Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 07/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Võ Ngọc Hiệp
Ngày ban hành: 21/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2024/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 21 tháng 03 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Kết luận số 1501-KL/BCSĐ ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng làm cơ sở tính thuế tài nguyên và tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.

2. Đối tượng áp dụng:

Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định, thu; nộp tiền thuế tài nguyên và xác định, thu, nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên:

a) Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại và nước thiên nhiên (chi tiết tại Phụ lục I);

b) Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (chi tiết tại Phụ lục II).

2. Hệ số quy đổi một số tài nguyên khoáng sản (chi tiết tại Phụ lục III).

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 4 năm 2024.

2. Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Cục Thuế tỉnh:

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đứng quy định hiện hành của Nhà nước;

b) Hàng năm rà soát thông tin liên quan đến giá tính thuế tài nguyên, trường hợp có biến động, cung cấp thông tin về Sở Tài chính trước ngày 15/10 để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.

2. Sở Tài chính:

a) Hàng năm chủ trì, phối hợp với các Cơ quan liên quan xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 30/11 để xem xét ban hành, công bố Bảng giá tính thuê tài nguyên áp dụng từ ngày 01/01 năm tiếp theo liền kề theo đúng quy định tại khoản 5 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

b) Chủ trì với các cơ quan, đơn vị báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện quyết định (nếu có).

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tải chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và thành phố Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Vụ pháp chế);
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Như Điều 4;
- LĐVP;
- Sở Tư pháp;
- Kho Bạc Nhà nước tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh; Báo Lâm Đồng;
- TT THDL và CĐS tỉnh;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- TT Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI, KHÔNG KIM LOẠI VÀ NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2024/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

I

KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

I4

Vàng

I401

Quặng vàng gốc

I40101

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

tấn

935.000

I40102

Quặng vàng có hàm lượng 2 ≤ Au < 3 gram/tấn

tấn

1.365.000

I40103

Quặng vàng có hàm lượng 3 ≤ Au < 4 gram/tấn

tấn

1.950.000

I40104

Quặng vàng có hàm lượng 4 ≤ Au < 5 gram/tấn

tấn

2.565.000

I40105

Quặng vàng có hàm lượng 5 ≤ Au < 6 gram/tấn

tấn

3.285.000

I40106

Quặng vàng có hàm lượng 6 ≤ Au < 7 gram/tấn

tấn

3.900.000

I40107

Quặng vàng có hàm lượng 7 ≤ Au < 8 gram/tấn

tấn

4.620.000

I40108

Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8 gram/tấn

tấn

5.230.000

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

770.000.000

I403

Tinh quặng vàng

I40301

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 < Au ≤ 240 g ram /tấn

tấn

158.000.000

I40302

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn

tấn

180.000.000

I6

Bạch kim, bạc, thiếc

I603

Thiếc

I60301

Quặng thiếc gốc

I6030101

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2% < SnO2 ≤ 0,4%

tấn

1.280.000

I6030102

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4% < SnO2 ≤ 1 0,6%

tấn

1.790.000

I6030103

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%< SnO2 ≤ 0,8%

tấn

2.300.000

I6030104

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%< SnO2 ≤ 1%

tấn

2.810.000

I6030105

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 > 1%

tấn

3.372.000

I60302

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

204.000.000

I60303

Thiếc kim loại

tấn

320.000.000

I7

Wolfram, Antimoan

I701

Wolfram

I70101

Quặng Wolfram có hàm lượng 051% < WO3 ≤ 0,3%

tấn

1.850.000

I70102

Quặng Wolfram có hàm lượng 0.3%< WO3 ≤ 0,5%

tấn

2.770.000

I70103

Quặng Wolfram có hàm lượng 0,5% < WO3 ≤ 0,7%

tấn

4.150.000

I70104

Quặng Wolfram có hàm lượng 0,7%< WO3 ≤ 1%

tấn

5.070.000

I70105

Quặng Wolfram có hàm lượng WO3 >1%

tấn

6.084.000

I9

Nhôm, Bouxite

I902

Quặng Bouxite Laterit

tấn

390.000

II

KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

70.000

II2

Đá, Sỏi

II201

Sỏi

II20101

Sạn trắng

m3

400.000

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

168.000

II202

Đá

II20201

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

850.000

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2

m3

1.700.000

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

m3

5.100.000

II1020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2

m3

7.000.000

II1020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

9.000.000

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

II2020302

Đá hộc

m3

150.000

II2020303

Đá cấp phối

m3

200.000

II2020304

Đá dăm các loại

m3

240.000

II2020305

Đá lô ca

m3

200.000

II2020306

Đá chẻ

m3

360.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

100.000

II20204

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

m3

1.500.000

II5

Cát

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56.000

II502

Cát xây dựng

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

350.000

II503

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

II7

Đất làm gạch, ngói

m3

119.000

II8

Đá Granite

II801

Đá Granite màu ruby

m3

7.000.000

II802

Đá Granite màu đỏ

m3

5.100.000

II803

Đá Granite màu tím, trắng

m3

2.125.000

II804

Đá Granite màu khác

m3

3.400.000

II805

Đá gabro và diorit

m3

4.250.000

II806

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

900.000

II9

Sét chịu lửa

II901

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

tấn

323.000

II902

Sét chịu lửa các màu còn lại

tấn

153.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

300.000

II1102

Cao lanh đã rây

tấn

800.000

II1103

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

350.000

II19

Than khác

II1901

Than bùn

tấn

280.000

II24

Khoáng sản không kim loại khác

II2403

Quặng Diatomite khai thác

tấn

210.000

II2407

Sét Bentonite

m3

300.000

V

NƯỚC THIÊN NHIÊN

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

325.000

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

775.000

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.650.000

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

26.000

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

200.000

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

750.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

V201

Nước mặt

m3

5.348

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6.000

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

V301

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

70.000

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

V303

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

m3

3.000

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2024/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

III

SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN

III1

Gỗ nhóm I

III101

Cẩm lai

III10101

Đường kính (D) <25cm

m3

10.500.000

III10102

25cm ≤ D<50cm

m3

21.300.000

III10103

D ≥ 50 cm

m3

31.200.000

III102

Cẩm liên (Cà gần)

m3

5.110.000

III103

Dáng hương (Giáng hương)

m3

20.000.000

III104

Du sam

m3

18.000.000

III105

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

m3

III10501

D<25cm

m3

5.200.000

III10502

25cm ≤ D<50cm

m3

19.600.000

III10503

D ≥ 50 cm

m3

28.200.000

III107

Gụ mật (Gõ mật)

III10701

D<25cm

m3

4.000.000

III10702

25cm ≤ D<50cm

m3

8.500.000

III10703

D ≥ 50 cm

m3

15.000.000

III115

Muồng đen

m3

4.620.000

III116

Pơ mu

m3

III11601

D<25cm

m3

6.552.000

III11602

25cm ≤ D<50cm

m3

12.600.000

III11603

D ≥ 50 cm

m3

18.000.000

III117

Sơn huyết

m3

7.000.000

III119

Trắc

m3

III11901

D<25cm

m3

7.300.000

III11902

25cm ≤ D<35cm

m3

12.400.000

III11903

35 cm ≤ D<50cm

m3

21.600.000

III11904

50cm ≤ D<65cm

m3

51.730.000

III11905

D ≥ 65 cm

m3

28.600.000

III120

Các loại khác

III12001

D<25cm

m3

5.100.000

III12002

25 cm ≤ D<35cm

m3

8.000.000

III12003

35cm ≤ D<50cm

m3

11.300.000

III12004

D ≥ 50 cm

m3

19.650.000

III2

Gỗ nhóm II

III201

Cẩm xe

m3

7.000.000

III203

Lim xanh

III20301

D<25cm

m3

6.700.000

III20302

25cm ≤ D<50cm

m3

10.800.000

III20303

D ≥ 50 cm

m3

14.000.000

III205

Kiền kiền

III20501

D<25cm

m3

4.200.000

III20502

25 cm ≤ D<50cm

m3

7.300.000

III20503

D ≥ 50 cm

m3

13.300.000

III210

Sến mủ

m3

3.843.000

III214

Các loại khác

m3

III21401

D<25cm

m3

3.400.000

III21402

25cm ≤ D < 50cm

m3

6.300.000

III21403

D ≥ 50 cm

m3

10.500.000

III3

Gỗ nhóm III

III301

Bằng lăng

m3

3.800.000

III302

Cà chắc (cà chí)

m3

III30201

D<25cm

m3

2.700.000

III30202

25cm ≤ D<50cm

m3

3.800.000

III30203

D ≥ 50 cm

m3

4.200.000

III304

Chò chỉ

III30401

D<25cm

m3

2.900.000

III30402

25cm ≤ D<50cm

m3

4.100.000

III30403

D ≥ 50 cm

m3

9.000.000

III305

Chò chai

m3

5.000.000

III306

Chua khét

m3

5.400.000

III308

Giổi

III30801

D<25cm

m3

6.300.000

III30802

25cm ≤ D<50cm

m3

9.100.000

III30803

D ≥ 50 cm

m3

13.000.000

III312

Re hương

m3

4.500.000

III314

Sao đen

m3

5.000.000

III318

Vền vền

m3

4.062.000

III319

Các loại khác

III31901

D<25cm

m3

1.700.000

III31902

25cm ≤ D<35cm

m3

3.300.000

III31903

35cm ≤ D<50cm

m3

5.600.000

III31904

D ≥ 50 cm

m3

7.700.000

III4

Gỗ nhóm IV

III402

Chặc khế

m3

3.500.000

III404

Dầu các loại

m3

3.338.000

III412

Thông ba lá

m3

2.900.000

III414

Vàng tâm

m3

6.000.000

III415

Các loại khác

III41501

D<25cm

m3

1.300.000

III41502

25cm ≤ D<35cm

m3

2.500.000

III41503

35cm ≤ D<50cm

m3

3.900.000

III41504

D ≥ 50 cm

m3

5.200.000

III5

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

III501

Gỗ nhóm V

III50107

Dầu nước

m3

3.000.000

III50112

Thông hai lá

m3

3.000.000

III50113

Các loại khác

III5011301

D<25cm

m3

1.260.000

III5011302

25cm ≤ D<50cm

m3

2.500.000

III5011303

D ≥ 50 cm

m3

4.400.000

III502

Gỗ nhóm VI

III50205

Keo

m3

2.000.000

III50210

Xoan đào

m3

3.100.000

III50212

Các loại khác

III5021201

D<25cm

m3

910.000

III5021202

25cm ≤ D<50cm

m3

2.000.000

III5021203

D ≥ 50 cm

m3

3.500.000

III503

Gỗ nhóm VIII

III50303

Mò cua (Mù cua/sữa)

m3

2.296.000

III50307

Các loại khác

III5030701

D<25cm

m3

1.000.000

III5030702

25cm ≤ D<50cm

m3

2.000.000

III5030703

D ≥ 50 cm

m3

3.500.000

III504

Gỗ nhóm VIII

III50404

Các loại khác

III5040401

D<25cm

m3

800.000

III5040402

D ≥ 25 cm

m3

1.976.000

III6

Cành, ngọn, gốc, rễ

III601

Cành, ngọn

m3

Tính bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

III602

Gốc, rễ

m3

Tính bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

PHỤ LỤC III

HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2024/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

1. Hệ số quy đổi 01m3 đá các loại ra m3 đá sau nổ mìn:

Số TT

Loại khoáng sản

Tỷ lệ quy đổi

1

Bột đá

1,176

2

Đá mi

1,176

3

Đá 0x2,5

1,176

4

Đá 0x4

1,111

5

Đá 0x6

1,111

6

Đá 1x1,8

1,250

7

Đá 1x2

1,250

8

Đá 1x2,5

1,250

9

Đá 2x4

1,176

10

Đá 2x6

1,111

11

Đá 5x7

1,111

12

Đá chẻ

1,000

2. Hệ số quy đối 1.000 viên gạch các loại ra m3 đất làm gạch:

Số TT

Loại sản phẩm

Tỷ lệ quy đổi

1

Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn

1,265

2

Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông

1,045

3

Gạch 4 lỗ 8A tròn, 8B tròn

1,430

4

Gạch 4 lỗ 8A vuông, 8B vuông

1,210

5

Gạch 4 lỗ 9A tròn

2,090

6

Gạch 4 lỗ 9A vuông, 9B vuông

1,650

7

Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn

1,815

8

Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông

1,650

9

Gạch 6 lỗ 8A, 8B

1,980

10

Gạch bát tràng 25A

3,300

11

Gạch cách âm

9,900

12

Gạch cách nhiệt

2,530

13

Gạch lát vỉa hè 20 x 20A, 20 x 20B

1,760

14

Gạch thẻ 9 x 4,5 x 19A

1,265

15

Gạch thẻ 2 lỗ lớn A

2,200

16

Gạch thẻ 7,5A

0,770

17

Gạch con sâu

1,760

18

Ngói lợp A, ngói lợp B

2,200

19

Ngói lợp nửa

1,100

20

Ngói nóc

2,750

21

Gạch tàu lóc không chân 30x30

4,060

22

Gạch tàu có chân 25x25

2,900

23

Gạch chữ U

2,670

24

Gạch ống 7,5 x 7,5 x 17,5

1,000

25

Gạch ống 8 x 8 x 18

1,450

26

Gạch 6 lỗ 7,5 x 11 x 17,5

1,740

27

Gạch 6 lỗ 8 x 12 x 18

2,088

28

Gạch thẻ 7,5 x 4 x 1 7,5

0,870

29

Gạch thẻ 8 x 4,5 x 18

1,044

30

Gạch thẻ 9 x 5 x 20

1,160

3. Hệ số quy đổi 01 tấn kaolin thành phẩm ra tấn Cao lanh thô:

Số TT

Loại sản phẩm

Tỷ lệ quy đổi

1

Cao lanh lọc ướt

3,00

2

Cao lanh nghiền

1,10

3

Cao lanh qua sàng bỏ cát

1,10

4. Hệ số quy đổi 01 tấn Diatomite thành phẩm ra tấn Diatomite thô (đồng chất):

Số TT

Loại sản phẩm

Tỷ lệ quy đổi

1

Diatomite bột

1,20

2

Diatomite viên

1,34

5. Hệ số quy đổi 01 tấn than bùn nghiền ra 01 tấn than bùn thô là 2,00.

6. Hệ số quy đổi quặng tinh Bauxite (quặng tinh đã qua sàng tuyển) tương ứng với sản lượng quặng Bauxit nguyên khai chuyển sang là 2,29./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 07/2024/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 về Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


729

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.123.162
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!