|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu miễn giảm các khoản phí lệ phí Cần Thơ
Số hiệu:
|
03/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2017/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày
07 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24
tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 04 tháng 7
năm 2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công
dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư
pháp;
Xét Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 14 tháng 6
năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí; Báo cáo thẩm tra của Ban
kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định
mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức, cá nhân liên quan đến việc thu các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố.
Điều
2. Danh mục phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị kèm theo các phụ lục,
như sau
1. Phụ lục I. Phí thuộc lĩnh vực
giao thông;
2. Phụ lục II. Phí thuộc lĩnh vực
văn hóa, thể thao, du lịch;
3. Phụ lục III. Phí thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường;
4. Phụ lục IV. Phí thuộc lĩnh vực
tư pháp;
5. Phụ lục V. Lệ phí quản lý nhà
nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân;
6. Phụ lục VI. Lệ phí quản lý nhà
nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản;
7. Phụ lục VII. Lệ phí quản lý nhà
nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh.
Điều 3. Về miễn, giảm phí, lệ
phí
1. Đối với các khoản phí
a) Không thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa
hè đối với các trường hợp:
- Thực hiện tuyên truyền các chủ trương, chính
sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
- Các hoạt động văn hóa, lễ hội, mít tinh, diễu
hành; tổ chức việc cưới, việc tang; điểm trông, giữ xe phục vụ việc cưới, việc
tang.
- Các hộ gia đình có nhu cầu đậu xe mô tô, xe gắn
máy, xe thô sơ tự quản tại mặt tiền trước nhà.
- Hoạt động đậu xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ
phía trước trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, đoàn thể khi tổ
chức, cá nhân đến liên hệ công tác, thực hiện các thủ tục hành chính.
- Điểm trung chuyển rác; vật liệu, phế thải xây
dựng để phục vụ thi công công trình của tổ chức, cá nhân; lắp đặt biển báo hiệu
giao thông và các công trình hạ tầng kỹ thuật (điện, nước, viễn thông).
b) Không thu phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
đối với hồ sơ thẩm định không đạt yêu cầu (không cấp Giấy chứng nhận) và trường
hợp cấp lại nhưng không phải đi thẩm định.
c) Không thu phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm đối với các trường hợp sau:
- Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về
tài sản kê biên;
- Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu
cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
d) Không thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với
các trường hợp sau:
- Các cá nhân, hộ gia
đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục
vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
- Yêu
cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực
hiện đăng ký.
đ) Giảm
50% phí thư viện đối với các trường hợp:
- Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng
thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8
năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
trấn nơi đối tượng cư trú.
- Người khuyết tật nặng theo quy định tại Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ.
- Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính
sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện khuyết tật nặng thì chỉ được giảm
50% mức phí thư viện.
2. Đối với các khoản lệ
phí
a) Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất:
Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia
đình, cá nhân ở nông thôn.
b) Lệ phí đăng ký kinh doanh:
Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký
kinh doanh cho các cơ quan nhà nước có liên quan theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Trách nhiệm và hiệu
lực thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức
triển khai, hướng dẫn thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành
phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
2. Bãi bỏ Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định tạm thời mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố
Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
PHỤ LỤC I
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân thành phố)
STT
|
DANH MỤC
|
MỨC THU
|
Tỷ lệ để lại
đơn vị thu (%)
|
I.
|
PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
1.
|
Phí sử dụng
tạm thời vỉa hè, lòng đường
|
|
15
|
|
Phí sử dụng
vỉa hè và lòng đường cho các tuyến đường trên địa bàn quận, huyện được cấp
phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông và sử dụng lòng đường
để đậu xe theo danh mục các tuyến đường được quy định tại Quyết định của Ủy
ban nhân dân thành phố
|
đồng/m2
|
|
a)
|
Phí sử dụng
vỉa hè:
- Mức thu
phí một năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè được tính bằng 1% giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp theo các tuyến đường quy định tại bảng giá đất do Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành hàng năm
|
|
|
b)
|
Phí sử dụng
lòng đường:
- Mức thu
phí một năm trên một đơn vị mét vuông lòng đường được tính bằng 02 lần mức
thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè
|
|
|
PHỤ LỤC II
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO, DU LỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân thành phố)
STT
|
DANH MỤC
|
MỨC THU
|
Tỷ lệ để lại
đơn vị thu (%)
|
I.
|
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ THỂ THAO, CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP
|
đồng/giấy chứng nhận
|
80
|
1.
|
- Thẩm định
01 (một) môn thể thao
|
1.000.000
|
|
2.
|
- Thẩm định
từ 02 (hai) môn thể thao trở lên:
(Đối với các
doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao
trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm)
|
Mỗi
môn tăng thêm thu thêm 20% mức thu ở khoản 1
|
|
3.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận khi thay đổi tên và địa chỉ trụ sở chính; địa điểm kinh doanh hoạt
động; danh mục hoạt động thể thao kinh doanh; giấy chứng nhận bị mất hoặc hư
hỏng, nếu tổ thẩm định xét thấy cần phải đi thẩm định lại trước khi cấp phép
|
Mức
thu như ở khoản 1 và khoản 2
|
|
III.
|
PHÍ THƯ VIỆN
|
đồng/thẻ/năm
|
100
|
1.
|
Đối với
thư viện thành phố
|
|
|
a)
|
Đối với người
lớn
|
|
|
|
- Phí cấp thẻ
mượn, đọc tài liệu (kể cả ép nhựa)
|
20.000
|
|
b)
|
Đối với thiếu nhi
|
10.000
|
|
2.
|
Đối với thư viện quận, huyện
|
|
|
a)
|
Đối với người
lớn
|
|
|
|
- Phí cấp thẻ
mượn, đọc tài liệu (kể cả ép nhựa)
|
10.000
|
|
b)
|
Đối với thiếu nhi
|
5.000
|
|
3.
|
Đối với thư viện xã, phường,
thị trấn
|
|
|
a)
|
Đối với người
lớn
|
|
|
|
- Phí cấp thẻ
mượn, đọc tài liệu (kể cả ép nhựa)
|
10.000
|
|
b)
|
Đối với thiếu nhi
|
5.000
|
|
PHỤ LỤC III
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân thành phố)
STT
|
DANH MỤC
|
MỨC THU
|
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)
|
I.
|
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
đồng/hồ sơ
|
90
|
1.
|
Đối với tổ chức sử dụng vào mục
đích sản xuất kinh doanh
|
|
|
a)
|
Dưới 01 ha
|
1.300.000
|
|
b)
|
Từ 01 ha đến dưới 02 ha
|
1.500.000
|
|
c)
|
Từ 02 ha trở lên
|
2.000.000
|
|
2.
|
Đối với tổ chức sử dụng đất ở
|
70%
mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
|
|
3.
|
Đối với tổ chức chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
a)
|
Giá trị tài sản dưới 01 tỷ đồng
|
450.000
|
|
b)
|
Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng đến
dưới 05 tỷ đồng
|
700.000
|
|
c)
|
Giá trị tải sản từ 05 tỷ đồng trở
lên
|
1.200.000
|
|
4.
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh tại các phường
|
|
|
a)
|
Dưới 1.000 m2
|
500.000
|
|
b)
|
Từ 1.000 m2 trở lên
|
600.000
|
|
5.
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
sử dụng đất làm nhà ở tại các phường
|
70%
mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
|
|
6.
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất tại các phường
|
|
|
a)
|
Giá trị tài sản dưới 500 triệu đồng
|
350.000
|
|
b)
|
Giá trị tài sản từ 500 triệu đồng
đến dưới 01 tỷ đồng
|
400.000
|
|
c)
|
Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng trở
lên
|
500.000
|
|
7.
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
sử dụng đất tại các xã, thị trấn
|
50%
mức thu đối với trường hợp ở các phường
|
|
II.
|
PHÍ KHAI THÁC, SỬ
DỤNG NGUỒN NƯỚC
|
|
50
|
1.
|
Phí thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
a)
|
Thẩm định đề án thăm
dò nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày
đêm)
|
đồng/đề án
|
|
|
Đề án thiết kế giếng
có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
|
|
Đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
550.000
|
|
|
Đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
1.300.000
|
|
|
Đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
2.500.000
|
|
b)
|
Thẩm định báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới
3.000 m3/ngày đêm)
|
đồng/báo cáo
|
|
|
Báo cáo kết quả thi
công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
|
|
Báo cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
700.000
|
|
|
Báo cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
1.700.000
|
|
|
Báo cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
3.000.000
|
|
c)
|
Thẩm định đề án, báo
cáo khai thác nước dưới đất ứng với các cấp lưu lượng khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày
đêm)
|
đồng/đề án, báo cáo
|
|
|
Đề án, báo cáo khai
thác có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
|
|
Đề án, báo cáo khai thác
có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
550.000
|
|
|
Đề án, báo cáo khai
thác có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
1.300.000
|
|
|
Đề án, báo cáo khai
thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
2.500.000
|
|
2.
|
Phí thẩm định hồ
sơ hành nghề khoan nước dưới đất
|
đồng/hồ sơ
|
|
|
Mức thu
|
700.000
|
|
3.
|
Phí thẩm định đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt ứng với các cấp lưu lượng khác nhau
|
đồng/đề án, báo cáo
|
|
|
Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện có công suất lắp máy dưới
50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày
đêm
|
300.000
|
|
|
Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát
điện có công suất lắp máy từ 50 đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
900.000
|
|
|
Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 01 m3/giây; hoặc để phát
điện có công suất lắp máy từ 200 đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm
|
2.200.000
|
|
|
Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02 m3/giây; hoặc để phát
điện có công suất lắp máy từ 1.000 đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
4.200.000
|
|
4.
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công
trình thủy lợi
|
đồng/đề án, báo cáo
|
|
a)
|
Đề án, báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản ứng với các cấp lưu
lượng khác nhau
|
|
|
|
Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước xả dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
300.000
|
|
|
Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước xả từ 5.000 m3/ngày đêm đến dưới 10.000 m3/ngày
đêm
|
900.000
|
|
|
Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước xả từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm
|
2.200.000
|
|
|
Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước xả từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày
đêm
|
4.200.000
|
|
b)
|
Đề án, báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước đối với các hoạt động khác ứng với các cấp lưu lượng nước
khác nhau
|
|
|
|
Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày đêm
|
300.000
|
|
|
Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
900.000
|
|
|
Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày
đêm
|
2.200.000
|
|
|
Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
4.200.000
|
|
5.
|
Trường hợp gia hạn,
điều chỉnh, cấp lại giấy phép
|
50% mức thu các loại phí tương ứng nêu trên
|
|
III.
|
PHÍ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
|
đồng/m3
|
0
|
1.
|
Các loại cát khác
|
3.000
|
|
2.
|
Đất khai thác để san
lấp, xây dựng công trình
|
1.500
|
|
3.
|
Đất sét, đất làm gạch,
ngói
|
1.800
|
|
|
- Mức phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng
sản tương ứng quy định ở danh mục trên.
- Đối với các loại
khoáng sản ngoài danh mục nêu trên, nếu có phát sinh trên địa bàn thành phố Cần
Thơ thì áp dụng mức thu trung bình theo khung quy định tại Nghị định số
164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản.
|
|
|
IV. PHÍ THẨM ĐỊNH
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tổng vốn đầu
tư (tỷ VNĐ)
|
≤50
|
>50 và
≤100
|
>100 và
<200
|
>200 và
≤500
|
>500
|
1.
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng
|
8,0
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
8,6
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
8,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
Nhóm 4. Dự án giao thông
|
9,2
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
Nhóm 5. Dự án công nghiệp
|
9,6
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Nhóm 6. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3,
4, 5)
|
6,5
|
7,5
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
2.
|
Thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng
|
9,6
|
10,2
|
18,0
|
19,2
|
30,0
|
|
Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
10,3
|
11,4
|
20,4
|
21,6
|
30,0
|
|
Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
10,6
|
11,4
|
20,4
|
21,6
|
28,8
|
|
Nhóm 4. Dự án giao thông
|
11,0
|
12,0
|
21,6
|
24,0
|
30,0
|
|
Nhóm 5. Dự án công nghiệp
|
11,5
|
12,6
|
22,8
|
24,0
|
31,2
|
|
Nhóm 6. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3,
4, 5)
|
7,8
|
9,0
|
13,0
|
14,4
|
18,7
|
3.
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì
áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất
|
4.
|
Trường hợp thẩm định lại thì áp dụng mức thu bằng
50% mức thu quy định nêu trên
|
5.
|
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí: 90%
|
V. PHÍ THẨM
ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI
TRƯỜNG BỔ SUNG
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ)
|
≤50
|
>50 và ≤100
|
>100 và <200
|
>200 và ≤500
|
>500
|
1.
|
Mức thu
|
6,5
|
7,5
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
2.
|
Trường hợp thẩm định lại thì áp dụng mức thu bằng
50% mức thu quy định nêu trên.
|
3.
|
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí: 90%
|
VI. PHÍ
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
1. Khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai dạng văn bản
Stt
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu
(%)
|
Đối với thửa đất và văn bản đầu tiên
|
Đối với thửa đất và văn bản thứ hai trở đi
|
1.
|
Hồ sơ tài liệu đất đai
|
đồng/trang
|
20.000
|
2.000
|
75
|
2.
|
Hồ sơ hành chính
|
đồng/văn bản
|
20.000
|
2.000
|
75
|
3.
|
Hồ sơ thanh tra
|
đồng/trang
|
20.000
|
2.000
|
75
|
4.
|
Hồ sơ môi trường, khoáng sản, nước
|
đồng/trang
|
20.000
|
2.000
|
75
|
5.
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
đồng/trang
|
20.000
|
2.000
|
75
|
2. Khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai dạng bản đồ:
STT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại
cho đơn vị thu
(%)
|
I
|
Bản đồ địa chính
|
|
|
75
|
1.
|
Bản đồ địa chính trên giấy
|
|
|
|
a)
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
đồng/tờ
|
120.000
|
|
b)
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000
|
đồng/tờ
|
120.000
|
|
c)
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000
|
đồng/tờ
|
120.000
|
|
d)
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000
|
đồng/tờ
|
120.000
|
|
đ)
|
Bản đồ giải thửa các loại
|
đồng/tờ
|
120.000
|
|
2.
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
a)
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 và lớn hơn
|
đồng/mảnh
|
400.000
|
|
b)
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000
|
đồng/mảnh
|
440.000
|
3.
|
Bản đồ số dạng Raster
|
Bằng 50% bản đồ
số dạng vector cùng tỷ lệ
|
|
II.
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các loại bản đồ chuyên đề về đất đai và tài
nguyên môi trường khác
|
|
|
75
|
1.
|
Bản đồ in trên giấy
|
|
|
|
a)
|
Bản đồ cấp thành phố
|
đồng/tờ
|
300.000
|
|
b)
|
Bản đồ cấp quận, huyện và xã, phường, thị trấn
|
đồng/tờ
|
150.000
|
|
2.
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
a)
|
Bản đồ cấp thành phố
|
đồng/tờ
|
2.000.000
|
|
b)
|
Bản đồ cấp quận, huyện và xã, phường, thị trấn
|
đồng/tờ
|
1.000.000
|
|
3.
|
Bản đồ số dạng Raster
|
Bằng 50% bản đồ
số dạng vector
|
|
PHỤ LỤC IV
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân thành phố)
STT
|
DANH MỤC
|
MỨC THU
|
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)
|
I.
|
PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
đồng/trường hợp
|
85
|
|
Mức thu phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản
chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng,
thông báo việc kê biên tài sản thi hành án)
|
30.000
|
|
II.
|
PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
đồng/giấy chứng nhận
|
85
|
1.
|
Đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
80.000
|
|
2.
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
70.000
|
|
3.
|
Đăng ký thay đổi nội
dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
60.000
|
|
4.
|
Xóa đăng ký giao dịch
bảo đảm
|
20.000
|
|
PHỤ LỤC V
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân thành phố)
STT
|
DANH MỤC
|
MỨC THU
|
I.
|
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
|
đồng/lần
|
1.
|
Các quận
|
|
a)
|
Đăng ký thường trú, đăng
ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
10.000
|
b)
|
Cấp mới, cấp lại, cấp
đổi sổ hộ khẩu; sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân
|
20.000
|
c)
|
Điều chỉnh những
thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
8.000
|
d)
|
Gia hạn tạm trú
|
10.000
|
2.
|
Các huyện
|
|
a)
|
Đăng ký thường trú,
đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
5.000
|
b)
|
Cấp mới, cấp lại, cấp
đổi sổ hộ khẩu; sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân
|
10.000
|
c)
|
Điều chỉnh những thay
đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
4.000
|
d)
|
Gia hạn tạm trú
|
5.000
|
II.
|
LỆ PHÍ HỘ TỊCH
|
đồng/lần
|
1.
|
Mức thu áp dụng đối
với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
|
a)
|
Khai sinh (bao gồm:
đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)
|
8.000
|
b)
|
Khai tử (bao gồm:
đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)
|
8.000
|
c)
|
Kết hôn (đăng ký lại
kết hôn)
|
30.000
|
d)
|
Nhận cha, mẹ, con
|
15.000
|
đ)
|
Thay đổi, cải chính hộ
tịch cho người chưa đủ 14 tuổi
|
15.000
|
e)
|
Bổ sung hộ tịch
|
10.000
|
g)
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
|
8.000
|
2.
|
Mức thu áp dụng đối
với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
a)
|
Khai sinh (bao gồm:
đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký
khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)
|
75.000
|
b)
|
Khai tử (bao gồm:
đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)
|
75.000
|
c)
|
Kết hôn (bao gồm:
đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn)
|
1.500.000
|
d)
|
Giám hộ, chấm dứt
giám hộ
|
75.000
|
đ)
|
Nhận cha, mẹ, con
|
1.500.000
|
e)
|
Thay đổi, cải chính
hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố
nước ngoài; xác định lại dân tộc
|
28.000
|
g)
|
Bổ sung hộ tịch
|
10.000
|
h)
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
75.000
|
III.
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC
TẠI VIỆT NAM
|
đồng/hồ sơ
|
1.
|
Cấp mới
|
600.000
|
2.
|
Cấp lại
|
450.000
|
PHỤ LỤC VI
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân thành phố)
STT
|
DANH MỤC
|
MỨC THU
|
I.
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
1.
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/giấy
|
a)
|
Tổ chức
|
100.000
|
b)
|
Hộ gia đình, cá nhân
khu vực các quận
|
25.000
|
2.
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đối với trường hợp có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
a)
|
Tổ chức
|
500.000
|
b)
|
Hộ gia đình, cá nhân
khu vực các quận
|
100.000
|
3.
|
Cấp lại (kể cả cấp
lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy
chứng nhận
|
đồng/lần cấp
|
a)
|
Chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
- Tổ chức
|
50.000
|
|
- Hộ gia đình, cá
nhân khu vực các quận
|
20.000
|
b)
|
Có nhà ở hoặc tài sản
khác gắn liền với đất
|
|
|
- Tổ chức
|
50.000
|
|
- Hộ gia đình, cá
nhân khu vực các quận
|
50.000
|
4.
|
Chứng nhận đăng
ký biến động đất đai
|
(đồng/lần)
|
a)
|
Tổ chức
|
30.000
|
b)
|
Hộ gia đình, cá nhân
khu vực các quận
|
28.000
|
c)
|
Hộ gia đình, cá nhân
khu vực khác
|
14.000
|
II.
|
LỆ PHÍ CẤP PHÉP XÂY DỰNG
|
|
1.
|
Cấp mới
|
đồng/giấy
|
a)
|
Nhà ở cho nhân dân
(đối tượng phải có giấy phép)
|
50.000
|
b)
|
Công trình khác
|
100.000
|
2.
|
Trường hợp gia hạn
|
đồng/lần
|
|
Mức thu
|
10.000
|
PHỤ LỤC VII
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân thành phố)
STT
|
DANH MỤC
|
MỨC THU
(đồng/lần)
|
1.
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh đối với liên hiệp hợp tác xã/hợp
tác xã
|
|
a)
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã/hợp tác xã
|
100.000
|
b)
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã/hợp tác xã chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
|
100.000
|
c)
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã/hợp tác xã khi bị mất; bị hư
hỏng; đổi từ giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã/hợp tác xã
|
100.000
|
d)
|
Đăng
ký thay đổi nội dung của liên hiệp hợp tác xã/hợp
tác xã
|
20.000
|
2.
|
Lệ phí đăng ký kinh
doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã/hợp tác xã
|
|
a)
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã/hợp tác xã
|
50.000
|
b)
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác
xã/hợp tác xã khi bị mất, bị hư hỏng
|
50.000
|
c)
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã/hợp tác xã
|
20.000
|
3.
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh
|
|
a)
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
100.000
|
b)
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình
thức khác
|
100.000
|
c)
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
20.000
|
4.
|
Cung cấp thông
tin về đăng ký kinh doanh
|
20.000
|
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017 quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
7.616
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|