HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2022/NQ-HĐND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP,
CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 27
tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh
giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số
79/BC-KTNS ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy
phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân nộp phí; tổ chức thu phí; tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Đối tượng nộp phí và tổ chức thu phí
1. Đối tượng nộp phí
Tổ chức, cá nhân đề nghị Ủy ban nhân
dân tỉnh hoặc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện thẩm định
cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường.
2. Tổ chức thu phí
a) Thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh
giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh ngoài các khu
công nghiệp là Sở Tài nguyên và Môi trường, trong các khu công nghiệp là Ban Quản
lý các Khu công nghiệp.
b) Thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh
giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố là Phòng Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Mức thu phí
1. Mức thu phí thẩm định cấp, cấp lại,
điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và của
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố được quy định tại Phụ lục kèm theo
Nghị quyết này.
2. Mức phí tại Phụ lục kèm theo Nghị
quyết này được tính theo lần thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi
trường và không bao gồm chi phí đi lại của đoàn khảo sát, kiểm tra thực tế đến
huyện Côn Đảo, chi phí lấy mẫu, phân tích chất thải theo quy định.
Điều 4. Kê khai, thu, nộp phí
1. Đối tượng nộp phí thực hiện nộp phí
trong thời gian 10 ngày làm việc tính từ ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại,
điều chỉnh giấy phép môi trường. Phí được nộp trực tiếp
cho tổ chức thu phí hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức
thu phí mở tại Kho bạc Nhà nước, tài khoản ngân hàng của tổ chức thu phí.
2. Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ
chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ
nộp ngân sách mở tại Kho bạc Nhà nước.
3. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai,
nộp số tiền phí thu được theo tháng, quyết toán năm theo quy định tại Luật Quản
lý thuế, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.
Điều 5. Quản lý và sử dụng phí
Tổ chức thu phí được trích để lại 90%
tổng số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho các nội dung theo quy định
tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; nộp
10% số tiền phí thu được vào ngân sách Nhà nước theo quy định
của pháp luật.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 7. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Tám
thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 08 năm 2022.
2. Bãi bỏ nội dung quy định tại số thứ
tự IV Phụ lục Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động lĩnh vực tài
nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu./.
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Nội
dung thu phí
|
Mức
thu phí (đồng)
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy phép môi trường
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
a)
|
Trường hợp không tổ chức đi khảo
sát và không kiểm tra thực tế (trừ đối tượng quy định tại khoản 8 Điều 29 của
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường)
|
10.600.000
|
b)
|
Trường hợp không tổ chức đi khảo
sát và không kiểm tra thực tế (đối tượng quy định tại
khoản 8 Điều 29 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
6.300.000
|
c)
|
Trường hợp tổ chức đi khảo sát thực
tế trước khi họp thẩm định hoặc trường hợp tổ chức kiểm tra thực tế
|
14.000.000
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép môi trường
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
800.000
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy phép môi trường
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
a)
|
Trường hợp không tổ chức đi khảo
sát và không kiểm tra thực tế
|
4.700.000
|
b)
|
Trường hợp tổ chức đi khảo sát thực
tế trước khi họp thẩm định hoặc trường hợp tổ chức kiểm tra thực tế
|
8.500.000
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
800.000
|