|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
74/2011/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hà Ngọc Chiến
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
74/2011/NQ-HĐND
|
Cao
Bằng, ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 38/2010/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2010 CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH DANH MỤC, MỨC THU VÀ TỶ
LỆ ĐỂ LẠI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG; NGHỊ QUYẾT SỐ
68/2011/NQ-HĐND NGÀY 19 THÁNG 7 NĂM 2011 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 38/2010/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2010 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ
phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 , ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP , ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
24/2006/NĐ-CP , ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP , ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 -
2015;
Căn cứ Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành
một số Điều của Luật Nuôi con nuôi;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính Phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số
74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số
63/2002/TT-BTC , ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC , ngày
25/5/2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số
97/2006/TT-BTC , ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên Bộ Giáo dục
và Đào tạo, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện
một số Điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính
phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng
học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010
- 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính Phủ về lệ phí trước bạ;
Xét Tờ trình số 2463/TTr-UBND
ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 về việc sửa đổi, bổ sung Quy
định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng; Nghị quyết số 68/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Công văn số 2617/UBND-TH ngày 05
tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị tăng mức phí xe ô tô
ra vào khu vực cửa khẩu tại kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV.
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí sửa đổi, bổ sung Nghị Quyết số
38/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung Quy định danh mục, mức thu phí và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học
phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 68/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7
năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
38/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Có
nội dung biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh hướng dẫn chi tiết, tổ chức
triển khai thực hiện thu, quản lý, sử dụng tiền thu phí, lệ phí theo quy định
và định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có
hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị Quyết đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Cao Bằng khoá XV kỳ họp thứ 3 thông qua./.
BIỂU CHI TIẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Số
TT
|
Danh
mục
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 38/2010/NQ-HĐND
|
II
|
PHÍ
THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
2. Phí sử dụng bến bãi
|
|
|
|
d. Phí xe ô tô ra vào khu vực
cửa khẩu
|
|
Để
lại đơn vị 30%; 70% nộp ngân sách
|
|
- Xe chở hàng dưới 5 tấn
|
150.000đồng/1xe/lần
|
|
|
- Xe chở hàng từ 5 tấn đến dưới
10 tấn
|
300.000đồng/1xe/lần
|
|
|
- Xe chở hàng từ 10 tấn đến dưới
20 tấn
|
1.500.000đồng/1xe/lần
|
|
|
- Xe chở hàng từ 20 tấn trở
lên
|
2.000.000đồng/1xe/lần
|
|
|
- Xe đầu kéo + sơ mi rơ
moóc(container)
|
3.000.000đồng/1xe/lần
|
|
|
- Xe ô tô chở quặng xuất khẩu
|
8.000.000đồng/1xe/lần
|
|
VII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC ĐO ĐẠC LẬP
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
|
|
|
1
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính
|
|
Để
lại đơn vị 90%, 10% nộp ngân sách
|
1.1
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
750
đồng/m2
|
|
1.2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000
|
350
đồng/m2
|
|
2
|
2. Phí thẩm định hồ sơ giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
Để
lại đơn vị 30%, 70% nộp ngân sách
|
|
- Hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất lần đầu
|
1.500.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
- Hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất cấp lại
|
1.000.000đồng/hồ
sơ
|
|
VIII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO
|
|
|
4
|
Học phí
|
|
Để
lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 100%
|
4.1
|
Bậc học Mầm Non; Trung học cơ
sở; Trung học phổ thông
|
|
|
a
|
Bậc học Mầm non (chưa đạt chuẩn);Trung
học cơ sở; Trung học phổ thông
|
|
|
|
- Phường Hợp giang
|
55.000
đồng/học sinh/tháng
|
|
|
-Phường Ngọc Xuân, Đề Thám,
Tân giang, Sông Bằng, Sông Hiến
|
50.000
đồng/học sinh/tháng
|
|
|
- Xã Duyệt Chung, Hoà Chung,
Hưng Đạo, Vĩnh Quang, thị trấn Nước Hai, thị trấn Quảng Uyên, thị trấn Trùng
Khánh, thị trấn Đông Khê, thị trấn Nguyên Bình, thị trấn Tĩnh Túc
|
25.000
đồng/học sinh/tháng
|
|
|
- Xã Bế Triều, xã Hoàng Tung,
xã Hồng Việt, xã Bình Long
|
20.000
đồng/học sinh/tháng
|
|
c
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên
|
50.000
đồng/học sinh/tháng
|
|
*
|
- Mục 4.2; mục 4.3 nội dung cấp
học Trung học phổ thông gộp lại ở mục 4.1.
- Nội dung Bổ túc Phổ thông
trung học ở mục 4.3 vẫn giữ nguyên như quy định tại Nghị quyết 38
|
|
|
B
|
DANH MỤC LỆ PHÍ
|
|
|
I
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
|
|
|
1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
Bãi bỏ toàn bộ danh mục và mức
thu tại điểm a1; c1;d “ Nuôi con nuôi” vì đã được quy định cụ thể mức thu tại
Điều 40 Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ
|
VI
|
THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
|
|
|
1
|
Mức thu đối với xe ô tô
chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe), bao gồm cả trường hợp ô tô bán tải
vừa chở người, vừa chở hàng.
|
Thuế
tính 12%
|
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 68/2011/NQ-HĐND
|
VI
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
12.
|
Mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
12.1
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
a
|
a. Đá ốp lát, làm mỹ nghệ
(granit, gabro, đá hoa ...)
|
70.000đồng/m3
|
|
b
|
b.Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi,
sapphire, emerald, alexandrite, opan quý màu đen, A-dít;rodolite, pyrope,
berin, spinen, topaz, thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục da cam,
cryolite, Ô-pan quý màu trắng, đỏ lửa, fenspat, Birusa, nefrite
|
70.000đồng/tấn
|
|
c
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
3.000đồng/m3
|
|
d
|
Các loại đá khác (đá làm xi
măng, khoáng chất, công nghiệp ...)
|
3.000đồng/m3
|
|
e
|
Sỏi, cuội, sạn
|
4.000đồng/m3
|
|
f
|
Cát vàng (cát xây tô)
|
5.000đồng/m3
|
|
g
|
Các loại cát khác
|
4.000đồng/m3
|
|
h
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
2.000đồng/m3
|
|
i
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
2.000đồng/m3
|
|
k
|
Đất cao lanh
|
7.000đồng/m3
|
|
l
|
Các loại đất khác
|
2.000đồng/m3
|
|
m
|
Đất làm thạch cao
|
3.000đồng/m3
|
|
n
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
3.000đồng/m3
|
|
o
|
Đô lô mít (dolomite), quắc -
zít(quartzite)
|
30.000đồng/m3
|
|
p
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
30.000đồng/m3
|
|
12.2
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
a
|
Quặng mangan
|
50.000đồng/tấn
|
|
b
|
Quặng sắt
|
60.000đồng/tấn
|
|
c
|
Quặng chì,quặng kẽm
|
270.000đồng/tấn
|
|
d
|
Quặng Nhôm, quặng bô xít
|
50.000đồng/tấn
|
|
e
|
Quặng đồng, quặng niken
|
60.000đồng/tấn
|
|
f
|
Quặng vàng
|
270.000đồng/tấn
|
|
g
|
Quặng bạc, quặng thiếc
|
270.000đồng/tấn
|
|
h
|
Quặng cromit
|
60.000đồng/tấn
|
|
i
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
30.000đồng/tấn
|
|
k
|
Quặng vôn - phờ- ram, quặng
ăng - ti - mon
|
50.000đồng/tấn
|
|
Nghị quyết 74/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND sửa đổi Quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết 68/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 74/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 sửa đổi Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND sửa đổi Quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết 68/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành
3.597
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|