|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2019/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế nhóm tài nguyên có tính chất giống nhau Kon Tum
Số hiệu:
|
04/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2019/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 22 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT
LÝ HÓA GIỐNG NHAU NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật số 80/2015/QH15 ngày 22 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên số
45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khoáng sản; Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số Điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về Thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau và Văn bản số 7487/BTC-VP ngày 7 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài
chính về việc thay thế các Phụ lục kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 607/TTr-STC-QLCSG ngày 08 tháng 3 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2019 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum; Bảng tỷ lệ (định mức) quy đổi từ số lượng khoáng sản
thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối lượng
(Chi tiết tại Phụ lục I,II,III và IV kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Mức giá quy định tại Bảng giá tính
thuế tài nguyên tại Phụ lục I, II và III của Điều 1 quyết định này là mức giá tối
thiểu để tính thu thuế tài nguyên theo quy định của pháp luật hiện hành, không
có giá trị thanh toán.
2. Trường hợp giá tài nguyên ghi trên
hóa đơn bán hàng hợp pháp cao hơn hoặc bằng giá tài nguyên
quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên thì giá tính thuế là giá ghi trên
hóa đơn bán hàng; trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn bán hàng thấp hơn giá
quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên thì giá tính thuế theo giá quy định
tại Bảng giá tính thuế tài nguyên.
3. Đối với các loại tài nguyên có
trong khung giá tính thuế tài nguyên được ban hành kèm theo Thông tư
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau nhưng chưa được quy định tại các Bảng giá tính thuế tài nguyên
ban hành kèm theo Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên là mức giá tối
thiểu của khung giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Thông tư
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
4. Khi giá tài nguyên trên thị trường
có biến động từ 20% trở lên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới chưa quy định
trong Bảng giá tính thuế tài nguyên hoặc Bảng giá tính thuế tài nguyên không
phù hợp với khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành, Sở Tài
chính chủ trì phối hợp với Cục thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
khảo sát, lập phương án điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trình
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3.
Các Giám đốc Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 02 tháng 4 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp) (b/c);
- Tổng Cục thuế (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Kon Tum;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN, HTKT, KT5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
PHỤ LỤC I
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
1.000 đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
I
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I4
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I402
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa
khoáng
|
kg
|
816.000
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
1.000 đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
II
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
m3
|
49
|
|
|
II2
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168
|
|
|
|
II202
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng
sản khai thác)
|
m3
|
100
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
110
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
165
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
240
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
Đá lô ca
|
m3
|
140
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột
|
m3
|
400
|
|
|
II5
|
|
|
|
Cát
|
m3
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát
nhiễm mặn)
|
m3
|
70
|
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
m3
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70
|
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245
|
|
|
II7
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
170
|
|
|
II19
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280
|
|
|
II10
|
|
|
|
Dolomit, quartzite
|
|
|
|
|
|
II1002
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
112
|
|
|
|
|
II100202
|
|
Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
210
|
|
|
|
|
II100203
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện)
|
tấn
|
1.500
|
|
PHỤ LỤC III
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số
04/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
1.000 đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
|
|
|
|
V
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
Nước khoáng thiên nhiên, nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc
bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
450
|
|
|
|
V102
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
300
|
|
|
V2
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
Nước mặt
|
m3
|
5
|
|
|
|
V302
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6
|
|
|
V3
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40
|
|
|
|
V302
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai
khoáng
|
m3
|
40
|
|
|
|
V303
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác
(làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy
sản, hải sản, nông sản...)
|
m3
|
5
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG TỶ
LỆ (ĐỊNH MỨC) QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA
SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI VÀ QUY ĐỔI TRỌNG LƯỢNG RA KHỐI LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Loại
khoáng sản
|
Khoáng
sản thành phẩm
|
I
|
Đất làm gạch (Sét làm gạch, ngói)
|
|
1
|
1 m3 đất sét
|
400
viên gạch 6 lỗ
|
2
|
600
viên gạch 4 lỗ
|
3
|
800
viên gạch 2 lỗ
|
4
|
400
viên gạch bát tràng
|
5
|
400
viên gạch đặc loại nhỏ
|
6
|
450
viên ngói
|
II
|
Than bùn
|
|
1
|
0,5 tấn than bùn
|
01 tấn
phân vi sinh, hữu cơ các loại
|
* Gạch nửa, ngói nửa được xác định
bằng 1/2 (một phần hai) định mức của các loại gạch, ngói tương ứng nêu trên.
Quyết định 04/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau ngày 22/03/2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.851
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|