Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 495/QĐ-QLD 2024 Danh mục 626 thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 205

Số hiệu: 495/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 24/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 495/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 626 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 205

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 205 tại Công văn số 54/VPHĐ ngày 10/6/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205, cụ thể:

1. Danh mục 425 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 156 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 45 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 425 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 205
(Kèm theo Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24 tháng 07 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

1

Penicilin V kali 1.000.000 IU

Phenoxymethylpenici lin (dưới dạng Phenoxymethylpenici lin kali) 1.000.000IU

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110583224 (VD-26369-17)

1

2

Thepacol-Extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100583324 (VD-17661-12)

1

3

Ampicilin 250 mg

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin trihydrat) 250mg

Viên nén

Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Hộp 1 lọ x 250 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110583424 (VD-25873-16)

1

4

Clathepharm 625

Acid clavulanic (dưới dạng hỗn hợp Kali clavulanat - Microcrystalline cellulose vi tinh thể (1:1)) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

24

893110583524 (VD-23779-15)

1

5

Omethepharm

Omeprazol (dạng pellet bao tan trong ruột) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 14 viên

NSX

36

893110583624 (VD-18039-12)

1

6

Penicilin V kali 400.000 IU

Phenoxymethylpenicilin (dưới dạng Phenoxymethylpenicilin kali) 400.000IU

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 400 viên

DĐVN V

24

893110583724 (VD-25356-16)

1

7

Tetracyclin

Tetracyclin hydroclorid 250mg

Viên nén

Lọ 400 viên

DĐVN V

36

893110583824 (VD-23789-15)

1

8

Vidoca

Albendazol 400mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893110583924 (VD-24944-16)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược ATM (Địa chỉ: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

9

Abrocto

Ambroxol hydroclorid 15mg/5ml

Siro thuốc

Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 80ml; Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 15 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 15 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml

NSX

36

893100584024 (VD-16478-12)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

10

Nufotin

Fluoxetin (dưới dạng fluoxetin hydroclorid 22,4mg) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110584124 (VD-31043-18)

1

11

Xylometazolin spray 0,1%

Xylometazolin hydroclorid 15mg/15ml

Dung dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 15ml; Hộp 1 lọ x 16ml; Hộp 1 lọ x 20ml

NSX

36

893100584224 (VD-22744-15)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

12

Becalim

Ciprofibrat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110584324 (VD-33284-19)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

13

Magnesium - B6

Magnesium lactat dihydrat (tương đương 48mgmg 2+) 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110584424 (VD-26689-17)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

14

Becacold - E

Acetaminophen 500mg; Cafein 25mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100584524 (VD-18900-13)

1

15

Beclozine 25

Clozapine 25mg

Viên nén

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 60 viên

NSX

36

893110584624 (VD-18186-13)

1

16

Betamethason 0,5mg

Betamethason 0,5mg

Viên nén

Chai 500 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm-PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm-nhôm)

NSX

36

893110584724 (VD-22735-15)

1

17

Clazidyne

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100584824 (VD-26670-17)

1

18

Lessenol Kid 150

Acetaminophen 150mg

Thuốc bột gói

Hộp 12 gói x 1,5 g; Hộp 24 gói x 1,5 g; Hộp 20 gói x 1,5 g

NSX

36

893100584924 (VD-18677-13)

1

19

Magnesium B6

Magnesium lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin HCl 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110585024 (VD-26671-17)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

20

Fastcort

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX

36

893110585124 (VD-31530-19)

1

21

Hacimux 600

Acetylcystein 600mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ × 4 viên; Hộp 1 tuýp × 5 viên, 10 viên, 15 viên, 20 viên

NSX

36

893100585224 (VD-31531-19)

1

22

Hatiseptol

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 20 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 20 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên; Lọ 1000 viên

NSX

36

893110585324 (VD-31532-19)

1

23

Ibuhadi suspension

Ibuprofen 100mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 12 gói x 5ml; Hộp 24 gói x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 15 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 15 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

893100585424 (VD-29630-18)

1

24

Rozcime

Roxithromycin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ × 10 viên

DĐVN IV

36

893110585524 (VD-19815-13)

1

25

Vitbtri

Cyanocobalamin 125 µ g (mcg); Pyridoxin hydroclorid 125mg; Thiamin mononitrat 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên

NSX

36

893110585624 (VD-31535-19)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

26

Ivis Salty

Mỗi 10ml dung dịch chứa: Natri clorid 90mg

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 chai x 10ml

NSX

36

893100585724 (VD-19280-13)

1

8.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

27

Hafixim 200 tabs

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110585824 (VD-32428-19)

1

28

Lipvar 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110585924 (VD-29524-18)

1

29

Molukat 4

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110586024 (VD-33303-19)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

30

Atorvastatin 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110586124 (VD-33342-19)

1

31

Atorvastatin 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110586224 (VD-33343-19)

1

32

Atorvastatin 40

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110586324 (VD-33344-19)

1

33

Lincomycin 500 mg

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110586424 (VD-32767-19)

1

34

Ofleye Drops

Ofloxacin 15mg/5ml

Dung dịch thuốc nhỏ mắt, tai

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

36

893115586524 (VD-32740-19)

1

35

Ofloxacin

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115586624 (VD-32291-19)

1

36

Panthenol

Mỗi 20g chứa: Dexpanthenol 1000mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

36

893100586724 (VD-26394-17)

1

37

Paracetamol 500

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893100586824 (VD-32293-19)

1

38

Pavado Cảm cúm

Cafein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100586924 (VD-33141-19)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp Cà mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp Cà mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

39

Mianpangic

Acid Mefenamic 250mg

Viên nang cứng

Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100587024 (VD-22426-15)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

40

Atorvastatin 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110587124 (VD-32769-19)

1

41

Berberal 100

Berberin clorid 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893100587224 (VD-33356-19)

1

42

Co-padein 30

Codein phosphat 30mg; Paracetamol 500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111587324 (VD-18207-13)

1

43

Fexnad 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100587424 (VD-26077-17)

1

44

Ibuprofen 200

Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

36

893100587524 (VD-33357-19)

1

45

Ibuprofen 400

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

36

893100587624 (VD-33358-19)

1

46

Mebendazol 500mg

Mebendazol 500mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893100587724 (VD-23479-15)

1

47

Meloxicam 7,5 mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110587824 (VD-33360-19)

1

48

Nady-axan

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 x 10 viên

NSX

36

893100587924 (VD-33361-19)

1

49

Natydine

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

USP 34

36

893100588024 (VD-33142-19)

1

50

Vitamin B6 250mg

Pyridoxin hydroclorid 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

30

893110588124 (VD-18209-13)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

51

Bisoprolol 5

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110588224 (VD-33362-19)

1

52

Medbose 100

Acarbose 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110588324 (VD-30264-18)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

53

Agirovastin 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110588424 (VD-25122-16)

1

54

Aucardil 12,5

Carvedilol 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110588524 (VD-30276-18)

1

55

Crybotas 100

Cilostazol 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110588624 (VD-30277-18)

1

56

Idomagi

Linezolid 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110588724 (VD-30280-18)

1

57

Lercanipin 10

Lercanidipin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110588824 (VD-30281-18)

1

58

Nicarlol 5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110588924 (VD-27760-17)

1

59

Razxip

Raloxifen hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110589024 (VD-27761-17)

1

60

Topezonis 50

Tolperison hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110589124 (VD-26094-17)

1

61

Zolomax fort

Clotrimazol 500mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 1 viên (vỉ xé nhôm); Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 5 viên (vỉ bấm nhôm-nhôm)

DĐVN IV

36

893100589224 (VD-26726-17)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

62

Cephradine

Cefradin 1g

Bột pha tiêm

Hộp 20 lọ

USP 42

36

893110589324 (VD-18233-13)

1

63

Greaxim

Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 20 lọ

USP 42

24

893110589424 (VD-18235-13)

1

64

Inlezone 600

Linezolid 600mg

Dung dịch thuốc tiêm truyền

Hộp 1 túi 300ml

NSX

24

893110589524 (VD-32784-19)

1

65

Noruxime 250

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP40

36

893110589624 (VD-18696-13)

1

66

Spreabac 2g

Mỗi lọ chứa 2g hỗn hợp bột vô khuẩn trộn sẵn gồm: Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1 g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, 20 lọ

NSX

24

893110589724 (VD-32785-19)

1

67

Spreadin

Cefradin 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ; Hộp 20 lọ; Hộp 50 lọ; Hộp 100 lọ

USP 42

36

893110589824 (VD-19314-13)

1

68

Sprealin

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1000mg

Bột pha tiêm

Hộp 20 lọ

USP 42

36

893110589924 (VD-18239-13)

1

69

Widxim 1,5 g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, 20 lọ

USP 45

24

893110590024 (VD-32787-19)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

70

ComvirAPC

Lamivudin 150mg; Zidovudin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 40

24

893114590124 (VD-27763-17)

1

71

LitorAPC 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110590224 (VD-31588-19)

1

72

Maxxneuro 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110590324 (VD-23510-15)

1

73

Maxxprolol 5 - plus

Bisoprolol fumarat 5mg; Hydroclorothiazid 6,25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110590424 (VD-26738-17)

1

74

Neo-Maxxacne T40

Isotretinoin 40mg

Viên nang mềm

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110590524 (VD-26739-17)

1

75

Nidal Plus

Aspirin 250mg; Cafein 65mg; Paracetamol 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100590624 (VD-32500-19)

1

76

Usalukast 5 ODT

Montelukast (dưới dạng montelukast natri 5,2mg) 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110590724 (VD-29680-18)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

77

A.T Nitroglycerin inj

Nitroglycerin (dưới dạng Nitroglycerin 5 % trong Propylen glycol) 5mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 5ml

NSX

24

893110590824 (VD-25659-16)

1

78

A.T Ribavirin

Ribavirin 400mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml

NSX

24

893114590924 (VD-29688-18)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

79

Befabrol

Ambroxol HCl 15mg/5ml

Sirô

Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 1 chai 30ml, Hộp 1 chai 60ml

NSX

24

893100591024 (VD-18887-13)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA (Địa chỉ: 263/11 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA - Chi nhánh Long An (Địa chỉ: Xưởng K2-1, KCN Tân Kim mở rộng, Thị Trấn Cần Giuộc, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An, Việt Nam)

80

Silkbiron

Mỗi tuýp 10g chứa: Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 6,43mg) 5mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin hoạt lực (dưới dạng Gentamicin sulfat) 10mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110591124 (VD3-25-19)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

81

Bosphagel B

Nhôm phosphat gel 20% 12,38g

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 20g, Hộp 26 gói x 20g, Hộp 30 gói x 20g

NSX

36

893100591224 (VD-31604-19)

1

82

Diclofenac Boston 50

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110591324 (VD-33418-19)

1

83

Paralmax extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100591424 (VD-31609-19)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

84

Docuson

Docusate natri 12,5mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 120ml, Hộp 1 lọ x 240ml

NSX

24

893100591524 (VD-31619-19)

1

85

Laci-eye

Hydroxypropylmethy lcellulose 6mg/2ml

dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 2ml, Hộp 1 ống x 3ml; Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 8ml; Hộp 1 ống x 10ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 1ml

NSX

36

893110591624 (VD-27827-17)

1

86

Nausazy

Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydrochlorid dihydrat) 8mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml

NSX

24

893110591724 (VD-31077-18)

1

87

Novohair

Minoxidil 50mg/1ml

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 50ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 1 lọ x 120ml

USP 38

30

893100591824 (VD-27829-17)

1

88

Phytok

Phytomenadion (Phytonadion) 40mg/2ml

Nhũ tương uống dạng nhỏ giọt

Hộp 1 túi x 1 ống x 2ml, Hộp 1 túi x 1 ống x 5ml

NSX

24

893110591924 (VD-28882-18)

1

89

Zenace

Acetylcystein 100mg/1ml

Dung dịch dùng cho khí dung

Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 10 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 20 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 50 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 10 túi x 1 ống x 8ml; Hộp 20 túi x 1 ống x 8ml; Hộp 50 túi x 1 ống x 8ml; Hộp 10 túi x 1 ống x 4ml; Hộp 20 túi x 1 ống x 4ml; Hộp 50 túi x 1 ống x 4ml; Hộp 10 túi x 1 ống x 2ml; Hộp 20 túi x 1 ống x 2ml; Hộp 50 túi x 1 ống x 2ml

NSX

24

893110592024 (VD-28884-18)

1

90

Zencombi

Mỗi 2,5ml chứa: Ipratropium bromid 0,5mg; Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2,5mg

Dung dịch dùng cho khí dung

Hộp 10 lọ x 2,5ml; Hộp 20 lọ x 2,5ml; Hộp 50 lọ x 2,5ml

NSX

36

893115592124 (VD-26776-17)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

91

Babemol

Paracetamol 120mg/5ml

Siro thuốc

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100592224 (VD-21256-14)

1

92

Cephalexin 500

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110592324 (VD-25149-16)

1

93

Levocef 500

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115592424 (VD-31627-19)

1

94

Loratadin 10

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100592524 (VD-31628-19)

1

95

Mobium

Domperidon maleat tương đương Domperidon 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 40 viên, Hộp 1 chai 100 viên

NSX

36

893110592624 (VD-31629-19)

1

96

Panalgan Effer Codein

Paracetamol 500mg; Codein phosphat hemihydrat 30mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên

NSX

36

893111592724 (VD-31631-19)

1

97

Panalgan®Effer 250

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói, 24 gói, 30 gói x 1g

NSX

24

893110592824 (VD-25671-16)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

98

Lorafar

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100592924 (VD-31643-19)

1

99

Panthenol

D-Panthenol 0,5g/10g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100593024 (VD-18942-13)

1

100

Povidine 10 %

Povidon iod 10% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 8ml, Hộp 1 lọ x 20ml, Hộp 1 chai x 90ml, Chai 500ml, Bình 5 lít

NSX

24

893100593124 (VD-31097-18)

1

101

Povidine 4%

Povidon iod 20g/500ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai 500ml, Chai 800ml nắp có vòi xịt

NSX

24

893100593224 (VD-31645-19)

1

102

Stomafar

Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd gel khô 400mg

Viên nén nhai

Hộp 10 vỉ x 8 viên nén nhai ; Hộp 1 lọ x 40 viên nén nhai

NSX

36

893100593324 (VD-26786-17)

1

103

Thiazifar

Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110593424 (VD-31647-19)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

104

Huether 50

Topiramat 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110593524 (VD-28463-17)

1

105

Kem Cefloxac

Bufexamac 1g

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp 20g

NSX

36

893100593624 (VD-19171-13)

1

106

Puyol-100

Danazol 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110593724 (VD-22323-15)

1

107

Sernal

Risperidon 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110593824 (VD-26503-17)

1

108

Sernal-4

Risperidon 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110593924 (VD-26504-17)

1

109

Tonios-0,5

Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893114594024 (VD3-44-20)

1

110

Vezyx

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893100594124 (VD-28923-18)

1

111

Zlatko-50

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat 64,24mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110594224 (VD-21484-14)

1

112

Zurma

Mosaprid citrat (dưới dạng Mosaprid citrat dihydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110594324 (VD-28925-18)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 Đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

113

Eyewise

Mỗi ml chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid 5,45mg) 5mg

Dung dịch thuốc tra mắt

Hộp 01 lọ 3ml; Hộp 01 lọ 5ml

NSX

24

893115594424 (VD-16531-12)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

114

Hatasten

Clotrimazol 50mg/5g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

24

893100594524 (VD-22877-15)

1

115

Henazepril 10

Benazepril hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110594624 (VD-31107-18)

1

116

Oralphaces

Cephalexin 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 18g (tương ứng 60ml hỗn dịch sau pha), Hộp 1 lọ x 9g (tương ứng 30ml hỗn dịch sau pha), Hộp 1 lọ x 30g (tương ứng 100ml hỗn dịch sau pha)

USP hiện hành

24

893110594724 (VD-25179-16)

1

117

Thuốc tẩy giun Albendazol 400mg

Albendazol 400mg

Viên nén nhai

Hộp 1 lọ x 1 viên

NSX

24

893110594824 (VD-20741-14)

1

118

Trimexazol

Mỗi 5ml chứa: Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai 60ml

NSX

24

893110594924 (VD-31697-19)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

119

Albenca 400

Albendazol 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên

DĐVN hiện hành

24

893110595024 (VD-26854-17)

1

120

Benca IMP 500

Mebendazol 500mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 1 viên

DĐVN hiện hành

36

893100595124 (VD-27896-17)

1

121

Dexipharm 15

Dextromethorphan HBr 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 500 viên, Chai 200 viên

DĐVN hiện hành

36

893110595224 (VD-27898-17)

1

122

Fructines

Natri picosulfate 5mg

Viên ngậm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110595324 (VD-26858-17)

1

123

Levofloxacin 500 mg

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

24

893115595424 (VD-27901-17)

1

124

Rabeprazole Sodium 20 mg

Rabeprazol natri 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110595524 (VD-27905-17)

1

26.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

125

Cefazolin 1 g

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 1g, Hộp 10 lọ x 1g

BP hiện hành

24

893110595624 (VD-27889-17)

1

126

Ceftizoxim 0,5 g

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

USP hiện hành

24

893110595724 (VD-26843-17)

1

127

Imedoxim 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

24

893110595824 (VD-27891-17)

1

128

Oxacillin 0,5 g

Oxacilin (dưới dạng Oxacilin natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

24

893110595924 (VD-26161-17)

1

26.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm - Nhà máy Kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I, đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

129

Pharmox IMP 500 mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP hiện hành

36

893110596024 (VD-28666-18)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

130

Tetracyclin

Tetracyclin hydrochlorid 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 300 viên

DĐVN IV

36

893110596124 (VD-30409-18)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

131

Duritex

Deferasirox 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110596224 (VD-30411-18)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ Phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ Phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

132

Aldves

Sofosbuvir 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 28 viên

NSX

36

893110596324 (VD3-149-21)

1

133

Bezafibrat 200mg

Bezafibrat 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110596424 (VD-29789-18)

1

134

Feleilor

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110596524 (VD-33473-19)

1

135

Furmet cream

Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamycin sulphat 10mg

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110596624 (VD-25711-16)

1

136

Hypravas 10

Pravastatin natri 10mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110596724 (VD-25198-16)

1

137

Maypind 100

Cefdinir 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110596824 (VD3-127-21)

1

138

Nizatidin 150 MG

Nizatidin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110596924 (VD-29782-18)

1

139

Parterol 8

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110597024 (VD-33481-19)

1

140

Ripratine 5

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110597124 (VD-26889-17)

1

141

Zadpin

Cefdinir 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110597224 (VD3-136-21)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, Đường N5, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

142

Cefuroxime 1g

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 20ml

NSX

36

893110597324 (VD-29007-18)

1

143

Methocarbamol 1g/10ml

Methocarbamol 1g

Dung dịch tiêm

Hộp 20 ống x 10ml

NSX

24

893110597424 (VD-33495-19)

1

144

Midagentin 0,6g

Hỗn hợp Amoxicilin natri + Kali clavulanat tỉ lệ 5:1 Amoxicilin (dạng Amoxicilin natri) 0,5g; Acid clavulanic (dạng Kali clavulanat) 0,1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 10 lọ x 15ml

NSX

36

893110597524 (VD-28672-18)

1

145

Tranexamic Acid 1000mg/10ml

Tranexamic acid 1000mg

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 10ml

NSX

36

893110597624 (VD-29014-18)

1

146

Vinpocetin 10mg

Vinpocetin 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110597724 (VD-33497-19)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

147

Tydol 650

Acetaminophen 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893100597824 (VD-25248-16)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ Phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

148

Vilouric 40

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110597924 (QLĐB-704-18)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

149

Orenter 50mg

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 25 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

USP 38

36

893110598024 (VD-30478-18)

1

150

Tyrozet 850 mg

Metformin hydroclorid 850mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 90 viên Chai 100 viên

USP 38

36

893110598124 (VD-31836-19)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

151

Diclofenac 50 mg

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110598224 (VD-29826-18)

1

152

Tetracyclin 1%

Tetracyclin hydroclorid 0,03g/3g

Thuốc mỡ tra mắt

Hộp 1 tuýp x 3g; Hộp 100 tuýp x 3g; Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 100 tuýp x 5g

DĐVN V

36

893110598324 (VD-24846-16)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

153

Hepa-Taf

Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 chai 30 viên

NSX

24

893110598424 (VD3-126-21)

1

35.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

154

Relipro 400

Mỗi 200ml dung dịch chứa: Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 400mg

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 chai x 200ml; Hộp 1 túi x 200ml; Hộp 2 túi x 200ml; Túi 200ml

NSX

36

893115598524 (VD-32447-19)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

155

Victans

Anastrozol 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893114598624 (VD-27032-17)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

156

SaViLope 2

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

BP 2022

36

893100598724 (VD-31853-19)

1

157

Slandom 4

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydroclorid) 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110598824 (VD-29840-18)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

158

Paracetamol 325mg/Ibuprofen 200mg

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x vỉ 20 viên, Hộp 10 vỉ x vỉ 20 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100598924 (VD-28391-17)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

159

Diclofenac 75

Diclofenac natri 75mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110599024 (VD-23083-15)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

160

Ampicilin 250 mg

Ampicillin (dưới dạng Ampicillin trihydrat) 250mg

Viên nén

Lọ 200 viên; Lọ 250 viên; Thùng 48 lọ

NSX

36

893110599124 (VD-18613-13)

1

161

Ankodinir

Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefdinir 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ, chứa 18,05g bột pha hỗn dịch để pha 30ml; Hộp 1 lọ, chứa 36,1g bột pha hỗn dịch để pha 60ml; Hộp 1 lọ, chứa 60,2g bột pha hỗn dịch để pha 100ml

NSX

36

893110599224 (VD-31927-19)

1

162

Dentimex 125mg/5ml

Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefdinir 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 30ml, bột pha hỗn dịch uống; Hộp 1 lọ x 60ml, bột pha hỗn dịch uống; Hộp 1 lọ x 100ml, bột pha hỗn dịch uống

NSX

36

893110599324 (VD-32894-19)

1

163

Haloperidol

Haloperidol 0,03g/15ml

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 15ml

NSX

36

893110599424 (VD-28102-17)

1

164

Pixcirin

Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110599524 (VD-18642-13)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

165

Bicelor 500

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 12 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên

DĐVN IV

36

893110599624 (VD-28068-17)

1

166

Cefamandol 1g

Cefamandol (dưới dạng hỗn hợp Cefamandol nafat và natri carbonat) 1000mg

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110599724 (VD-25795-16)

1

167

Cefamandol 2g

Cefamandol (dưới dạng hỗn hợp Cefamandol nafat và natri carbonat) 2000mg

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110599824 (VD-25796-16)

1

168

Ceftriaxon 1g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1000mg

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm và 01 ống Lidocain 1% 3,5ml

USP 37

36

893110599924 (VD-24869-16)

1

169

Deuric 300

Allopurinol 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 300 viên

NSX

36

893110600024 (VD-22224-15)

1

170

Fabacoem 500

Deferipron 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110600124 (VD-33589-19)

1

171

Flypit 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110600224 (VD-25293-16)

1

172

Gasterol

Hydrocortison (dưới dạng Hydrocortison natri succinat) 100mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

USP 41

36

893110600324 (VD-33592-19)

1

173

Hecavas 10

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110600424 (VD-32908-19)

1

174

Ibuprofen 100mg

Ibuprofen 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói × 1,5g

NSX

36

893100600524 (VD-30536-18)

1

175

Lidocain 40

Lidocain hydroclorid 40mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống, Hộp 100 ống

DĐVN IV

36

893110600624 (VD-24863-16)

1

176

Lyris 2g

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 2000mg

Bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

36

893110600724 (VD-24864-16)

1

177

Nước cất tiêm 2ml

Mỗi ống chứa: Nước cất pha tiêm 2ml

Dung dịch pha tiêm

Hộp 10 ống, 20 ống, 50 ống x 2ml/ống

BP 2016

48

893110600824 (VD-33597-19)

1

178

Pharbacox

Zidovudin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114600924 (VD-33599-19)

1

179

Pharbaren 250mg

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên nén

NSX

24

893110601024 (VD-33600-19)

1

180

Pharbavir

Nevirapin 200mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

USP 40

30

893110601124 (VD-33602-19)

1

181

Pharglucar 100

Acarbose 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110601224 (VD-33604-19)

1

182

Pharglucar 50

Acarbose 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110601324 (VD-33605-19)

1

183

Sodirid

Citicolin natri 1g/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống

NSX

36

893110601424 (VD-20830-14)

1

184

Trikaxon

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1000mg

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm và 01 ống nước cất tiêm 10ml, SĐK: VD-24865-16; Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110601524 (VD-26290-17)

1

41.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội)

185

Fabamox 1000 DT.

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 1000mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110601624 (VD-33183-19)

1

186

Fabamox 500

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên

USP 38

36

893110601724 (VD-25792-16)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

187

Anelipra 5

Enalapril maleate 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110601824 (VD-19484-13)

1

188

Cefaclor 500mg

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110601924 (VD-20851-14)

1

189

Erythromycin 500mg

Erythromycin (dưới dạng erythromycin stearate) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110602024 (VD-25787-16)

1

190

Gludipha 500

Metformin hydrochloride 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 50 viên

DĐVN V

36

893110602124 (VD-20855-14)

1

191

Magdivix

Magnesium lactate dihydrate (Magnesi lactat dihydrat) 470mg; Pyridoxine hydrochloride (Pyridoxin hydroclorid) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

DĐVN V

36

893110602224 (VD-24877-16)

1

192

Poximvid

Ceftazidime (dưới dạng ceftazidime pentahydrate phối hợp với sodium carbonate) 1g

Thuốc tiêm bột

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

24

893110602324 (VD-19491-13)

1

193

Radaugyl

Metronidazole 125mg; Spiramycin 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893115602424 (VD-19492-13)

1

194

Vitamin B6 250mg

Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110602524 (VD-27118-17)

1

195

Zinoprody

Eprazinone dihydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100602624 (VD-18773-13)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, xã Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

196

Vitamin A-D

Colecalciferol (Vitamin D3) 400IU; Retinol palmitat (Vitamin A) 5000IU

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 50 viên, Lọ 100 viên

NSX

30

893100602724 (VD-26315-17)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, phường Võ Thị Sáu, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III - 18, đường số 13, khu công nghiệp Tân Bình, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

197

AustrapharmMesone 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110602824 (VD-19205-13)

1

198

Cefuroxim 250mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 05 viên, Hộp 01 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110602924 (VD-33631-19)

1

199

Cefuroxim 500mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 05 viên, Hộp 04 vỉ x 05 viên

DĐVN IV

36

893110603024 (VD-33928-19)

1

200

Etoricoxib 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110603124 (VD-33632-19)

1

201

Etoricoxib 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110603224 (VD-33633-19)

1

202

Mebidopril 4mg

Perindopril erbumin 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110603324 (VD-33634-19)

1

203

Mebidopril 8mg

Perindopril erbumin 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110603424 (VD-33635-19)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

204

Povidon iod 1%

Mỗi 1ml dung dịch chứa Povidon iod 10mg

Dung dịch súc miệng và súc họng

Lọ 30ml ; Lọ 125ml

NSX

36

893100603524 (VD-32018-19)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

205

Atropin sulfat

Atropin sulfat 0,25mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 100 ống x 1ml; Hộp 2 vỉ x 10 ống x 1ml

USP- NF 2022

36

893114603624 (VD-24897-16)

1

206

Fenidel

Piroxicam 20mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml

NSX

36

893110603724 (VD-29226-18)

1

207

Teicovin 200

Teicoplanin 200mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất pha tiêm 3ml; Hộp 10 lọ

NSX

36

893115603824 (VD-33651-19)

1

208

Vinbrex 80

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 2ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml

USP- NF hiện hành

36

893110603924 (VD-33653-19)

1

209

Vinsalpium

Mỗi 2,5ml chứa: Ipratropium bromid (dưới dạng Ipratropium bromid monohydrat) 0,5mg; Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2,5mg

Dung dịch khí dung

Hộp 2 vỉ x 10 ống x 2,5ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2,5ml

NSX

24

893115604024 (VD-33654-19)

1

210

Vinterlin 5mg

Terbutalin sulfat 5mg/2ml

Dung dịch khí dung

Hộp 2 vỉ x 10 ống x 2ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml

NSX

36

893115604124 (VD-33655-19)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

211

Atorvastatin 10 mg

Atorvastatin(dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110604224 (VD-28160-17)

1

212

Atorvastatin 20 mg

Atorvastatin( dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/pvc

NSX

36

893110604324 (VD-29246-18)

1

213

Celecoxib 200mg

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110604424 (VD-30610-18)

1

214

Dogatamil

Sulpiride 50mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110604524 (VD-32042-19)

1

215

Melrod

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Lọ 60 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110604624 (VD-32043-19)

1

216

Motimilum

Domperidon(dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110604724 (VD-28162-17)

1

217

Vataseren

Trimetazidin dihydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110604824 (VD-30627-18)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)

218

Cefdinir 100 mg

Cefdinir 100mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200, Chai 500 viên

NSX

36

893110604924 (VD-29925-18)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)           

219

Vacoacilis 10

Tadalafil 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 2 vỉ x 1 viên; Hộp 5 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 5 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên; Hộp 50 vỉ x 6 viên

NSX

24

893110605024 (VD-33674-19)

1

220

Cimetidin

Cimetidin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 80 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

DĐVN IV

36

893110605124 (VD-22256-15)

1

221

Fencedol

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 50 vỉ x 4 viên; Chai 80 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893100605224 (VD-22258-15)

1

222

Vacobuterol 10

Bambuterol hydrochloride 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 40 viên; Hộp 5 vỉ x 40 viên; Hộp 10 vỉ x 40 viên; Hộp 25 vỉ x 40 viên; Chai 30 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110605324 (VD-33675-19)

1

223

Vacocerex 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110605424 (VD-33677-19)

1

224

Vacoflon

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893100605524 (VD-33201-19)

1

225

Vacometrol 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 01 vỉ x 15 viên; Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 03 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Hộp 05 vỉ x 40 viên; Hộp 10 vỉ x 40 viên; Hộp 25 vỉ x 40 viên; Hộp 50 vỉ x 40 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

24

893110605624 (VD-33683-19)

1

226

Vaco-piracetam 400

Piracetam 400mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110605724 (VD-32980-19)

1

227

Vacotexphan 15

Dextromethorphan hydrobromide 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

48

893110605824 (VD-33684-19)

1

228

Vacoxicam 20

Piroxicam 20mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 40 viên; Hộp 10 vỉ x 40 viên; Hộp 25 vỉ x 40 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110605924 (VD-33685-19)

1

229

Vadol 650

Paracetamol 650mg

Viên nén dài

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

DĐVN V

48

893100606024 (VD-33687-19)

1

230

Vitamin C 250

Acid ascorbic 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

DĐVN IV

24

893110606124 (VD-24374-16)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

231

Fopesul

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100606224 (VD-32968-19)

1

232

Keatabs

Roxithromycin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110606324 (VD-32969-19)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

233

Vitamin B12

Cyanocobalamin 1000 µg (mcg)

Dung dịch thuốc tiêm

Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml

DĐVN V

36

893110606424 (VD-23769-15)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược VTYT Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 - đường Hùng Vương - tp. Thái Bình - tỉnh Thái Bình- Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược VTYT Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 - đường Hùng Vương - tp. Thái Bình - tỉnh Thái Bình- Việt Nam)

234

Ciprolthabi 500mg

Ciprofloxacin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên, 200 viên, 500 viên

NSX

36

893115606524 (VD-23132-15)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

235

Bupivacain Kabi 0,5%

Bupivacain hydroclorid (dưới dạng Bupivacain hydroclorid monohydrat) 20mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 4ml

USP 2023

24

893114606624 (VD-33731-19)

1

236

Glucose 20%

Dextrose 50g/250ml

Dung dịch tiêm truyền

Chai nhựa 250ml; Chai nhựa 500ml; Thùng 30 chai nhựa 250ml; Thùng 20 chai nhựa 500ml

USP 2021

24

893110606724 (VD-29314-18)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

237

CardicorMekophar

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110606824 (VD-33735-19)

1

238

Codamox

Amoxicilin trihydrat tương đương Amoxicilin 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

DĐVN V

30

893110606924 (VD-30675-18)

1

239

Chloramphenicol 250mg

Cloramphenicol 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

DĐVN V

36

893115607024 (VD-33736-19)

1

240

Ibuprofen 400mg

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100607124 (VD-32138-19)

1

241

Lipisim 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110607224 (VD-33739-19)

1

242

Lipstins 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110607324 (VD-33740-19)

1

243

Maloxid P Gel

Gel aluminium phosphate 20% 12,38g

Hỗn dịch uống

Hộp 26 gói x 20g

NSX

36

893100607424 (VD-20027-13)

1

244

Mebendazole 500mg

Mebendazol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 20 vỉ x 1 viên; Hộp 50 vỉ x 1 viên

DĐVN V

36

893100607524 (VD-15522-11)

1

245

Mekocefaclor 500

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 08 viên

NSX

36

893110607624 (VD-25881-16)

1

246

Mekoindocin 25

Indomethacin 25mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110607724 (VD-32145-19)

1

247

Mekozetel 400mg/10ml

Mỗi 10ml chứa: Albendazol 400mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 10ml

NSX

24

893110607824 (VD-32147-19)

1

248

Mekozitex 10

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100607924 (VD-33743-19)

1

249

Methadone Hydrochloride 10mg/ml

Mỗi 500ml chứa: Methadon hydroclorid 5g

Dung dịch uống đậm đặc

Chai 500ml; Chai 1000ml

NSX

24

893111608024 (VD-32148-19)

1

250

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 150 viên; Chai 500 viên

DĐVN V

36

893100608124 (VD-30684-18)

1

251

Penicillin G 1 000 000 IU

Benzylpenicilin natri 1000000IU

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 50 lọ; Hộp 20 lọ

NSX

36

893110608224 (VD-26387-17)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

252

Etinfo

Vitamin E (D-alpha tocopheryl acetat) 400IU

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ được đóng trong túi nhôm

NSX

36

893110608324 (VD-33441-19)

1

253

Vidroline

Tetrahydrozolin hydroclorid 0,05%

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ 15ml

NSX

24

893110608424 (VD-32620-19)

1

254

Febuxat

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110608524 (QLĐB-781-19)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa Dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

255

Ocezuzi

Paracetamol 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893100608624 (VD-32190-19)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

256

Ceftriaxone 1 g

ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ, kèm 10 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ, kèm 10 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15ml; Hộp 10 lọ, kèm 10 ống nước cất pha tiêm 15ml

NSX

36

893110608724 (VD-25887-16)

1

257

Galremin 12mg

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 12mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110608824 (VD-33769-19)

1

258

Natri Clorid 0,9%

Natri clorid 90mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 10ml

NSX

48

893110608924 (VD-29351-18)

1

259

Pycalis 5

Tadalafil 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 2 vỉ x 2 viên; Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 6 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110609024 (VD-24446-16)

1

260

Rostor 5

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110609124 (VD-29356-18)

1

261

Simavas 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110609224 (VD-24451-16)

1

262

Vitasmooth

Calci (dưới dạng calci carbonat) 600mg; cholecalciferol (vitamin D3) 400IU

Viên nhai

Hộp 1 lọ x 12 viên; Hộp 1 lọ x 24 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

24

893100609324 (VD-30713-18)

1

57.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

263

Orlistat Stada 120 mg

Orlistat (dưới dạng vi hạt chứa 50% orlistat) 120mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 21 viên

NSX

36

893100609424 (VD-29357-18)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

264

Newtel

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110609524 (QLĐB-503-15)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

265

Osla Online

Sodium hyaluronate 0,1% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 4ml; Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 6ml; Hộp 1 lọ x 8ml; Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 12ml; Hộp 1 lọ x 15ml

NSX

36

893100609624 (VD-27353-17)

1

266

Satarex

Mỗi liều xịt 0,05ml chứa: Beclomethasone dipropionate 0,05mg

Hỗn dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 30 liều; Hộp 1 lọ x 60 liều; Hộp 1 lọ x 90 liều; Hộp 1 lọ x 120 liều; Hộp 1 lọ x 150 liều

NSX

36

893100609724 (VD-25904-16)

1

267

Vedanal

Acid fusidic 2% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110609824 (VD-27351-17)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

268

Benzosali

Acid benzoic 6 % (w/w); Acid salicylic 3 % (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100609924 (VD-25411-16)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

269

Bambuterol 10-US

Bambuterol hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110610024 (VD-33027-19)

1

270

Bromhexin-US 4mg

Bromhexin HCl 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100610124 (VD-28627-17)

1

271

Cadicefaclor 500

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat 525mg) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110610224 (VD-32474-19)

1

272

Cadicort-N

Fluocinolon acetonid 0,25mg; neomycin sulfat (tương ứng 3,5mg Neomycin base) 5,00mg

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110610324 (VD-32255-19)

1

273

Cadifamo

Famotidin 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110610424 (VD-24657-16)

1

274

Cadifast 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

NSX

36

893100610524 (VD-28629-17)

1

275

Cadifaxin 750

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 750mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110610624 (VD-32256-19)

1

276

Cadigesic

Paracetamol 0,16g

Siro thuốc

Chai 50ml; Chai 60ml; Chai 100ml

NSX

36

893100610724 (VD-21174-14)

1

277

Cadiramid

Loperamid hydrochlorid 2mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100610824 (VD-22383-15)

1

278

Cadirogyn

Metronidazol 125mg; Spiramycin Base (Tương đương 750.000IU tính theo nguyên liệu có hoạt tính 4611,19IUmg) 162,65mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115610924 (VD-22384-15)

1

279

Cadiroxim 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil: 601,44mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110611024 (VD-21580-14)

1

280

Cedotril 30

Racecadotril 30mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 3g; Hộp 14 gói x 3g; Hộp 20 gói x 3g

NSX

36

893110611124 (VD-32475-19)

1

281

Claxyl

Clindamycin (Tương đương clindamycin HCl 162,88mg) 150mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110611224 (VD-28632-17)

1

282

Clorazer

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110611324 (VD-25145-16)

1

283

Difentab

Baclofen 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, Hộp 5 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110611424 (VD-33028-19)

1

284

Direntab 200-US

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110611524 (VD-32707-19)

1

285

Docatril

Racecadotril 10mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1g

NSX

36

893110611624 (VD-32709-19)

1

286

Etodolac-US

Etodolac 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110611724 (VD-32479-19)

1

287

Etoricoxib 60-US

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110611824 (VD-32710-19)

1

288

Finarid 5

Finasterid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110611924 (VD-32260-19)

1

289

Gabaneutril 100

Gabapentin 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, 150 viên, 200 viên

NSX

36

893110612024 (VD-32261-19)

1

290

Lomazole

Carbimazol 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110612124 (VD-24661-16)

1

291

Minson 4mg

Thiocolchicosid 4mg

Viên nén

Hộp 2, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110612224 (VD-32481-19)

1

292

Minson 8mg

Thiocolchicoside 8mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110612324 (VD-32482-19)

1

293

Mivitas

Ibuprofen 200mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100612424 (VD-20111-13)

1

294

Montelukast-US

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 10,4mg) 10mg

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x vỉ 10 viên

NSX

36

893110612524 (VD-32483-19)

1

295

Nizatidin 150-US

Nizatidin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 30 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110612624 (VD-32262-19)

1

296

Paracetamol 500 - US

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, 250 viên

NSX

36

893100612724 (VD-21594-14)

1

297

Robnadol

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100612824 (VD-24056-15)

1

298

Tabrison (white)

Eperison HCl 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110612924 (VD-32739-19)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

299

Zinmax-Domesco 125mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110613024 (VD-33811-19)

1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty CP Dược phẩm Tamy (Địa chỉ: NLK 9, Khu Tecco, phường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, Phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

300

Wzitamy TM

Clotrimazol 200mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110613124 (VD-33535-19)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

301

Molantel 50

Cilostazol 50mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110613224 (VD-33716-19)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

302

Betahistin-AM

Betahistin dihydroclorid 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110613324 (VD-24501-16)

1

303

Meyerlapril 10

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110613424 (VD-21039-14)

1

304

Meyerlecetam-F

Levetiracetam 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110613524 (VD-33832-19)

1

305

Meyerproxen 275

Naproxen (dưới dạng Naproxen natri 275mg) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100613624 (VD-32333-19)

1

306

Myrudin

Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 0,1 % (w/v)

Siro uống

Hộp 20 gói x 2,5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 45ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893110613724 (VD-33837-19)

1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

307

Akigol

Macrogol 4000 10 g

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 20 gói x 10,19g

NSX

36

893100613824 (VD-25154-16)

1

308

Ciclevir 200

Aciclovir 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 5 viên

USP 42

36

893110613924 (VD-21833-14)

1

309

Megliptin 25

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên; Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110614024 (VD-24176-16)

1

310

Mysomed 500

Methocarbamol 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 50, 100 viên

USP 43

36

893110614124 (VD-25687-16)

1

311

Simvastatin 10 Glomed

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

USP 42

24

893110614224 (VD-23548-15)

1

312

Simvastatin 20 Glomed

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

USP 42

24

893110614324 (VD-23549-15)

1

67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18 đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

313

Esodop

Esomeprazole (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột Esomeprazol magnesi trihydrat 15%) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110614424 (VD-30867-18)

1

314

Tazopip 100

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110614524 (VD-29537-18)

1

315

Tazopip 50

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110614624 (VD-29538-18)

1

67.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

316

Ahevip 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110614724 (VD-33841-19)

1

317

Bivobone

Acid alendronic (dưới dạng natri alendronat) 70mg; Vitamin D3 1 MIU/g (tương đương với Vitamin D3 (colecalciferol) 5600IU) 5,6mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 8 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110614824 (VD-33842-19)

1

318

Clopidogrel 75

Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110614924 (VD-30208-18)

1

319

Lamivudin 150

Lamivudin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên

NSX

36

893110615024 (VD-22398-15)

1

320

Levoleo 500

Levofloxcin (dưới dạng levofloxcin hemihydrat 512,46mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

48

893115615124 (VD-33843-19)

1

321

Zacutas 60

Daclatasvir (dưới dạng Daclatasvir dihydrochlorid 65,92mg) 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110615224 (VD3-30-19)

1

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

322

Natri clorid 0,9%

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Natri clorid 900mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Túi 100ml; Hộp 1 chai 100ml

NSX

24

893110615324 (VD-32457-19)

1

323

Sunfloxacin 500mg/100ml

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemyhydrat) 500mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 túi 100ml; Hộp 1 chai 100ml

NSX

24

893115615424 (VD-32459-19)

1

324

Sunfloxacin 750mg/150ml

Mỗi 150ml dung dịch chứa: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 túi 150ml; Hộp 1 chai 150ml

NSX

24

893115615524 (VD-32460-19)

1

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm BACH (Địa chỉ: Số 19 Đại Từ, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

325

Obanir

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 5 viên

NSX

24

893110615624 (VD-30069-18)

1

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ Phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

326

Cefdiri 250

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ 10 viên

NSX

36

893110615724 (VD-32368-19)

1

70.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

327

Cefixim 100-HV

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110615824 (VD-33863-19)

1

71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

328

Cefprozil 250-US

Cefprozil 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110615924 (VD-27637-17)

1

72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam)

329

SP Extream

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110616024 (VD-18847-13)

1

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 86/68 Âu Cơ, P9, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ Phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

330

Kazelaxat

Natri Polystyren Sulfonat 15g

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 15g

NSX

36

893110616124 (VD-32724-19)

1

74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

331

Savijoi 625

Glucosamin hydroclorid (tương đương 625mg Glucosamin) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100616224 (VD-31377-18)

1

75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

332

Albendazol 400 mg

Albendazol 400mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 1 viên

DĐVN hiện hành

36

893100616324 (VD-22647-15)

1

333

Antoxcin

Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 0,064% (w/w)) 0,05 % (w/w)

Kem bôi da

Hộp 01 tuýp 10g, Hộp 01 tuýp 15g

NSX

36

893100616424 (VD-27487-17)

1

334

Azitnic

Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 3 viên; Chai 30 viên

NSX

36

893110616524 (VD-33874-19)

1

335

Betanic

Betamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 500 viên

NSX

36

893110616624 (VD-24541-16)

1

336

Sironmax

Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,05% (w/w); Clotrimazol 1% (w/w); Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 0,1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 5g; Hộp 1 tuýp 10g

NSX

36

893110616724 (VD3-111-21)

1

337

Telgate 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nang cứng

Hộp 3, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110616824 (VD-33880-19)

1

76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91+92 A3 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

338

VNP Spray baby

Natri clorid 0,9 % (w/v)

Dung dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 50ml, Hộp 1 lọ x 70ml, Hộp 1 lọ x 100ml

NSX

36

893100616924 (VD-24554-16)

1

77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

339

Acehasan 200

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100617024 (VD-33883-19)

1

340

Comiaryl 2mg/500mg

Glimepirid 2mg; Metformin hydroclorid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110617124 (VD-33885-19)

1

341

Hasanclar 500mg

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 04 vỉ x 07 viên, Hộp 10 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110617224 (VD-33886-19)

1

342

Imidu 60 MG

Isosorbid-5-mononitrat (dưới dạng isosorbid-5-mononitrat 80%) 60mg

Viên nén tác dụng kéo dài

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

60

893110617324 (VD-33887-19)

1

343

Spinolac 50 mg

Spironolacton 50mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110617424 (VD-33888-19)

1

344

Tilhasan 60

Diltiazem hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 38

36

893110617524 (VD-32396-19)

1

78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

345

DH-Alenbe plus 70mg/5600IU

Acid alendronic (dưới dạng Natri alendronat trihydrat 91,36mg) 70mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 5600IU

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 02 viên, Hộp 04 vỉ x 02 viên, Hộp 10 vỉ x 02 viên

NSX

24

893110617624 (VD-32730-19)

1

346

Giberyl 12

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 12mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110617724 (VD-33221-19)

1

347

Giberyl 8

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110617824 (VD-33222-19)

1

348

Hasanox

Itraconazol (dưới dạng itraconazol pellet 22,0%) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 04 viên, Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 x 10 viên

NSX

36

893110617924 (VD-33904-19)

1

349

Lazilac

Mỗi gói 15ml chứa: Lactulose (dưới dạng lactulose dung dịch 667g/l) 10g

Dung dịch uống

Hộp 10 gói x 15ml, Hộp 20 gói x 15ml, Hộp 30 gói x 15ml

NSX

36

893100618024 (VD-33905-19)

1

350

Masopen 100/10

Carbidopa (khan) 10mg; Levodopa 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110618124 (VD-33908-19)

1

351

Mibeviru cream

Aciclovir 250mg

Thuốc kem

Hộp 01 tuýp x 5g

NSX

36

893100618224 (VD-32413-19)

1

352

Mibezin 10mg

Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat 70mg) 10mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110618324 (VD-30113-18)

1

353

Milepsy 200

Natri valproat 200mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110618424 (VD-33912-19)

1

354

Muslexan 4

Tizanidin (dưới dạng tizanidin hydroclorid) 4mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110618524 (VD-33915-19)

1

355

Muslexan 6

Tizanidin (dưới dạng tizanidin hydroclorid) 6mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110618624 (VD-33916-19)

1

356

Nulesavir 1mg

Entecavir monohydrat 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114618724 (QLĐB-676-18)

1

357

Opinsan 10

Olanzapin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110618824 (VD-33917-19)

1

358

Opinsan 5

Olanzapin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110618924 (VD-33918-19)

1

359

Tilonis 60

Diltiazem hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110619024 (VD-33919-19)

1

360

Vasanlog ODT

Vardenafil (dưới dạng vardenafil hydroclorid trihydrat) 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 01 vỉ x 02 viên, Hộp 02 vỉ x 02 viên, Hộp 05 vỉ x 02 viên

NSX

36

893110619124 (VD-33920-19)

1

79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

361

Fenostad 67

Fenofibrat (dưới dạng fenofibrat pellets 66,0%) 67mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110619224 (VD-33890-19)

1

362

Lamone 150

Lamivudine 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

36

893110619324 (VD-29499-18)

1

363

Sulpistad 400

Amisulprid 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

BP 2023

24

893110619424 (VD-33893-19)

1

364

Xelostad 10

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110619524 (VD-33894-19)

1

80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm OPC Bình Dương (Địa chỉ: 09A/ĐX04, tổ 7, ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm OPC Bình Dương (Địa chỉ: 09A/ĐX04, tổ 7, ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam)

365

Ethanol tinh luyện 96% (tt/tt)

Ethanol 96 % (v/v)

Nguyên liệu làm thuốc

Chai 1 lít, Can 5 lít, Can 10 lít, Can 20 lít, Can 30 lít, 200 lít

DĐVN V

60

893500619624 (VD-23996-15)

1

81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

366

Cloramphenicol

Cloramphenicol 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên

DĐVN V

36

893115619724 (VD-32424-19)

1

367

Erythromycin

Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat 693,5mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110619824 (VD-31437-19)

1

368

Glucosamin

Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin sulfat natri cloridtương đương Glucosamin 196,3mg) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100619924 (VD-23377-15)

1

369

Metyldron

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110620024 (VD-32426-19)

1

370

Metyldron

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110620124 (VD-31438-19)

1

371

Rosuvastatin

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110620224 (VD-31439-19)

1

372

Thuốc mỡ Potamus

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus hydrat) 10mg/10g

Thuốc mỡ bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893114620324 (VD-30128-18)

1

82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

373

Cophadroxil 500

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên

NSX

36

893110620424 (VD-31430-19)

1

83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nova Pharma (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Vietnam Business Center, 57-59 Hồ Tùng Mậu, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

374

Sun-closen 4mg/100ml

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Zoledronic acid (tương đương với 4,264mg zoledronic acid monohydrat) 4mg

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 túi x 100ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893110620524 (VD-32432-19)

1

84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp.HCM, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

375

Thiochicod 4mg

Thiocolchicoside 4g

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110620624 (VD-21563-14)

1

376

Thiochicod 8 mg

Thiocolchicoside 8mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110620724 (VD-22372-15)

1

85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

377

Fendexi

Acid fusidic 2% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110620824 (VD-20385-13)

1

378

Fendexi forte

Acid fusidic 2% (w/w); Betamethasone (dưới dạng Betamethasone valerate) 0,1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110620924 (VD-30141-18)

1

379

Philclobate

Clobetasol propionate 0,05% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 10g; Hộp 1 tuýp 15g

NSX

36

893110621024 (VD-22042-14)

1

380

Phitrenone

Mupirocin 2% (w/w)

Thuốc mỡ bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893100621124 (VD-21158-14)

1

86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Robinson Pharma USA (Địa chỉ: 63A Lạc Long Quân, Phường 10, Quận Tân Bình,TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

86.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

381

Robnadol

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100621224 (VD-25052-16)

1

87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

382

Remos Anti-Itch

Tuýp 10g chứa: Dipotassium Glycyrrhizinate 100mg; Diphenhydramine 100mg; Isopropylmethylphenol 10mg; Lidocaine 200mg; Tocopherol Acetate 50mg

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp 10g

NSX

36

893100621324 (VD-18599-13)

1

88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp - Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội, Việt Nam)

88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Hà Nội, Việt Nam)

383

Neostigmed

Neostigmin methylsulfat 0,5mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 1ml

NSX

36

893114621424 (VD-28607-17)

1

89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm N.I.C (Địa chỉ: P8 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, số 134/1 Tô Hiến Thành, phường 15, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

384

Colonic

Arginin hydroclorid 1000mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 10, 20 ống x 5ml; Hộp 10, 20 ống x 10ml

NSX

36

893110621524 (VD-28609-17)

1

90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

90.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

385

Acid folic

Acid folic 5mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100621624 (VD-33957-19)

1

386

Nabumetone

Nabumeton 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110621724 (VD-33963-19)

1

387

Nawtenim

Diphenhydramin HCl 50mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100621824 (VD-33964-19)

1

388

TanaCimed 400

Cimetidin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110621924 (VD-30161-18)

1

389

Tanacinadvin SC

Ibuprofen 200mg

Viên nén bao đường

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, Lọ 200 viên

NSX

36

893100622024 (VD-33967-19)

1

390

Tanacold flu

Dextromethorphan HBr 10mg; Guaifenesin 200mg; Paracetamol 325mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110622124 (VD-33232-19)

1

391

TanaParacetamol

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100622224 (VD-33129-19)

1

392

Telyniol day time

Dextromethorphan HBr 10mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110622324 (VD-33969-19)

1

393

Trivacintana forte

Cafein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893100622424 (VD-33971-19)

1

394

Weldogyl

Metronidazol 125mg; Spiramycin 183mg (tương ứng 750.000IU)

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115622524 (VD-33972-19)

1

395

Chlorpheniramin

Chlorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Lọ 500 viên

NSX

36

893100622624 (VD-26621-17)

1

92. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

396

Bysvolol

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride 5,45mg) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110622724 (VD-33115-19)

1

397

Ofloxacin 300

Ofloxacin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 6 viên, vỉ xé Alu/Alu; Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVDC

USP 2023

36

893115622824 (VD-33117-19)

1

398

Ofloxacin 400

Ofloxacin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 6 viên, vỉ xé Alu/Alu; Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVDC

USP 2023

36

893115622924 (VD-33118-19)

1

399

Pregnause

Doxylamine succinate 10mg; Pyridoxine hydrochloride 10mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110623024 (VD-32736-19)

1

400

Sidelena ODT

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate) 50mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110623124 (VD-32597-19)

1

93. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sunny Inter Pharma (Địa chỉ: Số 39, ngách 82, ngõ 72, phố Tôn Thất Tùng, phường Khương Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

93.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

401

Sunbakant 5

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110623224 (VD-29549-18)

1

94. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam, Việt Nam)

94.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

402

Cisteine 100

Mỗi 5ml chứa: Carbocistein 100mg

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893110623324 (VD-30174-18)

1

403

Dioxzye (hương cam)

Simethicone 80mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên

USP 30

36

893100623424 (VD-21172-14)

1

404

Sara

Mỗi 5ml chứa: Paracetamol 120mg

Hỗn dịch

Hộp 01 chai x 30ml, Hộp 01 chai x 60ml

NSX

60

893100623524 (VD-29552-18)

1

405

Sara For Children

Mỗi 5ml chứa: Paracetamol 250mg

Hỗn dịch

Hộp 01 chai x 30ml; Hộp 01 chai x 60ml

NSX

60

893100623624 (VD-28619-17)

1

406

Simethicone 80mg

Simethicone 80mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên

USP 30

36

893100623724 (VD-21171-14)

1

407

Tiffy

Chlorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

60

893100623824 (VD-29553-18)

1

95. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Rita Phạm (Địa chỉ: 21E1 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

95.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

408

Ritaxaban 2.5

Rivaroxaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110623924 (VD3-97-20)

1

96. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

96.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

409

Clazic SR

Gliclazide 30mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110624024 (VD-33975-19)

1

410

Fordia

Metformin hydrochloride 500mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110624124 (VD-33976-19)

1

411

Fordia

Metformin hydrochloride 850mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110624224 (VD-33977-19)

1

412

Lifezar

Losartan potassium 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110624324 (VD-33978-19)

1

413

Perosu

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110624424 (VD-32472-19)

1

97. Cơ sở đăng ký: Cơ sở đặt gia công: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Dịch vụ Y tế Khánh Hội (Địa chỉ: 1 Lê Thạch, phường 12, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh)

97.1. Cơ sở sản xuất: Cơ sở nhận gia công: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

414

Bromhexin

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nén

Lọ 200 viên, Lọ 500 viên

NSX

36

893610624524 (GC-326-19)

1

415

Calcium + D

Calcium gluconate 500mg;

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

24

893610624624 (GC-327-19)

1

416

De-Antilsic

Piroxicam 10mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên

NSX

36

893610624724 (GC-328-19)

1

417

Ipalzac

Acid Mefenamic 250mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893600624824 (GC-329-19)

1

418

Kizemit-S

Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd gel khô 200mg

Viên nén nhai

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893600624924 (GC-330-19)

1

98. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế, 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

98.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

419

Clorpheniramin 4mg

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200, 500, 1000 viên

NSX

36

893100625024 (VD-33249-19)

1

420

Dasamex - DS

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

DĐVN hiện hành

36

893100625124 (VD-29594-18)

1

421

Dogracil

Sulpirid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2, 3 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110625224 (VD-33250-19)

1

422

Methylprednisolone

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 2, 3 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200, 500 viên

NSX

36

893110625324 (VD-33251-19)

1

423

Sibetinic

Flunarizin (tương đương flunarizin dihydroclorid 5,9mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110625424 (VD-26046-17)

1

424

Stugaral

Cinnarizin 25mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 25 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 60, 100, 200 viên

NSX

36

893110625524 (VD-33252-19)

1

99. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3 Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

99.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

425

Neutracet 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110625624 (VD-25941-16)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 156 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 205
(Kèm theo Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24 tháng 07 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

1

NeuroDT

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Vitamin B6 5mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110625724 (VD-32107-19)

1

2

Vitamin B2

Riboflavin 2mg

Viên nén

Lọ 100 viên

DĐVN V

24

893100625824 (VD-20931-14)

1

 

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

3

Dogedogel

Gói 10g hỗn dịch chứa: Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd 400mg; Simethicone 40mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 10g, Hộp 20 gói x 10g, Hộp 30 gói x 10g

NSX

36

893100625924 (VD-20118-13)

1

4

Rhetanol - Day

Dextromethorphan HBr 15mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

NSX

36

893110626024 (VD-24091-16)

1

 

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

5

Alpha chymotrypsine

Alpha chymotrypsine 4,2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên (Al-PVC); Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên (Al-PVDC)

NSX

18

893110626124 (VD-14647-11)

1

6

Dexamethason

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén màu kem

Hộp 5 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên; Hộp 50 vỉ x 30 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110626224 (VD-27696-17)

1

7

Tofluxine

Dextromethorphan hydrobromid 5mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên

NSX

36

893110626324 (VD-25087-16)

1

 

4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

8

Acid Folic HT

Acid folic 0,4mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ, 5 vỉ, 2 vỉ, 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 lọ 50 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên

NSX

36

893100626424 (VD-31526-19)

1

9

Relahema

Mỗi 10ml chứa: Đồng gluconat (tương đương Đồng nguyên tố 0,70mg) 4,96mg; Mangan gluconat (tương đương Mangan nguyên tố 1,33mg) 10,77mg; Sắt gluconat (tương đương Sắt nguyên tố 50mg) 398,3mg

Dung dịch uống

Hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống × 7,5ml; Hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống × 10ml

NSX

36

893100626524 (VD-30246-18)

1

 

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

10

Coldacmin flu

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893100626624 (VD-24597-16)

1

11

Hapacol 150 flu

Gói 1,5g thuốc bột sủi bọt chứa: Clorpheniramin maleat 1mg; Paracetamol 150mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

36

893100626724 (VD-20557-14)

1

12

Mitux E

Gói 1,5g thuốc bột chứa: Acetylcystein 100mg

Thuốc bột uống

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

36

893100626824 (VD-20578-14)

1

 

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh Công ty cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, đường D3, KCN Quế Võ II, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

13

Aladka

Mỗi 15 ml chứa: Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 15mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 52500IU; Xylometazolin hydroclorid 7,5mg

Dung dịch xịt mũi

Hộp 01 lọ x 15ml

NSX

24

893110626924 (VD-26633-17)

1

14

Eskar

Natri clorid 42mg/15ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 15ml

NSX

24

893110627024 (VD-19198-13)

1

 

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

15

Gentamicin 0,3%

Mỗi 10g chứa: Gentamicin base (dưới dạng gentamicin sulfat) 30mg

Mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110627124 (VD-20982-14)

1

16

Prodertonic

Acid folic 0,5mg; Sắt fumarat (tương đương sắt nguyên tố 60mg) 182mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

NSX

36

893100627224 (VD-32294-19)

1

 

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp Cà mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp Cà mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

17

Clatexyl 250mg

Amoxicillin khan (dưới dạng Amoxicillin trihydrate 286,95mg) 250mg

Viên nén ngậm

Chai 100 viên

NSX

36

893110627324 (VD-17359-12)

1

 

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18

Biocalcium

Calci lactat pentahydrat 650mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

36

893100627424 (VD-19296-13)

1

19

Kali Clorid

Kali clorid 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110627524 (VD-33359-19)

1

20

Nadybencoz

Cobamamid (Dibencozid ) 3mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110627624 (VD-22429-15)

1

21

Nady-Spasmyl

Alverin citrat 60mg; Simethicon 80mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110627724 (VD-21623-14)

1

22

Promethazin

Promethazin hydroclorid 15mg

Viên bao đường

Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 30 chai x 40 viên

DĐVN IV

36

893100627824 (VD-19300-13)

1

 

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23

Cồn Boric 3%

Acid boric 300mg/10ml

Dung dịch nhỏ tai

Hộp 1 chai x 10ml

NSX

24

893100627924 (VD-23481-15)

1

 

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

24

Aginmezin 5

Alimemazin tartrat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 25 viên

NSX

36

893100628024 (VD-31564-19)

1

 

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

25

Becolugel - O

Mỗi 10ml chứa: Dried aluminium hydroxide gel (tương đương với 291mg aluminium oxide) 582mg; Magnesium hydroxide 196mg; Oxethazaine 20mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml

NSX

24

893110628124 (VD-22810-15)

1

26

Becoridone New

Domperidon (tương đương Domperidon maleat 1,27mg) 1mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai 25ml; Hộp 1 chai 55ml

NSX

30

893110628224 (VD-31602-19)

1

27

Bosuzinc

Mỗi 5ml siro chứa: Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat 70mg) 10mg

Siro

Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 1 chai 30ml, Hộp 1 chai 60ml, Hộp 1 chai 100ml

NSX

24

893110628324 (VD-29692-18)

1

 

13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

28

BFS-Hyoscin 40mg/2ml

Hyoscin butylbromid 40mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 túi x 1 lọ x 2ml; Hộp 20 túi x 1 lọ x 2ml; Hộp 50 túi x 1 lọ x 2ml

NSX

36

893110628424 (VD-26769-17)

1

29

BFS-Pipolfen

Promethazin hydroclorid 100mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 2 lọ x 4ml; Hộp 2 vỉ x 2 lọ x 4ml; Hộp 5 vỉ x 2 lọ x 4ml

NSX

24

893110628524 (VD-31614-19)

1

30

Hycoba-bfs 5mg

Hydroxocobalamin (dưới dạng hydroxocobalamin acetat) 5mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 lọ x 1ml, Hộp 4 vỉ x 5 lọ x 1ml, Hộp 10 vỉ x 5 lọ x 1ml

NSX

24

893110628624 (VD-30322-18)

1

31

Levof-BFS 250 mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 250mg/10ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml

NSX

36

893115628724 (VD-31074-18)

1

32

Naphacon

Naphazolin hydrochlorid 0,5mg/ml

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 1 ống x 2ml; Hộp 1 ống x 3ml; Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 8ml; Hộp 1 ống x 10ml

NSX

36

893100628824 (VD-31622-19)

1

33

Piroxicam - Bfs

Piroxicam 40mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 lọ x 2ml; Hộp 20 lọ x 2ml; Hộp 50 lọ x 2ml

NSX

36

893110628924 (VD-28883-18)

1

 

14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

34

Dinalvicvpc

Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893111629024 (VD-18713-13)

1

 

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35

Cemofar 10%

Paracetamol 2g/20ml

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 20ml

NSX

30

893100629124 (VD-31639-19)

1

 

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

36

Dimagel

Dimethicon 300mg; Guaiazulen 4mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100629224 (VD-33154-19)

1

 

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 Đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam)

37

Collydexa gold

Mỗi 5ml chứa: Dexamethason natri phosphat 5mg; Gentamicin base (dùng dưới dạng gentamicin sulfat) 15mg

Dung dịch thuốc tra mắt, nhỏ mũi, nhỏ tai

Hộp 01 lọ 5ml

NSX

24

893110629324 (VD-33155-19)

1

38

Diperaquin

Dihydroartermisinin 40mg; Piperaquin phosphat 320mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 9 viên; Hộp 2 vỉ x 9 viên

NSX

36

893110629424 (VD-31664-19)

1

 

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

39

Haterpin

Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110629524 (VD-31686-19)

1

40

Mezathin

L-Ornithin L-Aspartat 500mg

Viên nang mềm

vỉ, Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110629624 (VD-22152-15)

1

 

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

41

Alpha chymotrypsin 8400 USP

Alpha chymotrypsin 8400 đơn vị USP (tương đương 8,4mg; tính trên nguyên liệu có hoạt tính 1000 đơn vị USP)

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110629724 (VD-28978-18)

1

42

Ciheptal 1200

Piracetam 1200mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống nhựa x 10ml

NSX

36

893110629824 (VD-26871-17)

1

43

Culspo

Tiropramide HCl 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110629924 (VD3-135-21)

1

 

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

44

Cefadroxil 500mg

Cefadroxil (dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110630024 (VD-33492-19)

1

 

20.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

45

Calci Folinat 15 mg/ 2ml

Acid folinic 15mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

NSX

24

893110630124 (VD-29003-18)

1

46

Levofloxacin 500mg/20ml

Levofloxacin (dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg/20ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 20ml

NSX

24

893115630224 (VD-33494-19)

1

 

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

47

Codeforte

Codeine phosphate (dạng codeine phosphate hemihydrate) 10mg; Chlorpheniramine maleate 2mg; Guaifenesin 50mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

30

893101630324 (VD-29015-18)

1

 

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH một thành viên dược phẩm OPC Bình Dương (Địa chỉ: Số 09/ĐX04- TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam)

48

CABOVIS Viên Thanh Nhiệt Giải Độc

Borneol (Băng phiến) 25mg; Bột mịn Đại hoàng 200mg; Cao Cabovis (tương đương với Thạch cao 200mg; Hoàng cầm 150mg; Cát cánh 100mg; Cam thảo 50mg) 124,62mg; Ngưu hoàng nhân tạo 5mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110630424 (VD-19399-13)

1

49

CV Artequick Viên sốt rét

Artemisinin 62,5mg; Piperaquin 375mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 8 viên

NSX

36

893110630524 (VD-20775-14)

1

50

Nước oxy già 3%

Nước oxy già đậm đặc (50%) 1,2g

Dung dịch dùng ngoài

Chai 20ml; Chai 60ml; Chai 1 lit

NSX

36

893100630624 (VD-33500-19)

1

 

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

51

Amebismo

Mỗi 15ml chứa: Bismuth subsalicylate 525mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 20 gói x 15ml

NSX

36

893110630724 (VD-26971-17)

1

 

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

52

Quancardio

Borneol (Borneolum) 0,2mg; Cao khô Đan sâm (Extractum Radix Salviae miltiorrhizae siccum) (tương ứng với Đan sâm 17,5mg) 3,5mg; Cao khô Tam thất (Extractum Radix Panasis notoginseng siccum) (tương ứng với Tam thất 3,43mg) 0,343mg

Viên hoàn nhỏ giọt

Hộp 1 vỉ x 2 lọ x 100 viên

NSX

36

893110630824 (VD-29091-18)

1

53

Vitamin B6 100 mg

Pyridoxin hydroclorid 100mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110630924 (VD-25766-16)

1

 

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

54

Demencur 150

Pregabalin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110631024 (VD-27034-17)

1

 

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55

Rhinex 0,05%

Naphazolin nitrat 7,5mg/15ml

Dung dịch nhỏ mũi, xịt mũi

Hộp 1 chai x 15ml, dung dịch nhỏ mũi; Hộp 1 chai x 15ml, dung dịch xịt mũi

NSX

36

893100631124 (VD-23085-15)

1

 

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

56

Vigentin 250/31,25 DT.

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với cellulose vi tinh thể theo tỷ lệ 1:1) 31,25mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110631224 (VD-33609-19)

1

57

Vigentin 500/62,5 DT.

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với cellulose vi tinh thể theo tỷ lệ 1:1) 62,5mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110631324 (VD-33610-19)

1

58

Fabamox 250 DT

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110631424 (VD-27072-17)

1

 

27.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

59

Fabasofos 200mg

Efavirenz 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110631524 (VD3-122-21)

1

60

Lifecita 800 DT.

Piracetam 800mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110631624 (VD-33595-19)

1

61

Tyfocetin 2g

Cefalotin (dưới dạng hỗn hợp Cefalotin natri và Natri bicarbonat) 2000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP41

36

893110631724 (VD-32917-19)

1

 

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

62

Magnesi-B6

Magnesium lactate dihydrate 470mg; Pyridoxine hydrochloride 5mg

Viên nén bao đường

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110631824 (VD-23692-15)

1

63

Nibisina

Nefopam hydrochloride 30mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110631924 (VD-19490-13)

1

64

Vitamin B1 250mg

Thiamine nitrate 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

DĐVN V

36

893110632024 (VD-25789-16)

1

 

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

65

Poginal 10%

Mỗi 1g gel thuốc chứa Povidon-iod 100mg

Gel sát trùng âm đạo

Hộp 1 tuýp 100g

NSX

36

893100632124 (VD-32017-19)

1

66

Tenafin 1%

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Terbinafine hydrocloride 10mg

Dung dịch xịt ngoài da

Hộp 1 lọ xịt 20ml

NSX

36

893100632224 (VD-32935-19)

1

67

Viciamox 0,75g

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin natri): 0,5 g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri): 0,25 g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 05 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110632324 (VD-23728-15)

1

 

30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

68

Antesik

Berberin clorid 50mg; Bột rễ Mộc Hương 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100632424 (VD-32967-19)

1

 

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

69

Degevic

Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893111632524 (VD-21414-14)

1

70

Dexamethason caps

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat 0,55mg) 0,5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893110632624 (VD-32972-19)

1

71

Hemafetimax

Acid folic 1mg; Sắt fumarat (tương đương 65,9mg sắt nguyên tố) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893110632724 (VD-33672-19)

1

72

Vacomuc 200 sachet

N-acetyl-L-Cystein 200mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g; Hộp 50 gói x 1g; Hộp 100 gói x 1g; Hộp 200 gói x 1g; Hộp 300 gói x 1g; Hộp 500 gói x 1g

NSX

30

893100632824 (VD-32094-19)

1

73

Notzflu

Guaifenesin 100mg; Paracetamol 250mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 12 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 20 vỉ x 12 viên; Hộp 100 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893100632924 (VD-33673-19)

1

74

Ralidon's

Cafein 10mg; Paracetamol 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 25 viên; Hộp 20 vỉ x 25 viên; Hộp 40 vỉ x 25 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 20 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 13 viên; Hộp 20 vỉ x 13 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893100633024 (VD-32974-19)

1

75

Sacendol +

Clorpheniramin maleat 2mg; Natri benzoat 100mg; Paracetamol 325mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói; Hộp 50 gói; Hộp 100 gói; Hộp 200 gói

NSX

24

893100633124 (VD-32975-19)

1

76

Terpinon

Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 20 vỉ x 12 viên; Hộp 50 vỉ x 12 viên; Hộp 100 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893100633224 (VD-24367-16)

1

77

Vadol 325 caps

Paracetamol 325mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893100633324 (VD-33686-19)

1

 

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

78

Euroginko Extra

Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract) 40mg; Vitamin B1 (Thiamin Nitrat) 10mg; Vitamin B2 (Riboflavin) 5mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 5mg; Vitamin PP (Nicotinamid) 10mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100633424 (VD-17644-12)

1

79

Gliphalin

Cholin alfoscerat 200mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100633524 (VD-22263-15)

1

80

Hepa - Arginin

L-Arginin hydroclorid 400mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên; Hộp 20 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110633624 (VD-33695-19)

1

 

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

81

Mekomulvit

Calci pantothenat (vitamin B5) 10mg; Cyanocobalamin (vitamin B12) 0,005mg; Nicotinamid (vitamin PP) 20mg; Pyridoxin hydroclorid (vitamin B6) 2mg; Riboflavin (vitamin B2) 2mg; Thiamin nitrat (vitamin B1) 2mg

Viên nén bao đường

Chai 100 viên

NSX

36

893100633724 (VD-32572-19)

1

82

Phecoldrop

Chloramphenicol 40mg/10ml

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 chai x 10ml

NSX

24

893115633824 (VD-27291-17)

1

 

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa Dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

83

Chymotrypsin

Alpha chymotrypsin 4200 (tương ứng 21 microkatals hay 4,2mg) USP unit

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110633924 (VD-32168-19)

1

84

Nicoroce

Nicorandil 5mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110634024 (VD-32170-19)

1

85

Ocecode

Fexofenadin hydrochlorid 60mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

36

893100634124 (VD-32172-19)

1

86

Ocecomit

Acetylcystein 100mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893100634224 (VD-32173-19)

1

87

Ocedelo

Desloratadin 5mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893100634324 (VD-32174-19)

1

88

Ocedio 160/25

Hydrochlorothiazid 25mg; Valsartan 160mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110634424 (VD-32175-19)

1

89

Ocedurin

Drotaverin hydroclorid 40mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110634524 (VD-32176-19)

1

90

Ocekem DT

Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat 104,55mg) 15mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110634624 (VD-32177-19)

1

91

Ocemebic 15

Meloxicam 15mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 túi x 5 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110634724 (VD-33763-19)

1

92

Ocemethyl

Methylprednisolon 4mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110634824 (VD-32178-19)

1

93

Ocemucof

Ambroxol hydroclorid 30mg/8ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai 80ml

NSX

24

893100634924 (VD-32180-19)

1

94

Oceperido

Perindopril tert- butylamin 4mg

Viên phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110635024 (VD-32181-19)

1

95

Ocepred

Methylprednisolon 8mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110635124 (VD-32183-19)

1

96

Ocerewel

Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 125mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 500µ g (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 125mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110635224 (VD-32574-19)

1

97

Oceritec 80/25

Hydrochlorothiazid 25mg; Telmisartan 80mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110635324 (VD-32184-19)

1

98

Ocetusi

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893100635424 (VD-32187-19)

1

99

Ocethro

Roxithromycin 50mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110635524 (VD-32186-19)

1

100

Ocevesin DT

Alverin citrat 60mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110635624 (VD-32188-19)

1

101

Ocevinton

Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 100mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 200µ g (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110635724 (VD-32189-19)

1

102

Ocevytor 10/10

Ezetimib 10mg; Simvastatin 10mg

Viên nang cứng

Hộp 2 túi x 5 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110635824 (VD-33765-19)

1

 

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

103

Freshkin

L-Cystine 500mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

24

893100635924 (VD-17689-12)

1

 

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Sao Thái Dương (Địa chỉ: Lô CC1-III.13.4 thuộc dự án khu đô thị mới Pháp Vân - Tứ Hiệp, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn - Duy Tiên - Hà Nam - Việt Nam)

104

Dầu gừng Thái Dương

Mỗi 1 ml chứa: Dịch chiết gừng (tương đương gừng 0,5g) 0,37ml; Menthol (Mentholum) 0,29g; Methyl salicylat (Methylii salicylas) 0,2g; Tinh dầu bạc hà (Oleum Menthae) 0,04ml; Tinh dầu hương nhu trắng (Oleum Ocimi gratissimi) 0,01ml; Tinh dầu long não (Camphora) 0,02ml; Tinh dầu quế (Oleum Cinnamomi) 0,02ml; Tinh dầu tràm (Oleum Cajuputi) 0,04ml

Dầu xoa

Hộp 1 lọ x 2,5ml; Hộp 1 lọ x 3ml; Hộp 1 lọ x 6ml; Hộp 1 lọ x 24ml

NSX

60

893100636024 (VD-29368-18)

1

 

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

105

Sathom

Mỗi 10g chứa: Natri citrat 0,72g; Sorbitol 5g

Gel thụt trực tràng

Hộp 10 tuýp x 10g

NSX

36

893110636124 (VD-22622-15)

1

 

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh. Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh. Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

106

Kedermfa

Mỗi tuýp 5g chứa: Ketoconazol 100mg; Neomycin sulfat 25.000IU

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

24

893110636224 (VD-24970-16)

1

 

39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Sao Mai (Địa chỉ: Khu cán bộ, đường Nội Thị, thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

107

SM.Ceclor 500

Cefaclor 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110636324 (VD-32240-19)

1

 

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế Thuận Phát (Địa chỉ: Lô CN-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, Hà Nội, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Lô C1-1, Khu công nghiệp Quế Võ, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

108

Parabest

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100636424 (VD-30006-18)

1

 

41. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên- Việt Nam)

109

Lubrex super

Glucosamin sulfat kali clorid (tương đương 295,8mg Glucosamin) 500mg; Natri chondroitin sulfat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 80 viên

NSX

36

893100636524 (VD-20059-13)

1

110

Lubrex extra

Glucosamin sulfat kali (tương đương với 147,9mg Glucosamin) 250mg; Natri chondroitin sulfat 50mg

Viên nang cứng

Hộp 1 túi x 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100636624 (VD-18074-12)

1

 

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

111

Cadimin C 500

Vitamin C 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110636724 (VD-21579-14)

1

112

Elovess

L-cystin 500mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110636824 (VD-27640-17)

1

113

Pedolas 100 cap

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110636924 (VD-21183-14)

1

114

Softrivit

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 200µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 200mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110637024 (VD-32711-19)

1

115

Toplo

Mỗi g chứa: Clotrimazol 10mg

Gel bôi ngoài da

Tuýp 5g; Tuýp 10g; Tuýp 15g

NSX

36

893100637124 (VD-29575-18)

1

 

43. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

116

Dobenzic 2 mg

Dibencozid 2mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói x 1,5g

NSX

24

893110637224 (VD-24982-16)

1

 

43.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

117

Dotoux Extra

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

24

893100637324 (VD-33210-19)

1

 

44. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. HCM, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. HCM, Việt Nam)

118

Winfe 80

Febuxostat 80mg

Viên nang mềm

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110637424 (VD3-65-20)

1

 

45. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

119

Meyerzine

Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat 70mg) 10mg

Viên nén phân tán trong nước

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100637524 (VD3-152-21)

1

120

Zinobaby

Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat 70mg) 10mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 1g

NSX

36

893100637624 (VD-19165-13)

1

 

46. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

121

Chymotrypsin 8400

Chymotrypsin 8400 USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC/PdC)

NSX

24

893110637724 (VD-20618-14)

1

 

47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

122

Keyuni 150

Mỗi 50ml dung dịch chứa: Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 150mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 chai 50ml; Hộp 1 túi 50ml

NSX

24

893110637824 (VD-32454-19)

1

123

Keyuni 300

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 300mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 túi 100ml; Hộp 1 chai 100ml

NSX

24

893110637924 (VD-32455-19)

1

 

48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

124

Solso

Alphachymotrypsin (tương đương 4,2mg Alphachymotrypsi) 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110638024 (VD-32371-19)

1

 

49. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: 496/88 đường Dương Quảng Hàm, phường 6, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 27, VSIP, Đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

125

Denicol

Natri borat 3,87g

Dung dịch rơ miệng

Hộp 1 chai x 15ml

NSX

36

893100638124 (VD-33133-19)

1

 

50. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh (Địa chỉ: Số 9/63 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

126

Nupigin

Piracetam 1200mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

36

893110638224 (VD-25961-16)

1

 

51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

127

Anrodin

Natri benzoat 150mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100638324 (VD-33873-19)

1

128

Danizane

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10, 50 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên; Chai 100, 500 viên

NSX

36

893110638424 (VD-22648-15)

1

129

Fumanic

Acid folic 1mg; Sắt fumarat 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100638524 (VD-33876-19)

1

130

Miclacol Blue - F

Bromocamphor 20mg; Xanh methylen 20mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110638624 (VD-27491-17)

1

131

Nicbazagin

Cafein 10mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 100 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100638724 (VD-33877-19)

1

132

Ofloxacin 400

Ofloxacin 400mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893115638824 (VD-24544-16)

1

133

Prednic

Dexamethason (dưới dạng dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110638924 (VD-24546-16)

1

134

Prednisolon-F

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

Chai 500 viên

NSX

36

893100639024 (VD-21520-14)

1

135

Terzy New

Cloramphenicol 80mg; Dexamethason acetat 0,5mg; Metronidazol 200mg; Nystatin 100.000IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115639124 (VD-22000-14)

1

136

Tetracyclin

Tetracyclin hydroclorid 50mg/5g

Thuốc mỡ dùng ngoài da

Hộp 1 tuýp 5g, 10g

NSX

36

893110639224 (VD-24550-16)

1

 

52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

137

Mibezin 15mg

Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat 105mg) 15mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110639324 (VD-30114-18)

1

138

Oremute 20

Glucose khan 13500mg; Kali clorid 1500mg; Kẽm gluconat (tương đương kẽm 20mg) 140mg; Natri citrat dihydrat 2900mg; Natri clorid 2600mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 20,705g

NSX

24

893110639424 (QLĐB-458-14)

1

139

Oremute 5

Glucose khan 2700mg; Kali clorid 300mg; Kẽm gluconat (tương đương kẽm 5mg) 35mg; Natri citrat dihydrat 580mg; Natri clorid 520mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 4,148g; Hộp 20 gói x 4,148g; Hộp 30 gói x 4,148g; Hộp 50 gói x 4,148g

NSX

24

893110639524 (QLĐB-459-14)

1

 

53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

140

Cirocol

Cafein 30mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100639624 (VD-31436-19)

1

 

54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nova Pharma (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Vietnam Business Center, 57-59 Hồ Tùng Mậu, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

141

Sun-Nicar 10mg/50ml

Mỗi 50ml dung dịch chứa: Nicardipin hydroclorid 10mg

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ x 50ml; Hộp 1 túi x 50ml

NSX

24

893110639724 (VD-32436-19)

1

 

55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

142

Ginplus

Cao nấm linh chi 30mg; Cao nhân sâm Triều Tiên 120mg; Cao nhung hươu 30mg; Riboflavin 1,2mg; Tocopheryl acetate 12mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110639824 (VD-19705-13)

1

143

Oramin ginseng

Acid ascorbic 100mg; Calci pantothenate 30mg; Cao Nhân sâm Triều Tiên 50mg; Cyanocobalamin 6µ g (mcg); Dibasic calci phosphate (khan) 243,14mg; dl-α-Tocopherol acetate 45mg; Đồng sulfate 7,86mg; Ergocalciferol 400IU; Kali sulfate 18mg; Kẽm oxide 5mg; Magne oxide 66,34mg; Mangan sulfate 3mg; Nicotinamide 20mg; Pyridoxine hydrochloride 2mg; Retinol palmitate 2500IU; Riboflavin 2mg; Sắt fumarate 27,38mg; Sữa ong chúa 10mg; Thiamine nitrate 2mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110639924 (VD-16739-12)

1

144

Vitamin B1 + B6 + B12

Cyanocobalamin 200µg (mcg); Pyridoxine hydrocloride 200mg; Thiamine nitrate 100mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110640024 (VD-24020-15)

1

 

56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp - Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất Dược Phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

145

Gluthion 1200

Glutathion (dưới dạng bột đông khô glutathion natri) 1200mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

Hộp 10 lọ; Hộp 10 lọ x 10 ống

NSX

36

893110640124 (VD-23400-15)

1

 

57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm N.I.C (Địa chỉ: P8 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

146

Calci glucoheptonat-Vitamin C-PP

Acid ascorbic (vitamin C) 50mg; Calci glucoheptonat 550mg; Nicotinamid (vitamin PP) 25mg

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 10 ống x 5ml; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 ống x 10ml

NSX

36

893110640224 (VD-31417-18)

1

 

58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

147

Tana-Nasidon

Nefopam HCl 30mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110640324 (VD-23410-15)

1

148

Tidacotrim

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nang cứng

Lọ 100 viên

NSX

36

893110640424 (VD-27621-17)

1

149

D-Cotylexsyl

Clorphenesin carbamat 125mg

Viên nén bao đường

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110640524 (VD-33959-19)

1

150

Dextromethorphan 10

Dextromethorphan HBr 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

NSX

36

893110640624 (VD-33960-19)

1

151

Methionin

DL-Methionin 250mg

Viên nang cứng

Lọ 100 viên

NSX

36

893110640724 (VD-33962-19)

1

152

Tussicaps

Dextromethorphan HBr 10mg; Guaifenesin 100mg; Paracetamol 325mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110640824 (VD-33233-19)

1

153

Trivacintana F

Dextromethorphan HBr 15mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

NSX

36

893110640924 (VD-26025-16)

1

 

59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sự Lựa Chọn Vàng (Địa chỉ: Tầng 13, Tòa nhà ICON4, số 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

154

Newchoice

Ethinylestradiol 0,03mg; Levonorgestrel 0,125mg; Sắt (II) Fumarate 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 21 viên hỗn hợp Levonorgestrel và ethinyl estradiol (viên màu vàng) và 7 viên sắt (II) Fumarat (viên màu nâu)

BP hiện hành

60

893110641024 (VD-17824-12)

1

 

60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

155

Atussin

Mỗi 5ml chứa: Ammonium Chloride 50mg; Chlorpheniramine Maleate 1,33mg; Dextromethorphan HBr 5mg; Glyceryl Guaiacolate (Guaifenesin) 50mg; Sodium Citrate (Trisodium Citrate Dihydrate) 133mg

Sirô

Hộp 1 chai 30ml; Hộp 1 chai 60ml

NSX

24

893110641124 (VD-24046-15)

1

 

61. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế, 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)    

156

Betamex

Betamethason 0,5mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200 viên

NSX

36

893110641224 (VD-26045-17)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH.

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 45 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 205
(Kèm theo Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24 tháng 07 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Vitamin C 500mg

Acid ascorbic 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

24

893110641324 (VD-25088-16)

1

 

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

2

Hapenxin Capsules

Cephalexin(dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

DĐVN hiện hành

24

893110641424 (VD-24612-16)

1

 

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - chi nhánh Bắc Ninh công ty cổ phần Dược Khoa: Lô đất III-1.3, đường D3, khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

3

Dophazolin

Mỗi 15ml chứa: Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 15mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 52500IU; Xylometazolin hydroclorid 7,5mg

Dung dịch xịt mũi

Hộp 01 lọ x 15ml

NSX

24

893110641524 (VD-26634-17)

1

4

Wizosone

Mỗi liều xịt 100mg hỗn dịch chứa: Mometason furoat 0,05mg

Hỗn dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 90 liều; Hộp 1 lọ x 120 liều;

NSX

24

893100641624 (VD-32496-19)

1

 

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

5

Clorbiotic 250

Cefaclor (dùng dưới dạng Cefaclor monohydrat ) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110641724 (VD-19586-13)

1

 

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

6

Cefacyl 500

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200 viên

NSX

36

893110641824 (VD-23518-15)

1

7

Cephalexin 500

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110641924 (VD-24752-16)

1

8

Cephalexin 500

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110642024 (VD-25148-16)

1

 

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

9

Clorpheniramin

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén dài

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 40 viên; Hộp 10 vỉ x 40 viên; Hộp 25 vỉ x 40 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

48

893100642124 (VD-33671-19)

1

10

Vadol 325_D

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 20 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 25 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

DĐVN IV

48

893100642224 (VD-22260-15)

1

 

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường Phương Liệt , quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

11

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Lọ 500 viên

NSX

60

893100642324 (VD-29281-18)

1

 

8. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

12

Glusamin 250

Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat natri clorid) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100642424 (VD-25388-16)

1

13

Glusamin 250

Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat natri clorid) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100642524 (VD-24439-16)

1

 

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14

Alphachymotrypsin-CGP

Alphachymotrypsin 4200IU

viên nén

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110642624 (VD-17892-12)

1

15

a-Tase

Alphachymotrypsin 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110642724 (VD-29558-18)

1

16

Caplexib 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110642824 (VD-32258-19)

1

17

Cefpodoxim 100-CGP

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil 134,2mg) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110642924 (VD-33803-19)

1

18

Ceftikas 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil: 134,20mg) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110643024 (VD-22820-15)

1

19

Colexib 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110643124 (VD-22067-14)

1

20

Doximpak 100 cap

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110643224 (VD-21178-14)

1

21

Nadifex 120

Fexofenadin HCl 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100643324 (VD-29571-18)

1

22

Paracetamol 650 - US

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100643424 (VD-21595-14)

1

23

Tabracef 300 cap

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110643524 (VD-32738-19)

1

24

Tabracef 300 cap

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1, 2 ,3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110643624 (VD-29573-18)

1

25

Topalpha

Alpha chymotrypsin (Tương đương 4,2mg; tính trên nguyên liệu có hoạt tính 1000 đơn vị USP mg) 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110643724 (VD-32485-19)

1

 

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà nội (Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh. Việt Nam)

26

Goldampill 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110643824 (VD-21742-14)

1

27

Goldasmo 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110643924 (VD-21466-14)

1

 

11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

28

Cefalexin 500 mg

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110644024 (VD-27373-17)

1

 

12. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29

Dasamax Nic

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 500 viên

DĐVN hiện hành

36

893100644124 (VD-23945-15)

1

30

Prednic

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200, 500 viên

NSX

36

893110644224 (VD-27495-17)

1

31

Prednic

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200, 500 viên

NSX

36

893110644324 (VD-27497-17)

1

 

13. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Uy Tín (Địa chỉ: Số 5 Đường số 8, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32

Capesto 20

Esomeprazol (dưới dạng vi hạt Esomeprazol magnesium dihydrat bao tan trong ruột) 20mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110644424 (VD-22062-14)

1

33

Dutixim 200

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110644524 (VD-18597-13)

1

 

14. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp.HCM, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34

Lenomid 20

Leflunomid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên

NSX

36

893110644624 (VD-21562-14)

1

 

15. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

35

Tacodolgen

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100644724 (VD-23408-15)

1

 

15.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

36

Chlorpheniramin

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Lọ 500 viên

NSX

36

893100644824 (VD-26620-17)

1

37

Prednison

Prednison 5mg

Viên nén

Lọ 200 viên, Lọ 500 viên

NSX

36

893110644924 (VD-28612-17)

1

38

Prednison

Prednison 5mg

Viên nang cứng

Lọ 200 viên

NSX

36

893110645024 (VD-28613-17)

1

39

Prednison

Prednison 5mg

Viên nén

Lọ 200 viên, Lọ 500 viên

NSX

36

893110645124 (VD-31418-18)

1

40

Trivacintana

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893100645224 (VD-30171-18)

1

41

Vitamin C 250

Acid Ascorbic 250mg

Viên nang cứng

Lọ 100 viên

NSX

24

893100645324 (VD-27624-17)

1

42

Tanarhunamol-flu

Dextromethorphan HBr 15mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110645424 (VD-26626-17)

1

43

Vitamin C

Acid Ascorbic 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

24

893100645524 (VD-26627-17)

1

 

16. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

44

Chlorpheniramin

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Lọ 500 viên, Lọ 1000 viên

NSX

36

893100645624 (VD-25058-16)

1

 

17. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Quốc Tế Minh Việt (Địa chỉ: 95 Đường 100 Bình Thới, phường 14, Quận 11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45

Rosuvastatin-MV

Rosuvastatin(dưới dạng Rosuvastatin calci 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110645724 (VD-32467-19)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 về Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


206

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.43.245
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!