Thay bộ đo dòng điện
|
1 bộ
|
500.000
|
140.547
|
|
640.547
|
CS.6.02.60 THAY COUPLER
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ
- Lắp và đấu Coupler mới
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại
Coupler)
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ
trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay bộ đo dòng điện
|
|
|
|
|
|
CS.6.02.61
|
- Ngoài lưới
|
1 bộ
|
300.000
|
307.742
|
573.687
|
1.181.429
|
CS.6.02.62
|
- Trong tủ điều khiển
|
1 bộ
|
300.000
|
153.871
|
|
453.871
|
CS.6.02.70 THAY TỦ ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer,
Aptomat, coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.70
|
Thay tủ điều khiển khu vực
|
1 bộ
|
15.000.000
|
615.484
|
|
15.615.484
|
CS.6.03.00 DUY TRÌ GIÁM SÁT TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.03.10 THAY THẾ PHẦN ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG
TÂM TẠI TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer,
Aptomat, Coupler, cần đấu cũ
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá
- Đi lại dây điện
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.603.10
|
Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ
điều khiển chiếu sáng
|
1 bộ
|
5.000.000
|
461.613
|
|
5.461.613
|
CS.6.03.20 XỬ LÝ MẤT TRUYỀN THÔNG (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC
TỦ
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ
trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/1 lần xử
lý
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.03.20
|
Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ.
|
1 lần xử lý
|
|
307.742
|
|
307.742
|
CS.6.03.30 LỰA CHỌN PHA TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA
TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa
chọn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.03.30
|
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu
giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)
|
1 lần lựa chọn
|
|
153.871
|
|
153.871
|
CS.6.03.40 THAY MẠCH HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG
HIỂN THỊ
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch cũ
- Lắp đặt board mạch mới
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bàn hiển thị
Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa
chọn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.03.40
|
Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị
|
1 lần lựa chọn
|
1.200.000
|
153.871
|
|
1.353.871
|
CS.6.03.50 XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các
tù khu vực
Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.03.50
|
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
|
1 lần xử lý
|
|
307.742
|
|
307.742
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN
GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN
STT
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị
|
Giá (đồng)
|
1
|
A dao
|
kg
|
13.000
|
2
|
Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)
|
cái (tờ)
|
15.000
|
3
|
Bảng điện
|
bảng
|
45.000
|
4
|
Băng dính
|
cuộn
|
8.000
|
5
|
Băng vải cách điện
|
cuộn
|
15.000
|
6
|
Băng vải
|
cuộn
|
15.000
|
7
|
Bao nylon
|
bao
|
1.000
|
8
|
Bao tải cát
|
bao
|
8.000
|
9
|
Bạt phù
|
m2
|
5.000
|
10
|
Bicarbonat (NaHCO3)
|
kg
|
25.000
|
11
|
Bộ điện tiết kiệm điện
|
bộ
|
450.000
|
12
|
Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh
|
bộ
|
380.000
|
13
|
Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh
|
bộ
|
350.000
|
14
|
Bộ mồi
|
bộ
|
318.150
|
15
|
Bokashi
|
kg
|
88.000
|
16
|
Bóng cao áp
|
bóng
|
268.400
|
17
|
Bóng đèn 75-100W
|
bóng
|
120.000
|
18
|
Bóng đèn ốc
|
bóng
|
36.000
|
19
|
Bóng đèn ống
|
bóng
|
92.000
|
20
|
Bóng đèn
|
bóng
|
12.000
|
21
|
Bu lông M16x250
|
bộ
|
16.000
|
22
|
Bu lông M16x250
|
cái
|
19.000
|
23
|
Bu lông M18x250
|
cái
|
21.000
|
24
|
Bu lông
|
cái
|
9.000
|
25
|
Cần đèn D60, L ≤ 2,8m
|
bộ
|
825.000
|
26
|
Cần đèn D60, L ≤ 3,2m
|
bộ
|
820.000
|
27
|
Cần đèn D60, L ≤ 3,6m
|
bộ
|
970.000
|
28
|
Cần đèn cao áp chữ L
|
cái
|
858.000
|
29
|
Cần đèn cao áp chữ S
|
cái
|
547.000
|
30
|
Cần đèn chao cao áp
|
bộ
|
547.000
|
31
|
Cần đèn chữ S, L ≤2,8m
|
bộ
|
750.000
|
32
|
Cần đèn chữ S, L ≤ 3,2m
|
bộ
|
820.000
|
33
|
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m
|
bộ
|
350.000
|
34
|
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 2m
|
bộ
|
350.000
|
35
|
Cáp ngầm
|
m
|
260.000
|
36
|
Cáp
|
m
|
194.723
|
37
|
Cát vàng
|
m3
|
150.000
|
38
|
Cầu chì đuôi cá
|
cái
|
38.400
|
39
|
Cây cảnh
|
cây
|
20.000
|
40
|
Cây chống D60
|
cây
|
294.726
|
41
|
Cây giống
|
cây
|
20.000
|
42
|
Chấn lưu (hoặc bộ mồi)
|
cái
|
34.000
|
43
|
Chấn lưu
|
cái
|
400.000
|
44
|
Chậu cảnh
|
chậu
|
25.000
|
45
|
Chóa đèn cao áp ở độ cao ≤ 12m
|
bộ
|
2.800.000
|
46
|
Chóa đèn cao áp ở độ cao >12m
|
bộ
|
3.600.000
|
47
|
Chóa đèn chao cao áp
|
bộ
|
1.500.000
|
48
|
Chóa huỳnh quang
|
bộ
|
70.000
|
49
|
Chổi sơn
|
cái
|
10.000
|
50
|
Chổi xe quét hút
|
bộ
|
9.100.000
|
51
|
Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột ≤ 10,5m
|
bộ
|
1.200.000
|
52
|
Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột >10,5m
|
bộ
|
1.200.000
|
53
|
Chụp đầu cột (tận dụng)
|
bộ
|
1.200.000
|
54
|
Chụp liền cần (mạ kẽm)
|
cái
|
1.200.000
|
55
|
Chụp ống phóng đơn
|
cái
|
475.000
|
56
|
Chụp ống phóng kép
|
cái
|
950.000
|
57
|
Cỏ giống
|
m2
|
68.000
|
58
|
Cỏ lá tre
|
kg
|
60.000
|
59
|
Cỏ nhung
|
kg
|
68.000
|
60
|
Cọc tiếp địa có râu
|
bộ
|
590.000
|
61
|
Cọc tre
|
m
|
6.500
|
62
|
Cột bê tông chữ H
|
cột
|
1.140.000
|
63
|
Cột bê tông li tâm
|
cột
|
2.230.000
|
64
|
Cột đèn bê tông, chiều cao cột ≤ 10m
|
cột
|
2.400.000
|
65
|
Cột đèn bê tông, chiều cao cột > 10m
|
cột
|
3.620.000
|
66
|
Cột đèn sân vườn
|
cột
|
5.580^000
|
67
|
Cột đèn sắt
|
cột
|
1.950.000
|
68
|
Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 8m
|
cột
|
4.540.000
|
69
|
Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 10m
|
cột
|
6.920.000
|
70
|
Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 12m
|
cột
|
7.680.000
|
71
|
Coupler
|
bộ
|
300.000
|
72
|
Cửa cột
|
cửa
|
42.000
|
73
|
Củi đun
|
kg
|
1.000
|
74
|
Đá 1x2
|
m3
|
231.800
|
75
|
Đá 4x6
|
m3
|
209.000
|
76
|
Đá dăm cấp phối
|
m3
|
135.000
|
77
|
Đất chôn lấp
|
m3
|
80.000
|
78
|
Đất mùn đen trộn cát mịn
|
m3
|
70.000
|
79
|
Đất phủ bãi hàng ngày
|
m3
|
80.000
|
80
|
Đầu cốt đồng
|
bộ
|
8.800
|
81
|
Đầu cốt
|
cái
|
7500
|
82
|
Dây fi 1,5
|
kg
|
15.455
|
83
|
Dây A16
|
m
|
36.800
|
84
|
Dây A25
|
m
|
56.960
|
85
|
Dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2
|
m
|
14.950
|
86
|
Dây dẫn
|
m
|
4.789
|
87
|
Dây điện 1x1
|
m
|
4.789
|
88
|
Dây điện tiết diện 6-25mm2
|
m
|
35.000
|
89
|
Dây điện tiết diện 26-50mm2
|
m
|
68.000
|
90
|
Dây đồng D1,2mm-2mm
|
m
|
5.480
|
91
|
Dây kẽm 1mm
|
kg
|
20.100
|
92
|
Dây M6
|
m
|
18.990
|
93
|
Dây M10
|
m
|
39.725
|
94
|
Dây M16
|
m
|
62.290
|
95
|
Dây M25
|
m
|
97.222
|
96
|
Dây văng D4
|
m
|
1.510
|
97
|
Đèn bóng 3W
|
bóng
|
25.000
|
98
|
Đèn bóng ốc
|
bóng
|
25.000
|
99
|
Đèn cầu
|
bộ
|
310.000
|
100
|
Đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
bộ
|
320.000
|
101
|
Đèn dây rắn
|
m
|
25.000
|
102
|
Đèn lồng
|
bộ
|
950.000
|
103
|
Đèn nấm
|
bộ
|
550.000
|
104
|
Đèn ống
|
m
|
90.000
|
105
|
Đèn pha
|
bộ
|
1.500.000
|
106
|
Điện
|
kWh
|
1.685
|
107
|
Đinh
|
kg
|
22.727
|
108
|
Đui đèn ống
|
đui
|
3.000
|
109
|
Đui đèn
|
đui
|
4.000
|
110
|
Đui E40 hoặc E27
|
đui
|
35.200
|
111
|
Đui E40
|
đui
|
74.800
|
112
|
EM thứ cấp
|
lít
|
18.000
|
113
|
EnChoice
|
lít
|
150.000
|
114
|
Gas
|
kg
|
32.570
|
115
|
Ghíp kẹp dây
|
cái
|
59.620
|
116
|
Giá đỡ tủ
|
bộ
|
500.000
|
117
|
Giấy nháp
|
tờ
|
1.000
|
118
|
Giẻ lau
|
cái
|
5.000
|
119
|
Hóa chất diệt ruồi
|
lít
|
380.000
|
120
|
Hoa giống
|
cây
|
3.000
|
121
|
Hoa giỏ
|
giỏ
|
25.000
|
122
|
Hộp nối cáp ngầm
|
hộp
|
1.452.000
|
123
|
Khung >1x2m
|
bộ
|
740.000
|
124
|
Khung 1x2m
|
bộ
|
640.000
|
125
|
Lốp đèn đơn
|
cái
|
110.000
|
126
|
Lốp đèn kép
|
cái
|
250.000
|
127
|
Lưới bảo vệ 40x50
|
m2
|
15.000
|
128
|
Mạch hiển thị
|
bộ
|
1.200.000
|
129
|
Modem
|
bộ
|
1.500.000
|
130
|
Nẹp gỗ
|
cây
|
10.500
|
131
|
Nhựa bi tum
|
kg
|
12.650
|
132
|
Nước sạch
|
m3
|
11.000
|
133
|
Nước thô
|
m3
|
11.000
|
134
|
Nước tưới
|
m3
|
11.000
|
135
|
Nước
|
lít
|
11
|
136
|
Ống cao su chịu áp lực D21
|
m
|
50.000
|
137
|
Ống nhựa D100mm
|
m
|
60.182
|
138
|
Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển
chiếu sáng
|
bộ
|
5.000.000
|
139
|
Phân vi sinh
|
kg
|
15.000
|
140
|
PLC Master
|
bộ
|
2.500.000
|
141
|
PLC RTU
|
bộ
|
2.500.000
|
142
|
Quả cầu nhựa
|
quả
|
1.265.000
|
143
|
Quả cầu
thủy tinh
|
quả
|
1.315.000
|
144
|
Que hàn
|
kg
|
25.910
|
145
|
Sắt D4
|
m
|
1.670
|
146
|
Sơn bóng
|
kg
|
74.380
|
147
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
45.000
|
148
|
Sơn đen
|
kg
|
45.000
|
149
|
Sơn trắng
|
kg
|
45.000
|
150
|
Sơn xịt
|
kg
|
45.000
|
151
|
Sơn
|
kg
|
30.000
|
152
|
Sứ 102
|
cái
|
5.000
|
153
|
Sứ
|
cái
|
5000
|
154
|
Tắc te
|
cái
|
4.000
|
155
|
Tay bắt cần
|
cái
|
300.000
|
156
|
Than hoạt tính
|
kg
|
9 500
|
157
|
Thép buộc D1,5 mạ kẽm
|
kg
|
30.000
|
158
|
Thép văng D4 mạ kẽm
|
m
|
30.000
|
159
|
Thùng rác nhựa
|
cái
|
1.363.636
|
160
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
30.667
|
161
|
Thuốc xử lý đất
|
kg
|
36621
|
162
|
Tiếp địa 6 cọc
|
bộ
|
3.106.044
|
163
|
Tiếp địa cho lưới điện cáp treo
|
bộ
|
590.000
|
164
|
TI
|
bộ
|
500.000
|
165
|
Tranducer
|
bộ
|
300.000
|
166
|
Tủ điện điều khiển chiếu sáng
|
bộ
|
18.500.000
|
167
|
Tủ điện
|
tủ
|
18.200.000
|
168
|
Tủ điều khiển khu vực
|
bộ
|
15.000.000
|
169
|
Vôi bột
|
kg
|
4.000
|
170
|
Vôi bột
|
tấn
|
4.000.000
|
171
|
Vôi
|
kg
|
4.000
|
172
|
Xà dài 0,3m không sứ
|
bộ
|
50.400
|
173
|
Xà dài 0,4m không sứ
|
bộ
|
54.800
|
174
|
Xà dài 0,6m có sứ
|
bộ
|
80.700
|
175
|
Xà dài 0,6m không sứ
|
bộ
|
80.700
|
176
|
Xà dọc
|
bộ
|
91.300
|
177
|
Xà đơn dài 1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
202.000
|
178
|
Xà đơn dài 1,2m không sứ
|
bộ
|
162.000
|
179
|
Xà kép dài 1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
182.000
|
180
|
Xà ngang ≤1m
|
bộ
|
134.600
|
181
|
Xà ngang >1m
|
bộ
|
269.200
|
182
|
Xà phòng
|
kg
|
35.000
|
183
|
Xăng
|
kg
|
36.303
|
184
|
Xăng
|
lít
|
26.864
|
185
|
Xi măng PCB30
|
kg
|
1.200
|
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN
GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN
(Áp dụng trên địa bàn các
huyện, thị xã còn lại)
TT
|
Loại nhân công,cấp bậc
|
Hệ số lương cấp bậc
|
Phụ cấp nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm
|
Hệ số điều chỉnh tăng thêm
tiền lương
|
Đơn giá lương tháng (đồng)
|
Đơn giá ngày công (đồng)
|
I
|
Nhóm I (điều kiện lao động bình
thường)
|
1
|
1,0/7
|
1,550
|
|
0,5
|
3.464.250
|
133.240
|
2
|
1,5/7
|
1,690
|
|
0,5
|
3.777.150
|
145.275
|
3
|
2,0/7
|
1,830
|
|
0,5
|
4.090.050
|
157.310
|
4
|
2,5/7
|
1,995
|
|
0,5
|
4.458.825
|
171.493
|
5
|
3,0/7
|
2,160
|
|
0,5
|
4.827.600
|
185.677
|
6
|
3,5/7
|
2,355
|
|
0,5
|
5.263.425
|
202.439
|
7
|
4,0/7
|
2,550
|
|
0,5
|
5.699.250
|
219.202
|
8
|
4,5/7
|
2,780
|
|
0,5
|
6.213.300
|
238.973
|
9
|
5,0/7
|
3,010
|
|
0,5
|
6.727.350
|
258.744
|
10
|
5,5/7
|
3,285
|
|
0,5
|
7.341.975
|
282.384
|
11
|
6,0/7
|
3,560
|
|
0,5
|
7.956.600
|
306.023
|
12
|
6,5/7
|
3,880
|
|
0,5
|
8.671.800
|
333.531
|
13
|
7,0/7
|
4,200
|
|
0,5
|
9.387.000
|
361.038
|
14
|
Kỹ sư 4/8
|
3,270
|
|
0,5
|
7.308.450
|
281.094
|
15
|
Kỹ sư 5/8
|
3,580
|
|
0,5
|
8.001.300
|
307.742
|
II
|
Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)
|
1
|
1,0/7
|
1,670
|
0,1
|
0,5
|
3.955.950
|
152.152
|
2
|
1,5/7
|
1,815
|
0,1
|
0,5
|
4.280.025
|
164.616
|
3
|
2,0/7
|
1,960
|
0,1
|
0,5
|
4.604.100
|
177.081
|
4
|
2,5/7
|
2,135
|
0,1
|
0,5
|
4.995.225
|
192.124
|
5
|
3,0/7
|
2,310
|
0,1
|
0,5
|
5.386.350
|
207.167
|
6
|
3,5/7
|
2,510
|
0,1
|
0,5
|
5.833.350
|
224.360
|
7
|
4,0/7
|
2,710
|
0,1
|
0,5
|
6.280.350
|
241.552
|
8
|
4,5/7
|
2,950
|
0,1
|
0,5
|
6.816.750
|
262.183
|
9
|
5,0/7
|
3,190
|
0,1
|
0,5
|
7.353.150
|
282.813
|
10
|
5,5/7
|
3,465
|
0,1
|
0,5
|
7.967.775
|
306.453
|
11
|
6,0/7
|
3,740
|
0,1
|
0,5
|
8.582.400
|
330.092
|
12
|
6,5/7
|
4,070
|
0,1
|
0,5
|
9.319.950
|
358.460
|
13
|
70/7
|
4 400
|
0,1
|
0,5
|
10.057.500
|
386.827
|
III
|
Nhóm III (điều kiện lao động đặc
biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm)
|
1
|
1,0/7
|
1,780
|
0,3
|
0,5
|
4.648.800
|
178.800
|
2
|
1,5/7
|
1,940
|
0,3
|
0,5
|
5.006.400
|
192.554
|
3
|
2,0/7
|
2,100
|
0,3
|
0,5
|
5.364.000
|
206.308
|
4
|
2,5/7
|
2,290
|
0,3
|
0,5
|
5.788.650
|
222.640
|
5
|
3,0/7
|
2,480
|
0,3
|
0,5
|
6.213.300
|
238.973
|
6
|
3,5/7
|
2,700
|
0,3
|
0,5
|
6.705.000
|
257.885
|
7
|
4,0/7
|
2,920
|
0,3
|
0,5
|
7.196.700
|
276.796
|
8
|
4,5/7
|
3,185
|
0,3
|
0,5
|
7.788.975
|
299.576
|
9
|
5,0/7
|
3,450
|
0,3
|
0,5
|
8.381.250
|
322.356
|
10
|
5,5/7
|
3,760
|
0,3
|
0,5
|
9.074.100
|
349.004
|
11
|
6,0/7
|
4,070
|
0,3
|
0,5
|
9.766.950
|
375.652
|
12
|
6,5/7
|
4,435
|
0,3
|
0,5
|
10.582.725
|
407.028
|
13
|
7,0/7
|
4800
|
0,3
|
0,5
|
11.398.500
|
438.404
|
|
Nhóm I - Lái xe (Xe tải, xe cẩu dưới
3,5 tấn)
|
1
|
1,0/4
|
2,18
|
|
0,5
|
4.872.300
|
187.396
|
2
|
2,0/4
|
2,57
|
|
0,5
|
5.743.950
|
220.921
|
3
|
3,0/4
|
3,05
|
|
0,5
|
6.816.750
|
262.183
|
4
|
4,0/4
|
3,6
|
|
0,5
|
8.046.000
|
309.462
|
|
Nhóm II - Lái xe (Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,0 tấn)
|
1
|
1,0/4
|
2,35
|
|
0,5
|
5.252.250
|
202.010
|
2
|
2,0/4
|
2,76
|
|
0,5
|
6.168.600
|
237.254
|
3
|
3,0/4
|
3,25
|
|
0,5
|
7.263.750
|
279.375
|
4
|
4,0/4
|
3,82
|
|
0,5
|
8.537.700
|
328.373
|
|
Nhóm III - Lái xe (Xe tải, xe cẩu từ 7,0 tấn đến dưới 7,5 tấn)
|
1
|
1,0/4
|
2,35
|
0,1
|
0,5
|
5.475.750
|
210.606
|
2
|
2,0/4
|
2,76
|
0,1
|
0,5
|
6.392.100
|
245.850
|
3
|
3,0/4
|
3,25
|
0,1
|
0,5
|
7.487.250
|
287.971
|
4
|
4,0/4
|
3,82
|
0,1
|
0,5
|
8.761.200
|
336.969
|
|
Nhóm IV - Lái xe (Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn)
|
1
|
1,0/4
|
2,51
|
0,1
|
0,5
|
5.833.350
|
224.360
|
2
|
2,0/4
|
2,94
|
0,1
|
0,5
|
6.794.400
|
261.323
|
3
|
3,0/4
|
3,44
|
0,1
|
0,5
|
7.911.900
|
304.304
|
4
|
4,0/4
|
4,05
|
0,1
|
0,5
|
9.275.250
|
356.740
|
BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN
(Áp dụng trên địa bàn các
huyện, thị xã còn lại)
STT
|
Tên máy thi công
|
Đơn vị
|
Giá (đồng)
|
1
|
Bơm điện 3kW
|
ca
|
20.599
|
2
|
Cần trục ô tô 3T
|
ca
|
1.522.759
|
3
|
Lò đốt rác y tế bằng gas 7T/ ngày
|
ca
|
9.468.321
|
4
|
Máy bơm chìm 30KVA
|
ca
|
409.049
|
5
|
Máy bơm điện 5kW
|
ca
|
217.766
|
6
|
Máy bơm điện 24kW
|
ca
|
123.928
|
7
|
Máy bơm nước điện 1,5kWh
|
ca
|
197.501
|
8
|
Máy bơm nước điện 22kWh
|
ca
|
123.928
|
9
|
Máy bơm nước động cơ xăng 5CV
|
ca
|
116.810
|
10
|
Máy bơm nước xăng 3CV
|
ca
|
64.087
|
11
|
Máy cắt cỏ 3CV
|
ca
|
12.012
|
12
|
Máy cưa cầm tay
|
ca
|
24.097
|
13
|
Máy đầm 290CV
|
ca
|
5.718.024
|
14
|
Máy đào 0,8m3
|
ca
|
2.889.963
|
15
|
Máy hàn điện 14kW
|
ca
|
283.754
|
16
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
328.766
|
17
|
Máy lu 10T
|
ca
|
1.223.729
|
18
|
Máy phát điện 30KVA
|
ca
|
914.954
|
19
|
Máy tời 3,7T
|
ca
|
246.043
|
20
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
2.040.663
|
21
|
Máy ủi 140CV
|
ca
|
2.784.730
|
22
|
Máy ủi 170CV
|
ca
|
3.499.271
|
23
|
Máy ủi 220CV
|
ca
|
3.499.271
|
24
|
Máy xúc 16T/giờ
|
ca
|
4.940.579
|
25
|
Ô tô có cẩu tự hành 2,5T
|
ca
|
1.522.759
|
26
|
Ô tô quét hút 5m3 - 7m3
|
ca
|
2.528.110
|
27
|
Ô tô tải 2T
|
ca
|
757.861
|
28
|
Ô tô tải 2,5 T
|
ca
|
818.014
|
29
|
Ô tô tải 5T
|
ca
|
1.189.928
|
30
|
Ô tô tải 10T
|
ca
|
1.774.007
|
31
|
Ô tô tự đổ 1,2T
|
ca
|
653.767
|
32
|
Ô tô tự đổ 2T
|
ca
|
1.016.361
|
33
|
Ô tô tự đổ 2,5T
|
ca
|
1.016.361
|
34
|
Ô tô tự đổ 4T
|
ca
|
1.438.410
|
35
|
Ô tô tưới nước 7m3
|
ca
|
1.444.531
|
36
|
Ô tô tưới nước 16m3
|
ca
|
1.974.015
|
37
|
Ô tô vận tải thùng 10T
|
ca
|
1.774.007
|
38
|
Xe bồn 5m3
|
ca
|
1.239.780
|
39
|
Xe bồn 6m3
|
ca
|
1.324.105
|
40
|
Xe bồn 7m3
|
ca
|
1.444.531
|
41
|
Xe bồn 8m3
|
ca
|
1.444.531
|
42
|
Xe bồn 10m3
|
ca
|
1.694.184
|
43
|
Xe bồn 16m3
|
ca
|
1.974.015
|
44
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 2m3 (3T)
|
ca
|
1.062.891
|
45
|
Xe ép rác 4T
|
ca
|
1.917.477
|
46
|
Xe ép rác 7T
|
ca
|
2.256.341
|
47
|
Xe ép rác 10T
|
ca
|
2.741.939
|
48
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
ca
|
2.844.827
|
49
|
Xe hút chân không 4T
|
ca
|
2.026.080
|
50
|
Xe hút chân không 8T
|
ca
|
2.356.796
|
51
|
Xe nâng 9m
|
ca
|
1.358.454
|
52
|
Xe nâng 12m
|
ca
|
1.593.575
|
53
|
Xe nâng 18m
|
ca
|
1.877.392
|
54
|
Xe nâng 24m
|
ca
|
2.164.084
|
55
|
Xe phun nước phản lực
|
ca
|
1.125.824
|
56
|
Xe tải 7T
|
ca
|
1.463.437
|
57
|
Xe tải 10T
|
ca
|
1.774.007
|
58
|
Xe tải cẩu 4T
|
ca
|
1.613.241
|
59
|
Xe tải có cần cẩu 3T
|
ca
|
1.522.759
|
60
|
Xe tải thùng kín 1,5T
|
ca
|
1.080.701
|
61
|
Xe téc chở bùn 4T
|
ca
|
1.479.238
|
62
|
Xe téc chở nước 4m3
|
ca
|
1.099.173
|
63
|
Xe thang 9m
|
ca
|
1.859.508
|
64
|
Xe thang 12m
|
ca
|
2.236.218
|
65
|
Xuồng vớt rác 4cv
|
ca
|
499.457
|
66
|
Xuồng vớt rác 24CV
|
ca
|
839.322
|
MỤC LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
|
|
ĐÔ THỊ LOẠI III-V (Áp dụng trên địa bàn các
huyện, thị xã còn lại)
|
|
Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước
đô thị
|
Chương I
|
Nạo vét bùn cống bằng thủ công
|
Chương II
|
Nạo vét bùn bằng cơ giới
|
Chương III
|
Vận chuyển bùn bằng cơ giới
|
Chương IV
|
Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước
|
|
Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử
lý chất thải rắn đô thị
|
Chương I
|
Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ
công
|
Chương II
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải
xây dựng và rác
y tế bằng cơ
giới
|
Chương III
|
Công tác xử lý rác
|
Chương IV
|
Công tác xử lý rác y tế
|
Chương V
|
Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa
đường bằng cơ giới
|
|
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị
|
Chương I
|
Duy trì thảm cỏ
|
Chương II
|
Duy trì cây trang trí
|
Chương III
|
Duy trì cây bóng mát
|
|
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu
sáng đô thị
|
Chương I
|
Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn
|
Chương II
|
Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột,
đánh số cột, lắp bảng điện của cột; Lắp cửa cột, luồn
dây lên đèn, lắp tủ điện
|
Chương III
|
Lắp đặt các loại đèn sân vườn
|
Chương IV
|
Lắp đặt đèn trang trí
|
Chương V
|
Duy trì lưới điện chiếu sáng
|
Chương VI
|
Duy trì trạm đèn
|
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
|
|
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
|
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
|
|
MỤC LỤC
|
BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT
BỊ THI CÔNG DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu,
năng lượng (1ca)
|
Chi phí nhiên liệu
|
Nhân công điều khiển máy và
thiết bị thi công
|
Nguyên giá (1000 VND)
|
Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng)
|
Giá ca máy (đồng)
|
áp dụng trên địa bàn thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên
|
áp dụng trên địa bàn các
huyện, thị xã còn lại
|
áp dụng trên địa bàn thành
phố Vinh, thị xã Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc,
Hưng Nguyên
|
áp dụng trên địa bàn các huyện,thị xã còn lại
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
65
|
lít diezel
|
1.567.847
|
1x4/7
|
1.183.203
|
248.429
|
219.202
|
2.919.190
|
2.889.963
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0503
|
110 cv
|
46
|
lít diezel
|
1.109.553
|
1x4/7
|
851.855
|
248.429
|
219.202
|
2.069.890
|
2.040.663
|
M101.0504
|
140 cv
|
59
|
lít diezel
|
1.423.123
|
1x4/7
|
1.366.980
|
248.429
|
219.202
|
2.813.957
|
2.784.730
|
M101.0505
|
180 cv
|
76
|
lít diezel
|
1.833.175
|
1x4/7
|
1.753.811
|
248.429
|
219.202
|
3.528.498
|
3.499.271
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.1103
|
10 t
|
26
|
lít diezel
|
627.139
|
1x4/7
|
476.144
|
248.429
|
219.202
|
1.252.956
|
1.223.729
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0101
|
3 t
|
25
|
lít diezel
|
603.018
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
645.827
|
509.523
|
449.579
|
1.582.703
|
1.522.759
|
M102.0102
|
4 t
|
26
|
lít diezel
|
627.139
|
1x1/44-1x3/4 lái xe
|
693.293
|
545.569
|
481.385
|
1.677.425
|
1.613.241
|
M102.1100
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1106
|
3,5 t
|
12
|
kWh
|
21.231
|
1x3/7
|
42.500
|
210.434
|
185.677
|
270.800
|
246.043
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1801
|
9 m
|
22
|
lít diezel
|
530.656
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe
|
511.600
|
509.523
|
449.579
|
1.418.398
|
1.358.454
|
M102.1802
|
12 m
|
25
|
lít diezel
|
603.018
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
731.758
|
509.523
|
449.579
|
1.653.519
|
1.593.575
|
M102.1803
|
18 m
|
29
|
lít diezel
|
699.501
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
994.767
|
509.523
|
449.579
|
1.937.336
|
1.877.392
|
M102.1804
|
24 m
|
33
|
lít diezel
|
795.984
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.254.565
|
509.523
|
449.579
|
2.224.028
|
2.164.084
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1901
|
9 m
|
25
|
lít diezel
|
603.018
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.008.639
|
509.523
|
449.579
|
1.919.452
|
1.859.508
|
M102.1902
|
12 m
|
29
|
lít diezel
|
699.501
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.371.165
|
509.523
|
449.579
|
2.296.162
|
2.236.218
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0103
|
2 t
|
12
|
lít xăng
|
328.811
|
1x2/4 lái xe
|
183.212
|
250.377
|
220.921
|
787.317
|
757.861
|
M106.0104
|
2,5 t
|
13
|
lít xăng
|
356.212
|
1x2/4 lái xe
|
218.983
|
250.377
|
220.921
|
847.470
|
818.014
|
M106.0105
|
5 t
|
25
|
lít diezel
|
603.018
|
1x2/4 lái xe
|
317.869
|
268.888
|
237.254
|
1.221.562
|
1.189.928
|
M106.0106
|
7 t
|
31
|
lít diezel
|
747.743
|
1x2/4 lái xe
|
427.131
|
278.630
|
245.850
|
1.496.217
|
1.463.437
|
M106.0107
|
10 t
|
38
|
lít diezel
|
916.588
|
1x2/4 lái xe
|
560.241
|
296.166
|
261.323
|
1.808.850
|
1.774.007
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0201
|
2,5 t
|
19
|
lít xăng
|
520.617
|
1x2/4 lái xe
|
248.104
|
250.377
|
220.921
|
1.045.817
|
1.016.361
|
M1611
|
4 t
|
32,4
|
lít xăng
|
887.789
|
1x2/4 lái xe
|
282.900
|
268.888
|
237.254
|
1.470.044
|
1.438.410
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0501
|
4 m3
|
20
|
lít diezel
|
482.415
|
1x2/4 lái xe
|
438.539
|
268.888
|
237.254
|
1.130.807
|
1.099.173
|
M106.0502
|
5 m3
|
23
|
lít diezel
|
554.777
|
1x3/4 lái xe
|
497.469
|
316.625
|
279.375
|
1.277.030
|
1.239.780
|
M106.0503
|
6 m3
|
24
|
lít diezel
|
578.897
|
1x3/4 lái xe
|
571.304
|
316.625
|
279.375
|
1.361.355
|
1.324.105
|
M106.0504
|
7 m3
|
26
|
lít diezel
|
627.139
|
1 x3/4 lái xe
|
688.248
|
326.367
|
287.971
|
1.482.927
|
1.444.531
|
M106.0506
|
10 m3
|
30
|
lít diezel
|
723.622
|
1x3/4 lái xe
|
866.135
|
344.878
|
304.304
|
1.734.758
|
1.694.184
|
M106.0507
|
16 m3
|
35
|
lít diezel
|
844.225
|
1x3/4 lái xe
|
1.114.405
|
344.878
|
304.304
|
2.014.589
|
1.974.015
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0601
|
2 m3
|
19
|
lít diezel
|
458.294
|
1x2/4 lái xe
|
435.615
|
250.377
|
220.921
|
1.092.347
|
1.062.891
|
M106.0602
|
3 m3
|
27
|
lít diezel
|
651.260
|
1x3/4 lái xe
|
642.388
|
297.140
|
262.183
|
1.514.195
|
1.479.238
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0103
|
2,8 kW
|
8
|
kWh
|
14.154
|
|
4.586
|
|
|
20.599
|
20.599
|
M112.0106
|
20 kW
|
48
|
kWh
|
84.924
|
|
27.860
|
|
|
123.928
|
123.928
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động cơ xăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0301
|
3 cv
|
1,6
|
lít xăng
|
43.841
|
|
9.860
|
|
|
64.087
|
64.087
|
M112.0302
|
6 cv
|
3
|
lít xăng
|
82.203
|
|
16.854
|
|
|
116.810
|
116.810
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.2701
|
0,8 kw
|
2
|
kWh
|
3.539
|
|
4.600
|
|
|
12.012
|
12.012
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.3801
|
1,3 kw
|
3
|
kWh
|
5.308
|
|
7.600
|
|
|
24.097
|
24.097
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4002
|
14 kW+ 15 kW
|
29
|
kWh
|
51.308
|
1x4/7
|
8.600
|
248.429
|
219.202
|
312.981
|
283.754
|
M112.4003
|
23 kW
|
48
|
kWh
|
84.924
|
1x4/7
|
16.000
|
248.429
|
219.202
|
357.993
|
328.766
|
|
MỘT SỐ MÁY VÀ THIẾT BỊ BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0103a
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 1,5 kw
|
4
|
kWh
|
7.077
|
1x3/7
|
3.200
|
210.434
|
185.677
|
222.258
|
197.501
|
M112.0106a
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 4,5 kW
|
12
|
kWh
|
21.231
|
1x3/7
|
6.100
|
210.434
|
185.677
|
242.523
|
217.766
|
M112.4803a
|
Xe ép rác - trọng tải: 4 t
|
41
|
lít diezel
|
988.950
|
1 x2/4 lái xe
|
638.800
|
268.888
|
237.254
|
1.949.111
|
1.917.477
|
M112.4804a
|
Xe ép rác - trọng tải: 7 t
|
51
|
lít diezel
|
1.230.157
|
1x2/4 lái xe
|
733.200
|
278.630
|
245.850
|
2.289.121
|
2.256.341
|
M112.4805a
|
Xe ép rác - trọng tải: 10 t
|
65
|
lít diezel
|
1.567.847
|
1x3/4 lái xe
|
817.250
|
344.878
|
304.304
|
2.782.513
|
2.741.939
|
M112.5201
|
Xuồng vớt rác - công suất: 4 cv
|
3
|
lít xăng
|
82.203
|
1x3/7+1x4/7
|
9.900
|
458.863
|
404.879
|
553.441
|
499.457
|
M112.5202
|
Xuồng vớt rác - công suất: 24 cv
|
11
|
lít xăng
|
301.410
|
1x3/7+1x5/7
|
92.500
|
503.677
|
444.421
|
898.578
|
839.322
|
M112.5301
|
Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất: 7
|
|
|
|
3x4/7+1x5/7
|
9.935.900
|
1.038.530
|
916.350
|
9.590.501
|
9.468.321
|
M112.5101
|
Xe hút chân không - trọng tải: 4 t
|
45
|
lít diezel
|
1.085.433
|
1x2/4 lái xe
|
650.000
|
268.888
|
237.254
|
2.057.714
|
2.026.080
|
M112.5102
|
Xe hút chân không - trọng tải: 8 t
|
52
|
lít diezel
|
1.254.278
|
1 x3/4 lái xe
|
750.000
|
344.878
|
304.304
|
2.397.370
|
2.356.796
|
M112.4901
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
65
|
lít diezel
|
1.567.847
|
1x3/4 lái xe
|
953.500
|
297.140
|
262.183
|
2.879.784
|
2.844.827
|
M112.4801a
|
Xe ép rác - trọng tải: 1,5 t
|
18
|
lít diezel
|
434.173
|
1x2/4 lái xe
|
393.300
|
250.377
|
220.921
|
1.110.157
|
1.080.701
|
M15971
|
Ô tô tự đổ 1,2T
|
8,5
|
lít xăng
|
232.908
|
1x2/4 lái xe
|
180.500
|
250.377
|
220.921
|
683.223
|
653.767
|
M04340
|
Máy bơm chìm 30KVA
|
72
|
kWh
|
127.386
|
1x4/7
|
39.700
|
248.429
|
219.202
|
438.276
|
409.049
|
M18951
|
Xe phun nước phản lực
|
20
|
lít diezel
|
482.415
|
1x2/4 lái xe
|
382.500
|
250.377
|
220.921
|
1.155.280
|
1.125.824
|
M15021
|
Máy xúc 16T/giờ
|
113
|
lít diezel
|
2.725.642
|
1x4/7
|
2.244.200
|
248.429
|
219.202
|
4.969.806
|
4.940.579
|
M15811
|
Ô tô quét hút 5m3 - 7m3
|
50
|
lít diezel
|
1.206.036
|
1x2/4 lái xe
|
986.200
|
268.888
|
237.254
|
2.559.744
|
2.528.110
|
M06281
|
Máy đầm 290CV
|
113
|
lít diezel
|
2.725.642
|
1x3/7+1x6/7
|
2.357.200
|
557.260
|
491.700
|
5.783.584
|
5.718.024
|
M13081
|
Máy phát điện 30KVA
|
24
|
lít diezel
|
578.897
|
1x3/7
|
102.200
|
210.434
|
185.677
|
939.711
|
914.954
|