Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 05/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Đoàn Thanh Sơn
Ngày ban hành: 17/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2024/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 17 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2024 ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI  TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ khoản 5 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngày 10 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như sau:

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).

2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).

3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III).

4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).

Điều 2. Quy định cụ thể về kê khai giá tính thuế tài nguyên

1. Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên thấp hơn giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thì giá tính thuế tài nguyên theo giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

2. Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên ghi trên hóa đơn (hoặc chứng từ) bán hàng cao hơn giá tính thuế do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thì giá tính thuế tài nguyên theo giá ghi trên hóa đơn (hoặc chứng từ) bán hàng.

3. Trường hợp sản phẩm tài nguyên được vận chuyển đi tiêu thụ, trong đó chi phí vận chuyển, giá bán sản phẩm tài nguyên được ghi nhận riêng trên hóa đơn thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán sản phẩm tài nguyên không bao gồm chi phí vận chuyển.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Trường hợp giá tài nguyên biến động lớn phải điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên (tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành), trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên; trình Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung danh mục và mức giá tính thuế tài nguyên khi có phát sinh loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh chưa quy định trong bảng giá tại Điều 1 Quyết định này.

2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm:

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật khác có liên quan.

b) Cơ quan Thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên phải niêm yết công khai Quyết định ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan Thuế.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2024.

Quyết định này thay thế Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Chính phủ (b/c);

- Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Công Thương;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đ
ại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn;
- Các PVP UBND tỉnh, Phòng TH, TT thông tin;
- Lưu: VT, KT(NTA).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Thanh Sơn

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

Khoáng sản kim loại

I1

Sắt

I101

Sắt kim loại

tấn

8.000.000

I102

Quặng Manhetit (có từ tính )

I10201

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

250.000

I10202

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

350.000

I10203

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

450.000

I10204

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

700.000

I10205

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

1.000.000

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

I10301

Quặng Limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

150.000

I10302

Quặng Limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

tấn

210.000

I10303

Quặng Limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

tấn

280.000

I10304

Quặng Limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

tấn

340.000

I10305

Quặng Limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

420.000

I7

I702

Antimoan

I70201

Antimoan kim loại

tấn

100.000.000

I70202

Quặng antimoan

I7020201

Quặng antimoan có hàm lượng Sb≤5%

tấn

6.041.000

I7020202

Quặng antimoan có hàm lượng 5%<Sb≤10%

tấn

10.080.000

I7020203

Quặng antimoan có hàm lượng 10%˂Sb≤15%

tấn

14.400.000

I7020204

Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20%

tấn

20.130.000

I7020205

Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%

tấn

28.750.000

I8

Chì, kẽm

I801

Chì, kẽm kim loại

tấn

37.000.000

I802

Tinh quặng chì, kẽm

I80201

Tinh quặng chì

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

11.550.000

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

16.500.000

I80202

Tinh quặng kẽm

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

4.000.000

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

5.000.000

I803

Quặng chì, kẽm

I80301

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

tấn

560.000

I80302

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

tấn

931.000

I80303

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

tấn

1.330.000

I80304

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

tấn

1.870.000

I9

Nhôm, Bouxite

I901

Quặng bouxite trầm tích

tấn

52.500

I902

Quặng bouxite laterit

tấn

260.000

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

35.000

II2

Đá, sỏi

II201

Sỏi

II20101

Sạn trắng

m3

400.000

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

168.000

II202

Đá

II20201

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

700.000

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3 m2

m3

1.400.000

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2

m3

4.200.000

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2

m3

6.000.000

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên

m3

8.000.000

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

II2020302

Đá hộc

m3

120.000

II2020303

Đá cấp phối

m3

120.000

II2020304

Đá dăm các loại

m3

140.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

60.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

II302

Đá sản xuất xi măng

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

II3020304

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

105.000

II5

Cát

II501

Cát san lấp

m3

56.000

II502

Cát xây dựng

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

100.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

350.000

II503

Cát vàng sản xuất công nghiệp

m3

150.000

II7

Đất làm gạch, ngói

m3

119.000

II10

Dolomite, quartzite

II1001

Dolomite

II100101

Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

315.000

II100102

Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

II10010201

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

m3

2.800.000

II10010202

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

m3

5.600.000

II10010203

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2

m3

8.000.000

II10010204

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên

m3

10.000.000

II100103

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

140.000

II100104

Đá Dolomite màu vân gỗ

m3

18.000.000

II1002

Quarzite

II100201

Quặng Quarzite thường

tấn

112.000

II100202

Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)

tấn

210.000

II100203

Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

tấn

1.500.000

II13

Pirite, phosphorite

II1302

Quặng phosphorite

II130201

Quặng phosphorite có hàm lượng P2O5<20%

tấn

350.000

II130202

Quặng phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%

tấn

500.000

II130203

Quặng phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%

tấn

600.000

II18

Than nâu, than mỡ

II1801

Than nâu (than Na Dương)

tấn

760.000

II19

Than khác

II1901

Than bùn

tấn

280.000

II1903

Than bã sàng (Cám sét)

tấn

206.000

II24

Khoáng sản không kim loại khác

II2401

Barit

II240101

Quặng barit khai thác hàm lượng BaSO4<20%

tấn

40.000

II240102

Quặng barit khai thác hàm lượng 20%≤BaSO4<40%

tấn

110.000

II240103

Quặng barit khai thác hàm lượng 40%≤BaSO4<60%

tấn

300.000

II240104

Tinh quặng barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70%

tấn

600.000

II240105

Tinh quặng barit hàm lượng BaSO4≥70%

tấn

800.000

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

III1

Gỗ nhóm I

III103

Dáng hương (Giáng hương)

m3

22.500.000

III108

Hoàng đàn

m3

40.000.000

III109

Huê mộc, sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

4.000.000.000

III113

Lát

m3

11.400.000

III118

Trai

m3

10.250.000

III120

Các loại khác

III12001

D<25cm

m3

5.750.000

III12002

25cm≤D<35cm

m3

7.750.000

III12003

35cm≤D<50cm

m3

10.600.000

III12004

D≥50cm

m3

17.500.000

III2

Gỗ nhóm II

III202

Đinh (Đinh hương)

III20201

D<25cm

m3

8.700.000

III20202

25cm≤D<50cm

m3

12.200.000

III20203

D≥50cm

m3

17.000.000

III203

Lim xanh

III20301

D<25cm

m3

7.600.000

III20302

25cm≤D<50 cm

m3

14.000.000

III20303

D≥50cm

m3

16.000.000

III204

Nghiến

III20401

D<25cm

m3

4.500.000

III20402

25cm≤D<50cm

m3

8.000.000

III20403

D≥50cm

m3

11.500.000

III208

Sến

m3

8.300.000

III209

Sến mật

m3

6.000.000

III210

Sến mủ

m3

4.400.000

III214

Các loại khác

III21401

D<25cm

m3

4.000.000

III21402

25cm≤D<50cm

m3

7.300.000

III21403

D≥50cm

m3

11.300.000

III3

Gỗ nhóm III

III301

Bằng Lăng

m3

4.500.000

III304

Chò chỉ

III30401

D<25cm

m3

3.000.000

III30402

25cm≤D<50cm

m3

4.200.000

III30403

D≥50cm

m3

9.000.000

III305

Chò chai

m3

5.230.000

III307

Dạ hương (long não)

m3

7.200.000

III308

Giỗi (Giổi)

III30801

D<25cm

m3

8.500.000

III30802

25cm≤D<50cm

m3

11.200.000

III30803

D≥50cm

m3

13.700.000

III311

Re mit

m3

4.300.000

III312

Re hương

m3

4.960.000

III313

Săng lẻ

m3

6.000.000

III319

Các loại khác

III31901

D<25cm

m3

2.400.000

III31902

25cm≤D<35cm

m3

4.000.000

III31903

35cm≤D<50cm

m3

5.600.000

III31904

D≥50cm

m3

7.700.000

III4

Gỗ nhóm IV

III405

Re (De)

m3

6.000.000

III407

Mỡ

m3

1.200.000

III410

Thông

m3

2.800.000

III415

Các loại khác

III41501

D<25cm

m3

1.800.000

III41502

25cm≤D<35cm

m3

3.200.000

III41503

35cm≤D<50cm

m3

3.900.000

III41504

D≥50cm

m3

5.500.000

III5

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

III501

Gỗ nhóm V

III50103

Dải ngựa

m3

3.400.000

III50110

Sa mộc

m3

4.500.000

III50111

Sau sau (táu hậu)

m3

900.000

III50113

Các loại khác

III5011301

D<25cm

m3

1.260.000

III5011302

25cm≤D<50cm

m3

2.500.000

III5011303

D≥50cm

m3

4.400.000

III502

Gỗ nhóm VI

III50201

Bạch đàn

m3

2.000.000

III50202

Cáng lò

m3

3.000.000

III50205

Keo

m3

2.000.000

III50206

Kháo vàng

m3

3.000.000

III50208

Phay

m3

2.200.000

III50210

Xoan đào

m3

3.100.000

III50211

Sấu

m3

8.820.000

III50212

Các loại khác

III5021201

D<25cm

m3

1.300.000

III5021202

25cm≤D<50cm

m3

2.500.000

III5021203

D≥50cm

m3

3.500.000

III503

Gỗ nhóm VII

III50302

Lồng mức

m3

2.800.000

III50303

Mò cua (Mù cua/sữa)

m3

2.100.000

III50304

Trám trắng

m3

2.500.000

III50306

Xoan

m3

2.000.000

III50307

Các loại khác

III5030701

D<25cm

m3

1.300.000

III5030702

25cm≤D<50cm

m3

2.300.000

III5030703

D≥50cm

m3

3.500.000

III504

Gỗ nhóm VIII

III50401

Bồ đề

m3

1.100.000

III50404

Các loại gỗ khác

III5040401

D<25cm

m3

1.000.000

III5040402

D≥25cm

m3

2.000.000

III6

Cành, ngọn, gốc, rễ

III601

Cành, ngọn

m3

Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

III602

Gốc, rễ

m3

Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

III7

Củi

Ste (=0,7m3)

490.000

III8

Tre, nứa, mai, giang, vầu

III801

Tre

III80101

D<5cm

cây

10.000

III80102

5cm≤D<6cm

cây

13.500

III80103

6cm≤D<10cm

cây

21.000

III80104

D≥10cm

cây

30.000

III803

Nứa

III80301

D<7cm

cây

4.000

III80302

D≥7cm

cây

7.000

III804

Mai

III80401

D<6cm

cây

15.800

III80402

6cm≤D<10cm

cây

21.000

III80403

D≥10cm

cây

30.000

III805

Vầu

III80501

D<6cm

cây

7.700

III80502

6cm≤D<10cm

cây

14.700

III80503

D≥10cm

cây

21.000

III807

Giang

III80701

D<6cm

cây

4.200

III80702

6cm≤D<10cm

cây

7.000

III80703

D≥10cm

cây

12.600

III10

Hồi, Quế, Sa nhân

III1001

Hồi

III100101

Hồi tươi

kg

45.000

III100102

Hồi khô

kg

100.000

III1002

Quế

III100201

Quế tươi

kg

25.000

III100202

Quế khô

kg

90.000

III1003

Sa nhân

III100301

Sa nhân tươi

kg

105.000

III100302

Sa nhân khô

kg

210.000

III11

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

kg

6.000

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

V

Nước thiên nhiên

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

120.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch

V201

Nước mặt

m3

4.000

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

8.000

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

V301

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng…

m3

5.800

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên ngày 17/01/2024 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


776

DMCA.com Protection Status
IP: 3.22.42.189
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!