|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập Tuyên Quang 2016
Số hiệu:
|
01/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2016/NQ-HĐND
|
Tuyên
Quang, ngày 12 tháng 7 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG TỪ NĂM HỌC 2016
- 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25
tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học
ngày 18 tháng 6 năm 2012; Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu,
quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến
năm học 2020 - 2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy
định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học
2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân tỉnh tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2016 về việc đề nghị Hội
đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết Quy định mức thu học phí đối với các cơ
sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021; Báo cáo thẩm tra số
76/BC-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2016 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân
tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Quy định mức
thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
1. Mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục
phổ thông công lập.
Thời gian thực hiện:
Năm học 2016 - 2017.
Mức thu cụ thể: Theo
Phụ lục I đính kèm.
2. Mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục
nghề nghiệp do tỉnh quản lý.
Thời gian thực hiện: Từ
năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021.
Mức thu cụ thể: Theo
Phụ lục II, III, IV, V đính kèm.
Điều
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này
theo đúng quy định của pháp luật.
Điều
3. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 13
tháng 7 năm 2016, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2016 và thay thế các nghị
quyết sau: Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2010 về việc quy
định mức học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình
giáo dục đại trà kể từ năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số
43/2011/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2011 về việc ban hành Quy định về mức thu
học phí của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập
do địa phương quản lý bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết
số 04/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
19/2010/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2010 về việc quy định mức học phí giáo dục
mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà kể từ năm
2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 22 tháng
7 năm 2014 Quy định mức thu học phí đào tạo đại học năm học 2014 - 2015 của Trường
Đại học Tân Trào của HĐND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ Tài chính, Bộ GD&ĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại
biểu Quốc hội tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Văn phòng Đoàn
ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Phòng tin học - Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện
tử tỉnh;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Chuyên viên VP
HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC I
MỨC THU HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG MẦM NON, PHỔ
THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 12/7/2016 của HĐND tỉnh
khóa XVIII, kỳ họp thứ 2)
Đơn vị tính: Đồng/tháng/học sinh
Số TT
|
Các trường trên địa bàn
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
THCS
|
THPT
|
I
|
Thành thị
|
|
|
|
|
1
|
Các trường trên địa bàn các phường
thuộc thành phố
|
|
|
|
|
|
- Các trường mầm non: Tân Trào,
Hoa Mai, Phan Thiết, Hoa Sen
|
220.000
|
195.000
|
|
|
|
- Các trường mầm non: Sao Mai,
Nông Tiến, Hưng Thành, Tân Hà, Ỷ La
|
155.000
|
130.000
|
|
|
|
- Trường THCS Lê Quý Đôn
|
|
|
105.000
|
|
|
- Các Trường THCS khác
|
|
|
65.000
|
|
|
- Trường THPT Chuyên
|
|
|
|
155.000
|
|
- Trường THPT Tân Trào
|
|
|
|
90.000
|
|
- Trường THPT Ỷ La
|
|
|
|
80.000
|
2
|
Các trường trên địa bàn thị trấn
thuộc các huyện.
|
85.000
|
80.000
|
50.000
|
65.000
|
II
|
Nông thôn
|
|
|
|
|
1
|
Các trường trên địa bàn các xã
thuộc thành phố.
|
85.000
|
80.000
|
50.000
|
65.000
|
2
|
Các trường trên địa bàn các xã
khu vực I thuộc huyện.
|
50.000
|
45.000
|
35.000
|
40.000
|
III
|
Miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Các trường trên địa bàn các xã
khu vực II thuộc huyện.
|
40.000
|
35.000
|
20.000
|
25.000
|
2
|
Các trường trên địa bàn các xã
khu vực III thuộc huyện.
|
35.000
|
25.000
|
15.000
|
20.000
|
PHỤ LỤC II
MỨC THU HỌC PHÍ CỦA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND
ngày 12/7/2016 của HĐND tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2)
1. Hệ Đại học
Đơn vị tính: đồng /tháng /sinh viên(học sinh)
Số TT
|
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Năm học 2016 - 2017
|
Năm học 2017 - 2018
|
Năm học 2018 - 2019
|
Năm học 2019 - 2020
|
Năm học 2020 - 2021
|
1
|
Khoa học xã
hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
540.000
|
600.000
|
650.000
|
720.000
|
790.000
|
2
|
Khoa học tự
nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
640.000
|
700.000
|
770.000
|
850.000
|
940.000
|
2. Hệ Cao đẳng, Trung cấp
Đơn vị tính: đồng /tháng /sinh viên(học sinh)
Số TT
|
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Năm học 2016 - 2017
|
Năm học 2017 - 2018
|
Năm học 2018 - 2019
|
Năm học 2019 - 2020
|
Năm học 2020 - 2021
|
Tr.cấp
|
C.đẳng
|
Tr.cấp
|
C. đẳng
|
Tr.cấp
|
C. đẳng
|
Tr.cấp
|
C. đẳng
|
Tr.cấp
|
C. đẳng
|
1
|
Khoa học xã
hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
380.000
|
460.000
|
420.000
|
490.000
|
460.000
|
540.000
|
500.000
|
580.000
|
560.000
|
640.000
|
2
|
Khoa học tự
nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
450.000
|
535.000
|
490.000
|
580.000
|
540.000
|
620.000
|
600.000
|
680.000
|
660.000
|
750.000
|
PHỤ LỤC III
MỨC THU HỌC PHÍ CỦA
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 01 /2016/NQ-HĐND
ngày 12/7/2016 của HĐND tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2)
1. Hệ cao đẳng
nghề
Đơn vị tính: đồng/tháng/sinh viên
Số TT
|
Nhóm
ngành, nghề
|
Năm học 2016 - 2017
|
Năm học 2017 - 2018
|
Năm học 2018 - 2019
|
Năm học 2019 - 2020
|
Năm học 2020 - 2021
|
1
|
Khoa học xã hội,
kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
430.000
|
470.000
|
520.000
|
570.000
|
620.000
|
2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ
thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch
|
500.000
|
560.000
|
610.000
|
680.000
|
750.000
|
2. Hệ Trung cấp nghề
Đơn vị tính: đồng/tháng/học sinh
Số TT
|
Nhóm
ngành, nghề
|
Năm học 2016 - 2017
|
Năm học 2017 - 2018
|
Năm học 2018 - 2019
|
Năm học 2019 - 2020
|
Năm học 2020 - 2021
|
1
|
Khoa học xã hội,
kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
370.000
|
410.000
|
450.000
|
500.000
|
550.000
|
2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ
thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch
|
440.000
|
480.000
|
540.000
|
600.000
|
660.000
|
|
- Nghề vận hành máy
thi công nền
|
550.000
|
610.000
|
670.000
|
740.000
|
820.000
|
PHỤ LỤC IV
MỨC THU HỌC PHÍ CỦA
TRƯỜNG TRUNG HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND
ngày 12/7/2016 của HĐND tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2)
Đơn vị tính: đồng /tháng /học sinh
Số TT
|
Nhóm ngành
|
Năm học 2016 - 2017
|
Năm học 2017 - 2018
|
Năm học 2018 - 2019
|
Năm học 2019 - 2020
|
Năm học 2020 - 2021
|
1
|
Nhóm ngành
kinh tế, luật
|
370.000
|
410.000
|
450.000
|
500.000
|
550.000
|
2
|
Nhóm ngành
nông, lâm, thủy sản
|
350.000
|
390.000
|
420.000
|
460.000
|
510.000
|
3
|
Nhóm ngành kỹ
thuật
|
440.000
|
480.000
|
540.000
|
600.000
|
660.000
|
PHỤ LỤC V
MỨC THU HỌC PHÍ CỦA TRƯỜNG
TRUNG CẤP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND
ngày 12/7/2016 của HĐND tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2)
Đơn vị tính: đồng/tháng/học sinh
Nhóm ngành
|
Năm học 2016 - 2017
|
Năm học 2017 - 2018
|
Nhóm ngành Y, Dược
|
544.000
|
600.000
|
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND ngày 12/07/2016 Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
3.581
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|