|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 15/2009/TT-BNN danh mục thuốc hoá chất kháng sinh cấm hạn chế sử dụng
Số hiệu:
|
15/2009/TT-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Diệp Kỉnh Tần
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
15/2009/TT-BNN
|
Hà
Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2009
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG, HẠN
CHẾ SỬ DỤNG.
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y 2004;
Căn cứ Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ qui định chi tiết
thi hành một số Điều của Pháp lệnh Thú y;
1.Bộ Nông nghiệp
và phát triển nông thôn ban hành:
- Danh mục hoá chất, kháng sinh
cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản (Phụ lục 1)
- Danh mục thuốc, hoá chất, kháng
sinh cấm sử dụng trong thú y (Phụ lục 2).
- Danh mục hoá chất, kháng sinh
hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản (Phụ lục 3)
- Danh mục thuốc, hoá chất,
kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú y (Phụ lục 4)
2. Thông tư này
có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký. Thông tư này thay thế các Quyết định số
07/2005/QĐ-BTS ngày 24/2/2005 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về việc ban hành Danh mục
hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản; Quyết định
26/2005/QĐ-BTS ngày 18/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về việc bổ sung Danh mục
kháng sinh nhóm Fluoroquinolones cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản
xuất khẩu vào thị trường Mỹ và Bắc Mỹ; Quyết định số 41/2008/QĐ-BNN ngày
05/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục
thuốc thú y được phép lưu hành hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm
2008.
3. Chánh Văn
phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Giám đốc các Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài có
hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh thuỷ sản, sản xuất, kinh doanh thuốc
thú y chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Mục 3
- Văn phòng Chính phủ (Phòng công báo, Website CP)
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp
- Vụ Pháp chế - Bộ NN&PTNT;
- Lưu VT, Cục Thú y.
|
KT.BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Diệp Kỉnh Tần
|
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT,
KINH DOANH THỦY SẢN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
hoá chất, kháng sinh
|
Đối
tượng áp dụng
|
1
|
Aristolochia spp và các chế phẩm
từ chúng
|
Thức ăn, thuốc thú y, hoá chất,
chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng, chất bảo quản, kem bôi
da tay trong tất cả các khâu sản xuất giống, nuôi trồng động thực vật dưới nước
và lưỡng cư, dịch vụ nghề cá và bảo quản, chế biến.
|
2
|
Chloramphenicol
|
3
|
Chloroform
|
4
|
Chlorpromazine
|
5
|
Colchicine
|
6
|
Dapsone
|
7
|
Dimetridazole
|
8
|
Metronidazole
|
9
|
Nitrofuran (bao gồm cả
Furazolidone)
|
10
|
Ronidazole
|
11
|
Green Malachite (Xanh
Malachite)
|
12
|
Ipronidazole
|
13
|
Các Nitroimidazole khác
|
14
|
Clenbuterol
|
15
|
Diethylstilbestrol (DES)
|
16
|
Glycopeptides
|
17
|
Trichlorfon (Dipterex)
|
18
|
Gentian
Violet (Crystal violet)
|
19
|
Nhóm Fluoroquinolones (cấm sử
dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản xuất khẩu vào thị trường Mỹ và Bắc Mỹ)
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH CẤM SỬ DỤNG TRONG
THÚ Y
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
hoá chất, kháng sinh
|
1
|
Chloramphenicol (Tên khác
Chloromycetin;Chlornitromycin; Laevomycin,Chlorocid, Leukomycin)
|
2
|
Furazolidon và dẫn xuất của
nhóm Nitrofuran (Nitrofuran, Furacillin, Nitrofurazon, Furacin,
Nitrofurantoin, Furoxon, Orafuran, Furadonin, Furadantin, Furaltadon,
Payzone, Furazolin, Nitrofurmethon, Nitrofuridin, Nitrovin)
|
3
|
Dimetridazole (Tên khác:
Emtryl)
|
4
|
Metronidazole (Tên khác:
Trichomonacid, Flagyl, Klion, Avimetronid)
|
5
|
Dipterex (Tên khác:
Metriphonat,Trichlorphon, Neguvon, Chlorophos,DTHP); DDVP (Tên khác
Dichlorvos; Dichlorovos)
|
6
|
Eprofloxacin
|
7
|
Ciprofloxacin
|
8
|
Ofloxacin
|
9
|
Carbadox
|
10
|
Olaquidox
|
11
|
Bacitracin Zn
|
12
|
Tylosin
phosphate
|
13
|
Green Malachite (Xanh
Malachite)
|
14
|
Gentian
Violet (Crystal violet)
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG SẢN
XUẤT KINH DOANH THỦY SẢN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
hoá chất, kháng sinh
|
Dư
lượng tối đa (MRL)(ppb)
|
1
|
Amoxicillin
|
50
|
2
|
Ampicillin
|
50
|
3
|
Benzylpenicillin
|
50
|
4
|
Cloxacillin
|
300
|
5
|
Dicloxacillin
|
300
|
6
|
Oxacillin
|
300
|
7
|
Oxolinic Acid
|
100
|
8
|
Colistin
|
150
|
9
|
Cypermethrim
|
50
|
10
|
Deltamethrin
|
10
|
11
|
Diflubenzuron
|
1000
|
12
|
Teflubenzuron
|
500
|
13
|
Emamectin
|
100
|
14
|
Erythromycine
|
200
|
15
|
Tilmicosin
|
50
|
16
|
Tylosin
|
100
|
17
|
Florfenicol
|
1000
|
18
|
Lincomycine
|
100
|
19
|
Neomycine
|
500
|
20
|
Paromomycin
|
500
|
21
|
Spectinomycin
|
300
|
22
|
Chlortetracycline
|
100
|
23
|
Oxytetracycline
|
100
|
24
|
Tetracycline
|
100
|
25
|
Sulfonamide (các loại)
|
100
|
26
|
Trimethoprim
|
50
|
27
|
Ormetoprim
|
50
|
28
|
Tricainemethanesulfonate
|
15-330
|
29
|
Danofloxacin
|
100
|
30
|
Difloxacin
|
300
|
31
|
Enrofloxacin
+ Ciprofloxacin
|
100
|
32
|
Sarafloxacin
|
30
|
33
|
Flumequine
|
600
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT, KHÁNG SINH HẠN CHẾ SỬ DỤNG
TRONG THÚ Y
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
thuốc, hoá chất, kháng sinh
|
1
|
Improvac (số ĐK: PFU-85 của
nhà sản xuất Pfizer Australia Pty Limited)
|
2
|
Spiramycin
|
3
|
Avoparcin
|
4
|
Virginiamycin
|
5
|
Meticlorpidol
|
6
|
Meticlorpidol/Methylbenzoquate
|
7
|
Amprolium (dạng bột)
|
8
|
Amprolium/ethopate
|
9
|
Nicarbazin
|
10
|
Flavophospholipol
|
11
|
Salinomycin
|
12
|
Avilamycin
|
13
|
Monensin
|
Thông tư 15/2009/TT-BNN ban hành danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
MINISTRY
OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM Independence
- Freedom – Happiness
----------
|
No:
15/2009/TT-BNN
|
Hanoi,
March 17, 2009
|
CIRCULAR TO
PROMULGATE THE LIST OF DRUGS, CHEMICALS, ANTIBIOTICS BANNED FOR USES, LIMITED
TO USE. Pursuant to the Government
Decree No. 01/2008/ND-CP dated 03/01/2008 regulating the functions, legal power
and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural
Development;
Pursuant to the Veterinary Ordinance issued on 29/4/2004
Pursuant to the Government Decree No. 33/2005/ND-CP dated 15/032005 stipulating
the implementation of a number of Articles in the Veterinary Ordinance; 1. Ministry of Agriculture and
Rural Development promulgated: - The list of chemicals,
antibiotics banned for manufacturing, trading in aquaculture (Appendix 1) - The list of drugs, chemicals,
and antibiotics banned for veterinary uses (Appendix 2) - The list of chemicals,
antibiotics limited for manufacturing, trading in aquaculture (Appendix 3) - The list of drugs, chemicals,
and antibiotics limited for veterinary uses (Appendix 4) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Chief of Secretariat, Head of
the Department of Animal Health, the relative agencies; Director of Sub-Department of Agriculture
and Rural Development; domestic/foreign organizations and individuals that have
relative activities for manufacturing and trading in aquaculture ,
manufacturing and trading in veterinary medicines are responsible for
implementing this Circular./. Receivers:
- As the Article 3
- Government Office (Announcement Office, Government Website)
- Department of Legal (Ministry of Justice)
- Legislation Department (Ministry of Agriculture and Rural Development)
- Filed, Department of Animal Health On
Behalf of Minister
VICE MINISTER
Diep Kinh Tan APPENDIX 1. THE
LIST OF CHEMICALS, ANTIBIOTICS BANNED FOR MANUFACTURING, TRADING IN AQUACULTURE
(To enclosed the promulgation of this Circular No. 15/2009/TT-BNN dated 17/03/2009
of Head of the Ministry of Agriculture and Rural Development) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chemicals,
antibiotics Applied
for 1 Aristolochia spp and by
products Animal feed, veterinary medicines,
chemicals, environmental treatment substances, disinfectants, substances for
maintain, hand cream in all breeding facilities, aqua culture and amphibians,
processing and storage for fishery services. 2 Chloramphenicol 3 Chloroform ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chlorpromazine 5 Colchicine 6 Dapsone 7 Dimetridazole 8 Metronidazole ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nitrofuran (including
Furazolidone) 10 Ronidazole 11 Green Malachite (Malachite) 12 Ipronidazole 13 Nitroimidazoles others ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Clenbuterol 15 Diethylstilbestrol (DES) 16 Glycopeptides 17 Trichlorfon (Dipterex) 18 Gentian Violet (Crystal
violet) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Fluoroquinolones (banned for manufacturing
and trading in aquaculture exporting to U.S an North of America APPENDIX 2. THE
LIST OF DRUGS, CHEMICALS, ANTIBIOTICS BANNED FOR VETERINARY USES
(To enclosed the promulgation of this Circular No. 15/2009/TT-BNN dated
17/03/2009 of Head of the Ministry of Agriculture and Rural Development) No. Chemicals,
antibiotics 1 Chloramphenicol
(Chloromycetin;Chlornitromycin; Laevomycin,Chlorocid, Leukomycin) 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Dimetridazole (Emtryl) 4 Metronidazole (Trichomonacid,
Flagyl, Klion, Avimetronid) 5 Dipterex
(Metriphonat,Trichlorphon, Neguvon, Chlorophos,DTHP); DDVP (Dichlorvos;
Dichlorovos) 6 Eprofloxacin 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 Ofloxacin 9 Carbadox 10 Olaquidox 11 Bacitracin Zn 12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13 Green Malachite (Malachite) 14 Gentian Violet (Crystal
violet) APPENDIX 3. THE
LIST OF CHEMICALS, ANTIBIOTICS LIMITED FOR MANUFACTURING, TRADING IN
AQUACULTURE
(To enclosed the promulgation of this Circular No. 15/2009/TT-BNN dated
17/03/2009 of Head of the Ministry of Agriculture and Rural Development) No. Chemicals,
antibiotics ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Amoxicillin 50 2 Ampicillin 50 3 Benzylpenicillin 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cloxacillin 300 5 Dicloxacillin 300 6 Oxacillin 300 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 8 Colistin 150 9 Cypermethrim 50 10 Deltamethrin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 Diflubenzuron 1000 12 Teflubenzuron 500 13 Emamectin 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Erythromycine 200 15 Tilmicosin 50 16 Tylosin 100 17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1000 18 Lincomycine 100 19 Neomycine 500 20 Paromomycin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21 Spectinomycin 300 22 Chlortetracycline 100 23 Oxytetracycline 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tetracycline 100 25 Sulfonamide (kinds) 100 26 Trimethoprim 50 27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50 28 Tricainemethanesulfonate 15-330 29 Danofloxacin 100 30 Difloxacin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 31 Enrofloxacin + Ciprofloxacin 100 32 Sarafloxacin 30 33 Flumequine 600 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 APPENDIX 4. LIST
OF DRUGS, CHEMICALS, ANTIBIOTICS LIMITED FOR VETERINARY USES
(To enclosed the promulgation of this Circular No. 15/2009/TT-BNN dated 17/03/2009
of Head of the Ministry of Agriculture and Rural Development) No. Drugs,
chemicals, antibiotics 1 Improvac (no. of registration:
PFU-85 by Pfizer Australia Pty Limited) 2 Spiramycin 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 Virginiamycin 5 Meticlorpidol 6 Meticlorpidol/Methylbenzoquate 7 Amprolium (powder) 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 Nicarbazin 10 Flavophospholipol 11 Salinomycin 12 Avilamycin 13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tư 15/2009/TT-BNN ngày 17/03/2009 ban hành danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
31.991
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|