|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên khai thác tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
04/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khắng
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2020/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 09 tháng 3
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI
THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm
2009;
Căn cứ Luật Quản lý thuế năm 2006;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 Hướng dẫn
về Thuế tài nguyên; số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 Quy định về khung giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 5945/TTr-STC ngày 30/12/2019 và văn bản số 669/STC-QLGCS ngày 26/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020 theo Phụ lục
kèm Quyết định này.
Điều 2. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung khung giá, giá
bán của tài nguyên có biến động lớn ngoài khung giá tính thuế tài nguyên: Thực
hiện theo quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC của Bộ
Tài chính.
Đối với điều chỉnh, bổ sung bảng giá
tính thuế tài nguyên: Giao Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá
trình thi hành quyết định, kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế
tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước có phát
sinh loại tài nguyên ngoài quyết định này, tài nguyên có biến động lớn (tăng từ
20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên
so với mức giá tối thiểu của Khung giá), thì có văn bản đề
nghị điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên gửi Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính.
Giá tính thuế tài nguyên đối với trường
hợp tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản
phẩm công nghiệp mới bán ra: Giao Cục Thuế tỉnh trong quá trình thi hành quyết
định, thanh kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên có
phát sinh tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm
công nghiệp mới bán ra (có phương án xác định chi phí chế biến công nghiệp của
công đoạn chế biến từ sản phẩm tài nguyên thành sản phẩm công nghiệp của đơn vị
khai thác tài nguyên), thì có văn bản đề nghị, kèm theo phương án xác định chi
phí chế biến được trừ của đơn vị khai thác tài nguyên gửi
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
và cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan thống nhất, xác định
trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày
15/3/2020, áp dụng để kê khai, quyết toán thuế tài nguyên năm 2020. Giá tính
thuế tài nguyên trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực, thực hiện theo Quyết
định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên khai
thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường; Cục Trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành
phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1-V3, TM, CN, TH;
- Lưu: VT, TM3.
15 bản, QĐ64
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC
LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 04/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 UBND tỉnh Quảng Ninh)
MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại TTư 44)
|
ĐVT
|
MỨC GIÁ (đồng)
|
I
|
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
|
|
|
I70201
|
Antimoan kim loại
|
đ/tấn
|
100.000.000
|
I70202
|
Quặng
Antimoan
|
|
|
I7020201
|
Quặng Antimon có hàm lượng
Sb<5%
|
đ/tấn
|
8.000.000
|
I7020202
|
Quặng Antimon
có hàm lượng 5≤Sb<10%
|
đ/tẩn
|
10.080.000
|
I7020203
|
Quặng Antimon
có hàm lượng 10%<Sb≤15%
|
đ/tấn
|
14.400.000
|
I7020204
|
Quặng Antimon có
hàm lượng 15%<Sb≤0%
|
đ/tấn
|
20.130.000
|
I7020205
|
Quặng Antimon có
hàm lượng Sb>20%
|
đ/tấn
|
28.750.000
|
II
|
KHOÁNG SẢN
KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
II1
|
Đất khai
thác để san lấp, xây dựng công trình
|
đ/m3
|
49.000
|
II2
|
Đá, sỏi
|
|
|
II201
|
Sỏi
|
|
|
II20102
|
Các loại cuội,
sỏi, sạn khác
|
đ/m3
|
168.000
|
II202
|
Đá xây dựng
|
|
|
II20203
|
Đá làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn,
đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
đ/m3
|
88.490
|
II2020302
|
Đá hộc (nguyên
khai)
|
đ/m3
|
105.180
|
II2020302
|
Đá base
|
đ/m3
|
92.450
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
đ/m3
|
140.000
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
đ/m3
|
168.000
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Đá mạt
|
đ/m3
|
65.780
|
II3
|
Đá dùng để
nung vôi; đá sản xuất xi măng
|
|
|
II30201
|
Đá vôi sản xuất
xi măng (khoáng sản khai thác)
|
đ/m3
|
105.000
|
II30202
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
đ/m3
|
63.000
|
II30203
|
Đá làm phụ gia
sản xuất xi măng
|
|
|
II3020302
|
Đá cát kết
silic (khoáng sản khai thác)
|
đ/m3
|
45.000
|
II501
|
Cát san lấp
(bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
đ/m3
|
56.000
|
II502
|
Cát dùng làm
VL xây dựng
|
đ/m3
|
|
II50201
|
Cát đen dùng
trong xây dựng
|
đ/m3
|
70.000
|
II50201
|
Cát vàng dùng
trong xây dựng
|
đ/m3
|
245.000
|
II503
|
Cát vàng sản
xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
đ/m3
|
130.600
|
II6
|
Cát làm thủy
tinh (cát trắng)
|
|
|
|
- Cát làm thủy
tinh
(cát trắng) do Công ty CP Viglacera Vân Hải khai thác
|
đ/m3
|
430.210
|
|
- Cát làm thủy
tinh (cát trắng) khai thác dưới mực nước biển do Công ty TNHH Quan Minh và
Công ty TNHH thương mại Tân Lập khai thác
|
đ/m3
|
245.000
|
II8
|
Đá granite
|
|
|
II806
|
Đá granite,
gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
đ/m3
|
800.000
|
II10
|
Dolomit,
quartzite
|
|
|
II1003
|
Pyrophylit
|
|
|
II100301
|
Pyrophylit
(khoáng sản khai thác)
|
đ/tấn
|
100.000
|
II100302
|
Pyrophylit có
hàm lượng 25%<AL2O3≤30%
|
đ/tấn
|
152.600
|
II100303
|
Pyrophylit có
hàm lượng 30%<AL2O3≤33%
|
đ/tấn
|
329.700
|
II100304
|
Pyrophylit có hàm lượng AL2O3>33%
|
đ/tấn
|
471.000
|
II11
|
Cao lanh
(Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu
gốm sứ)
|
|
|
II1101
|
Đất sét trắng
(làm nguyên liệu gốm sứ) là khoáng sản khai thác chưa rây
|
đ/tấn
|
210.000
|
II16
II17
|
Than
(an-tra-xit) hầm lò + lộ thiên
|
|
|
*
|
Than cục,
cám (Cty Vietmindo)
|
|
|
II1602
II1702
|
Titan cục
|
|
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Than cục
15-90mm
|
đ/tấn
|
2.843.930
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Than cục
10-40mm
|
đ/tấn
|
3.016.450
|
II1603
II1703
|
Than cám
|
|
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Than cám 0-15mm
|
đ/tấn
|
2.766.210
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Than chất lượng
thấp (độ tro 26,31%, nhiệt năng 5.788KCal/kg, cỡ hạt từ 0-100mm)
|
đ/tấn
|
472.730
|
*
|
Than do
Công ty CP XM&XD Quảng Ninh khai thác
|
|
|
II1603
II1703
|
Than cám
|
|
|
II160306
II170306
|
Than cám 6a
|
đ/tấn
|
1.065.120
|
Than cám 6b
|
đ/tấn
|
1.065.120
|
II160307
II170307
|
Than cám 7a
|
đ/tấn
|
803.040
|
Than cám 7b
|
đ/tấn
|
803.040
|
Than cám 7c
|
đ/tấn
|
803.040
|
*
|
Than do Tập
đoàn CN Than - KS Việt Nam khai thác
|
|
|
II1602
II1702
|
Than cục
|
|
|
II160201
II170201
|
Than cục xô 1a
|
đ/tấn
|
2.784.600
|
Than cục xô 1b
|
đ/tấn
|
2.969.581
|
Than cục xô 1c
|
đ/tấn
|
2.784.600
|
II160202
II170202
|
Than cục 2a
|
đ/tấn
|
3.281.000
|
II160204
II170204
|
Than cục 4a
|
đ/tấn
|
3.790.664
|
Than cục 4b
|
đ/tấn
|
3.404.520
|
II160205
II170205
|
Than cục 5a
|
đ/tấn
|
3.934.900
|
Than cục 5b
|
đ/tấn
|
3.050.880
|
II160206
II170206
|
Than cục don 6a
|
đ/tấn
|
3.094.377
|
Than cục don 6c
|
đ/tấn
|
2.747.000
|
II160207
II170207
|
Than cục don 7a
|
đ/tấn
|
1.681.830
|
Than cục don 7c
|
đ/tấn
|
1.351.560
|
II160208
II170208
|
Than cục don 8a
|
đ/tấn
|
984.806
|
Than cục don 8b
|
đ/tấn
|
865.458
|
Than cục don 8c
|
đ/tấn
|
844.333
|
II1603
II1703
|
Titan cám
|
|
|
II160301
II170301
|
Than cám 1
|
đ/tấn
|
3.000.380
|
II160302
II170302
|
Than cám 2
|
đ/tấn
|
2.884.305
|
II160303
II170303
|
Than cám 3a
|
đ/tấn
|
2.797.104
|
Than cám 3b
|
đ/tấn
|
2.511.603
|
Than cám 3c
|
đ/tấn
|
2.237.760
|
II160304
II170304
|
Than cám 4a
|
đ/tấn
|
1.996.168
|
Than cám 4b
|
đ/tấn
|
1.779.054
|
II160305
II170305
|
Than cám 5a
|
đ/tấn
|
1.676.353
|
Than cám 5b
|
đ/tấn
|
1.443.180
|
II160306
II170306
|
Than cám 6a
|
đ/tấn
|
1.422.826
|
Than cám 6b
|
đ/tấn
|
1.164.815
|
II160307
II170307
|
Than cám 7a
|
đ/tấn
|
865.516
|
Than cám 7b
|
đ/tấn
|
803.040
|
Than cám 7c
|
đ/tấn
|
803.040
|
II1604
II1704
|
Than bùn
|
|
|
II160401
II170401
|
Than bùn tuyển 1b
|
đ/tấn
|
927.411
|
II160402
II170402
|
Than bùn tuyển
2b
|
đ/tấn
|
715.000
|
II160403
II170403
|
Than bùn tuyển 3a
|
đ/tấn
|
592.400
|
Than bùn tuyển
3b
|
đ/tấn
|
583.418
|
Than bùn tuyển
3c
|
đ/tấn
|
599.059
|
II160404
II170404
|
Than bùn tuyển
4a
|
đ/tấn
|
511.220
|
Than bùn tuyển
4b
|
đ/tấn
|
464.520
|
Than bùn tuyển
4c
|
đ/tấn
|
464.520
|
II1601
II1701
|
Than sạch
trong than khai thác (cám 0-15, cục 15)_Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam
|
đ/tấn
|
1.432.229
|
*
|
Than do Tổng
Công ty Đông Bắc khai thác
|
|
|
II1602
II1702
|
Than cục
|
|
|
II160201
II170201
|
Than cục 1b
|
đ/tấn
|
2.865.226
|
Than cục 1c
|
đ/tấn
|
2.784.600
|
II160204
II170204
|
Than cục 4a
|
đ/tấn
|
3.700.110
|
II1603
II1703
|
Than cám
|
|
|
II160303
II170303
|
Than cám 3b.1
|
đ/tấn
|
2.620.000
|
Than cám 3c.1
|
đ/tấn
|
2.248.879
|
II160304
II170304
|
Than cám 4a
|
đ/tấn
|
2.141.875
|
+ Than cám
4a.1
|
đ/tấn
|
2.145.246
|
+ Than cám
4a.4
|
đ/tấn
|
1.955.000
|
Than cám 4b
|
đ/tấn
|
1.929.147
|
II160305
II170305
|
Than cám 5a, 5b
|
|
|
- Than cám 5a
|
đ/tấn
|
1.785.983
|
+ Than cám 5a.1
|
đ/tấn
|
1.793.405
|
+ Than cám
5a.4
|
đ/tấn
|
1.753.721
|
- Than cám 5b
|
đ/tấn
|
1.590.575
|
+ Than cám
5b.1
|
đ/tấn
|
1.626.918
|
+ Than cám
5b.4
|
đ/tấn
|
1.530.299
|
II160306
II170306
|
Than cám 6a, 6b
|
|
|
- Than cám 6a
|
đ/tấn
|
1.463.227
|
+ Than cám
6a.1
|
đ/tấn
|
1.464.295
|
+ Than cám 6a.4
|
đ/tấn
|
1.418.826
|
- Than cám 6b
|
đ/tấn
|
1.187.981
|
+ Than cám
6b.1
|
đ/tấn
|
1.300.645
|
+ Than cám 6b.4
|
đ/tấn
|
1.176.956
|
II160307
II170307
|
Than cám 7a, 7b
|
|
|
- Than cám 7a
|
đ/tấn
|
977.796
|
- Than cám 7b
|
đ/tấn
|
803.040
|
II1604
II1704
|
Than
bùn
|
|
|
II1601
II1701
|
Than sạch
trong than khai thác (cám 0-15, cục 15)_Tổng Công ty Đông Bắc
|
đ/tấn
|
1.496.189
|
II24
|
Quặng
Sericite
|
|
|
II2406
|
Quặng Sericite
|
đ/tấn
|
350.000
|
III
|
SẢN PHẨM TỪ
RỪNG TỰ NHIÊN
|
|
|
III8
|
Tre, trúc, nứa,
mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
III801
|
Tre
|
|
|
III80101
|
D<5cm
|
cây
|
7.700
|
III80102
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12.600
|
III80103
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
III80104
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
III802
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
III803
|
Nứa
|
|
|
III80301
|
D<7cm
|
cây
|
2.800
|
III80302
|
D≥7cm
|
cây
|
5.600
|
III804
|
Mai
|
|
|
III80401
|
D<6cm
|
cây
|
12.600
|
III80402
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
III80403
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
III805
|
Vầu
|
|
|
III80501
|
D<6cm
|
cây
|
7.700
|
III80502
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14.700
|
III80503
|
D≥10cm
|
cây
|
21.000
|
III806
|
Tranh
|
cây
|
|
III807
|
Giang
|
|
|
III80701
|
D<6cm
|
cây
|
4.200
|
III80702
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
7.000
|
III80703
|
D≥10 cm
|
cây
|
12.600
|
III808
|
Lồ ô
|
|
|
III80801
|
D<6cm
|
cây
|
5.600
|
III80802
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.500
|
III80803
|
D≥10 cm
|
cây
|
15.000
|
V
|
NƯỚC THIÊN
NHIÊN
|
|
|
V1
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
V101
|
Nước khoáng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
V10101
|
Chất lượng
trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai lọc bỏ một số hợp chất để hợp
quy với Bộ Y tế)
|
đ/m3
|
200.000
|
V10102
|
Chất lượng cao
(lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
đ/m3
|
1.610.980
|
V10103
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
đ/m3
|
1.100.000
|
V10104
|
Nước khoáng
thiên nhiên (gồm cả nước nóng thiên nhiên) dùng để ngâm, tắm, dịch vụ du lịch...
|
đ/m3
|
22.000
|
V102
|
Nước thiên
nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
V10201
|
Nước thiên
nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
đ/m3
|
330.120
|
V10202
|
Nước thiên
nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
đ/m3
|
1.249.510
|
V2
|
Nước thiên
nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
V201
|
Nước mặt
|
đ/m3
|
10.438
|
V202
|
Nước dưới đất
(nước ngầm)
|
đ/m3
|
10.550
|
V301
|
Nước thiên
nhiên sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành
yếu tố vật chất sản xuất sản phẩm (Bia, nước ngọt...)
|
đ/m3
|
40.000
|
V303
|
Nước thiên
nhiên dùng mục đích khác (làm mát, tạo hơi, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất,
chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
đ/m3
|
3.000
|
Quyết định 04/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2020/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020
5.962
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|