|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2022/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày
15 tháng 4 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM; CHẾ ĐỘ THU, NỘP CÁC KHOẢN PHÍ VÀ LỆ PHÍ THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày
23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Xét các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh: số
39/TTr-UBND ngày 22/3/2022 về dự thảo Nghị quyết quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị; số 65/TTr-UBND ngày 08/4/2022 về điều chỉnh dự thảo
Nghị quyết quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng
nhân dân.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về mức thu, miễn, giảm; chế
độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người nộp phí, lệ phí bao gồm tổ chức, cá nhân
được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định.
b) Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao
cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí.
c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Quy định về các khoản phí, lệ
phí và mức thu
Ban hành danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Phụ lục I kèm theo.
4. Chính sách miễn giảm phí và lệ
phí
a) Phí thăm quan di tích lịch
sử:
- Giảm 50% mức phí thăm quan di tích lịch sử đối với
các trường hợp sau:
+ Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của
Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”, trường hợp khó
xác định thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
nơi người đó cư trú;
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2
Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
+ Người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi
trở lên theo quy định tại Điều 2 Luật Người cao tuổi số 39/2009/QH12 ngày
23/11/2009 của Quốc hội;
Đối với người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường
hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan di tích lịch sử.
+ Trẻ em là người dưới 16 tuổi theo quy định tại Điều
1 Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc hội.
- Miễn phí thăm quan di tích lịch sử đối với người
khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP của Chính phủ.
b) Phí thư viện:
- Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp
sau:
+ Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng
thụ văn hóa theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, trường hợp khó
xác định thì chỉ cần có giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi đối tượng
cư trú;
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2
Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu
đãi hưởng thụ văn hóa, vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm
50% mức phí thư viện.
+ Trẻ em là người dưới 16 tuổi theo quy định tại Điều
1 Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc hội.
- Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt
nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP của Chính phủ.
c) Các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực đất đai:
- Miễn 100% đối với các trường hợp:
+ Người có công với Cách mạng, gồm: Bà mẹ Việt Nam
anh hùng, thương binh, bệnh binh, con liệt sĩ khi cấp giấy chứng nhận lần đầu;
+ Người sử dụng đất là hộ nghèo khi cấp giấy chứng
nhận lần đầu;
+ Xảy ra thiên tai, địch họa làm mất hoặc hư hỏng
giấy chứng nhận;
+ Biến động thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên;
thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
+ Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc đính chính sai sót giấy chứng
nhận đã cấp do lỗi của cơ quan nhà nước; thông tin thửa đất bị sai sót trong
quá trình đo đạc - biên tập thành lập bản đồ địa chính;
+ Miễn phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
khi Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị khai thác, sử dụng thông tin, tài liệu
đất đai: Mục đích quốc phòng, an ninh trong tình trạng khẩn cấp; phòng, chống
thiên tai trong tình trạng khẩn cấp; tình trạng khẩn cấp quy định tại khoản này
được xác định theo quy định của Luật Quốc phòng và pháp luật về phòng, chống
thiên tai;
+ Miễn phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các cá
nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho
vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục
vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn và quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số
116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn); yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của cơ quan đăng ký; thông báo việc kê
biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên
tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của chấp hành viên theo quy định
của pháp luật thi hành án; Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản
kê biên; Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin
phục vụ cho hoạt động tố tụng.
- Giảm mức thu phí đối với các trường hợp:
+ Giảm 50% đối với người sử dụng đất là hộ cận
nghèo, neo đơn, khuyết tật, ảnh hưởng chất độc da cam, hóa học khi cấp giấy chứng
nhận lần đầu;
+ Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: Giảm
40% đối với các trường hợp: Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ thuộc tài sản công cho mục đích quốc phòng, an ninh.
d) Lệ phí đăng ký cư trú:
Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp:
bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh,
con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ nghèo, đồng bào
dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo
quy định của pháp luật.
đ) Lệ phí hộ tịch:
- Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:
+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
+ Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết
hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
- Không áp dụng miễn phí lệ phí hộ tịch đối với những
trường hợp đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài tại Ủy ban nhân dân cấp huyện.
e) Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh:
Miễn lệ phí đăng ký kinh doanh đối với các hộ kinh
doanh cá thể tại huyện đảo Cồn Cỏ.
5. Tỷ lệ để lại, nộp ngân sách nhà
nước
Quy định tỷ lệ để lại, nộp NSNN của các đơn vị quản
lý, sử dụng các khoản phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối
hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Trị Khóa VIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực
áp dụng kể từ ngày 01/5/2022; đồng thời thay thế các Nghị quyết sau của Hội đồng
nhân dân tỉnh: số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về việc ban hành các khoản
phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; số 06/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 về
việc bãi bỏ một số loại lệ phí quy định tại Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành các khoản phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH & HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Nguyễn Đăng Quang
- TT HĐND TP Đông Hà, TX Quảng Trị, huyện Đảo Cồn Cỏ;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Thường trực HĐND các xã, thị trấn;
- Báo QT, Đài PT-TH tỉnh;
- Trung tâm TH - CB tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN
QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên loại phí, lệ
phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí, lệ
phí
|
A
|
Danh mục phí
|
|
|
I
|
Phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động
bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện)
|
1
|
Công nhận cây mẹ
|
Đồng/lần
|
Ā50.000
|
2
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
|
Đồng/giống
|
1.000.000
|
3
|
Công nhận rừng giống, vườn giống
|
Đồng/vườn, rừng giống
|
2.750.000
|
II
|
Phí sử dụng công trình
kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
1
|
Phương tiện vận tải ra, vào cửa khẩu Lao Bảo
|
a)
|
Phương tiện vận tải chở gỗ các loại, quặng các loại
có tải trọng thiết kế
|
|
Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
200.000
|
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
300.000
|
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn,
xe container 20 Feet
|
Đồng/xe/lượt
|
500.000
|
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe
Container 40 Feet
|
Đồng/xe/lượt
|
700.000
|
b)
|
Phương tiện vận tải chở thạch cao và các loại
hàng hóa khác có tải trọng thiết kế
|
|
Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
50.000
|
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
100.000
|
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn,
xe container 20 Feet
|
Đồng/xe/lượt
|
200.000
|
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe
Container 40 feet
|
Đồng/xe/lượt
|
300.000
|
c)
|
Phương tiện vận tải không có hàng hóa (xe không tải)
|
Không thu phí
|
d)
|
Xe du lịch, xe vận tải hành khách có số chỗ ngồi
|
|
Từ 24 đến 30 chỗ ngồi
|
Đồng/xe/lượt
|
50.000
|
|
Từ 31 chỗ ngồi trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
100.000
|
|
Đối với phương tiện có tải trọng từ 3,5 tấn trở
xuống của cư dân biên giới có xác nhận của chính quyền địa phương
|
|
Không thu phí
|
|
Đối với xe chở hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai,
hàng hóa quân sự
|
|
Không thu phí
|
2
|
Phương tiện vận tải ra, vào cửa khẩu La Lay
|
a)
|
Phương tiện vận tải chở gỗ các loại, quặng các loại
có tải trọng thiết kế
|
|
Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
100.000
|
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
150.000
|
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn,
xe container 20 Feet
|
Đồng/xe/lượt
|
250.000
|
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe
container 40 Feet
|
Đồng/xe/lượt
|
350.000
|
b)
|
Phương tiện vận tải chở thạch cao và các loại
hàng hóa khác có tải trọng thiết kế
|
|
Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
25.000
|
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
50.000
|
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn,
xe container 20 Feet
|
Đồng/xe/lượt
|
100.000
|
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe
container 40 Feet
|
Đồng/xe/lượt
|
150.000
|
c)
|
Phương tiện vận tải xe không có hàng hóa (xe
không tải)
|
Không thu phí
|
d)
|
Xe du lịch, xe vận chuyển hành khách có số chỗ ngồi
|
|
Từ 24 đến 30 chỗ ngồi
|
Đồng/xe/lượt
|
25.000
|
Từ 31 chỗ ngồi trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
50.000
|
Đối với phương tiện có tải trọng từ 3,5 tấn trở
xuống của cư dân biên giới có xác nhận của chính quyền địa phương
|
Không thu phí
|
Đối với xe chở hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai,
hàng hóa quân sự
|
Không thu phí
|
III
|
Phí thăm quan di tích lịch
sử
|
1
|
Di tích Địa đạo Vịnh Mốc
|
Đồng/lần/người
|
50.000
|
2
|
Di tích Sân bay Tà Cơn
|
Đồng/lần/người
|
50.000
|
3
|
Di tích Đôi bờ Hiền Lương - Bến Hải
|
Đồng/lần/người
|
50.000
|
IV
|
Phí thư viện
|
1
|
Đối với Thư viện cấp tỉnh
|
Đồng/thẻ/năm
|
30.000
|
2
|
Đối với Thư viện cấp huyện
|
Đồng/thẻ/năm
|
20.000
|
V
|
Phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
Đồng/báo cáo
|
11.300.000
|
VI
|
Phí thẩm định phương án cải
tạo, phục hồi môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương
thực hiện)
|
1
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
thẩm định độc lập
|
Đồng/báo cáo
|
11.300.000
|
VII
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt
động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
a)
|
Đối với đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng
nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 báo cáo, đề
án
|
400.000
|
b)
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 báo cáo, đề
án
|
1.100.000
|
c)
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 báo cáo, đề
án
|
2.600.000
|
d)
|
Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 báo cáo, đề
án
|
5.000.000
|
e)
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
|
|
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu trên
|
f)
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
|
|
Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức
thu trên
|
2
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá
trữ lượng nước dưới đất
|
a)
|
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 báo cáo
|
400.000
|
b)
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ
200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 báo cáo
|
1.400.000
|
c)
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước
từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 báo cáo
|
3.400.000
|
d)
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 báo cáo
|
6.000.000
|
e)
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
|
Đồng/1 báo cáo
|
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu theo quy định nêu trên
|
f)
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
|
|
Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức
thu theo quy định nêu trên
|
VIII
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
1
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước
dưới đất
|
Đồng/hồ sơ
|
1.400.000
|
2
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
|
|
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu theo quy định nêu trên
|
IX
|
Phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực
hiện)
|
1
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để
phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
600.000
|
2
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
1.800.000
|
3
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
4.400.000
|
4
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
8.400.000
|
5
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu theo quy định nêu trên
|
6
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức
thu theo quy định nêu trên
|
X
|
Phí thẩm định cấp, cấp lại,
điều chỉnh giấy phép môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
A
|
Cấp tỉnh
|
1
|
Phí Cấp giấy phép môi trường
|
|
|
|
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức
đi kiểm tra thực địa
|
Đồng/dự án/cơ sở
|
10.400.000
|
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định, không
tổ chức đi kiểm tra thực địa
|
Đồng/dự án/cơ sở
|
8.000.000
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định,
chỉ tổ chức kiểm tra thực địa.
|
Đồng/dự án/cơ sở
|
7.750.000
|
Trường hợp chỉ thành lập Tổ thẩm định (thực hiện
trên môi trường dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)
|
Đồng/dự án/cơ sở
|
2.200.000
|
Trường hợp thẩm định lại trong trường hợp hồ
sơ không được thông qua phải thẩm định lại
|
Đồng/dự án/cơ sở
|
Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường
|
2
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Đồng/dự án/cơ sở
|
Bằng mức phí cấp giấy phép môi trường
|
3
|
Điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Đồng/dự án/cơ sở
|
Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường
|
B
|
Cấp huyện
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
Trường hợp thành lập Tổ thẩm định, tổ chức đi
kiểm tra thực địa
|
Đồng/dự án/cơ sở
|
5.600.000
|
Trường hợp thành lập Tổ thẩm định, không tổ chức
đi kiểm tra thực địa
|
Đồng/dự án/cơ sở
|
4.100.000
|
Trường hợp không thành lập Tổ thẩm định, chỉ tổ
chức kiểm tra thực địa.
|
Đồng/dự án/cơ sở
|
4.400.000
|
Trường hợp chỉ thành lập Tổ thẩm định (thực hiện
trên môi trường dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)
|
Đồng/dự án/cơ sở
|
2.200.000
|
Trường hợp thẩm định lại trong trường hợp hồ
sơ không được thông qua phải thẩm định lại
|
Đồng/dự án/cơ sở
|
Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường
|
2
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Đồng/dự án/cơ sở
|
Bằng mức phí cấp giấy phép môi trường
|
3
|
Điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Đồng/dự án/cơ sở
|
Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường
|
XI
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận lần đầu
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận là QSD đất
|
a)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
140.000
|
b)
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
250.000
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận là tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
140.000
|
b)
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
250.000
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận là QSD đất và tài sản gắn liền
với đất
|
a)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
170.000
|
b)
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
320.000
|
|
Trường hợp cấp giấy chứng nhận cho người trúng
đấu giá QSD đất, cấp giấy chứng nhận do giao đất tái định cư thì thu bằng 50%
mức phí thẩm định cấp giấy lần đầu.
|
XII
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp
lại, cấp đổi giấy chứng nhận
|
1
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là QSD đất (gồm
cả trường hợp cấp lại trang bổ sung)
|
a)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
140.000
|
b)
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
290.000
|
2
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là tài sản gắn
liền với đất
|
a)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
140.000
|
b)
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
290.000
|
3
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là QSD đất và
tài sản gắn liền với đất
|
a)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
170.000
|
b)
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
370.000
|
XIII
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng
ký biến động
|
1
|
Đăng ký biến động theo nhu cầu của người sử dụng
đất
|
a)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
130.000
|
b)
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
150.000
|
2
|
Thu hồi GCN quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
a)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
90.000
|
b)
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
100.000
|
3
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã
ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
a)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
200.000
|
b)
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
220.000
|
4
|
Ghi nợ và xoá nợ về nghĩa vụ tài chính
|
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
140.000
|
5
|
Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập doanh nghiệp; Hộ gia đình, cá nhân đưa QSD đất vào doanh nghiệp;
Thành lập doanh nghiệp tư nhân, chuyển nhượng dự án đầu tư; Chủ đầu tư xây dựng
nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
150.000
|
XIV
|
Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
1
|
Thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất (kể cả trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai); Thay đổi
nội dung thế chấp, chuyển tiếp nội dung thế chấp
|
a)
|
Thế chấp, thay đổi bằng QSD đất
|
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
90.000
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
110.000
|
b)
|
Thế chấp, thay đổi bằng tài sản gắn liền với đất
|
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
140.000
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
150.000
|
c)
|
Thế chấp, thay đổi bằng QSD đất và tài sản gắn liền
với đất
|
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
170.000
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
180.000
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp; Thông báo xử lý nợ thế chấp
|
a)
|
Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng QSD đất
|
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
90.000
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
110.000
|
b)
|
Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng tài sản gắn liền
với đất
|
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
140.000
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
150.000
|
c)
|
Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng QSD đất và tài
sản gắn liền với đất
|
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
170.000
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
180.000
|
XV
|
Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai
|
1
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ dạng giấy
|
a)
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ dạng giấy
|
Đồng/trang A4
|
27.000
|
b)
|
Mỗi trang tăng thêm
|
Đồng/trang A4
|
3.000
|
c)
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ dạng số
|
Đồng/trang A4
|
22.000
|
2
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ bản đồ dạng
giấy
|
a)
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ bản đồ dạng
giấy
|
Đồng/mảnh
|
60.000
|
b)
|
Mỗi mảnh tăng thêm
|
Đồng/mảnh
|
7.000
|
3
|
Trích lục bản đồ địa chính
|
Đồng/thửa
|
70.000
|
4
|
Tổng hợp thông tin thửa đất
|
Đồng/10 thửa
|
34.000
|
5
|
Bản đồ địa chính dạng Vector (dạng số)
|
a)
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/2.000
|
Đồng/mảnh
|
60.000
|
b)
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/5.000
|
Đồng/mảnh
|
60.000
|
c)
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/10.000
|
Đồng/mảnh
|
70.000
|
d)
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/25.000
|
Đồng/mảnh
|
150.000
|
e)
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
Đồng/mảnh
|
250.000
|
f)
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
Đồng/mảnh
|
300.000
|
g)
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000
|
Đồng/mảnh
|
350.000
|
h)
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000, 1/5000
|
Đồng/mảnh
|
390.000
|
6
|
Bản đồ địa chính dạng giấy
|
|
Mức thu bằng 40% của các loại tỷ lệ bản đồ dạng số
tương ứng
|
7
|
Bản đồ hiện trạng, bản đồ Quy hoạch sử dụng đất
(dạng số)
|
Đồng/mảnh
|
400.000
|
8
|
Bản đồ hiện trạng, bản đồ Quy hoạch sử dụng đất
(dạng giấy)
|
|
Mức thu bằng 40% của các loại bản đồ hiện trạng,
quy hoạch dạng số tương ứng
|
XVI
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đồng/trường hợp
|
30.000
|
|
Các mức thu của các khoản phí quy định tại mục
XI, XII, XIII, XV, XVII áp dụng cho mỗi hồ sơ chỉ có 1 giấy chứng nhận . Trường
hợp hồ sơ có từ 2 giấy chứng nhận trở lên thì từ giấy chứng nhận thứ 2 trở đi
được tính tăng thêm 30% mức thu trên 1 giấy chứng nhận theo từng loại thủ tục)
|
B
|
Danh mục lệ phí
|
I
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
1
|
Tách hộ
|
|
|
a)
|
Thành phố Đông Hà
|
Đồng/lần đăng ký
|
5.000
|
b)
|
Khu vực miền núi, hải đảo
|
Đồng/lần đăng ký
|
3.000
|
c)
|
Khu vực khác
|
Đồng/lần đăng ký
|
4.000
|
2
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong cơ sở dữ liệu
về cư trú
|
a)
|
Thành phố Đông Hà
|
Đồng/lần đăng ký
|
5.000
|
b)
|
Khu vực miền núi, hải đảo
|
Đồng/lần đăng ký
|
3.000
|
c)
|
Khu vực khác
|
Đồng/lần đăng ký
|
4.000
|
3
|
Xác nhận thông tin về cư trú
|
a)
|
Thành phố Đông Hà
|
Đồng/lần đăng ký
|
5.000
|
b)
|
Khu vực miền núi, hải đảo
|
Đồng/lần đăng ký
|
3.000
|
c)
|
Khu vực khác
|
Đồng/lần đăng ký
|
4.000
|
4
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
|
a)
|
Thành phố Đông Hà
|
Đồng/lần đăng ký
|
15.000
|
b)
|
Khu vực miền núi, hải đảo
|
Đồng/lần đăng ký
|
5.000
|
c)
|
Khu vực khác
|
Đồng/lần đăng ký
|
7.000
|
5
|
Gia hạn tạm trú
|
a)
|
Thành phố Đông Hà
|
Đồng/lần cấp
|
5.000
|
b)
|
Khu vực miền núi, hải đảo
|
Đồng/lần cấp
|
3.000
|
c)
|
Khu vực khác
|
Đồng/lần cấp
|
4.000
|
II
|
Lệ phí hộ tịch
|
1
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường,
thị trấn
|
a)
|
Khai sinh
|
Đồng/trường hợp
|
5.000
|
b)
|
Khai tử
|
Đồng/trường hợp
|
5.000
|
c)
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
Đồng/trường hợp
|
20.000
|
d)
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
e)
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi,
bổ sung hộ tịch
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
g)
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
h)
|
Xác nhận hoặc ghi vào số hộ tịch các việc hộ tịch
khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/trường hợp
|
5.000
|
2
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện
|
a)
|
Khai sinh
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
b)
|
Khai tử
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
c)
|
Kết hôn
|
Đồng/trường hợp
|
1.200.000
|
d)
|
Giám hộ
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
e)
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/trường hợp
|
1.200.000
|
g)
|
Cải chính, bổ sung hộ tịch đối với người nước
ngoài đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam; thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài đã đăng ký hộ tịch trước đây tại Việt Nam; thay đổi, cải chính hộ tịch
cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước, xác định lại
dân tộc
|
Đồng/trường hợp
|
25.000
|
h)
|
Ghi vào Sổ hộ tịch các sự kiện hộ tịch của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
III
|
Lệ phí cấp giấp phép
xây dựng
|
1
|
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải
có giấy phép)
|
Đồng/giấy phép
|
100.000
|
2
|
Công trình khác
|
Đồng/giấy phép
|
200.000
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Đồng/giấy phép
|
50.000
|
IV
|
Lệ phí đăng ký kinh
doanh
|
1
|
Đăng ký hộ kinh doanh
|
Đồng/lần cấp
|
100.000
|
2
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã (bao gồm cấp lần đầu, khi chia, tách, hợp nhất, sát nhập)
|
Đồng/lần cấp
|
200.000
|
3
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Đồng/lần cấp
|
30.000
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng)
|
Đồng/lần cấp
|
30.000
|
5
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
Đồng/lần cấp
|
30.000
|
6
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh cho hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cho chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Đồng/lần chứng nhận
|
30.000
|
V
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận lần đầu là QSD đất
|
a)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
30.000
|
b)
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
100.000
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lần đầu là tài sản gắn liền với
đất (hoặc cấp GCNQSD đất và tài sản gắn liền với đất)
|
a)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
50.000
|
b)
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
200.000
|
3
|
Cấp lại, cấp đổi
|
a)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
30.000
|
b)
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
50.000
|
4
|
Đăng ký biến động
|
a)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
20.000
|
b)
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
30.000
|
5
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
a)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
20.000
|
b)
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
30.000
|
VI
|
Lệ phí cấp giấy phép
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với cấp phép do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
a)
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
Đồng/giấy phép
|
500.000
|
b)
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
Đồng/giấy phép
|
350.000
|
c)
|
Gia hạn giấy phép lao động
|
Đồng/giấy phép
|
500.000
|
PHỤ LỤC II
TỶ LỆ ĐỂ LẠI, NỘP NGÂN SÁCH CỦA CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ, SỬ
DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Khoản mục
|
Tỷ lệ % để lại
cho đơn vị trên tổng số tiền thu được (%)
|
Tỷ lệ nộp ngân
sách nhà nước (%)
|
I
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động, bình tuyển do
cơ quan địa phương thực hiện)
|
80%
|
20%
|
II
|
Phí sử dụng công trình
kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
|
70%
|
30%
|
III
|
Phí thăm quan di tích lịch sử
|
90%
|
10%
|
IV
|
Phí thư viện
|
1
|
Đối với Thư viện cấp tỉnh
|
100%
|
0%
|
2
|
Đối với Thư viện cấp huyện
|
100%
|
0%
|
V
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
90%
|
10%
|
VI
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
90%
|
10%
|
VII
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá
trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do
cơ quan địa phương thực hiện)
|
50%
|
50%
|
VIII
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
50%
|
50%
|
IX
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
(đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
50%
|
50%
|
X
|
Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy
phép môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
Cấp tỉnh
|
90%
|
10%
|
|
Cấp huyện
|
90%
|
10%
|
XI
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận lần đầu
|
100%
|
0%
|
XII
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại giấy chứng
nhận
|
100%
|
0%
|
XIII
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động
|
100%
|
0%
|
XIV
|
Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai
|
100%
|
0%
|
XV
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo bằng
QSD đất, tài sản gắn liền với đất
|
100%
|
0%
|
XVI
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
100%
|
0%
|
Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 quy định về mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
6.106
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|