|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4746/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4746/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
21 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ
3101/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 9 NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH
ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI
ĐOẠN 2022-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số
2348/QĐ-TTg ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Đề án xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới;
Căn cứ Quyết định số
1300/QĐ-BYT ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Bộ
tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số
93/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Sửa đổi,
bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống
y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Đề án nâng cao năng lực hoạt động
hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025; như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a, b,
h khoản 2 Điều 1 như sau:
“a) Hoàn thành xây mới, cải tạo,
nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng cho 11 Trung tâm y tế cấp huyện và 65 Trạm y tế
cấp xã.
b) Hoàn thành mua sắm, cung cấp
đầy đủ các máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho 159 Trạm y tế
cấp xã theo danh mục Bộ Y tế quy định; mua sắm các máy móc, thiết bị chuyên
dùng thuộc lĩnh vực y tế cho 11 Trung tâm y tế cấp huyện theo phân tuyến chuyên
môn kỹ thuật và theo năng lực sử dụng của từng đơn vị.
h) 100% xã, phường, thị trấn đạt
Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ban hành.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều
1 như sau:
“3. Tổng kinh phí: 941,175 tỷ đồng
(Chín trăm bốn mươi mốt tỷ, một trăm bảy mươi lăm triệu đồng)
a) Xây mới, cải tạo, nâng cấp,
mở rộng cơ sở hạ tầng: 745,0 tỷ đồng (Bảy trăm bốn mươi lăm tỷ đồng);
trong đó:
- Tuyến huyện: 507,0 tỷ đồng
- Tuyến xã: 238,0 tỷ đồng
b) Mua sắm máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế: 196,175 tỷ đồng (Một trăm chín mươi sáu tỷ,
một trăm bảy mươi lăm triệu đồng); trong đó:
- Tuyến huyện: 147,585 tỷ đồng
- Tuyến xã: 48,590 tỷ đồng.”
Điều 2. Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung tại Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống y tế
cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025, ban hành kèm theo Quyết định số
3101/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a, b,
h khoản 2 Mục I như sau:
“a) Hoàn thành xây mới, cải tạo,
nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng cho 11 Trung tâm y tế cấp huyện và 65 Trạm y tế
cấp xã.
b) Hoàn thành mua sắm, cung cấp
đầy đủ các máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho 159 Trạm y tế
cấp xã theo danh mục Bộ Y tế quy định; mua sắm các máy móc, thiết bị chuyên
dùng thuộc lĩnh vực y tế cho 11 Trung tâm y tế cấp huyện theo phân tuyến chuyên
môn kỹ thuật và theo năng lực sử dụng của từng đơn vị.
h) 100% xã, phường, thị trấn đạt
Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ban hành.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Mục
III như sau:
a) Tại gạch đầu dòng thứ nhất:
“- Thực hiện xây mới, cải tạo,
nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng cho 11 Trung tâm y tế cấp huyện và 65 Trạm y tế
cấp xã.”
b) Tại gạch đầu dòng thứ hai:
“- Thực hiện mua sắm, cung cấp
đầy đủ các máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho 159 Trạm y tế
cấp theo danh mục Bộ Y tế quy định; mua sắm các máy móc, thiết bị chuyên dùng
thuộc lĩnh vực y tế cho 11 Trung tâm y tế cấp huyện theo phân tuyến chuyên môn
kỹ thuật và theo năng lực sử dụng của từng đơn vị…”
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Mục
IV như sau:
“3. Tổng kinh phí: 941,175 tỷ đồng
(Chín trăm bốn mươi mốt tỷ, một trăm bảy mươi lăm triệu đồng)
a) Xây mới, cải tạo, nâng cấp,
mở rộng cơ sở hạ tầng: 745,0 tỷ đồng (Bảy trăm bốn mươi lăm tỷ đồng);
trong đó:
- Tuyến huyện: 507,0 tỷ đồng
- Tuyến xã: 238,0 tỷ đồng
b) Mua sắm máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế: 196,175 tỷ đồng (Một trăm chín mươi sáu tỷ,
một trăm bảy mươi lăm triệu đồng); trong đó:
- Tuyến huyện: 147,585 tỷ đồng
- Tuyến xã: 48,590 tỷ đồng.”
4. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2:
Chi tiết tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
5. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 3A
và Phụ lục 3B: Chi tiết tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4:
Chi tiết tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
3101/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai
đoạn 2022-2025.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban thuộc TU, HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP + CV VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTHCB, K15.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC HẠNG MỤC XÂY DỰNG, CẢI TẠO, NÂNG CẤP, MỞ RỘNG
CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. CÁC HẠNG
MỤC XÂY DỰNG, CẢI TẠO, NÂNG CẤP, MỞ RỘNG CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐƯỢC GIỮ NGUYÊN THEO
DANH MỤC ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3101/QĐ-UBND NGÀY 23/9/2022 CỦA UBND TỈNH:
TT
|
Tuyến/ Tên đơn vị/ Hạng mục đầu tư (*)
|
Dự toán kinh phí (triệu đồng)
|
I
|
TÍCH HỢP, LỒNG GHÉP NGUỒN
VỐN CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI, PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI (NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
VÀ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
|
367.500
|
1
|
TUYẾN HUYỆN
|
367.500
|
1.1
|
Trung tâm Y tế thị xã
Hoài Nhơn
|
115.500
|
|
- Xây mới các hạng mục: + Khu
khám và điều trị (06 tầng, gồm có khoa Khám bệnh ngoại trú, khoa Nội tổng hợp,
khoa Nhi, khoa Y học cổ truyền - VLTL - PHCN, khoa Răng Hàm Mặt - Mắt - Tai
Mũi Họng, khu Hành chính và Hội trường); + Khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS,
Y tế công cộng, An toàn thực phẩm và phòng Dân số - Truyền thông GDSK (03 tầng);
Khoa Truyền nhiễm (02 tầng); Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn (02 tầng); Khoa Dược
– TTB&VTYT (02 tầng).
- Đầu tư các hạng mục phụ trợ
khác: Nhà tang lễ; Nhà bảo vệ; Nhà đặt hệ thống khí y tế trung tâm và hệ thống
khí y tế kèm theo; Hành lang cầu nối giữa các khối nhà; Gara ô tô + Nhà xe; Hệ
thống xử lý nước thải lỏng tập trung; Tường rào cổng ngõ; Sân đường nội bộ;
Trạm biến áp; San nền khu đất mở rộng; Bể ngầm cấp nước sinh hoạt và PCCC.
- Đầu tư mua sắm trang thiết
bị gắn với xây dựng: Các thang máy phục vụ bệnh nhân; Máy bơm nước sinh hoạt
và PCCC; Thiết bị PCCC; Thiết bị điều hòa không khí; Máy phát điện dự phòng;
Máy biến áp; Thiết bị xử lý nước thải; Giường, tủ cho các phòng điều trị bệnh
nhân và bàn, ghế làm việc khu Hành chính; Thiết bị thuộc hệ thống khí y tế;...
|
115.500
|
1.2
|
Trung tâm Y tế huyện
Tây Sơn
|
63.000
|
|
- Xây mới các hạng mục: Khoa
Hồi sức cấp cứu - Điều trị tích cực và chống độc (02 tầng); Khoa Nội (04 tầng);
Hành lang cầu nối; Các hạng mục khác (Tường rào, cổng ngõ, Nhà để xe, Bể nước
ngầm, Nhà máy bơm, Hệ thống cấp nước ngoài nhà).
- Sửa chữa, cải tạo các hạng
mục: Nhà làm việc khoa Khám bệnh - Hành chính; Nhà làm việc khoa Chẩn đoán
hình ảnh và khoa Phẫu thuật - GMHS; Nhà điều trị khoa Hồi sức cấp cứu (02 tầng)
thành khoa Mắt - Răng Hàm Mặt - Tai Mũi Họng; Nhà điều trị khoa Nội (02 tầng)
thành khoa Truyền nhiễm
|
63.000
|
1.3
|
Trung tâm Y tế huyện
Tuy Phước
|
84.000
|
|
- Xây mới các hạng mục: Khu
Khám - Xét nghiệm - Phẫu thuật - Điều trị - Hành chính (07 tầng); Khoa Kiểm
soát bệnh tật, HIV/AIDS, Y tế công cộng, An toàn thực phẩm và phòng Dân số -
Truyền thông GDSK (03 tầng); Trạm xử lý nước thải.
- Sửa chữa, cải tạo các hạng
mục: Tường rào, cổng ngõ; Sân đường nội bộ; Hệ thống cấp nước PCCC ngoài nhà.
|
84.000
|
1.4
|
Trung tâm Y tế huyện
Phù Cát
|
63.000
|
|
- Xây mới các hạng mục: Nhà
làm việc Khoa Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS, Y tế công cộng, An toàn thực phẩm
và phòng Dân số - Truyền thông GDSK (03 tầng); Khoa Ngoại - Chăm sóc sức khỏe
sinh sản (04 tầng); Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn (02 tầng); Các hạng mục phụ trợ
khác (Tường rào, cổng ngõ, Nhà bảo vệ; các nhà để xe cứu thương, xe nhân
viên, xe bệnh nhân).
- Sửa chữa, cải tạo các hạng
mục: Mở rộng khoa Y học cổ truyền và cải tạo khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, khoa
Nội Trung cao thành khoa Y học cổ truyền và PHCN; Khoa khám bệnh - Hành
chính; Khoa xét nghiệm; Hệ thống sân đường nội bộ; Hệ thống đường ống cấp nước
chữa cháy.
|
63.000
|
1.5
|
Trung tâm Y tế huyện
Hoài Ân
|
42.000
|
|
- Xây mới các hạng mục: Khoa
Kiểm soát bệnh tật, HIV/AIDS, Y tế công cộng, An toàn thực phẩm và phòng Dân
số - Truyền thông GDSK (04 tầng, trên khu đất mới); Các hạng mục phụ trợ khác
(Tường rào, cổng ngõ, Nhà đặt máy bơm nước, Thiết bị máy bơm, Bể nước cứu hỏa,
sinh hoạt; Hệ thống cấp nước PCCC ngoài nhà; Trạm xử lý nước thải.
- Sửa chữa, cải tạo, nâng tầng
khoa Hồi sức cấp cứu và khu Hành chính (02 tầng) thành Khoa Hồi sức cấp cứu -
khoa Nhi - khu Hành chính (03 tầng).
- Sửa chữa, cải tạo khoa Ngoại
- Chăm sóc sức khỏe sinh sản (02 tầng); khoa Nội tổng hợp (02 tầng); khoa Nhi
+ Khoa Y học cổ truyền và
PHCN (02 tầng) thành Khoa Y học cổ truyền và PHCN.
- Các hạng mục phụ trợ khác:
Hệ thống phòng cháy chữa cháy; Hệ thống thu gom nước thải và Trạm xử lý nước
thải tập trung.
|
42.000
|
2
|
TUYẾN XÃ
|
0
|
II
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH,
NGÂN SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC
|
207.500
|
1
|
TUYẾN HUYỆN
|
69.000
|
1.1
|
Trung tâm Y tế thành phố
Quy Nhơn
|
15.000
|
|
Xây mới khoa Kiểm soát bệnh tật,
HIV/AIDS, An toàn thực phẩm và phòng Dân số - TTGDSK (xây dựng tại địa điểm mới)
|
15.000
|
1.2
|
Trung tâm Y tế thị xã
An Nhơn
|
4.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp khoa Chăm
sóc sức khỏe sinh sản; khoa Ngoại
|
4.000
|
1.3
|
Trung tâm Y tế huyện
Phù Mỹ
|
10.000
|
|
Xây mới: khoa Kiểm soát bệnh
tật, HIV/AIDS, An toàn thực phẩm và nhà làm việc phòng Dân số - Truyền thông
GDSK
|
10.000
|
1.4
|
Trung tâm Y tế huyện An
Lão
|
10.000
|
|
Xây mới khoa Kiểm soát bệnh tật,
HIV/AIDS, An toàn thực phẩm và nhà làm việc phòng Dân số - Truyền thông GDSK
|
10.000
|
1.5
|
Trung tâm y tế huyện
Vân Canh
|
10.000
|
|
Xây mới khoa Kiểm soát bệnh tật,
HIV/AIDS, An toàn thực phẩm; nhà làm việc phòng Dân số - Truyền thông GDSK
|
10.000
|
1.6
|
Trung tâm Y tế huyện
Vĩnh Thạnh
|
20.000
|
|
Xây mới khoa Kiểm soát bệnh tật,
HIV/AIDS, An toàn thực phẩm và nhà làm việc phòng Dân số - Truyền thông GDSK
|
10.000
|
|
Xây mới khoa Ngoại - GMHS -
Liên chuyên khoa
|
10.000
|
2
|
TUYẾN XÃ
|
138.500
|
1.1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
11.500
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
phường Trần Phú
|
5.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Nhơn Châu
|
5.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế phường Trần Quang Diệu
|
1.500
|
1.2
|
Huyện Tuy Phước
|
5.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
thị trấn Tuy Phước
|
5.000
|
1.3
|
Thị xã An Nhơn
|
11.500
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
phường Nhơn Hưng
|
5.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Nhơn Hậu
|
5.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Nhơn Phong
|
1.500
|
1.4
|
Huyện Phù Cát
|
20.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Cát Lâm
|
5.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Cát Nhơn
|
5.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Cát Tài
|
5.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
thị trấn Cát Tiến
|
5.000
|
1.5
|
Huyện Phù Mỹ
|
12.500
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
thị trấn Phù Mỹ
|
5.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Mỹ Thắng
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Mỹ Thành
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Mỹ Hòa
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Mỹ Đức
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Mỹ Quang
|
1.500
|
1.6
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
5.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
phường Hoài Hương
|
5.000
|
1.7
|
Huyện Hoài Ân
|
11.500
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Ân Nghĩa
|
5.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Ân Tín
|
5.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Ân Tường Tây
|
1.500
|
1.8
|
Huyện Tây Sơn
|
29.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Bình Tường
|
5.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Bình Thành
|
5.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Bình Nghi
|
5.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Tây Vinh.
|
5.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế thị trấn Phú Phong
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Tây Phú
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Tây Bình
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Tây An
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Tây Thuận
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Bình Hòa
|
1.500
|
1.9
|
Huyện An Lão
|
16.500
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã An Trung
|
5.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã An Quang
|
5.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã An Tân
|
5.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã An Vinh
|
1.500
|
1.10
|
Huyện Vân Canh
|
3.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Canh Hiển
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Canh Thuận
|
1.500
|
1.11
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
13.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Vĩnh Thịnh
|
5.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Vĩnh Hòa
|
5.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Vĩnh Kim
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Vĩnh Hảo
|
1.500
|
|
TỔNG CỘNG
|
575.000
|
B. CÁC HẠNG
MỤC XÂY DỰNG, CẢI TẠO, NÂNG CẤP, MỞ RỘNG CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, THAY THẾ
SO VỚI DANH MỤC ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3101/QĐ-UBND NGÀY 23/9/2022 CỦA
UBND TỈNH:
TT
|
Đã phê duyệt tại Quyết định số 3101/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh, thay thế (**)
|
Tuyến/ Tên đơn vị/ Hạng mục đầu tư
|
Dự toán kinh phí (triệu đồng)
|
Tuyến/ Tên đơn vị/ Hạng mục đầu tư (*)
|
Dự toán kinh phí (triệu đồng)
|
I
|
TÍCH HỢP, LỒNG GHÉP NGUỒN
VỐN CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI, PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI (NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG) VÀ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
|
0
|
II
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH,
NGÂN SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC
|
25.000
|
1
|
TUYẾN HUYỆN
|
5.000
|
|
5.000
|
1.1
|
Trung tâm Y tế huyện
Vĩnh Thạnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp Khoa Nội-Nhi-Đông
y; khoa Xét nghiệm-CĐHA; khoa Dinh dưỡng; nhà Giặt - Hấp sấy tập trung.
|
5.000
|
Cải tạo, nâng cấp Nhà Khám
đa khoa - Hành chính (02 tầng); nhà Giặt - Hấp sấy tập trung.
|
5.000
|
2
|
TUYẾN XÃ
|
20.000
|
|
20.000
|
2.1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
4.500
|
|
4.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế phường Nhơn Phú
|
1.500
|
Xây mới nhà làm việc
Trạm y tế phường Nhơn Phú
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế phường Nguyễn Văn Cừ
|
1.500
|
Xây mới nhà làm việc
Trạm y tế phường Nguyễn Văn Cừ
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Nhơn Lý
|
1.500
|
Xây mới nhà làm việc
Trạm y tế xã Nhơn Lý
|
1.500
|
2.2
|
Huyện Tuy Phước
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Phước Nghĩa
|
5.000
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Phước Hiệp
|
5.000
|
2.3
|
Huyện Phù Cát
|
3.000
|
|
3.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Cát Minh
|
1.500
|
Xây mới nhà làm việc
Trạm y tế xã Cát Minh
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Cát Khánh
|
1.500
|
Xây mới nhà làm việc
Trạm y tế xã Cát Khánh
|
1.500
|
2.4
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
1.500
|
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
của Trạm y tế phường Hoài Đức
|
1.500
|
Xây mới nhà làm việc của
Trạm y tế phường Hoài Đức
|
1.500
|
2.5
|
Huyện Hoài Ân
|
3.000
|
|
3.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Ân Đức
|
1.500
|
Xây mới nhà làm việc
Trạm y tế xã Ân Đức
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Ân Thạnh
|
1.500
|
Xây mới nhà làm việc
Trạm y tế xã Ân Thạnh
|
1.500
|
2.6
|
Huyện An Lão
|
1.500
|
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã An Hưng
|
1.500
|
Xây mới nhà làm việc
Trạm y tế xã An Hưng
|
1.500
|
2.7
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
1.500
|
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Vĩnh Sơn
|
1.500
|
Xây mới nhà làm việc
Trạm y tế xã Vĩnh Sơn
|
1.500
|
|
TỔNG CỘNG
|
25.000
|
|
25.000
|
C. CÁC HẠNG
MỤC XÂY DỰNG, CẢI TẠO, NÂNG CẤP, MỞ RỘNG CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐƯỢC BỔ SUNG SO VỚI DANH
MỤC ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3101/QĐ-UBND NGÀY 23/9/2022 CỦA UBND TỈNH:
|
Tuyến/ Tên đơn vị/ Hạng mục đầu tư (*)
|
Dự toán kinh phí
(triệu đồng)
|
I
|
TÍCH HỢP, LỒNG GHÉP NGUỒN
VỐN CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI, PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI (NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
VÀ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
|
0
|
II
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH,
NGÂN SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC
|
145.000
|
1
|
TUYẾN HUYỆN
|
65.500
|
1.1
|
Trung tâm Y tế huyện
Phù Mỹ
|
19.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp Nhà khám đa
khoa - Hành chính
|
3.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp Phòng khám
đa khoa khu vực Bình Dương
|
6.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp khoa Sản
|
2.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp khoa Ngoại,
Liên chuyên khoa
|
2.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp Nhà khoa
Nhi
|
2.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp khoa Nội A
- Đông Y
|
2.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp khoa Nội B
|
2.000
|
1.2
|
Trung tâm Y tế huyện An
Lão
|
17.500
|
|
Hệ thống phòng cháy, chữa
cháy
|
2.000
|
|
Xây mới tường rào cổng ngõ,
nhà bảo vệ, nhà để xe; Cải tạo, nâng cấp hành lang cầu nối
|
3.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp Khu nhà
Khám - Hành chính - Hồi sức cấp cứu
|
2.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp Khoa Ngoại
- CSSKSS
|
2.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp Khoa Ngoại
- CSSKSS (Khu nhà chống nhiễm khuẩn cũ)
|
1.000
|
|
Hệ thống thu gom nước thải và
Trạm xử lý nước thải y tế
|
2.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà Khoa Nội
- Nhi
|
1.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp Nhà kỹ thuật
|
1.000
|
|
Xây mới Nhà Tang lễ
|
1.000
|
|
San nền và sân vườn
|
2.000
|
1.3
|
Trung tâm Y tế huyện
Vân Canh
|
7.000
|
|
Hệ thống phòng cháy, chữa
cháy
|
2.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp Khoa khám -
HSCC và Hành chính
|
5.000
|
1.4
|
Trung tâm Y tế huyện
Vĩnh Thạnh
|
22.000
|
|
Hệ thống thu gom nước thải và
Trạm xử lý nước thải y tế
|
2.000
|
|
Xây mới Khoa Xét nghiệm, Chẩn
đoán hình ảnh
|
8.000
|
|
Xây mới Khoa Nội - Nhi và
khoa Y học cổ truyền - PHCN
|
10.000
|
|
Hệ thống phòng cháy, chữa
cháy
|
2.000
|
2
|
TUYẾN XÃ
|
79.500
|
2.1
|
Huyện Tuy Phước
|
21.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Phước Lộc
|
7.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Phước Quang
|
7.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Phước Thắng
|
7.000
|
2.2
|
Huyện Phù Cát
|
7.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Cát Trinh
|
7.000
|
2.3
|
Huyện Phù Mỹ
|
3.500
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm Y tế xã Mỹ An
|
3.500
|
2.4
|
Huyện Hoài Ân
|
21.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Ân Hảo Đông
|
7.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Ân Phong
|
7.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Ân Mỹ
|
7.000
|
2.5
|
Huyện Tây Sơn
|
9.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Tây Giang
|
7.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm y tế xã Tây Xuân
|
2.000
|
2.6
|
Huyện An Lão
|
9.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm Y tế
thị trấn An Lão
|
7.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
Trạm Y tế xã An Toàn
|
2.000
|
2.7
|
Huyện Vân Canh
|
9.000
|
|
Xây mới nhà làm việc Trạm y tế
xã Canh Hiển
|
5.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc
và các hạng mục phụ trợ Trạm Y tế xã Canh Vinh
|
4.000
|
|
TỔNG CỘNG
|
145.000
|
(*) Rà soát thực trạng, nhu
cầu thực tế của từng đơn vị, địa phương trước khi triển khai thực hiện.
(**) Dự toán kinh phí của
các dự án/ hạng mục có sự điều chỉnh, thay thế được giữ nguyên theo dự toán
kinh phí đã phê duyệt tại Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y
TẾ ƯU TIÊN MUA SẮM CHO HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN
2022-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. CÁC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐƯỢC GIỮ NGUYÊN THEO DANH MỤC
ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3101/QĐ-UBND NGÀY 23/9/2022 CỦA UBND TỈNH
I. TUYẾN
HUYỆN:
STT
|
Tên đơn vị/ Tên máy móc, thiết bị (*)
|
Đơn vị tính
|
Số lượng dự kiến mua sắm
|
Đơn giá tạm tính (triệu đồng)
|
Dự toán kinh phí (triệu đồng)
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện
Tuy Phước
|
|
5
|
|
5.100
|
1.1
|
Máy X quang C-Arm
|
Máy
|
1
|
1.500
|
1.500
|
1.2
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ thống
|
1
|
2.500
|
2.500
|
1.3
|
Máy gây mê kèm thở
|
Máy
|
1
|
750
|
750
|
1.4
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
1
|
200
|
200
|
1.5
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
1
|
150
|
150
|
2
|
Trung tâm Y tế thị xã
An Nhơn
|
|
7
|
|
9.850
|
2.1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
3.500
|
3.500
|
2.2
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
1.500
|
1.500
|
2.3
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
1
|
1.500
|
1.500
|
2.4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa
|
Hệ thống
|
1
|
1.200
|
1.200
|
2.5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch
|
Hệ thống
|
1
|
1.000
|
1.000
|
2.6
|
Máy gây mê kèm thở
|
Máy
|
1
|
750
|
750
|
2.7
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
400
|
400
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện
Phù Cát
|
|
12
|
|
3.660
|
2.1
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
1
|
1.500
|
1.500
|
2.2
|
Máy thở
|
Máy
|
2
|
400
|
800
|
2.3
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
3
|
200
|
600
|
2.4
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
2
|
200
|
400
|
2.5
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
2
|
80
|
160
|
2.6
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
2
|
100
|
200
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện
Phù Mỹ
|
|
1
|
|
3.500
|
4.1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
3.500
|
3.500
|
5
|
Trung tâm Y tế thị xã
Hoài Nhơn
|
|
9
|
|
3.510
|
5.1
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
1.500
|
1.500
|
5.2
|
Máy thở
|
Máy
|
2
|
400
|
800
|
5.3
|
Máy gây mê kèm thở
|
Máy
|
1
|
750
|
750
|
5.4
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
2
|
80
|
160
|
5.5
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
150
|
150
|
5.6
|
Máy điện não
|
Máy
|
2
|
75
|
150
|
6
|
Trung tâm Y tế huyện
Hoài Ân
|
|
10
|
|
4.810
|
6.1
|
Máy xét nghiệm sinh hóa
|
Hệ thống
|
1
|
1.200
|
1.200
|
6.2
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
1
|
1.500
|
1.500
|
6.3
|
Máy thở
|
Máy
|
2
|
400
|
800
|
6.4
|
Máy gây mê kèm thở
|
Máy
|
1
|
750
|
750
|
6.5
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
2
|
80
|
160
|
6.6
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
2
|
100
|
200
|
6.7
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
1
|
200
|
200
|
7
|
Trung tâm Y tế huyện
Tây Sơn
|
|
14
|
|
5.040
|
7.1
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
1.500
|
1.500
|
7.2
|
Máy thở
|
Máy
|
2
|
400
|
800
|
7.3
|
Máy gây mê kèm thở
|
Máy
|
2
|
750
|
1.500
|
7.4
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
2
|
200
|
400
|
7.5
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
3
|
80
|
240
|
7.6
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
2
|
100
|
200
|
7.7
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
2
|
200
|
400
|
8
|
Trung tâm Y tế huyện An
Lão
|
|
3
|
|
3.900
|
8.1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
3.500
|
3.500
|
8.2
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
1
|
200
|
200
|
8.3
|
Máy súc rửa dạ dày
|
Máy
|
1
|
200
|
200
|
9
|
Trung tâm Y tế huyện
Vân Canh
|
|
3
|
|
4.050
|
9.1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
3.500
|
3.500
|
9.2
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
1
|
200
|
200
|
9.3
|
Máy kéo cột sống - thắt lưng
- cổ
|
Máy
|
1
|
350
|
350
|
10
|
Trung tâm Y tế huyện
Vĩnh Thạnh
|
|
4
|
|
5.180
|
10.1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
3.500
|
3.500
|
10.2
|
Máy xét nghiệm sinh hóa
|
Hệ thống
|
1
|
1.200
|
1.200
|
10.3
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
400
|
400
|
10.4
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
1
|
80
|
80
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
68
|
|
48.600
|
II. TUYẾN
XÃ:
TT
|
Tên máy móc, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối thiểu /01 TYT
|
Số lượng mua sắm bổ sung
|
Số lượng mua sắm bổ sung cho các trạm y tế (TYT) theo địa bàn
|
Đơn giá tạm tính (triệu đồng)
|
Ước tính kinh phí đầu tư (triệu đồng)
|
Quy Nhơn (21 TYT)
|
Tuy Phước (13 TYT)
|
An Nhơn (15 TYT)
|
Phù Cát (18 TYT)
|
Phù Mỹ (19 TYT)
|
Hoài Nhơn (17 TYT)
|
Hoài Ân (15 TYT)
|
Tây Sơn (15 TYT)
|
An Lão (10 TYT)
|
Vân Canh (07 TYT)
|
Vĩnh Thạnh (09 TYT)
|
1
|
Máy đo đường huyết
|
Cái
|
2
|
318
|
42
|
26
|
30
|
36
|
38
|
34
|
30
|
30
|
20
|
14
|
18
|
0,6
|
191
|
2
|
Huyết áp kế + ống nghe
|
Bộ
|
2
|
318
|
42
|
26
|
30
|
36
|
38
|
34
|
30
|
30
|
20
|
14
|
18
|
1,5
|
477
|
3
|
Đèn khám bệnh các loại
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
0,8
|
127
|
4
|
Cân trọng lượng (có thước đo
chiều cao)
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
1,5
|
239
|
5
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
2,0
|
318
|
6
|
Đèn khám treo trán (đèn clar)
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
1,0
|
159
|
7
|
Bộ thử thị lực mắt + Bảng thử
thị lực
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
0,5
|
80
|
8
|
Máy khí dung
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
4,0
|
636
|
9
|
Bình oxy + Bộ làm ẩm có đồng
hồ + Mask thở oxy
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
1,5
|
239
|
10
|
Bóng bóp cấp cứu người lớn
dùng nhiều lần
|
Cái
|
2
|
318
|
42
|
26
|
30
|
36
|
38
|
34
|
30
|
30
|
20
|
14
|
18
|
1,0
|
318
|
11
|
Bóng bóp cấp cứu trẻ em dùng
nhiều lần
|
Cái
|
2
|
318
|
42
|
26
|
30
|
36
|
38
|
34
|
30
|
30
|
20
|
14
|
18
|
1,0
|
318
|
12
|
Bộ nẹp chân
|
Bộ
|
2
|
318
|
42
|
26
|
30
|
36
|
38
|
34
|
30
|
30
|
20
|
14
|
18
|
0,5
|
159
|
13
|
Bộ nẹp tay
|
Bộ
|
2
|
318
|
42
|
26
|
30
|
36
|
38
|
34
|
30
|
30
|
20
|
14
|
18
|
0,5
|
159
|
14
|
Bộ nẹp cổ
|
Bộ
|
2
|
318
|
42
|
26
|
30
|
36
|
38
|
34
|
30
|
30
|
20
|
14
|
18
|
0,5
|
159
|
15
|
Cáng tay
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
3,0
|
477
|
16
|
Xe tiêm thuốc
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
4,0
|
636
|
17
|
Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng
cụ
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
4,0
|
636
|
18
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
5,0
|
795
|
19
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
3,0
|
477
|
20
|
Giá treo dịch truyền
|
Cái
|
2
|
318
|
42
|
26
|
30
|
36
|
38
|
34
|
30
|
30
|
20
|
14
|
18
|
0,3
|
95
|
21
|
Tủ đựng thuốc và dụng cụ
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
4,0
|
636
|
22
|
Bộ mở khí quản người lớn
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
5,0
|
795
|
23
|
Bộ mở khí quản trẻ em
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
5,0
|
795
|
24
|
Kẹp lấy dị vật người lớn
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
0,5
|
80
|
25
|
Kẹp lấy dị vật trẻ em
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
0,5
|
80
|
26
|
Bộ dụng cụ điều trị răng (có
dụng cụ nhổ răng sữa)
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
3,0
|
477
|
27
|
Giường châm cứu, xoa
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
5,0
|
795
|
|
bóp, bấm huyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Máy điện châm
|
Cái
|
2
|
318
|
42
|
26
|
30
|
36
|
38
|
34
|
30
|
30
|
20
|
14
|
18
|
3,0
|
954
|
29
|
Đèn hồng ngoại điều trị
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
2,5
|
398
|
30
|
Máy đo tim thai
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
4,0
|
636
|
31
|
Bàn đẻ và làm thủ thuật
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
15,0
|
2.385
|
32
|
Bàn khám sản khoa
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
10,0
|
1.590
|
33
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
3,0
|
477
|
34
|
Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
3,0
|
477
|
35
|
Bộ dụng cụ khám thai
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
2,0
|
318
|
36
|
Bộ dụng cụ đỡ đẻ
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
5,0
|
795
|
37
|
Bộ hồi sức trẻ sơ sinh
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
5,0
|
795
|
38
|
Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh
môn
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
4,0
|
636
|
39
|
Bộ dụng cụ đặt vòng tránh
thai
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
2,0
|
318
|
40
|
Đèn khám đặt sản (đèn Gù)
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
1,5
|
239
|
41
|
Cân trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
318
|
42
|
26
|
30
|
36
|
38
|
34
|
30
|
30
|
20
|
14
|
18
|
1,0
|
318
|
42
|
Hộp vận chuyển bệnh phẩm
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
0,5
|
80
|
43
|
Tủ lạnh chuyên dụng (đựng vắc
xin)
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
20,0
|
3.180
|
44
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
60,0
|
9.540
|
45
|
Tủ sấy các loại
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
40,0
|
6.360
|
46
|
Giường bệnh và Tủ đầu giường
|
Bộ
|
2
|
318
|
42
|
26
|
30
|
36
|
38
|
34
|
30
|
30
|
20
|
14
|
18
|
15,0
|
4.770
|
47
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
10,0
|
1.590
|
48
|
Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
3,0
|
477
|
49
|
Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử
cung
|
Bộ
|
1
|
159
|
21
|
13
|
15
|
18
|
19
|
17
|
15
|
15
|
10
|
7
|
9
|
2,0
|
318
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
60
|
9.540
|
1.260
|
780
|
900
|
1.080
|
1.140
|
1.020
|
900
|
900
|
600
|
420
|
540
|
|
47.000
|
B. CÁC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, THAY THẾ SO
VỚI DANH MỤC ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3101/QĐ-UBND NGÀY 23/9/2022 CỦA
UBND TỈNH
I. TUYẾN HUYỆN:
|
Đã phê duyệt tại Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 23/9/2022
|
Điều chỉnh, thay thế (**)
|
Tên đơn vị/ Tên máy móc, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng dự kiến mua sắm
|
Đơn giá tạm tính (triệu đồng)
|
Dự toán kinh phí (triệu đồng)
|
Tên đơn vị/ Tên máy móc, thiết bị (*)
|
Đơn vị tính
|
Số lượng dự g kiến mua sắm
|
Đơn giá tạm tính (triệu đồng)
|
Dự toán kinh phí (triệu đồng)
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện
Phù Cát
|
1
|
|
400
|
Trung tâm Y tế huyện
Phù Cát
|
1
|
|
400
|
1.1
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
400
|
400
|
Máy thở
|
Máy
|
1
|
400
|
400
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện
Phù Mỹ
|
1
|
|
1.500
|
Trung tâm Y tế huyện
Phù Mỹ
|
1
|
|
1.500
|
2.1
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
1
|
1.500
|
1.500
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
1.500
|
1.500
|
3
|
Trung tâm Y tế thị xã
Hoài Nhơn
|
1
|
|
2.500
|
Trung tâm Y tế thị xã
Hoài Nhơn
|
5
|
|
2.500
|
3.1
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ thống
|
1
|
2.500
|
2.500
|
Máy xét nghiệm miễn dịch
|
Hệ thống
|
1
|
1.000
|
1.000
|
3.2
|
|
|
|
|
|
Máy xét nghiệm sinh hóa
|
Hệ thống
|
1
|
1.200
|
1.200
|
3.3
|
|
|
|
|
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
1
|
200
|
200
|
3.4
|
|
|
|
|
|
Bàn nắn kéo xương bó bột
|
Cái
|
2
|
50
|
100
|
|
TỔNG CỘNG
|
3
|
|
4.400
|
TỔNG CỘNG
|
7
|
|
4.400
|
II. TUYẾN XÃ: Không
C. CÁC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐƯỢC BỔ SUNG SO VỚI DANH MỤC
ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3101/QĐ-UBND NGÀY 23/9/2022 CỦA UBND TỈNH
I. TUYẾN HUYỆN:
|
Tên đơn vị/ Tên máy móc, thiết bị (*)
|
Đơn vị tính
|
Số lượng dự kiến mua sắm
|
Đơn giá tạm tính (triệu đồng)
|
Dự toán kinh phí (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Trung tâm Y tế thành phố
Quy Nhơn
|
|
58
|
|
26.050
|
|
1.1
|
Máy xét nghiệm sinh hóa
|
Hệ thống
|
2
|
1.200
|
2.400
|
|
1.2
|
Máy X-quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
3.500
|
3.500
|
|
1.3
|
Máy xét nghiệm miễn dịch
|
Hệ thống
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
1.4
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
2.500
|
2.500
|
|
1.5
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
1.500
|
1.500
|
|
1.6
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
5
|
150
|
750
|
|
1.7
|
Máy theo dõi bệnh nhân (loại
7 thông số, có theo dõi khí mê)
|
Máy
|
2
|
450
|
900
|
|
1.8
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
2
|
250
|
500
|
|
1.9
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
2
|
250
|
500
|
|
1.10
|
Máy phân tích huyết học
|
Máy
|
2
|
400
|
800
|
|
1.11
|
Máy đo điện giải
|
Máy
|
1
|
170
|
170
|
|
1.12
|
Máy thở (loại cao tần, hồi sức
trẻ sơ sinh)
|
Máy
|
1
|
1.500
|
1.500
|
|
1.13
|
Máy đốt cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
550
|
550
|
|
1.14
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
300
|
600
|
|
1.15
|
Bàn mổ (chấn thương chỉnh
hình)
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
|
1.16
|
Máy điện cơ
|
Máy
|
1
|
600
|
600
|
|
1.17
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
1
|
1.500
|
1.500
|
|
1.18
|
Máy siêu âm điều trị
|
Máy
|
1
|
150
|
150
|
|
1.19
|
Máy điều trị sóng xung kích
|
Máy
|
1
|
260
|
260
|
|
1.20
|
Hệ thống kéo dãn cột sống
|
Hệ thống
|
1
|
450
|
450
|
|
1.21
|
Máy phân tích khí máu
|
Máy
|
1
|
300
|
300
|
|
1.22
|
Máy điện não
|
Máy
|
2
|
100
|
200
|
|
1.23
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
2
|
150
|
300
|
|
1.24
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
20
|
40
|
800
|
|
1.25
|
Máy điều trị xung điện
|
Máy
|
2
|
260
|
520
|
|
1.26
|
Máy giặt công nghiệp (công suất
lớn)
|
Máy
|
1
|
1.300
|
1.300
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện
Tuy Phước
|
|
4
|
|
8.000
|
|
2.1
|
Máy X-quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
3.500
|
3.500
|
|
2.2
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
1.500
|
1.500
|
|
2.3
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
1
|
1.500
|
1.500
|
|
2.4
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
1.500
|
1.500
|
Phòng khám đa khoa khu vực
Phước Hòa
|
3
|
Trung tâm Y tế thị xã
An Nhơn
|
|
12
|
|
11.280
|
|
3.1
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
2
|
500
|
1.000
|
|
3.2
|
Máy gây mê (kèm máy thở)
|
Máy
|
1
|
750
|
750
|
|
3.3
|
Ghế nha khoa
|
Cái
|
1
|
450
|
450
|
|
3.4
|
Máy xét nghiệm đông máu tự động
|
Máy
|
1
|
750
|
750
|
|
3.5
|
Nồi hấp tiệt trùng (nhiệt độ
thấp bằng Plasma)
|
Cái
|
1
|
2.500
|
2.500
|
|
3.6
|
Máy phân tích huyết học (tự động
hoàn toàn)
|
Máy
|
1
|
3.000
|
3.000
|
|
3.7
|
Máy đo điện giải
|
Máy
|
1
|
170
|
170
|
|
3.8
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
1
|
150
|
150
|
|
3.9
|
Máy điều trị xung điện
|
Máy
|
1
|
260
|
260
|
|
3.10
|
Hệ thống kéo dãn cột sống
|
Hệ thống
|
1
|
450
|
450
|
|
3.11
|
Máy siêu âm màu 4D
|
Máy
|
1
|
1.800
|
1.800
|
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện
Phù Cát
|
|
16
|
|
6.040
|
|
4.1
|
Máy X-quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
3.500
|
3.500
|
|
4.2
|
Máy xét nghiệm miễn dịch
|
Hệ thống
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
4.3
|
Máy thở
|
Máy
|
1
|
400
|
400
|
|
4.4
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
4
|
40
|
160
|
|
4.5
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
8
|
60
|
480
|
|
4.6
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
500
|
500
|
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện
Phù Mỹ
|
|
28
|
|
5.195
|
|
5.1
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ thống
|
1
|
2.500
|
2.500
|
|
5.2
|
Hệ thống kéo dãn cột sống
|
Hệ thống
|
1
|
450
|
450
|
|
5.3
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
1
|
150
|
150
|
|
5.4
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
300
|
300
|
|
5.5
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
500
|
500
|
|
5.6
|
Máy điện tim
|
Máy
|
4
|
90
|
360
|
|
5.7
|
Giường hồi sức (có tủ đầu giường)
|
Cái
|
10
|
40
|
400
|
|
5.8
|
Giường cấp cứu (có tủ đầu giường)
|
Cái
|
7
|
35
|
245
|
|
5.9
|
Máy điện tim
|
Máy
|
1
|
90
|
90
|
Phòng
khám đa khoa khu vực Bình Dương
|
5.10
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
1
|
200
|
200
|
6
|
Trung tâm Y tế thị xã
Hoài Nhơn
|
|
22
|
|
7.360
|
|
6.1
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
1
|
1.500
|
1.500
|
|
6.2
|
Máy phân tích huyết học
|
Máy
|
1
|
400
|
400
|
|
6.3
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
300
|
300
|
|
6.4
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
500
|
500
|
|
6.5
|
Máy điều trị xung điện
|
Máy
|
1
|
260
|
260
|
|
6.6
|
Máy vi sóng xung và liên tục
|
Máy
|
1
|
250
|
250
|
|
6.7
|
Hệ thống kéo dãn cột sống
|
Hệ thống
|
1
|
450
|
450
|
|
6.8
|
Máy siêu âm màu 4D
|
Máy
|
1
|
1.800
|
1.800
|
|
6.9
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
1
|
250
|
250
|
|
6.10
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
2
|
450
|
900
|
|
6.11
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
1
|
250
|
250
|
|
6.12
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
5
|
60
|
300
|
|
6.13
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
5
|
40
|
200
|
|
7
|
Trung tâm Y tế huyện
Hoài Ân
|
|
22
|
|
10.670
|
|
7.1
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
1
|
1.500
|
1.500
|
|
7.2
|
Máy thở
|
Máy
|
2
|
400
|
800
|
|
7.3
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
1
|
200
|
200
|
|
7.4
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
1
|
250
|
250
|
|
7.5
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
1
|
150
|
150
|
|
7.6
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ thống
|
1
|
2.500
|
2.500
|
|
7.7
|
Máy điện tim
|
Máy
|
3
|
90
|
270
|
|
7.8
|
Máy xét nghiệm sinh hóa
|
Máy
|
1
|
1.200
|
1.200
|
|
7.9
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
1.500
|
1.500
|
|
7.10
|
Bàn kéo nắn chỉnh hình
|
Cái
|
1
|
50
|
50
|
|
7.11
|
Bàn nắn kéo xương bó bột
|
Cái
|
1
|
50
|
50
|
|
7.12
|
Ghế nha khoa
|
Cái
|
1
|
450
|
450
|
|
7.13
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
150
|
150
|
|
7.14
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
150
|
150
|
|
7.15
|
Máy điện cơ
|
Máy
|
1
|
600
|
600
|
|
7.16
|
Máy phân tích huyết học
|
Máy
|
1
|
400
|
400
|
|
7.17
|
Máy tập vật lý trị liệu đa chức
năng
|
Máy
|
1
|
300
|
300
|
|
7.18
|
Máy xét nghiệm HBA1C
|
Máy
|
1
|
100
|
100
|
|
7.19
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Máy
|
1
|
50
|
50
|
|
8
|
Trung tâm Y tế huyện
Tây Sơn
|
|
8
|
|
7.750
|
|
8.1
|
Máy X-quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
3.500
|
3.500
|
|
8.2
|
Bàn mổ
|
Cái
|
2
|
1.000
|
2.000
|
|
8.3
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
2
|
450
|
900
|
|
8.4
|
Máy phân tích huyết học
|
Máy
|
1
|
400
|
400
|
|
8.5
|
Ghế nha khoa
|
Cái
|
1
|
450
|
450
|
|
8.6
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Máy
|
1
|
500
|
500
|
|
9
|
Trung tâm Y tế huyện An
Lão
|
|
7
|
|
1.580
|
|
9.1
|
Máy gây mê (kèm máy thở)
|
Máy
|
1
|
750
|
750
|
|
9.2
|
Máy đo điện giải
|
Máy
|
1
|
170
|
170
|
|
9.3
|
Máy súc rửa dạ dày
|
Máy
|
1
|
60
|
60
|
|
9.4
|
Bàn nắn kéo xương bó bột
|
Cái
|
1
|
50
|
50
|
|
9.5
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
2
|
200
|
400
|
|
9.6
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
1
|
150
|
150
|
|
10
|
Trung tâm Y tế huyện
Vân Canh
|
|
13
|
|
3.550
|
|
10.1
|
Máy xét nghiệm sinh hóa
|
Hệ thống
|
1
|
1.200
|
1.200
|
|
10.2
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
2
|
200
|
400
|
|
10.3
|
Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động
|
Máy
|
1
|
300
|
300
|
|
10.4
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
1
|
150
|
150
|
|
10.5
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
1
|
500
|
500
|
|
10.6
|
Giường cấp cứu (có tủ đầu giường)
|
Cái
|
2
|
35
|
70
|
|
10.7
|
Giường hồi sức (có tủ đầu giường)
|
Cái
|
2
|
40
|
80
|
|
10.8
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
500
|
500
|
|
10.9
|
Máy xét nghiệm HBA1C
|
Máy
|
1
|
100
|
100
|
|
10.10
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
1
|
250
|
250
|
|
11
|
Trung tâm Y tế huyện
Vĩnh Thạnh
|
|
16
|
|
7.110
|
|
11.1
|
Máy giặt công nghiệp
|
Máy
|
1
|
500
|
500
|
|
11.2
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
500
|
500
|
|
11.3
|
Bàn đẻ
|
Cái
|
2
|
15
|
30
|
|
11.4
|
Máy phân tích huyết học
|
Máy
|
1
|
400
|
400
|
|
11.5
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
90
|
180
|
|
11.6
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
1.500
|
1.500
|
|
11.7
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
4
|
200
|
800
|
|
11.8
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
1
|
250
|
250
|
|
11.9
|
Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động
|
Máy
|
1
|
300
|
300
|
|
11.10
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ thống
|
1
|
2.500
|
2.500
|
|
11.11
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
1
|
150
|
150
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
206
|
|
94.585
|
|
II. TUYẾN XÃ:
|
Tên đơn vị/ Tên máy móc, thiết bị (*)
|
Đơn vị tính
|
Số lượng dự kiến mua sắm
|
Đơn giá tạm tính (triệu đồng)
|
Dự toán kinh phí (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Trung tâm Y tế thành phố
Quy Nhơn
|
|
2
|
|
1.590
|
|
1.1
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
1.500
|
1.500
|
Trạm y tế xã Nhơn Lý
|
1.2
|
Máy điện tim
|
Máy
|
1
|
90
|
90
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
2
|
|
1.590
|
|
(*) Rà soát thực trạng, nhu
cầu thực tế và năng lực sử dụng của từng đơn vị trước khi triển khai thực hiện.
(**) Dự toán kinh phí của
các máy móc, thiết bị có sự điều chỉnh, thay thế được giữ nguyên theo dự toán
kinh phí đã phê duyệt tại Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
PHỤ LỤC 03
TỔNG HỢP KINH PHÍ ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG HỆ
THỐNG Y TẾ CƠ SỞ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
Ước tính kinh phí đầu tư (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp,
mở rộng cơ sở hạ tầng
|
745.000
|
|
1
|
Tuyến huyện
|
507.000
|
Chi tiết tại Phụ lục 01
|
2
|
Tuyến xã
|
238.000
|
Chi tiết tại Phụ lục 01
|
II
|
Mua sắm máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế
|
196.175
|
|
1
|
Tuyến huyện
|
147.585
|
Chi tiết tại Phụ lục 02
|
2
|
Tuyến xã
|
48.590
|
Chi tiết tại Phụ lục 02
|
|
TỔNG CỘNG (I + II)
|
941.175
|
|
Quyết định 4746/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Quyết định 3101/QĐ-UBND về Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4746/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 sửa đổi Quyết định 3101/QĐ-UBND về Đề án nâng cao năng lực hoạt động hệ thống y tế cơ sở của tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025
422
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|