|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 753/QĐ-QLD 2022 sửa đổi thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
Số hiệu:
|
753/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Lâm
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 753/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số
95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Y tế;
Căn cứ Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu
hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi một số thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký
lưu hành của Cục Quản lý Dược (Danh mục cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này).
Các thông tin khác tại Danh mục
thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định
cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay
đổi.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; Các công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng thuộc Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục
QLD;
- Lưu: VT, ĐKT.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-QLD ngày 23/11/2022)
1. Quyết định
số 164/QLD-ĐK ngày 22/6/2012:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
1
|
Liposic Eye Gel
|
Hyphens Pharma Pte.Ltd
|
VN-15471-12
|
Dạng bào chế
|
Gel nhỏ mắt
|
Gel tra mắt
|
2. Quyết định
số 82/QĐ-QLD ngày 09/02/2015:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
2
|
Gaviscon Dual Action
|
Reckitt Benckiser (Thailand)
Limited
|
VN-18654-15
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Dansom Lane, Hull, East
Yorkshire, HU8 7DS
|
Dansom Lane, Hull, HU8 7DS,
United Kingdom
|
3
|
Sterile Potassium Chloride
Concentrate 14.9%
|
B.Braun Medical Industries
Sdm. Bhd.
|
VN-18766-15
|
Hoạt chất
|
Kali chloride 1,49g/10ml
(14,9%)
|
Potassium chloride 1,49g/10ml
(14,9%)
|
4
|
Ringerfundin
|
B. Braun Medical Industries
Sdn. Bhd.
|
VN-18747-15
|
Hoạt chất
|
Natri chloride 3,4g/500ml;
Kali chloride 0,15g/500ml; Calci chlorid dihydrate 0,19g/500ml; Natri acetate
trihydrate 1,64g/500ml; Magnesi chloride hexahydrate 0,1g/500ml; L-Malic acid
0,34g/500ml
|
Sodium chloride 3,4g/500ml;
Potassium chloride 0,15g/500ml; Calcium chloride dihydrate 0,19g/500ml;
Sodium acetate trihydrate 1,64g/500ml; Magnesium chloride hexahydrate
0,1g/500ml; L-Malic acid 0,34g/500ml
|
3. Quyết định
số 672/QĐ-QLD ngày 17/12/2015:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
5
|
Escivex 20 tablets
|
Akum Drugs &
Pharmaceuticals Ltd
|
VN-19409-15
|
Tên cơ sở đăng ký
|
Akum Drugs &
Pharmaceuticals Ltd
|
Akums Drugs &
Pharmaceuticals Ltd
|
4. Quyết định
số 212/QĐ-QLD ngày 08/6/2017:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
6
|
Lopimune Tabltes
|
Cipla Ltd
|
VN2-592-17
|
Dạng bào chế
|
Viên nén
|
Viên nén bao phim
|
5. Quyết định
số 164/QĐ-QLD ngày 20/3/2019:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
7
|
Aurozapine 30
|
Aurobindo Pharma Limited
|
VN-21672-19
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
|
Unit III, Sy. No. 313 &
314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
|
8
|
Aurasert 50
|
Aurobindo Pharma Limited
|
VN-21671-19
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
|
Unit III, Sy. No. 313 &
314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
|
9
|
Saranto-H 50/12.5
|
Aurobindo Pharma Limited
|
VN-22293-19
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
|
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
|
10
|
Aurasert 100
|
Aurobindo Pharma Limited
|
VN-22286-19
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
|
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
|
11
|
Oneclapz
|
Aurobindo Pharma Limited
|
VN-22290-19
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất
|
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
|
Unit III, Sy. No. 313 &
314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State - India,
|
6. Quyết định
số 437/QĐ-QLD ngày 24/7/2019:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
12
|
Carsil 90mg
|
Công ty TNHH Đại Bắc
|
VN-22116-19
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Cao khô quả kế sữa 163,6 -
225mg (tương đương Silymarin tính theo silibinin) 90mg
|
Cao khô quả kế sữa 163,6 -
225mg (tương đương 90 mg Silymarin tính theo silibinin)
|
7. Quyết định
số 293/QĐ-QLD ngày 26/6/2020:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
13
|
Mactaxim 100 DT
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
VN-22532-20
|
Dạng bào chế
|
Viên nén bao phim
|
Viên nén phân tán
|
14
|
Mactaxim 200
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
VN-22533-20
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Macleods Pharmaceutical Ltd.
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Khasra No.21, 22, 66,
67&68, Aho-Yangtam, Namchepung, PO: Ranipool, East Sikkim 0737135, India
|
Khasra No.21, 22, 66,
67&68, Aho-Yangtam, Namchepung, PO: Ranipool, East Sikkim 737135, India
|
8. Quyết định
số 664/QĐ-QLD ngày 31/12/2020:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
15
|
Lanetik
|
Công ty TNHH Dược Phẩm Liên Hợp
|
VN-22610-20
|
Cơ sở sản xuất
|
Special Products line S.P.A
|
Special Product's Line S.P.A
|
9. Quyết định
số 226/QĐ-QLD ngày 20/4/2021:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
16
|
Celecoxib Capsule 200mg
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
VN-22782-21
|
Tên thuốc
|
Celecoxib Capsule 200mg
|
Celecoxib Capsules 200mg
|
Tên cơ sở đăng ký
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
Macleods Pharmaceuticals
Limited
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
304, Atlanta Arcade, Marol
Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059, India
|
304, Atlanta Arcade, Marol
Church rd, Andheri (East) Mumbai, Maharashtra 400059, India
|
17
|
Auroliza 30
|
Aurobindo Pharma Limited
|
VN-22716-21
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
|
Unit III, Sy. No. 313 &
314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Telangana
State, India
|
18
|
Relicitabine 150
|
MI Pharma Private Limited
|
VN3-327-21
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
Unit No. 402 & 403, Viva
Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060,
Maharashtra
|
Unit No. 402 & 403, Viva
Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060
|
19
|
Synergex Forte Powder for
Suspension
|
Công ty TNHH Dược phẩm và
TBYT Phương Lê
|
VN-22755-21
|
Hoạt chất
|
Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha
chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 400mg; Acid Clavulanic (dưới
dạng Kali clavulanat kết hợp với silicon dioxid 1:1) 57,5mg
|
Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha
chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 400mg; Acid Clavulanic
(dưới dạng Kali clavulanat kết hợp với silicon dioxid 1:1) 57,5mg
|
10. Quyết định
số 490/QĐ-QLD ngày 24/8/2021:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
20
|
Xonadin-180
|
Micro Labs Limited
|
VN-22862-21
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
No. 31, Race Course Road,
Bengaluru 5600 01, Kamataka, India
|
No. 31, Race Course Road,
Bengaluru 5600 01, Karnataka, India
|
21
|
Venobicin
|
Công ty TNHH MTV Ân Phát
|
VN3-337-21
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Hill Top Industrial Estate,
Jharmajari EPIP, Phase-I (ext), Bhatoli Kalan, Baddi, Dist. Solan, Himachal
Pradesh, 173205, India
|
Hill Top Industrial Estate,
Jharmajri, EPIP Phase-I (Extn), Bhatoli Kalan, Baddi, Distt. Solan, Himachal
Pradesh, 173205, India
|
11. Quyết định
số 526/QĐ-QLD ngày 10/09/2021:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
22
|
Idarubicin Phares 1 mg/ml
|
Công ty TNHH Dược phẩm Việt -
Pháp
|
VN3-348-21
|
Tên thuốc
|
Idarubicin Phares 1 mg/ml
|
Idarubicin Phares 1 mg/ml
Solution for Injection
|
Tuổi thọ
|
36 tháng
|
24 tháng
|
Tiêu chuẩn
|
USP 31
|
Nhà sản xuất
|
23
|
Tolotan 50mg
|
Công ty TNHH Dược phẩm Toàn
Chân
|
VN-22891-21
|
Hoạt chất
|
Losartan kaki 50mg
|
Losartan kali 50mg
|
24
|
Ciprobay 500
|
Bayer (South East Asia) Pte
Ltd,
|
VN-22872-21
|
Hoạt chất
|
Ciprofloxacin ( tương đương
Ciprofloxacin HCl) 500 mg
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin hydrochlorid) 500 mg
|
12. Quyết định
số 684/QĐ-QLD ngày 29/11/2021:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
25
|
Morphin Hydrochloride 30mg
Tablets
|
Công ty TNHH một thành viên
Ân Phát
|
VN-22967-21
|
Tên thuốc
|
Morphin Hydrochloride 30mg
Tablets
|
Morphine Hydrochloride 30mg
Tablets
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Morphin hydroclorid (tương
đương morphine base 22,77mg) 30 mg
|
Morphin hydroclorid (tương
đương morphin base 22,77mg) 30 mg
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
IV. Korzet 6, Kunfehértó,
6413-Hungary
|
IV. Körzet 6., Kunfehértó,
6413-Hungary
|
13. Quyết định
số 707/QĐ-QLD ngày 13/12/2021:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
26
|
Morphine Hydrochloride 10mg
Tablets
|
Công ty TNHH một thành viên
Ân Phát
|
VN-22992-21
|
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
|
IV. Korzet 6, Kunfehértó,
6413-Hungary
|
IV. Körzet 6., Kunfehértó,
6413-Hungary
|
27
|
Imatinib mesilate tablets
100mg
|
Cadila Healthcare Ltd.
|
VN3-377-21
|
Hoạt chất
|
Imatinib (dưới dạng Imatinib
mesylat) 100mg
|
Imatinib (dưới dạng Imatinib mesilat)
100mg
|
14. Quyết định
số 185/QĐ-QLD ngày 19/4/2022:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
28
|
Nolvadex-D
|
Công ty TNHH AstraZeneca Việt
Nam
|
VN-19007-15
|
Nước sản xuất
|
Unied Kingdom
|
United Kingdom
|
29
|
pms-Defer asirox 125 mg
|
Pharmascience Inc
|
VN-23043-22
|
Cơ sở sản xuất
|
Pharmascience Inc, Canada
|
Pharmascience Inc
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
6111 Royalmount Ave., Suite
100, Montreal (Quebec) Canada H4P2T4
|
6111, Royalmount Avenue 100
Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4
|
Cơ sở đăng ký
|
Pharmascience Inc, Canada
|
Pharmascience Inc
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
6111 Royalmount Ave., Suite
100, Montreal (Quebec) Canada H4P2T4
|
6111, Royalmount Avenue 100 Montreal,
Quebec Canada, H4P 2T4
|
30
|
Certirizine Dihydrochloride
10 mg Tablets
|
Công ty TNHH một thành viên
Ân Phát
|
VN-23019-22
|
Tên thuốc
|
Certirizine Dihydrochloride
10 mg Tablets
|
Cetirizine Dihydrochloride 10
mg Tablets
|
31
|
Glumanda
|
Công ty TNHH Dược Tâm Đan
|
VN3-387-22
|
Tên cơ sở sản xuất
|
J. Uriach y Companía
(appreviated name: J. Uriach & CIA., S.A.)
|
J. Uriach y Compania, S.A.
(appreviated name: J. Uriach and CIA., S.A.)
|
32
|
Cellcept
|
F.Hoffmann - La Roche Ltd
|
VN-23030-22
|
Tên cơ sở đóng gói
|
F. Hofmann-La Roche Ltd
|
F. Hoffmann-La Roche Ltd
|
15. Quyết định
số 232/QĐ-QLD ngày 29/4/2022:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
33
|
Vesicam Tablet 10mg
|
Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt
|
VN-23083-22
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 10 viên x 10 viên
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
34
|
Vesicam Tablet 5mg
|
Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt
|
VN-23084-22
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 10 viên x 10 viên
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
35
|
Prelynca
|
Mega Lifesciences Public
Company Limited
|
VN-23088-22
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo
Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280,
Thailand
|
384 Soi 6, Bangpoo Industrial
Estate, Pattana 3 Road, Moo 4, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Industrial Park Sapes Rodopi
Perfecture, Block No5, Rodopi 69300, Greece
|
Industrial Park Sapes Rodopi
Prefecture, Block No 5, Rodopi 69300, Greece
|
36
|
Troysar AM
|
Troikaa Pharmaceuticals Ltd.
|
VN-23093-22
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
Commerce House-1, Opp
Rajvansh Apartment Judges, Bungalow Road, Ahmedabad GJ 380054, Gujarat, India
|
Commerce House-1, Opp
Rajvansh Apartment Judges, Bungalow Road, Ahmedabad GJ 380054, India
|
Hoạt chất
|
Losartan potassium 50mg; Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg
|
Losartan kali 50mg;
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg
|
37
|
Berodual
|
Boehringer Ingelheim
International GmbH
|
VN-17269-13
|
Dạng bào chế
|
Dung dịch khí dung qua bình xịt
định liều
|
Dung dịch khí dung
|
38
|
Aminoplasmal B. Braun 5% E
|
B. Braun Medical Industries
Sdn. Bhd.
|
VN-18161-14
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Công thức bào chế tính cho một
đơn vị đóng gói nhỏ nhất là chai 250ml: Isoleucine 0,625 gam; Leucine 1,1125
gam; Lysine hydrochloride (tương đương với Lysine 0,8575 gam) 1,07 gam;
Methionine 0,55 gam; Phenylalanine 0,5875 gam; Threonine 0,525 gam;
Tryptophan 0,20 gam; Valine 0,775 gam; Arginine 1,4375 gam; Histidine 0,375
gam; Alanine 1,3125 gam; Glycine 1,50 gam; Aspartic acid 0,70 gam; Glutamic
Acid 0,90 gam; Proline 0,6875 gam; Serine 0,2875; Tyrosine 0,10 gam; Sodium
acetate trihydrate 0,34025 gam; Sodium hydroxide 0,035 gam; Potassium acetate
0,61325 gam; Sodium chloride 0,241 gam; Magnesium chloride hexahydrate 0,127
gam; Disodium phosphate dodecahydrate 0,89525 gam
|
Công thức bào chế tính cho một
đơn vị đóng gói nhỏ nhất là chai 250ml: Isoleucine 0,625 gam; Leucine 1,1125
gam; Lysine hydrochloride (tương đương với Lysine 0,8575 gam) 1,07 gam;
Methionine 0,55 gam; Phenylalanine 0,5875 gam; Threonine 0,525 gam;
Tryptophan 0,20 gam; Valine 0,775 gam; Arginine 1,4375 gam; Histidine 0,375
gam; Alanine 1,3125 gam; Glycine 1,50 gam; Aspartic acid 0,70 gam; Glutamic
Acid 0,90 gam; Proline 0,6875 gam; Serine 0,2875 gam; Tyrosine 0,10 gam;
Sodium acetate trihydrate 0,34025 gam; Sodium hydroxide 0,035 gam; Potassium
acetate 0,61325 gam; Sodium chloride 0,241 gam; Magnesium chloride
hexahydrate 0,127 gam; Disodium phosphate dodecahydrate 0,89525 gam
|
16. Quyết định
số 265/QĐ-QLD ngày 11/5/2022:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
39
|
Tot'hema
|
Công ty TNHH Thương mại Dược
Thuận Gia
|
VN-19096-15
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
L'Isle Vert Rue Rene
Chantereau 14450, Chouzy Sur Cisse - France
|
L'Isle Vert Rue Rene Chantereau
41150 Chouzy Sur Cisse - France
|
40
|
Telzartan 80
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
VN-19238-15
|
Hạn dùng
|
24 tháng
|
36 tháng
|
41
|
Duratocin
|
Ferring Private Ltd.
|
VN-19945-16
|
Dạng bào chế
|
Dung dịch tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch tiêm
|
42
|
Reminyl 16mg
|
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam)
|
VN-19682-16
|
Cơ sở đăng ký
|
Janssen-Cilag Limited (địa chỉ:
106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road, Kwaeng Lam Pla
Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis- Thailand)
|
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam) (địa chỉ: Tầng 12, Tòa nhà Vietcombank, số 5 Công trường
Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
|
43
|
Risperdal
|
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam)
|
VN-18914-15
|
Cơ sở đăng ký
|
Janssen-Cilag Limited (địa chỉ:
106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road, Kwaeng Lam Pla
Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis- Thailand)
|
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam) (địa chỉ: Tầng 12, Tòa nhà Vietcombank, số 5 Công trường
Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
|
44
|
Risperdal
|
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam)
|
VN-19987-16
|
Cơ sở đăng ký
|
Janssen-Cilag Limited (địa chỉ:
106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road, Kwaeng Lam Pla Tew,
Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis- Thailand)
|
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam) (địa chỉ: Tầng 12, Tòa nhà Vietcombank, số 5 Công trường
Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
|
17. Quyết định
số 309/QĐ-QLD ngày 09/6/2022:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
45
|
Naprolat
|
Naprod Life Sciences Pvt. Ltd
|
VN3-281-20
|
Tên thuốc
|
Naproplat
|
Naprolat
|
18. Quyết định
số 517/QĐ-QLD ngày 05/9/2022:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
46
|
Amlodac 5
|
Cadila Healthcare Ltd.
|
VN-22060-19
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Cadila Healthcare Ltd.,
Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India
|
Kundaim Industrial Estate,
Plot No. 203- 213, Kundaim, Goa 403 115, India
|
19. Quyết định
số 572/QĐ-QLD ngày 23/9/2022:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
47
|
Askorel syrup
|
Công ty TNHH Dược Phẩm và
TBYT Phương Lê
|
VN-23117-22
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
100ml siro chứa Butaminrat
citrat 150mg
|
100ml siro chứa Butamirat
citrat 150mg
|
48
|
Linatab Tablet
|
Công ty TNHH Dược Phẩm
Vietsun
|
VN-23118-22
|
Địa chỉ nhà sản xuất
|
Dewan Idris Road, Bara
Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka-1208, Bangladesh
|
Dewan Idris Road, Bara
Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka, Bangladesh
|
49
|
Tenoforvir disproxil fumarate
300mg
|
Công ty TNHH Dược Phẩm
Vietsun
|
VN3-401-22
|
Tên thuốc
|
Tenoforvir disproxil fumarate
300mg
|
Tenofovir disproxil fumarate
300mg
|
50
|
Fosamax Plus®
70mg/5600IU
|
Merck Sharp & Dohme
(Asia) Ltd.
|
VN-19253-15
|
Tên thuốc
|
Fosamax Plus®
70mg/5600IU
|
Fosamax Plus 70mg/5600IU
|
51
|
Thiogamma Turbo-Set
|
Wörwag Pharma GmbH & Co.
KG
|
VN-23140-22
|
Tuổi thọ
|
36 tháng
|
24 tháng
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
Hộp 1 lọ x 50 ml, hộp 10 lọ x
50 ml
|
52
|
pms-Defer asirox 250 mg
|
Pharmascience Inc
|
VN-23135-22
|
Cơ sở sản xuất
|
Pharmascience Inc, Canada
|
Pharmascience Inc
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
6111 Royalmount Ave., Suite
100, Montreal (Quebec) H4P2T4 - Canada
|
6111, Royalmount Avenue 100
Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4
|
Cơ sở đăng ký
|
Pharmascience Inc, Canada
|
Pharmascience Inc
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
6111 Royalmount Ave., Suite
100, Montreal (Quebec) H4P2T4 - Canada
|
6111, Royalmount Avenue 100
Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4
|
53
|
Simeticone Normon 40mg
chewable tablets
|
Công ty cổ phần dược Đại Nam
|
VN-23111-22
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Laboractorios Normon S.A.
|
Laboratorios Normon, S.A.
|
20. Quyết định
số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
54
|
Meloflam 7.5mg
|
Egis Pharmaceuticals Private
Limited Company
|
VN-23212-22
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
1165 Budapest, Bökényföldi út
118-120. - Hungary
|
9900 Körmend, Mátyás király
út 65., Hungary
|
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165 Budapest, Bökényföldi
út 118-120., Hungary)
|
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165 Budapest, Bökényföldi
út 118-120., Hungary)
|
55
|
Isoday 20
|
Ambica International
Corporation
|
VN-23147-22
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Isosorbid mononitrat (dưới dạng
Diluted Isosorbid mononitrat 80%) 25mg
|
Isosorbid mononitrat (dưới dạng
Diluted Isosorbid mononitrat 80%) 20mg
|
56
|
Hipril-A Plus
|
Micro Labs Limited
|
VN-23236-22
|
Tên cơ sở sản xuất
|
M/s. Micro Labs Limited
|
Micro Labs Limited
|
57
|
Oprymea Prolonged- release
tablet
|
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất
Anh
|
VN-23172-22
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Pramipexol (dưới dạng
Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,375 mg) 0,25 mg
|
Pramipexol (dưới dạng
Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,375 mg) 0,26 mg
|
58
|
Zodamid 5mg/1ml solution for
injection/infusion
|
Joint Stock Company
"Kalceks"
|
VN-23229-22
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất, đóng
gói và kiểm nghiệm
|
Skablinská 30, 03680 Martin -
Slovakia
|
Sklablinská 30, 03680 Martin
- Slovakia
|
Địa chỉ cơ sở xuất xưởng
|
71E, Krustpils Street, Rixga,
LV-1057 - Latvia
|
71E, Krustpils Street, Riga,
LV-1057 - Latvia
|
21. Quyết định
số 411/QĐ-QLD ngày 19/9/2022:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
59
|
Irihope 40mg/2ml
|
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
|
VN2-631-17
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Calle 9 Ing. Meyer Oks No 593
(B1629MAX) Parque Industrial Pilar, Provincia de Buenos Aires
|
Calle 9 No 593 (B1629MAX),
Parque Industrial Pilar, Provincia de Buenos Aires, Argentina
|
22. Quyết định
số 748/6/QĐ-QLD ngày 29/10/2018:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
60
|
Midazolam B.Braun 1mg/ml
|
B. Braun Medical Industries
Sdn. Bhd.
|
VN-21582-18
|
Quy cách đóng gói
|
Chai nhựa 500ml, Hộp 10 chai
nhựa 50ml
|
Chai nhựa 50ml, Hộp 10 chai
nhựa 50ml
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Carretera de Terrasa, 121
08191 Rubi, Barcelona
|
Carretera de Terrassa, 121
08191 Rubi, Barcelona
|
23. Quyết định
số 573/QĐ-QLD ngày 23/9/2022:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
61
|
Tarceva
|
F. Hoffmann-La Roche Ltd.
|
VN-11868-11
|
Cơ sở đóng gói
|
Chưa có cơ sở đóng gói.
|
Cơ sở đóng gói: F.
Hoffmann-La Roche Ltd., địa chỉ: Wurmisweg 4303 Kaiseraugst- Thuỵ Sỹ
|
62
|
Nutriflex lipid peri
|
B. Braun Medical Industries
Sdn. Bhd.
|
VN-19792-16
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Mỗi 1250 ml chứa: Isoleucine 2,34
gam; Leucine 3,13 gam; Lysine (dưới dạng Lysine HCl) 2,26 gam; Methionine
1,96 gam; Phenylalanine 3,51 gam; Threonine 1,82 gam; Tryptophan 0,57 gam;
Valine 2,60 gam; Arginine 2,7 gam; Histidine (dưới dạng Histidine HCl
monohydrate) 1,25 gam; Alanine 4,85 gam; Aspartic Acid 1,5 gam; Glutamic Acid
3,50 gam; Glycine 1,65 gam; Proline 3,40 gam; Serine 3,00 gam; Sodium
hydroxide 0,80 gam; Sodium chloride 1,081 gam; Sodium acetate trihydrate
0,544 gam; Potassium acetate2,943 gam; Magnesium acetate tetrahydrate 0,644
gam; Calcium chloride dihydrate 0,441 gam; Glucose (dưới dạng Glucose
monohydrate) 80,0 gam; Sodium dihydrogen phosphate dihydrate 1,170 gam; Zinc
acetate dihydrate 6,625 mg; Soya-bean oil, refined 25,0 gam; Medium-chain
triglycerides 25,0 gam;
|
Mỗi 1250 ml chứa: Isoleucine
2,34 gam; Leucine 3,13 gam; Lysine (dưới dạng Lysine HCl) 2,26 gam;
Methionine 1,96 gam; Phenylalanine 3,51 gam; Threonine 1,82 gam; Tryptophan
0,57 gam; Valine 2,60 gam; Arginine 2,7 gam; Histidine (dưới dạng Histidine
HCl monohydrate) 1,25 gam; Alanine 4,85 gam; Aspartic Acid 1,5 gam; Glutamic
Acid 3,50 gam; Glycine 1,65 gam; Proline 3,40 gam; Serine 3,00 gam; Sodium
hydroxide 0,80 gam; Sodium chloride 1,081 gam; Sodium acetate trihydrate
0,544 gam; Potassium acetate2,943 gam; Magnesium acetate tetrahydrate 0,644
gam; Calcium chloride dihydrate 0,441 gam; Glucose (dưới dạng Glucose
monohydrate) 80,0 gam; Sodium dihydrogen phosphate dihydrate 1,170 gam; Zinc
acetate dihydrate 6,600 mg; Soya-bean oil, refined 25,0 gam; Medium-chain
triglycerides 25,0 gam;
|
63
|
Motilium
|
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam)
|
VN-20784-17
|
Cơ sở đăng ký
|
Janssen-Cilag Limited (địa chỉ:
106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road, Kwaeng Lam Pla
Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis- Thailand)
|
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam) (địa chỉ: Tầng 12, Tòa nhà Vietcombank, số 5 Công trường
Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
|
24. Quyết định
số 6942/QĐ-QLD ngày 20/7/2022:
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
64
|
Ciprobay 200
|
Bayer (South East Asia) Pte.
Ltd.
|
VN-14008-11
|
Cơ sở đăng ký
|
Bayer AG
|
Bayer (South East Asia) Pte.,
Ltd.
|
Cơ sở sản xuất
|
Bayer (South East Asia) Pte.,
Ltd.
|
Bayer AG
|
65
|
Ciprobay 400
|
Bayer (South East Asia) Pte.
Ltd.
|
VN-19012-15
|
Cơ sở đăng ký
|
Bayer AG
|
Bayer (South East Asia) Pte.,
Ltd.
|
Cơ sở sản xuất
|
Bayer (South East Asia) Pte.,
Ltd.
|
Bayer AG
|
Quyết định 753/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 753/QĐ-QLD ngày 23/11/2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
1.903
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|