Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 05/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Trần Anh Dũng
Ngày ban hành: 15/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2024/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 15 tháng 3 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 54/TTr-STC ngày 28 tháng 02 năm 2024, Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 129/BC-STP ngày 22 ngày 01 tháng 2024, Văn phòng UBND tỉnh tại Thông báo số 59/TB-VPUBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định (có Phụ lục kèm theo).

Thuế suất và các quy định liên quan đến việc thu thuế tài nguyên thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và cơ quan liên quan

a) Hàng năm, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên phù hợp với biến động của thị trường và Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành;

b) Thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, rà soát các loại khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để báo cáo UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên đảm bảo phù hợp.

3. Cục Thuế tỉnh

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này;

b) Trong quá trình thực hiện thu thuế tài nguyên mà phát sinh trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên thì Cục Thuế tỉnh thông báo cho Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/3/2024 và thay thế Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nam Định; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh;
- Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, VP5, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 05/2024/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Nam Định)

Mã, nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

Khoáng sản không kim loại

II5

Cát

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

II50101

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

Đồng/m3

65.000

II50102

Cát nuôi trồng thủy sản

Đồng/m3

56.000

II502

Cát xây dựng

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

Đồng/m3

100.000

II7

Đất làm gạch, ngói

Đồng/m3

120.000

IV

Hải sản tự nhiên

IV2

Hải sản tự nhiên khác

IV201

IV20101

Cá loại 1, 2, 3

Đồng/kg

42.000

IV20102

Cá loại khác

Đồng/kg

30.000

IV202

Cua

Đồng/kg

200.000

IV204

Mực

Đồng/kg

95.000

IV205

Tôm

IV20501

Tôm hùm

Đồng/kg

620.000

IV20502

Tôm khác

Đồng/kg

150.000

IV206

Khác

Đồng/kg

20.000

V

Nước thiên nhiên

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

Đồng/m3

400.000

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

Đồng/m3

450.000

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

Đồng/m3

1.100.000

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

Đồng/m3

20.000

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

Đồng/m3

300.000

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

Đồng/m3

1.000.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

V201

Nước mặt

Đồng/m3

2.000

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

Đồng/m3

3.000

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

V301

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

Đồng/m3

100.000

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

Đồng/m3

50.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

Đồng/m3

7.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên ngày 15/03/2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


548

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.40.207
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!