|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND phí cấp phép hoạt động lĩnh vực tài nguyên nước Bà Rịa Vũng Tàu 2016
Số hiệu:
|
58/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
58/2016/NQ-HĐND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ
SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÀ RỊA–VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Xét Tờ trình số 172/TTr-UBND
ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị quyết định mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động
lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra
số 161/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
như nội dung Tờ trình số 172/TT-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Mức thu phí: thực
hiện mức thu theo bảng phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
2. Quản lý và sử dụng:
a) Tỷ lệ số phí thu được
trích để lại cho cơ quan thu phí là 50%.
b) Đơn vị thu phí phải thực
hiện đúng theo chế độ thu, nộp, sử dụng, quyết toán và thực hiện công khai tài chính
theo quy định pháp luật.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu khóa VI, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 09 tháng 12
năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
PHỤ LỤC
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
I
|
Phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước
dưới đất
|
|
|
1
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
a)
|
Đối với đề án thiết kế giếng
thăm dò, báo cáo khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
đồng/hồ sơ
|
400.000
|
b)
|
Đối với đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200m3/ngày.đêm đến dưới
500m3/ngày.đêm
|
đồng/hồ sơ
|
1.100.000
|
c)
|
Đối với đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1000m3/ngày
đêm
|
đồng/hồ sơ
|
2.600.000
|
d)
|
Đối với đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1000m3/ngày đêm đến dưới
3000m3/ngày đêm
|
đồng/hồ sơ
|
5.000.000
|
2
|
Phí thẩm định báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
a)
|
Đối với báo cáo kết quả
thi công giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ ngày đêm.
|
đồng/hồ sơ
|
400.000
|
b)
|
Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày
đêm
|
đồng/hồ sơ
|
1.300.000
|
c)
|
Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1000m3/ngày
đêm
|
đồng/hồ sơ
|
3.200.000
|
d)
|
Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng từ 1000m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày
đêm
|
đồng/hồ sơ
|
5.600.000
|
3
|
Trường hợp thẩm định gia
hạn, điều chỉnh nội dung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu theo quy định nêu trên
|
II
|
Phí
thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
1
|
Thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất
|
đồng/hồ sơ
|
1.400.000
|
2
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh nội dung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
theo quy định nêu trên
|
III
|
Phí
thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt.
|
|
|
1
|
Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày
đêm.
|
đồng/hồ sơ
|
430.000
|
2
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3
đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến
dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
đồng/hồ sơ
|
1.200.000
|
3
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3
đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến
dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3
đến dưới 20.000 m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển trên
10.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
đồng/hồ sơ
|
3.000.000
|
4
|
Đối với đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3
đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến
dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3
đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển từ
50.000 m3 đến dưới 100.000 m3/ngày đêm.
|
đồng/hồ sơ
|
5.400.000
|
5
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh nội dung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu
theo quy định nêu trên
|
IV
|
Phí
thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
1
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm
|
đồng/hồ sơ
|
600.000
|
2
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
đồng/hồ sơ
|
1.800.000
|
3
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/hồ sơ
|
4.300.000
|
4
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 2000m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/hồ sơ
|
8.300.000
|
5
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới
20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
đồng/hồ sơ
|
11.600.000
|
6
|
Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới
30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
đồng/hồ sơ
|
14.600.000
|
7
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định
nêu trên.
|
8
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên.
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
2.270
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|