|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
05/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2021/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
05 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ
LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
48/2017/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG QUY
ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp
tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số
67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp
tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau;
Căn cứ Thông
tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm,
loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 150/TTr-STC ngày 25/9/2020 và Văn bản số
2672/STC-GCS ngày 04/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số
loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số
48/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy
định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng (sau đây gọi là Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND), cụ thể
như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
kim loại, không kim loại và nước thiên nhiên tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Sửa đổi Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên sản phẩm rừng tự nhiên
tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND bằng Phụ lục II
ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Cục Thuế chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn
các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê
khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng, Công Thương, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 03 năm 2021.
2. Các nội dung
khác của Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi
một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng không thay đổi./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI, KHÔNG KIM LOẠI VÀ NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 05
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
I
|
|
|
|
|
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
|
|
|
|
I4
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2
gram/tấn
|
tấn
|
935.000
|
|
|
|
I40102
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2 ≤ Au
< 3 gram/tấn
|
tấn
|
1.365.000
|
|
|
|
I40103
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3 ≤ Au
< 4 gram/tấn
|
tấn
|
1.950.000
|
|
|
|
I40104
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4 ≤ Au
< 5 gram/tấn
|
tấn
|
2.565.000
|
|
|
|
I40105
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5 ≤ Au
< 6 gram/tấn
|
tấn
|
3.285.000
|
|
|
|
I40106
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6 ≤ Au
< 7 gram/tấn
|
tấn
|
3.900.000
|
|
|
|
I40107
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7 ≤ Au
< 8 gram/tấn
|
tấn
|
4.620.000
|
|
|
|
I40108
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8
gram/tấn
|
tấn
|
5.230.000
|
|
|
I402
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm);
vàng sa khoáng
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82
< Au ≤ 240 gram/tấn
|
tấn
|
158.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au
> 240 gram/tấn
|
tấn
|
180.000.000
|
|
I6
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
I603
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2%<SnO2 ≤ 0,4%
|
tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
I6030102
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%< SnO2 ≤ 0,6%
|
tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
I6030103
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6%< SnO2 ≤ 0,8%
|
tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
I6030104
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%< SnO2 ≤ 1%
|
tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
|
I6030105
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>
1%
|
tấn
|
3.372.000
|
|
|
|
I60302
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng
SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
204.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
Thiếc kim loại
|
tấn
|
320.000.000
|
|
I7
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng
0,1%<WO3 ≤ 0,3%
|
tấn
|
1.850.000
|
|
|
|
I70102
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng
0,3%< WO3 ≤ 0,5%
|
tấn
|
2.770.000
|
|
|
|
I70103
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng
0,5%< WO3 ≤ 0,7%
|
tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
I70104
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng
0,7%< WO3 ≤ 1%
|
tấn
|
5.070.000
|
|
|
|
I70105
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng WO3
> 1%
|
tấn
|
6.084.000
|
|
I9
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite
|
|
|
|
|
I902
|
|
|
Quặng Bouxite Laterit (quặng
tinh đã qua sàng tuyển)
|
tấn
|
310.000
|
II
|
|
|
|
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
Đá, Sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng,
granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt
dưới 0,1 m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt
từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II1020103
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt
từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II1020104
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt
từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II1020105
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt
từ 01 m2 trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
160.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
204.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
Đá chẻ
|
m3
|
360.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
II20204
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.500.000
|
|
II5
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm
mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
II503
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng
sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
II7
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
II803
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
2.125.000
|
|
|
II804
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
II805
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
4.250.000
|
|
|
II806
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai
thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, đọ thu hồi)
|
m3
|
900.000
|
|
II9
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám
trắng
|
tấn
|
323.000
|
|
|
II902
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
tấn
|
153.000
|
|
II11
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất
sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác,
chưa rây)
|
tấn
|
300.000
|
|
|
II1102
|
|
|
Cao lanh đã
rây
|
tấn
|
800.000
|
|
|
II1103
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm
sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
350.000
|
|
II19
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
|
II24
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
|
|
|
|
II2403
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác
|
tấn
|
210.000
|
|
|
II2407
|
|
|
Sét Bentonite
|
m3
|
300.000
|
V
|
|
|
|
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu
chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
325.000
|
|
|
|
V10102
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn,
vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
775.000
|
|
|
|
V10103
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.650.000
|
|
|
|
V10104
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm,
tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch…
|
m3
|
26.000
|
|
|
V102
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh
lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10202
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
750.000
|
|
V2
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
5.348
|
|
|
V202
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
V3
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản
xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
70.000
|
|
|
V302
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai
khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
3.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng
02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
(đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
III
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
Đường kính (D) <25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
III10103
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
III102
|
|
|
Cẩm liên (Cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
III103
|
|
|
Dáng hương (Giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
m3
|
|
|
|
|
III10501
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
III10502
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
III10503
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
III107
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III10702
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
III116
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
III11602
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
III11603
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III119
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III11902
|
|
25cm ≤ D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
III11903
|
|
35cm ≤ D<50cm
|
m3
|
21.600.000
|
|
|
|
III11904
|
|
50cm ≤ D<65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
III11905
|
|
D ≥ 65 cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
III120
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
III12002
|
|
25cm ≤ D<35cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III12003
|
|
35cm ≤ D<50cm
|
m3
|
11.300.000
|
|
|
|
III12004
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
19.650.000
|
|
III2
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
III20302
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
III20303
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
III205
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III20502
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III20503
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III210
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.843.000
|
|
|
III214
|
|
|
Các loại khác
|
m3
|
|
|
|
|
III21401
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III21402
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III21403
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III302
|
|
|
Cà chắc, Cà chí
|
m3
|
|
|
|
|
III30201
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III30202
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III30203
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III304
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III30402
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
III30403
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III306
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
III308
|
|
|
Giổi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III30802
|
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
III30803
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
III312
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III314
|
|
|
Sao đen
|
|
5.000.000
|
|
|
III318
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.062.000
|
|
|
III319
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
III31902
|
|
25cm ≤ D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III31903
|
|
35cm ≤ D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
III4
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III402
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III404
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.338.000
|
|
|
III412
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
III414
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III415
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
III41502
|
|
25cm ≤ D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III41503
|
|
35cm ≤ D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
III41504
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
III5
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và
các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50107
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50112
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50113
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III502
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50205
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50210
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III50212
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III503
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50303
|
|
Mò cua (Mù cua/sữa)
|
m3
|
2.296.000
|
|
|
|
III50307
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
25cm ≤ D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III504
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
D ≥ 25 cm
|
m3
|
1.976.000
|
|
III6
|
|
|
|
Cành, ngọn,gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Tính
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Tính
bằng 50% giá bán gỗ tương ứng
|
Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
2.519
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|